ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4513/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 21 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ
THUỘC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng chính phủ quy định về phân loại, xếp
hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Căn cứ Quyết định số
70/2014/QĐ-Tg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng chính phủ Ban hành Điều lệ Trường Đại
học;
Căn cứ Quyết định số
2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản
biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số
01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều
lệ trường Cao đẳng;
Căn cứ Kết luận số 49-KL/TU
ngày 21/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành quy định khung số lượng
cấp phó các phòng, ban, đơn vị thuộc các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND các huyện,
thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 629/TTr-SNV ngày 10/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc
đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa, như sau:
1. Khung số lượng cấp phó
các phòng và tổ chức tương đương
a) Các phòng, tổ chức tương
đương hiện tại có từ 05 biên chế sự nghiệp trở xuống: Có 01 cấp phó.
b) Các phòng, tổ chức tương
đương hiện tại có từ 06 biên chế sự nghiệp trở lên: Có không quá 02 cấp phó.
2. Khung số lượng cấp phó
các đơn vị (khoa, trung tâm và tổ chức tương đương)
a) Các khoa, trung tâm và tổ
chức tương đương hiện tại có từ 09 biên chế sự nghiệp trở xuống: Có 01 cấp phó;
b) Các khoa, Trung tâm và tổ
chức tương đương hiện tại có từ 10 biên chế sự nghiệp trở lên: Có không quá 02
cấp phó.
(Có Phụ lục quy định chi
tiết số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND
tỉnh kèm theo)
Điều 2.
Trách nhiệm thi hành
1. Trách nhiệm của Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh:
a) Căn cứ khung số lượng, phụ
lục quy định chi tiết số lượng cấp phó quy định tại Quyết định này và số lượng
biên chế sự nghiệp thực tế (số biên chế hiện có) để bổ nhiệm cấp phó của từng
phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, vị trí việc làm và tính chất, đặc điểm, khối lượng công việc, thực trạng đội
ngũ công chức, viên chức của các phòng, đơn vị.
b) Căn cứ chỉ tiêu số lượng
người làm việc (biên chế sự nghiệp) được giao để phân bổ cho các đơn vị (khoa,
trung tâm và tổ chức tương đương) trực thuộc làm cơ sở để thực hiện bổ nhiệm cấp
phó đảm bảo đúng Quyết định này, bao gồm: Số lượng người làm việc được Chủ tịch
UBND tỉnh giao, số lượng người làm việc do đơn vị sự nghiệp công lập được giao
quyền tự chủ một phần hoặc toàn bộ về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân
sự và tài chính theo Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ và số lượng lao động hợp đồng có quỹ lương được Chủ tịch
UBND tỉnh giao.
c) Khi có sự thay đổi về cơ
cấu tổ chức, tên gọi các phòng, khoa, trung tâm và tổ chức tương đương, đơn vị
thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền thì số lượng cấp phó của các phòng khoa, trung tâm và tổ chức tương đương
được thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
d) Trong trường hợp được cấp
có thẩm quyền giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ, số lượng người làm việc, thay đổi
hạng đơn vị sự nghiệp hoặc Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
có sự điều chỉnh tăng, giảm số lượng người làm việc giữa các phòng, khoa, trung
tâm và tổ chức tương đương có liên quan đến tăng, giảm số lượng cấp phó theo
quy định tại Quyết định này thì Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND
tỉnh có văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định
và chỉ thực hiện việc bổ nhiệm cấp phó sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
đ) Đối với các phòng chuyên
môn, nghiệp vụ, tổ chức tương đương đơn vị thuộc và trực thuộc các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND tỉnh hiện có số lượng cấp phó nhiều hơn số lượng cấp phó
quy định tại Quyết định này, yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND tỉnh khẩn trương rà soát, xây dựng kế hoạch bố trí, điều động, luân chuyển
giữa các đơn vị thuộc phạm vi quản lý; đảm bảo đến 30/9/2017 điều chuyển xong số
lượng cấp phó vượt so với quy định và chỉ được bổ sung thêm cấp phó khi số lượng
chưa đạt đủ số lượng quy định tại Quyết định này.
e) Trong quá trình thực hiện,
nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, bất cập hoặc chưa phù hợp thì Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ)
để xem xét, giải quyết.
