TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
2
|
Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
3
|
Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
4
|
Thỏa thuận
nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
5
|
Công bố chuyển
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có
quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
6
|
Công bố đóng
cảng, bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
7
|
Thiết lập
khu neo đậu
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
8
|
Công bố hoạt
động khu neo đậu
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
9
|
Công bố đóng
khu neo đậu
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
10
|
Thỏa thuận
thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động
trên đường thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
11
|
Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
12
|
Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
13
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
14
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
15
|
Công bố hoạt
động bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
16
|
Công bố hoạt
động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
17
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
18
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
19
|
Công bố mở
luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
|
- Trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông
vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
20
|
Công bố đóng
luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
- Trong thời
hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận
tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận
tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm
vi quản lý.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Chi phí liên
quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi
trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ
quan đề nghị đóng luồng chi trả.
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
21
|
Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ- CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
|
22
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa.
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
23
|
Thỏa thuận về
nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết
cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
24
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
25
|
Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
26
|
Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông
vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội
địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng gửi chủ đầu tư;
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
27
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm thời
hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
28
|
Công bố hoạt
động bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
29
|
Công bố hoạt
động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính;
- Thông tư số198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|
30
|
Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ,
nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Tích hợp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.
|