STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND cấp huyện/cấp xã ký duyệt
|
Phòng chuyên môn
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã)
|
A
|
Cấp
tỉnh: 144 thủ tục
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
Luật sư
|
|
|
1
|
Đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
3
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
4
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
5
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
6
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
7
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
1
|
5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
8
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
1
|
5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
1
|
5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
11
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
12
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
13
|
Đăng ký
hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
14
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
15
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
1
|
5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
16
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
17
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
18
|
Giải thể
Đoàn luật sư
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
II
|
Lĩnh vực tư vấn
pháp luật
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
5
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
7
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
1
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
7
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ
chức chủ quản
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
8
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
15 ngày kể từ ngày chấm dứt hoạt động của chi nhánh
|
Không quy định
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
9
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
60 ngày Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ
số lượng Luật sư, Tư vấn viên pháp luật
|
Không quy định
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
10
|
Thu hồi thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Không quy định
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
III
|
Lĩnh
vực công chứng
|
|
1
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
3
|
Thay đổi
nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
4
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
5
|
Tạm ngừng tập
sự hành nghề công chứng
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
6
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
7
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
8
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
9
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
10
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
11
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
13
|
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
14
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
15
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
16
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
17
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
18
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
20
|
Thu hồi Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày UBND tỉnh có QĐ thu hồi QĐ cho phép thành lập
|
Không quy định
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
21
|
Chuyển đổi
Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Hết thời hạn thực hiện điều khoản chuyển tiếp theo
quy định tại Điều 79 Luật Công chứng
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
22
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
23
|
Công chứng
bản dịch
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
24
|
Công chứng
hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
25
|
Công chứng
hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
26
|
Công chứng
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
27
|
Công chứng
hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
28
|
Công chứng di chúc
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
29
|
Công chứng
văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
30
|
Công chứng
văn bản khai nhận di sản
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
31
|
Công chứng
văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
32
|
Công chứng
hợp đồng ủy quyền
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
33
|
Nhận lưu giữ
di chúc
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
34
|
Cấp bản sao
văn bản công chứng
|
Không quá 02 ngày làm việc
Trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 2-10
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
IV
|
Lĩnh vực giám định
tư pháp
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
30
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 20
|
8
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
5
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
1
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
1
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
V
|
Lĩnh vực đấu giá
tài sản
|
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá
viên
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
3
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
3
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội
dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động doanh nghiệp
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
8
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
9
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 60
|
28
|
1
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
11
|
Thu hồi thẻ đấu giá
viên
|
3
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1
|
1
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
12
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
1
|
Sở Tư pháp: 0.5
|
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
VI
|
Lĩnh vực trọng
tài thương mại
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
3
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
4
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
5
|
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
6
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
7
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
8
|
Thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
9
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
10
|
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
11
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
12
|
Thông báo
thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
13
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
14
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
15
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
16
|
Thông báo về
việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
17
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
18
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
19
|
Thông báo
thay đổi danh sách trọng tài viên
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
VII
|
Lĩnh
vực trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Thủ tục thay đổi giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư và tổ chức
tư vấn pháp luật
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
2
|
Thủ tục công nhận
và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 3
|
3
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
3
|
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 3
|
3
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
4
|
Thủ tục thu hồi thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 3
|
3
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
5
|
Thủ tục đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
7
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 3
|
3
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
6
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
7
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
8
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
3
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 2
|
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
9
|
Thủ tục đề nghị
thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
5
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 2
|
2
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
10
|
Khiếu nại về từ chối
thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Thời hạn giải quyết của Giám đốc Trung tâm: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; Trường hợp không đồng ý với quyết định
giải quyết khiếu nại của Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, người
khiếu nại có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp. Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết
khiếu nại
|
Trung tâm TGPLNN (Phòng Hành chính): 0.5
|
Trung tâm TGPLNN: 3
|
15
|
Trung tâm TGPLNN: 0.5
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
|
VIII
|
Lĩnh
vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
1
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
3
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
3
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1,5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
4
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 1,5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
5
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
6
|
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
7
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
8
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
9
|
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
10
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
11
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
12
|
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
IX
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
2
|
Thôi làm hòa giải
viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở
Tư pháp
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
3
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
4
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
15
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 8
|
5
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
9
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
10
|
Cấp lại Giấy Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
5
|
0.5
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
11
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
10
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 5