2. Trách nhiệm của Sở Nội vụ:
Tham mưu, giúp UBND tỉnh, kiểm tra, thanh tra đối với các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND tỉnh trong việc thực hiện Quyết định này; đề xuất hình thức xử lý đối
với các tổ chức, cá nhân thực hiện trái quy định; định kỳ tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi
bỏ các quy định trước đây trái với quy định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Các phòng, khoa
|
|
|
1
|
Phòng Thời sự Chính trị
|
03
|
|
2
|
Phòng Phát thanh
|
02
|
|
3
|
Phòng Biên tập Chương
trình
|
02
|
|
4
|
Phòng Bạn nghe đài - Ban
xem truyền hình
|
02
|
|
5
|
Phòng Văn nghệ Thể thao
|
02
|
|
6
|
Phòng Tiếng Dân tộc
|
02
|
|
7
|
Phòng Chuyên đề Chuyên mục
|
02
|
|
8
|
Phòng Khai thác Chương
trình
|
02
|
|
9
|
Phòng Sản xuất Chương
trình
|
03
|
|
10
|
Phòng Phát sóng Truyền dẫn
|
02
|
|
11
|
Phòng Tổ chức Hành chính
|
02
|
|
12
|
Phòng Kế hoạch Tài vụ
|
02
|
|
13
|
Phòng Thông tin Quảng cáo
|
02
|
|
14
|
Tổ Quay phim
|
02
|
|
Tổng
|
30
|
|
II
|
Đơn vị trực thuộc
|
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Phát
thanh - Truyền hình
|
02
|
|
16
|
Trung tâm DVKT Phát thanh
- Truyền hình
|
02
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị trực thuộc
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức - Cán bộ
|
02
|
|
2
|
Phòng Quản trị vật tư -Thiết
bị
|
02
|
|
3
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
02
|
|
4
|
Phòng Hành chính tổng hợp
|
02
|
|
5
|
Phòng Thanh tra giáo dục
|
01
|
|
6
|
Phòng Quản lý khoa học và
Công nghệ
|
02
|
|
7
|
Phòng Công tác học sinh,
sinh viên
|
02
|
|
8
|
Phòng Đảm bảo chất lượng
và Khảo thí
|
02
|
|
9
|
Phòng Quản lý Đào tạo
|
02
|
|
10
|
Phòng Quản lý đào tạo sau
đại học
|
02
|
|
11
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
02
|
|
12
|
Ban Quản lý nội trú
|
02
|
|
13
|
Khoa Giáo dục Tiểu học
|
02
|
|
14
|
Khoa Giáo dục Mầm non
|
03
|
|
15
|
Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp
|
03
|
|
16
|
Khoa Ngoại ngữ
|
02
|
|
17
|
Khoa Lý luận chính trị -
Luật
|
02
|
|
18
|
Khoa Kinh tế - Quản trị
kinh doanh
|
03
|
|
19
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
03
|
|
20
|
Khoa Khoa học Xã hội
|
03
|
|
21
|
Khoa Khoa học Tự nhiên
|
03
|
|
22
|
Khoa Giáo dục thể chất
|
02
|
|
23
|
Khoa Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
02
|
|
24
|
Khoa Tâm lý - Giáo dục
|
02
|
|
25
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
02
|
|
26
|
Trung tâm Giáo dục quốc
phòng an ninh Sinh viên
|
02
|
|
27
|
Trung tâm Giáo dục Quốc tế
|
02
|
|
28
|
Trung tâm Thông tin - Thư
viện
|
02
|
|
29
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
khoa học và Công nghệ
|
01
|
|
30
|
Trung tâm Nghiên cứu khoa
học xã hội và Nhân văn
|
01
|
|
31
|
Ban Bảo vệ
|
02
|
|
Tổng
|
65
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn bị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Hành chính tổng hợp
|
01
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch tài chính
|
01
|
|
3
|
Phòng Thanh tra đảm bảo chất
lượng giáo dục
|
01
|
|
4
|
Phòng Chính trị công tác học
sinh - sinh viên
|
02
|
|
5
|
Phòng Quản lý đào tạo
|
01
|
|
6
|
Phòng Quản lý khoa học và
Hợp tác quốc tế
|
02
|
|
7
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
01
|
|
8
|
Phòng Quản trị cơ sở vật
chất
|
02
|
|
9
|
Ban Xây dựng
|
01
|
|
10
|
Ban Quản lý cơ sở 2
|
01
|
|
11
|
Phòng Sau đại học
|
01
