|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
632/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 632/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 3
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC
TUYẾN, THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các
tổ chức tín dụng ngày 20/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012
của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của
Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Công văn số 451/STTTT-CNTTBCVT ngày 23/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính cho
phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích
được ban hành tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến,
thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
cụ thể như sau:
1. Thay thế 40 thủ tục hành chính (tương ứng với 54 quy
trình) cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu
chính công ích của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được ban hành tại Quyết
định số 2259/QĐ-UBND bằng 40 thủ tục hành chính (tương ứng với 53 quy trình)
theo Phụ lục I đính kèm.
2. Thay thế 16 thủ tục hành chính (tương ứng với 24 quy
trình) thuộc lĩnh vực hộ tịch cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực
tuyến, thực hiện bưu chính công ích của UBND cấp huyện được ban hành tại Quyết
định số 2259/QĐ-UBND bằng 16 thủ tục hành chính (tương ứng với 24 quy trình)
theo Phụ lục II đính kèm.
3. Thay thế 19 thủ tục hành chính (tương ứng với 29 quy
trình) thuộc lĩnh vực hộ tịch cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực
tuyến, thực hiện bưu chính công ích của UBND cấp xã được ban hành tại Quyết
định số 2259/QĐ-UBND bằng 19 thủ tục hành chính (tương ứng với 29 quy trình)
theo Phụ lục II đính kèm.
4. Các nội dung còn lại tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND giữ
nguyên, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tư pháp, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; UBND
các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai
thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày
28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH, Báo Khánh Hòa;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN, THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
STT (Thủ tục)
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả
|
Thực hiện BCCI
|
Mức độ thực hiện
|
Thanh toán trực tuyến
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1
|
1.000665.000.00.00.H32
|
003.09.021
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
Xuất nhập khẩu
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
2
|
2.001955.000.00.00.H32
|
009.04.006.2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong)
|
Lao động
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
3
|
2.000205.000.00.00.H32
|
009.08.001.2
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
4
|
4
|
2.000192.000.00.00.H32
|
009.08.002.2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh
tế Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
5
|
5
|
1.000105.000.00.00.H32
|
009.08.006.2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
6
|
6
|
1.000459.000.00.00.H32
|
009.08.007.2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
Giấy phép lao động (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
7
|
7
|
3.000020.000.00.00.H32
|
013.01.024.1
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế trong thời gian
xây dựng cơ bản
|
Quản lý công sản
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
8
|
013.01.024.2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế theo quy định
pháp luật về đầu tư
|
Quản lý công sản
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
9
|
013.01.024.3
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế trong thời gian
tạm ngừng hoạt động
|
Quản lý công sản
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
10
|
8
|
1.009811.000.00.00.H32
|
009.08.021.2
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh
tế Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
11
|
9
|
1.009742.000.00.00.H32
|
007.03.054.1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
12
|
007.03.054.2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
13
|
10
|
1.009748.000.00.00.H32
|
007.03.055.1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại
khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
14
|
007.03.055.2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại
khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
15
|
11
|
1.009755.000.00.00.H32
|
007.03.056
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại
khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
16
|
12
|
1.009756.000.00.00.H32
|
007.03.057
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
17
|
13
|
1.009757.000.00.00.H32
|
007.03.058
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
18
|
14
|
1.009759.000.00.00.H32
|
007.03.059
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
19
|
15
|
1.009760.000.00.00.H32
|
007.03.060.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư,
tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều
47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
20
|
007.03.060.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp điều chỉnh khác quy định
tại khoản 1 Điều 47 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
21
|
16
|
1.009762.000.00.00.H32
|
007.03.061.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
22
|
007.03.061.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
23
|
17
|
1.009763.000.00.00.H32
|
007.03.062.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận
chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
24
|
007.03.062.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận
chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
25
|
18
|
1.009764.000.00.00.H32
|
007.03.077.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp
nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
26
|
007.03.077.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp
nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
27
|
19
|
1.009765.000.00.00.H32
|
007.03.064.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
28
|
007.03.064.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
29
|
20
|
1.009766.000.00.00.H32
|
007.03.078.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
30
|
007.03.078.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
31
|
21
|
1.009767.000.00.00.H32
|
007.03.066.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
32
|
007.03.066.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
33
|
22
|
1.009768.000.00.00.H32
|
007.03.067.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của Ban Quản Lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
34
|
007.03.067.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
35
|
23
|
1.009769.000.00.00.H32
|
007.03.068
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3
Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
36
|
24
|
1.009770.000.00.00.H32
|
007.03.069.1
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
37
|
25
|
007.03.069.2
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
38
|
26
|
1.009771.000.00.00.H32
|
007.03.070
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư (quy định tại Khoản 3
Điều 56 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
39
|
27
|
1.009772.000.00.00.H32
|
007.03.071
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (quy định tại Điều 57
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
40
|
28
|
1.009774.000.00.00H32
|
007.03.073.1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