|
3
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
13
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
1
|
Phòng Bổ trợ tư pháp: 4
|
1
|
1
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
X
|
Lĩnh vực chứng
thực
|
|
1
|
Cấp bản sao
từ sổ gốc
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Hành chính tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
2
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 1
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
3
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
Tổ chức hành nghề công chứng: 1
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
XI
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
|
1
|
Thủ tục
thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
10
|
1
|
Phòng Hành chính tư pháp: 6
|
2
|
1
|
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
5
|
1
|
Phòng Hành chính tư pháp: 3
|
1
|
1
|
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
XII
|
Lĩnh vực bồi thường
nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục phục
hồi danh dự
|
15
|
2
|
Phòng Hành chính tư pháp: 6
|
5
|
2
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
2
|
Thủ tục xác
định có quan giải quyết bồi thường
|
5
|
1
|
Phòng Hành chính tư pháp: 3
|
1
|
1
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
3
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thì hành công vụ gây thiệt
hại
|
103
|
2
|
Phòng Hành chính tư pháp: 80
|
20
|
1
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền
bồi thường
|
10
|
Không quy định
|
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
XIII
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Hành chính tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
XIV
|
Lĩnh vực nuôi
con nuôi
|
|
1
|
Ghi chú việc
nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
B
|
Cấp huyện: 31 thủ tục
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng
thực
|
|
1
|
Cấp bản sao
từ sổ gốc
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
2
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
3
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
4
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
5
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
6
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
7
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
8
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
9
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư
pháp
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
10
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
2
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 0.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
11
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
2
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 0.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
12
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
2
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 0.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
II
|
Lĩnh vực bồi thường
nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục phục
hồi danh dự
|
15
|
2
|
Phòng Tư pháp: 6
|
5
|
2
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
2
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
103
|
2
|
Phòng Tư pháp: 80
|
20
|
1
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền
bồi thường
|
10
|
1
|
Phòng Tư pháp: 7
|
1
|
1
|
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
III
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 0.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
2
|
Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
1
|
Phòng Tư pháp: 10
|
2
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
3
|
Thủ tục
đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
3
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 1
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
4
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài
|
15
|
1
|
Phòng Tư pháp: 10
|
2
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
5
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
|
1
|
Phòng Tư pháp: 10
|
2
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
6
|
Đăng kí
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
5
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
7
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 0.5
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
8
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
6
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 4
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
9
|
Thủ tục ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
1
|
Phòng Tư pháp: 8
|
2
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
10
|
Thủ tục ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
1
|
Phòng Tư pháp: 8
|
2
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
11
|
Thủ tục ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ( khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
3
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 1
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
12
|
Thủ tục
đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
5
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
13
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
14
|
Thủ tục
đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
5
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
15
|
Thủ tục
đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
5
|
0.5
|
Phòng Tư pháp: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
16
|
Cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Phòng Tư pháp: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
C
|
Cấp xã: 41 thủ tục
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng
thực
|
|
1
|
Chứng thực hợp đồng
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
0.5
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
2
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
0.5
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
3
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
|
2
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
0.5
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
4
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
0.5
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
5
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
0.5
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
6
|
Cấp bản sao
từ sổ gốc
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
7
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
8
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
9
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
10
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
11
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
12
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
- Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
II
|
Lĩnh vực nuôi
con nuôi
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
30
|
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 26
|
2
|
1
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
2
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
3
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi thực tế
|
15
|
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 11
|
2
|
1
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
4
|
Ghi chú việc nuôi
con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Không quy định
|
|
|
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
III
|
Lĩnh vực bồi thường
nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục chi trả tiền
bồi thường
|
10
|
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 7
|
1
|
1
|
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
2
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
103
|
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 80
|
20
|
2
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
IV
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
2
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh
|
Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
3
|
Thủ tục
đăng ký kết hôn
|
Trong ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ, kết quả được
trả sang ngày tiếp theo
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
4
|
Thủ tục
đăng ký nhận, cha, mẹ con
|
8
|
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 5
|
1
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
5
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh, kết hợp nhận cha, mẹ con
|
8
|
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 5
|
1
|
1
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
6
|
Thủ tục
đăng ký khai tử
|
Trong ngày làm việc
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 0.25
|
0.25
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
7
|
Thủ tục
đăng ký giám hộ
|
3
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
8
|
Thủ tục
đăng ký chấm dứt giám hộ
|
2
|
0.25
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
0.5
|
0.25
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
9
|
Thủ tục
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
6
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 4
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
10
|
Thủ tục
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 1
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
11
|
Thủ tục
đăng ký lại khai sinh
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
12
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
13
|
Thủ tục
đăng ký lại kết hôn
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
14
|
Thủ tục
đăng ký lại khai tử
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
15
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
16
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
17
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
V
|
Lĩnh
vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
1
|
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
2
|
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
VI
|
Lĩnh
vực hòa giải ở cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục công nhận
hòa giải viên
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
3
|
Thủ tục thôi làm
hòa giải viên
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
4
|
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa giải viên
|
5
|
0.5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 3
|
1
|
0.5
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
01/10/2018
|
|
Tổng số: 216 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|