|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 615/QĐ-UBND 2021 phê duyệt thủ tục hành chính Khoa học Công nghệ Kon Tum
Số hiệu:
|
615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 615/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 25 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày
10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 40/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 8 năm 2021 về việc đề
nghị ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Khoa học
và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 58 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính ngành Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung
chi tiết từng quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan phân công cán bộ, công chức,
viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối
hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
317/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành
Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng
các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4 (để t/hiện);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVPKSX;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
+ Phòng KGVX;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính
liên thông cùng cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 13
TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên
TTHC
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động
khoa học và công nghệ (13 TTHC)
|
01
|
2.000058.000.00.00.H34
|
Đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp
pháp tại Việt Nam
|
02
|
1.008377.000.00.00.H34
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với các nhân
có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
03
|
1.008379.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc vào năm công tác
|
04
|
2.001248.000.00.00.H34-
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
05
|
1.001565.000.00.00.H34
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
06
|
1.002935.000.00.00.H34
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
07
|
2.001643.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
08
|
2.001164.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
09
|
2.001148.000.00.00.H34
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
10
|
2.001143.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian
của thị trường khoa học và công nghệ
|
11
|
2.001137.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
1.002690.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
13
|
2.001179.000.00.00.H34
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 45 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên
TTHC
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động
khoa học và công nghệ (18 TTHC)
|
01
|
1.001536.000.00.00.H34
|
Thủ tục yêu
cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
02
|
2.000461.000.00.00.H34
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
03
|
2.000079.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
04
|
2.002144.000.00.00.H34
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
05
|
2.000112.000.00.00.H34
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sác h nhà nước
|
06
|
1.001786.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
07
|
1.001770.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08
|
1.001747.000.00.00.H34
|
Thủ tục
thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
09
|
1.001716.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
10
|
1.001693.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
1.001677.000.00.00.H34
|
Thủ tục
thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
2.002278.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
13
|
2.001525.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
14
|
2.002248.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
15
|
2.002249.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
16
|
1.004460.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
17
|
1.004473.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở
sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà
nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
18
|
1.004467.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
II
|
Lĩnh vực: Sở hữu
công nghiệp (02 TTHC)
|
1
|
1.003542.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
2.001483.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực:
An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)
|
1
|
2.002379.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
2
|
2.002380.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
2.002381.000.00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
2.002382.000.00.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
5
|
2.002383.000.00.00.H34
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
6
|
2.002384.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
7
|
2.002385.000.00.00.H34-
|
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang
chẩn đoán trong y tế
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng (18 TTHC)
|
1
|
2.000212.000.00.00.H34
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
1.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
1.000438.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
1.000373.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
5
|
1.006851.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
6
|
2.002231.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
7
|
2.002232.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
8
|
2.001209.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
9
|
2.001207.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
10
|
2.001277.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
11
|
2.001268.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
12
|
2.002118.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
2.001208.000.00.00.H34
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
14
|
2.001100.000.00.00.H34
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
15
|
2.001501.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
16
|
2.001269.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét
tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
17
|
2.001259.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
18
|
1.001392.000.00.00.H34
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tổng cộng: 58 thủ tục hành chính (trong
đó: có 13 TTHC liên thông cùng cấp thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân
tỉnh; có 45 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ)
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|