41
|
007.03.073.2
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
42
|
29
|
1.009773.000.00.00.H32
|
007.03.072
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (quy định tại khoản 1
Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
43
|
30
|
1.009775.000.00.00.H32
|
007.03.074
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (quy định tại Khoản 2
Điều 41 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
44
|
31
|
1.009776.000.00.00.H32
|
007.03.075
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC (quy định tại Điều 49 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
45
|
32
|
1.009777.000.00.00.H32
|
007.03.076
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC (quy định tại Điều 50 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
46
|
33
|
1.009974.000.00.00.H32
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
47
|
34
|
1.009975.000.00.00.H32
|
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
48
|
35
|
1.009976.000.00.00.H32
|
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
49
|
36
|
1.009977.000.00.00.H32
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
50
|
37
|
1.009978.000.00.00.H32
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
51
|
38
|
1.009979.000.00.00.H32
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
52
|
39
|
1.009972.000.00.00.H32
|
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
53
|
40
|
1.009973.000.00.00.H32
|
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN, THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 của Chủ tịch
UBND Khánh Hòa)
TT
|
STT (Thủ tục)
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của
tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả
|
Thực hiện BCCI
|
Mức độ thực hiện
|
Thanh toán trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
UBND CẤP HUYỆN
|
|
1
|
1
|
2.000806.000.00.00.H32
|
016.07.004
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
2
|
2.000513.000.00.00.H32
|
016.07.006.1
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
016.07.006.2
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác
minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
3
|
2.000528.00 0.00.00 H32
|
016.07.012
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
5
|
4
|
1.000893.000.00.00.H32
|
016.07.013.1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
6
|
016.07.013.2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
7
|
5
|
1.001695.000.00.00.H32
|
016.07.015
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
6
|
2.000522.000.00.00.H32
|
016.07.017.1
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
9
|
016.07.017.2
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
10
|
7
|
1.001766.000.00.00.H32
|
016.07.035.1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không
xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
11
|
016.07.035.2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
12
|
8
|
2.000497.000.00.00.H32
|
016.07.037.1
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
13
|
016.07.037.2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không
minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
14
|
9
|
2.000779.000.00.00.H32
|
016.07.039
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
10
|
1.001669.000.00.00.H32
|
016.07.041.1
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký
giám hộ cử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
16
|
016.07.041.2
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký
giám hộ đương nhiên
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
17
|
11
|
2.000756.000.00.00.H32
|
016.07.043
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND Cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
18
|
12
|
2.000635.000.00.00.H32
|
016.07.044.2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Tư pháp)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
19
|
13
|
2.000748.000.00.00.H32
|
016.07.046.1
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
20
|
016.07.046.2
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
21
|
14
|
2.002189.000.00.00.H32
|
016.07.047
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
22
|
15
|
2.000554.000.00.00.H32
|
016.07.048
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
23
|
16
|
2.000547.000.00.00.H32
|
016.07.049.1
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch) - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
24
|
016.07.049.2
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch) - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
II
|
UBND CẤP XÃ
|
1
|
1
|
1.004873.000.00.00.H32
|
016.07.001.1
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
2
|
016.07.001.2
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
3
|
2
|
1.000894.000.00.00.H32
|
016.07.002.1
|
Đăng ký kết hôn
- Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
016.07.002.2
|
Đăng ký kết hôn
- Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
3
|
1.000593.000.00.00.H32
|
016.07.003
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
4
|
1.004746.000.00.00.H32
|
016.07.005.1
|
Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
016.07.005.2
|
Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
5
|
1.001193.000.00.00.H32
|
016.07.007
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
9
|
6
|
2.001023.000.00.00.H32
|
016.07.008
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
10
|
7
|
2.000986.000.00.00.H32
|
016.07.009
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
11
|
8
|
1.003583.000.00.00.H32
|
016.07.010
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
|
12
|
9
|
1.004772.000.00.00.H32
|
016.07.011.1
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân -
Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
13
|
016.07.011.2
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân -
Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
14
|
10
|
1.000689.000 00.00.H32
|
016.07.014.1
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
016.07.014.2
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp
xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
16
|
11
|
1.004884.000.00.00.H32
|
016.07.016.1
|
Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
17
|
016.07.016.2
|
Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
18
|
12
|
1.000656.000.00.00.H32
|
016.07.018
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
19
|
13
|
1.000419.000.00.00.H32
|
016.07.034
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
|
20
|
14
|
1.005461.000.00.00.H32
|
016.07.036.1
|
Đăng ký lại khai tử - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
21
|
016.07.036.2
|
Đăng ký lại khai tử - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
22
|
15
|
1.001022.000.00.00.H32
|
016.07.038.1
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
23
|
016.07.038.2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
24
|
16
|
1.004837.000.00.00.H32
|
016.07.040
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
25
|
17
|
1.004845.000.00.00.H32
|
016.07.042
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
26
|
18
|
2.000635.000.00.00.H32
|
016.07.044.3
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
27
|
19
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.1
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
28
|
016.07.045.2
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
29
|
|
|
016.07.045.3
|
Bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 632/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
4.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|