VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 269 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN
HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
TỈNH TUYÊN QUANG
- 230 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- 24 thủ tục hành chính cấp huyện.
- 15 thủ tục hành chính cấp xã.
1. Giao các Sở, Ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh:
1.1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị
theo quy định.
1.2. Thường xuyên rà soát, lồng
ghép việc trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính có kết
quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác với trình công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị
(ở cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị triển khai, thực hiện và khai thác kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại
Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang
cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình
triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ (nếu có).
3. Giao Trưởng Bộ phận Một cửa các
cấp thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị thực hiện việc
tái sử dụng kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp
theo quy định.
4. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố:
4.1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện việc tái sử dụng kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị
theo quy định.
4.2. Kịp thời phản ánh tới cơ quan
có thẩm quyền những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có).
TT
|
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại cột
3
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
2
|
3
|
A
|
CẤP TỈNH (230 thủ tục)
|
|
SỞ TƯ PHÁP (18 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp (01
thủ tục)
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp đối với trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm không phải là công
chức, viên chức, sỹ quan quân đội, công an, quân nhân chuyên nghiệp
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Đăng việc nuôi con nuôi trong
nước
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch (03 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
III
|
Lĩnh vực quốc tịch (02 thủ
tục)
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03
thủ tục)
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
3
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
V
|
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ
tục)
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
VI
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (01
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
VII
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (03
thủ tục)
|
1
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
2
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
3
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
VIII
|
Lĩnh vực luật sư (01 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sáp nhập công ty luật
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
IX
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (02
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
2
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (01
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
SỞ Y TẾ (08 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực ATVSTP (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
II
|
Lĩnh vực Dược (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức
xét hồ sơ…
|
- Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
III
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (03
thủ tục)
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(01 thủ tục)
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (01 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính (thủ tục
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Cấp Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (41 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (16
thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (08 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
5
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
8
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa
cấp (01 thủ tục)
|
1
|
Giấy xác nhận Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
V
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
(03 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
(01 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
VII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
3
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
4
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
VIII
|
Lĩnh vực Hóa chất (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực Điện (05 thủ tục)
|
1
|
Giấy Chứng nhận huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
2
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
(01 thủ tục)
|
|
Văn bản xác nhận đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (20
thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học
(01 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Chuyên nghiệp
(01 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc (01
thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân
tộc nội trú
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên
(01 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
2
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
3
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT)
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT)
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng
giáo dục (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
VII
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài
(04 thủ tục)
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
2
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
3
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT)
|
4
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KHĐT)
|
VIII
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (01
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
IX
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (03
thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông người nước ngoài
|
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(24 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (15 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu.
|
3
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
5
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
7
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận;
|
- Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
10 (QLĐĐ)
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
(Đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ
xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng)
|
(Đối với dự án đầu tư đã được
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này
|
Đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian
thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập
Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến
hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng.
|
Thời điểm thẩm định nhu cầu sử
dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy
chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc
chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng
|
Trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu
tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực
hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích
sử dụng đất)
|
11
(QLĐĐ)
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
(Đối với dự án đầu tư đã
được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này
|
Đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp
hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành
việc giải phóng mặt bằng.
|
Đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian
thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập
Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến
hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng.
|
|
Thời điểm thẩm định nhu cầu sử
dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy
chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc
chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng
|
Trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu
tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực
hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích
sử dụng đất)
|
12
(QLĐĐ)
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
(Đối với dự án đầu tư đã được
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này
|
Đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian
thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập
Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến
hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự
án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định
của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng
|
Trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu
tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực
hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích
sử dụng đất)
|
13
(QLĐĐ)
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
(cấp tỉnh/huyện)
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
14
(QLĐĐ)
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
(cấp tỉnh/huyện)
|
15
(QLĐĐ)
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực biện pháp bảo đảm
(01 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
IIII
|
Lĩnh vực môi trường (01 thủ
tục)
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
Cấp giấy phép môi trường
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (01
thủ tục)
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo
đạc bản đồ hạng II
|
V
|
Lĩnh vực khoáng sản (06 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
- Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
2
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
3
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
6
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 thủ
tục)
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải)
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải)
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
2
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
(06 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
3
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
4
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
6
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (10
thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và
hạt nhân (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ (07 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
7
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng (02 thủ tục)
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (12 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01
thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
II
|
Lĩnh vực Thú y (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (01 thủ
tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ)
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thuỷ sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thuỷ sản
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
Xoá đăng ký tàu cá
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thuỷ sản
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp ( 01 thủ
tục)
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương
án tạm sử dụng rừng
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
SỞ NỘI VỤ (04 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội.
|
Thủ tục thành lập hội
|
2
|
Thủ tục thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
(02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
2
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI (35 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(03 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
2
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - trung tâm giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
3
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm (09 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2
|
Thông báo về việc tìm việc làm
hằng tháng
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
4
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
6
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
7
|
(1) Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
(2) Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
III
|
Lĩnh vực Người có công (19
thủ tục)
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Quyết định.
