|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 600/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 600/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN&PTNN ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
(Chi tiết tại Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh
theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm
quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ thứ tự số 06, 16 (a, b)
tại Phụ lục 01 được ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP - Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, KTN, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\NNPTNT\2103-QD Phe duyet QTNB64.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ số: 122a
Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án tự trồng rừng thay thế (trường hợp không phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm
lâm; Hội đồng thẩm định
|
19 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp
hoàn thiện hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng
thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn
vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh
qua Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Thẩm tra của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) thẩm
tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
X
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm).
Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận
trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Quy trình nội bộ số: 122b
Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án tự trồng rừng thay thế (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm
lâm; Hội đồng thẩm định
|
34 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp
hoàn thiện hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng
thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn
vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh
qua Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Thẩm tra của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành)
thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
X
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm).
Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận
trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
45 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Quy trình nội bộ số: 123a
Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H47; Tên thủ tục: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (trường
hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng
Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm
lâm
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tham mưu Sở
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng
đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế
trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng
đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự
án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay
thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư quản lý;
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh
kèm theo Hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt văn
bản giao nhiệm vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành)
kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản giao nhiệm vụ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển văn bản giao nhiệm vụ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) và chủ đầu tư
|
|
Bước 8
|
Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Chủ đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
|
15 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, chủ đầu tư
lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Kiểm lâm)
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị
liên quan; tổng hợp báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm
lâm; Lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan gồm các Sở: Tài Chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải
và Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh
|
7,5 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
thuộc Chi cục Kiểm lâm tổ chức thẩm định, lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị
liên quan; tổng hợp báo cáo lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt.
Lưu ý: Trong 7,5 ngày làm việc, có 05 ngày lấy
ý kiến của các Sở ngành, đơn vị liên quan gồm các Sở: Tài Chính, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải
và Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh
|
|
Bước 10
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành)
kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm).
Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
|
Bước 14
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận
trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Bước 15
|
Chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng: 40 ngày gồm:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
4. Quy trình nội bộ số: 123b
Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế
đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (trường hợp
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm
lâm
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
thuộc Chi cục Kiểm lâm xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ tham mưu lãnh đạo
Chi cục trình Sở xem xét
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
|
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh
kèm theo Hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành)
kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm).
Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận
trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
- Chỉ tính thời gian đến ngày UBND cấp tỉnh lập hồ
sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Không tính thời gian làm việc của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh,
thành phố khác
|
|
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 600/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|