|
|
12
|
Khoa Âm nhạc
|
01
|
|
13
|
Khoa Du lịch
|
01
|
|
14
|
Khoa Giáo dục đại cương và
Ngôn ngữ Anh
|
01
|
|
15
|
Khoa Mỹ thuật
|
01
|
|
16
|
Khoa Sư phạm Mầm non và
Nghệ thuật
|
02
|
|
17
|
Khoa Thể dục thể thao
|
01
|
|
18
|
Khoa Quản lý nhà nước và
Công tác xã hội
|
01
|
|
19
|
Khoa Văn hóa Thông tin
|
02
|
|
20
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên và liên kết
|
01
|
|
21
|
Trung tâm Thư viện học liệu
|
01
|
|
22
|
Trung tâm Phát triển nguồn
nhân lực
|
01
|
|
23
|
Trung tâm Tư vấn tuyển
sinh và giới thiệu việc làm
|
01
|
|
24
|
Bộ môn Sân khấu
|
01
|
|
25
|
Văn phòng Đảng ủy
|
01
|
|
Tổng
|
30
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn bị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
|
2
|
Phòng Đào tạo
|
02
|
|
3
|
Phòng KH-CN và QHQT
|
01
|
|
4
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
|
|
5
|
Phòng Quản lý HS - SV
|
01
|
|
6
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
01
|
|
7
|
Phòng TT và KĐ chất lượng
đào tạo
|
01
|
|
8
|
Khoa Chăn
nuôi - Thú y
|
02
|
|
9
|
Khoa Lâm nghiệp
|
01
|
|
10
|
Khoa Kinh tế
|
01
|
|
11
|
Khoa Trồng trọt - BVTV
|
02
|
|
12
|
Khoa Văn hóa - Cơ bản
|
01
|
|
13
|
Tổ bộ môn Ngoại ngữ - Tin
học
|
01
|
|
Tổng
|
17
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO
Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban, đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
|
2
|
Phòng Đào tạo & QHQT
|
02
|
|
3
|
Phòng Quản lý huấn luyện
các môn TT
|
02
|
|
4
|
Phòng Quản lý học sinh,
sinh viên
|
02
|
|
5
|
Khoa Lí luận - Văn hóa
|
02
|
|
6
|
Trung tâm NCKH &
UDTDTT
|
02
|
|
Tổng
|
12
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
|
2
|
Phòng Quản lý đào tạo
|
02
|
|
3
|
Phòng Công tác học sinh SV
|
01
|
|
4
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
01
|
|
5
|
Phòng Tài vụ
|
02
|
|
6
|
Phòng Khảo thí - KĐCL
|
01
|
|
7
|
Bộ môn Nội
|
01
|
|
8
|
Bộ môn Ngoại
|
01
|
|
9
|
Bộ môn Sản
|
01
|
|
10
|
Bộ môn Nhi
|
01
|
|
11
|
Bộ môn Truyền nhiễm
|
01
|
|
12
|
Bộ môn Y tế Công cộng
|
01
|
|
13
|
Bộ môn Dược - YHCT
|
01
|
|
14
|
Bộ môn Tiền Lâm sàng
|
01
|
|
15
|
Bộ môn Chẩn đoán Hình ảnh
|
01
|
|
16
|
Bộ môn Chuyên khoa
|
01
|
|
17
|
Bộ môn Lý luận Chính trị
|
01
|
|
18
|
Bộ môn Toán - Tin
|
01
|
|
19
|
Bộ môn Ngoại ngữ
|
01
|
|
20
|
Bộ môn Y Cơ sở I
|
01
|
|
21
|
Bộ môn Y Cơ
sở II
|
01
|
|
22
|
Trung tâm Khoa học lâm
sàng
|
01
|
|
Tổng
|
25
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
2
|
Phòng Công tác học sinh,
sinh viên
|
01
|
|
3
|
Phòng Khoa học & Kiểm
định
|
01
|
|
4
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
|
5
|
Phòng Tài vụ
|
01
|
|
6
|
Phòng Quản lý Thiết bị - Vật
tư
|
01
|
|
7
|
Khoa Điện
|
02
|
|
8
|
Khoa Điện tử - Điện lạnh
|
02
|
|
9
|
Khoa Cơ khí
|
02
|
|
10
|
Khoa Công nghệ ô tô
|
02
|
|
11
|
Khoa Khoa học Cơ bản
|
02
|
|
12
|
Khoa Lý thuyết cơ sở
|
01
|
|
13
|
Khoa May & Thiết kế thời
trang
|
01
|
|
14
|
Khoa Kinh tế
|
01
|
|
15
|
Khoa Sư phạm dạy nghề
|
01
|
|
16
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
01
|
|
17
|
Trung tâm Tuyển sinh &
Việc làm
|
02
|
|
Tổng
|
23
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
|
2
|
Phòng Đào tạo
|
02
|
|
3
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
|
|
4
|
Phòng Công tác học sinh,
sinh viên
|
01
|
|
5
|
Khoa Khoa học Cơ bản
|
02
|
|
6
|
Khoa Công nghệ Thủy sản
|
01
|
|
7
|
Khoa Cơ Điện
|
01
|
|
