|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN&PTNN ngày 06/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình bao gồm: 03
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
- Thay thế và bãi bỏ: Thay thế Quy trình nội bộ số
05, 06, 16; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 10 tại Phụ lục số 01 Quyết định số
2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thay thế và bãi bỏ: Thay thế Quy trình nội bộ số 01;
bãi bỏ Quy trình nội bộ số 02 tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số
2092/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Chi tiết có Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Kiểm lâm); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổng hợp danh sách
nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông
tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thiết lập quy trình điện tử vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông,
Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4; Bản điện tử;
- Văn phòng Chính phủ; Bản điện tử;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bản điện tử;
- TT TU, TT HĐND tỉnh; Bản điện tử;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản điện tử;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy; Bản điện tử;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Bản điện tử;
- Văn phòng Tỉnh ủy; Bản điện tử;
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh; Bản điện tử;
- Các PCVP UBND tỉnh; Bản điện tử;
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam; Bản điện tử;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo). Bản điện tử;
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2020\QTNB_SNN_2020.doc
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số:
05/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm
lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
8,5 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp
hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận
trả kết quả
|
|
Công chức, viên chức
tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình nội bộ số: 06/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm (Hội đồng thẩm định)
|
17 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp
hoàn thiện hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp
hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các đơn vị trong Hội đồng thẩm định,
trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Trừ trường hợp cần
xác minh thực địa
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận
trả kết quả
|
|
Công chức, viên chức
tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
|
|
Trừ trường hợp cần
xác minh thực địa
|
Quy
trình nội bộ số: 16a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp
UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa của
Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng
Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
11 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn xử lý, thẩm
định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Chi cục
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa của
Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu
phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
17 ngày làm việc
|
|
|
Chỉ tính đến ngày UBND
cấp tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
hoặc văn bản trả lời
|
Quy
trình nội bộ số: 16b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh
Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp
UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa của
Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Công chức, viên chức phòng chuyên môn xử lý, thẩm
định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ, ký trình Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
X
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Chi cục
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa của
Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu
phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Chỉ tính thời gian
đến ngày UBND cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số:
01/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện
Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND huyện xử lý
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện chủ trì điều phối thẩm định;
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
14 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định và tổng hợp
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt và chuyển kết quả
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu
phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
19 ngày làm việc
|
|
|
|
Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
1.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|