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ
khác do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân
đội, công an, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
4
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
5
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an, do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
6
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh đồng thời là bệnh binh, do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân thương binh đang hưởng chế độ mất sức
lao động, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
8
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thân nhân người bị thương trong chiến tranh không
thuộc quân đội, công an, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định.
|
9
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người hoạt động cách mạng, do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
10
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết
định.
|
11
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân của con đẻ người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành Quyết định.
|
12
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân của người hoạt động cách mạng,
kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày, do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
14
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với chế độ thân nhân người có công giúp đỡ cách mạng,
do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
15
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Cấp lại, trong thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với chế độ thân nhân người có công
với cách mạng, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
16
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
Cấp lại, trong thủ tục bổ sung
thêm thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Quyết định.
|
17
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
Cấp lại, trong giải quyết mai
táng phí đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia, do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
18
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Cấp lại, trong giải quyết mai
táng phí đối với thân nhân của thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
19
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Cấp lại, trong giải quyết mai
táng phí đối với thân nhân của thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến, do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định.
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội (02
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Cùng
thủ tục mục 2: Mục 2 là Thủ tục đăng ký thành lập, Mục 3 là Thủ tục đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đưang ký thành lập)
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp.
|
V
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn
xã hội (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở hỗ trợ nạn nhân có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp.
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
cai nghiện ma túy tự nguyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp.
|
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (34 thủ
tục)
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư ngoài ngân
sách (04 thủ tục)
|
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tưthuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC thuộc thẩm quyền của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
3
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND
tỉnh
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm
quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp lại và hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp (30 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND
tỉnh
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND tỉnh
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
Ngừng
hoạt động của dự án đầu tưthuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Cấp
lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
|
18
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
20
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
21
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
22
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
23
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
26
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
27
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
28
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
29
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH (09 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (03
thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03
thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
III
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (01
thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
IV
|
Lĩnh vực Lữ hành ( 02 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh
dịch vụ lữ hành
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(04 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
(02 thủ tục)
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Chấm dứt dự án đầu tư
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Cấp lại hoặc hiệu đính giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
(01 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép
|
B
|
CẤP HUYỆN (24 thủ tục)
|
|
TƯ PHÁP (09 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (08 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân của công dân Việt Nam cư trú trong nước (Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân)
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3
|
Đăng ký giám hộ
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện)
|
4
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
5
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
6
|
Đăng ký khai sinh
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện)
|
7
|
Đăng ký kết hôn
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
8
|
Đăng ký khai tử
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ
tục)
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận ( Bản sao được chứng thực từ bản chính)
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật (thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện)
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện)
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện)
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (03 thủ
tục)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non (01
thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học
(01 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học
(01 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02
thủ tục)
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (06 thủ
tục)
|
1
|
- Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
- Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
|
3
|
- Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
các huyện, thành phố)
|
4
|
- Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
|
5
|
- Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa
(Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố)
|
6
|
- Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
|
|
NỘI VỤ (01 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội.
|
Thủ tục thành lập hội (thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện).
|
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI (03 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (01
thủ tục)
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Cấp lại, trong thủ tục thăm viếng
mộ liệt sĩ lần 2, 3 …, do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
huyện cấp.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
(Cùng thủ tục mục 2: Mục 2 là Thủ tục đăng ký thành lập, Mục 3 là Thủ tục
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đưang ký thành lập)
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
C
|
CẤP XÃ (15 thủ tục)
|
|
|
TƯ PHÁP (06 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (05 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
Đăng ký khai sinh (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Đăng ký khai sinh lưu động (thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Đăng ký lại kết hôn (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Đăng việc nuôi con nuôi trong
nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân của công dân Việt Nam cư trú trong nước
|
Đăng ký kết hôn (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi (thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
3
|
Đăng ký giám hộ
Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính), bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (trường hợp yêu cầu cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ)
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ (thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
4
|
Đăng ký khai sinh
|
Đăng ký lại khai sinh (thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Đăng việc nuôi con nuôi trong
nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Đăng ký lại khai tử (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Đăng việc nuôi con nuôi trong
nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ
tục)
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận (Bản sao được chứng thực từ bản chính)
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Chứng thực di chúc (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà (thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà (thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (06 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
(Thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các xã, phường, thị trấn)
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
|
3
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện (Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã,
phường, thị trấn)
|
4
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa (Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã,
phường, thị trấn)
|
6
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
|
|
NỘI VỤ (01 thủ tục)
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
(01 thủ tục)
|
1
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
(Thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã).
|
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI (02 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (01
thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân người
có công
|
Cấp lại, khi xác nhận thân nhân
người có công trong, do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành huyện
cấp.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội (01
thủ tục)
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(TTHC cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|