8
|
Khoa Thủy lợi
|
01
|
|
|
Tổng
|
11
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG,
BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
01
|
|
2
|
Phòng Xúc tiến Đầu tư và Hỗ
trợ DN
|
01
|
|
3
|
Phòng Xúc tiến Thương mại
và Du lịch
|
01
|
|
4
|
Phòng Thông tin, Tư vấn và
dịch vụ
|
01
|
|
Tổng
|
04
|
|
PHỤ LỤC SỐ
10
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC
PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC VIỆN QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Phòng Tổ chức Hành chính
|
01
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch Tài chính
|
01
|
|
3
|
Phòng Nghiên cứu Quy hoạch
- Kiến trúc
|
01
|
|
4
|
Phòng CNTT & CSDL
|
01
|
|
5
|
Trung tâm Quy hoạch - Kiến
trúc 1
|
02
|
|
6
|
Trung tâm Quy hoạch - Kiến
trúc 2
|
02
|
|
7
|
Trung tâm Tư vấn - Kiến
trúc
|
02
|
|
8
|
Trung tâm Trắc địa & Bản
đồ
|
02
|
|
9
|
Trung tâm Địa chất &
Thí nghiệm
|
02
|
|
10
|
Trung tâm Tư vấn giám sát
và QLDA
|
02
|
|
Tổng
|
16
|
|
PHỤ LỤC SỐ
11
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC
PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Văn phòng Ban Quản lý dự
án
|
02
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
02
|
|
3
|
Phòng Kỹ thuật - Thẩm định
|
02
|
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
02
|
|
5
|
Phòng Điều hành dự án 1
|
02
|
|
6
|
Phòng Điều hành dự án 2
|
02
|
|
7
|
Phòng Điều hành dự án các
công trình văn hóa
|
02
|
|
Tổng
|
14
|
|
PHỤ LỤC SỐ
12
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC
PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG SỐ 1 THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Văn phòng Ban Quản lý dự
án
|
02
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
02
|
|
3
|
Phòng Kỹ thuật - Thẩm định
|
02
|
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
02
|
|
5
|
Phòng Điều hành dự án 1
|
02
|
|
6
|
Phòng Điều hành dự án 2
|
02
|
|
Tổng
|
12
|
|
PHỤ LỤC SỐ
13
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC
PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG SỐ 2 THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Văn phòng Ban Quản lý dự
án
|
02
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
02
|
|
3
|
Phòng Kỹ thuật - Thẩm định
|
02
|
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
02
|
|
5
|
Phòng Điều hành dự án 1
|
02
|
|
6
|
Phòng Điều hành dự án 2
|
02
|
|
Tổng
|
12
|
|
PHỤ LỤC SỐ
14
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC
PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU VỰC
KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Văn phòng Ban Quản lý dự
án
|
02
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
02
|
|
3
|
Phòng Kỹ thuật - Thẩm định
|
02
|
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
02
|
|
5
|
Phòng Điều hành dự án 1
|
02
|
|
6
|
Phòng Điều hành dự án 2
|
02
|
|
Tổng
|
12
|
|
PHỤ LỤC SỐ
15
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC
PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC
CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên phòng, ban đơn vị
|
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Văn phòng Ban Quản lý dự
án
|
02
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
02
|
|
3
|
Phòng Kỹ thuật - Thẩm định
|
02
|
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
02
|
|
5
|
Phòng Điều hành dự án 1
|
02
|
|
6
|
Phòng Điều hành dự án 2
|
02
|
|
Tổng
|
12
|
|