SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
NỘI
DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
GHI
CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (05 TTHC)
|
01
|
T-BLI-218262-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
T-BLI-287763-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
03
|
T-BLI-287764-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài
|
nt
|
nt
|
|
04
|
T-BLI-287765-TT
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BLI-289259
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
II
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03
TTHC)
|
01
|
T-BLI-288555-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
T-BLI-288555-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
nt
|
nt
|
|
03
|
T-BLI-288556-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
nt
|
nt
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (09 TTHC)
|
01
|
T-BLI-212297-TT
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
T-BLI-288432-TT
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
03
|
T-BLI-288424-TT
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
04
|
T-BLI-287768-TT
|
Thủ tục Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
nt
|
nt
|
|
05
|
T-BLI-287769-TT
|
Thủ tục Xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
nt
|
nt
|
|
06
|
T-B
LI-288438-TT
|
Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BLI-289268
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BLI-289269
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BLI-289270
|
Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc
thôi quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (04 TTHC)
|
01
|
T-BLI-287766-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
T-BLI-287767-TT
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
03
|
T-BLI-288535-TT
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
nt'
|
nt
|
|
04
|
T-BLI-288534-TT
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
nt
|
nt
|
|
V
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (08
TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277436
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277437
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277438
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277442
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277443
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng
ký trợ giúp pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277444
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277440
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277441
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
nt
|
nt
|
|
VI
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT (02 TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277368
|
Thủ tục Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277369
|
Thủ tục Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12
TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277394
|
Thủ tục Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277396
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277397
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
doanh, nghiệp đấu giá tài sản
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277399
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277398
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277400
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277401
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277402
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BTP-BLI-277404
|
Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-277405
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-277395
|
Thủ tục Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
nt
|
nt
|
|
12
|
BTP-BLI-277403
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
nt
|
nt
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (10
TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277022
|
Thủ tục Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277023
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277085
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277086
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277080
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277081
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277078
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277083
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp: Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt
động
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BLI-289257
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-277084
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp: Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
nt
|
nt
|
|
IX
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13
TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277415
|
Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277416
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277417
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277418
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277419
|
Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277420
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277421
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277422
|
Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BTP-BLI-277423
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-277424
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-277425
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
-
|
12
|
BTP-BLI-277426
|
Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
nt
|
nt
|
|
13
|
BTP-BLI-277427
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của của
chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
X
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277065
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277068
|
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277069
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277070
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277071
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277066
|
Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277067
|
Thủ tục Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277072
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BTP-BLI-277073
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-277074
|
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-277075
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
nt
|
nt
|
'
|
12
|
BTP-BLI-277076
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
nt
|
nt
|
|
XI
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
(19 TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-277040
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277041
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277042
|
Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277043
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277058
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277087
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277044
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277045
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BTP-BLI-277059
|
Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-277060
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-277046
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
nt
|
nt
|
|
12
|
BTP-BLI-277079
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
nt
|
nt
|
|
13
|
BTP-BLI-277047
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
14
|
BTP-BLI-277048
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
nt
|
nt
|
|
15
|
BTP-BLI-277049
|
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
nt
|
nt
|
|
16
|
BTP-BLI-277050
|
Thủ tục Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
nt
|
nt
|
|
17
|
BTP-BLI-277051
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
18
|
T-BLI-229228-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của trung
tâm trọng tài.
|
nt
|
nt
|
|
19
|
T-BLI-229232-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh trung tâm trọng tài.
|
nt
|
nt
|
|
XII
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (19 TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-276999
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-277000
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-277001
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-277002
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-277003
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-277004
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm
dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-277005
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công
ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-277006
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư:
Trong trường hợp chấm dứt hoạt
động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên chết.
|
nt
|
nt
|
|
9
|
BTP-BLI-277007
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-277008
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-277009
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
12
|
BTP-BLI-277010
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
nt
|
nt
|
|
13
|
BTP-BLI-277011
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
nt
|
nt
|
|
14
|
BTP-BLI-277012
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
nt
|
nt
|
|
15
|
BTP-BLI-277013
|
Thủ tục Chuyển
đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
nt
|
nt
|
|
16
|
BTP-BLI-277014
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
nt
|
nt
|
|
17
|
BTP-BLI-277018
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
18
|
BTP-BLI-277019
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
nt
|
|
19
|
BTP-BLI-277020
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (11
TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-276887
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-276888
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-276889
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-276921
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-276922
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-276948
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm
tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP.
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-276949
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn.
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-276923
|
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BTP-BLI-276924
|
Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BTP-BLI-276925
|
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-276945
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
nt
|
nt
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC)
|
01
|
BTP-BLI-276932
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Địa điểm thực hiện:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu.
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
|
02
|
BTP-BLI-276933
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
nt
|
|
03
|
BTP-BLI-276934
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
nt
|
nt
|
|
04
|
BTP-BLI-276935
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
nt
|
nt
|
|
05
|
BTP-BLI-276936
|
Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
nt
|
nt
|
|
06
|
BTP-BLI-276937
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
nt
|
nt
|
|
07
|
BTP-BLI-276938
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
nt
|
nt
|
|
08
|
BTP-BLI-276939
|
Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
nt
|
nt
|
|
09
|
BTP-BLI-276940
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự: Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi.
|
nt
|
nt
|
|
10
|
BLI-289258
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự: Trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
nt
|
nt
|
|
11
|
BTP-BLI-276941
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
nt
|
nt
|
|
12
|
BTP-BLI-276942
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
nt
|
nt
|
|
13
|
BTP-BLI-276943
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
nt
|
nt
|
|
14
|
BTP-BLI-276944
|
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
nt
|
nt
|
|
15
|
BTP-BLI-276950
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
nt
|
nt
|
|
16
|
BTP-BLI-276951
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
nt
|
nt
|
|
17
|
BTP-BLI-276954
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
nt
|
nt
|
|
18
|
BTP-BLI-276955
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
nt
|
nt
|
|
19
|
BTP-BLI-276956
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
nt
|
nt
|
|
20
|
BTP-BLI-276957
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
nt
|
nt
|
|
21
|
BTP-BLI-276959
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
nt
|
nt
|
|
22
|
BTP-BLI-276960
|
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
nt
|
nt
|
|
23
|
BTP-BLI-276961
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
nt
|
nt
|
|
24
|
BTP-BLI-276946
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công
chứng
|
nt
|
nt
|
|
25
|
BTP-BLI-276952
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
nt
|
nt
|
|
26
|
BTP-BLI-276953
|
Thủ tục Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
nt
|
nt
|
|
27
|
BTP-BLI-276958
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
nt
|
nt
|
|
28
|
BTP-BLI-276962
|
Thủ tục Thành lập Hội công chứng
viên
|
nt
|
nt
|
|