|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 661/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
15 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nhiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT20/VP7/QTNB.NNPTNT/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG) LĨNH VỰC
THỦY LỢI
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
1.004427.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Cắt giảm 04 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 196 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 2 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 196 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực
tiến hành hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh
hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác vàan toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải
bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
+ Bản vẽ thiết kế kỹ thuật
thi công được phê duyệt.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do).
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
94 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
68 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
2.001796.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 117 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh
hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu
tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải
bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các Quyết định cấp
giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
34 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
2.001795.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 117 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh
hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy phép
dịch vụ nổ mìn;
(6) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải
bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyên môn
chuyển cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các Quyết định cấp
giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
34 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép của hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
Mã số TTHC:
2.001793.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 56 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh
hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
(6) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải
bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyên môn
chuyển cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên Phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các Quyết định cấp
giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)
|
31 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
10 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ HC công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
1.004385.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 3.8%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 77 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình
thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế
của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02,03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do)
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 04; 05
|
Trưởng phòng
|
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét trình lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng trình Lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công
trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
2.001791.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời
gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 117 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy phép dịch vụ
nổ mìn;
(6) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyên môn
chuyển cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các Quyết định cấp giấy
phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
34 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã số TTHC:
1.003880.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 3,8 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 77 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép;
(3) Báo cáo tình hình
thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết
định phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác
động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do)
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét
trình lãnh đạo Chi cục.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng trình Lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã số TTHC:
1.003870.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 3.8%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 77 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình
thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế
của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do)
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 04; 05
|
Trưởng phòng
|
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét trình lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng trình Lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã số TTHC:
2.001426.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 117 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình
thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án
đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế
của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do).
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét
trình lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
34 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ HC công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã số TTHC:
2.001401.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng
thời gian thực hiện sau cắt giảm = 37 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
03 giờ đạt 7,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 37 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình
thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của
tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân. (5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế
của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do).
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo Chi cục
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
1.003921.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản, Quyết
định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý
do)
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
09 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi
do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
Mã số TTHC:
1.003893.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
lợi)
Hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành kèm theoNghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023).
(2) Bản sao giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp;
(3) Bản sao các Quyết
định do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển
nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục thủy lợi
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển
cho chuyên viên phòng xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo các Quyết định cấp
giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
09 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo Chi cục xem
xét
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục thủy lợi
|
Chi cục trưởng
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh
Chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
1.004427.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL
ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001796.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh5
|
3
|
2.001795.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
2.001793.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh
|
5
|
1.004385.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
6
|
2.001791.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh8
|
7
|
1.003880.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL
ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.003870.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
9
|
2.001426.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
|
2.001401.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL
ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.003921.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
1.003893.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 661/QĐ-UBND ngày 15/08/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|