|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4375/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày
10
tháng
11
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-UBND
ngày 01/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày
26/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1050/TTr-SGTVT ngày
28 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm; Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của
Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại
các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục
vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây: Quy
trình số 01, 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội; Quy trình số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2854/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu
lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP,
PVP C.N.Trang, các phòng: ĐT, KSTTHC, THCB;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy trình
nội bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
QT-01
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
QT-02
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
QT-03
|
PHỤ
LỤC 2
NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình
cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đưa phương tiện đến kiểm định để cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ.
- Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
- Cán bộ viên chức tại Bộ phận một cửa
của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định
về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết
bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày
09/9/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
GTVT.
- Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày
01/8/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm
|
|
Tài liệu xuất trình: Giấy tờ về đăng
ký xe, gồm:
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
|
x
|
|
- Hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu
lực sau: Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đang thế chấp của tổ chức tín dụng; Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký.
|
|
x
|
|
Tài liệu nộp:
|
- Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng
đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới thanh lý) đối
với trường hợp kiểm định lần đầu.
|
|
X
|
- Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và
BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo.
|
x
|
|
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu
truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành
trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát
hành trình, camera.
|
|
Khai báo về việc kinh doanh vận tải
vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu
|
3.2.2
|
Kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm
|
|
|
|
- Văn bản đề
nghị nêu rõ lý do, địa điểm kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh
sách xe cơ giới đề nghị kiểm định gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến đơn vị đăng kiểm
|
x
|
|
|
Tài liệu xuất trình: Giấy tờ về đăng
ký xe, gồm:
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
|
x
|
|
- Hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu
lực sau: Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đang thế chấp của tổ chức tín dụng; Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký.
|
|
x
|
|
Tài liệu nộp:
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và
BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo
|
x
|
|
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu
truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành
trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát
hành trình, camera.
|
|
Khai báo về việc kinh doanh vận tải
vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu,
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong ngày làm việc khi chủ xe nộp
đủ giấy tờ kiểm định.
Lưu ý: Đối với trường
hợp kiểm định ngoài đơn vị Đăng kiểm: Đơn vị đăng kiểm kiểm tra, xem xét đề
nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng theo quy định và đủ điều kiện đường thử
thì trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có văn bản thông báo cho chủ xe về thời gian kiểm
tra. Trường hợp không đủ điều kiện đường thử thì có văn bản thông báo cho chủ
xe và nêu rõ lý do. Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, đơn vị đăng kiểm tiến
hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định như
đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Kiểm định tại đơn
vị Đăng kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
- Kiểm định ngoài
đơn vị Đăng kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu
chính:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí (theo
quy định tại Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi Thông tư
238/2016/TT-BTC ; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022)
|
|
Đơn vị tính
: 1.000 đồng/xe
|
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Mức giá
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối
lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô
chuyên dùng
|
570
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu
kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại
máy kéo
|
360
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
330
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
290
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận
chuyển tương tự
|
190
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
190
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả
lái xe), xe buýt
|
360
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế
(kể cả lái xe)
|
330
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24
ghế (kể cả lái xe)
|
290
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi,
xe ô tô cứu thương
|
250
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương tiện vận
chuyển tương tự
|
110
|
a) Những xe cơ giới kiểm định không
đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa
để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
- Nếu việc kiểm định lại
được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì:
miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi
mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại bảng trên.
- Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ)
tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định
tại bảng trên.
- Nếu việc kiểm định lại
được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm
định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
* Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn không
quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại bảng trên.
* Kiểm định mang tính giám định kỹ
thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức
giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại bảng trên.
b) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
ATKT&BVMT xe cơ giới (theo quy định của Thông tư số 36/2022/TT-BTC):
40.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận)
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Qua hệ thống bưu chính
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục
3.2
|
B2
|
Trường hợp kiểm định
tại đơn vị Đăng kiểm:
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu
theo dõi hồ sơ;
+ Thu phí kiểm định, đăng ký kiểm định
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu theo
dõi hồ sơ
|
Trường hợp kiểm định
ngoài đơn vị Đăng kiểm:
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Đơn đề nghị của
chủ xe và danh sách xe
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
1/2 ngày
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy
định
|
Phụ trách
dây chuyền kiểm định
|
1/2 ngày
|
|
- Trình hồ sơ cho Giám đốc/Phó Giám
đốc phê duyệt
|
Giám đốc/Phó
Giám đốc
|
01 ngày
|
|
- Chuyển hồ sơ cho nhân viên làm văn
bản trả lời chủ xe
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
01 ngày
|
|
|
Kiểm định phương tiện:
|
B3
|
Trường hợp Kiểm định
tại đơn vị Đăng kiểm
- Đăng kiểm viên thực hiện kiểm tra,
đánh giá tình trạng ATKT&BVMT của xe cơ giới:
+ Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu:
in Giấy chứng nhận, tem kiểm định
+ Xe cơ giới không đạt yêu cầu: in
và gửi thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc phục
để kiểm định lại.
|
- Đăng kiểm
viên
- Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
- Giờ hành
chính (Tối đa 15 phút)
|
- Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới, tem kiểm định
- Thông báo
các khiếm khuyết hư hỏng của xe cơ giới
|
Trường hợp Kiểm định
ngoài đơn vị Đăng kiểm
Trung tâm đăng kiểm kiểm tra, xem
xét đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng theo quy định và đủ điều kiện đường
thử: Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, Đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định
xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định. Trường hợp
không có kết quả kiểm tra bằng thiết bị thì để trống trên Phiếu kiểm định
|
- Đăng kiểm
viên
- Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 01
ngày
|
- Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới, tem kiểm định
|
B4
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/
Phó Giám đốc trung tâm xem xét duyệt lần cuối.
|
Giám đốc/Phó
giám đốc Trung tâm
|
Tối đa 10 phút
ngay sau khi kiểm tra
|
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới, tem kiểm định
|
B5
|
Sau khi được Giám đốc/Phó Giám đốc
phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sồ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định, phô tô hồ sơ lưu và hoàn
thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10 phút
ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới, tem kiểm định
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
dán tem kiểm định lên phương tiện
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10 phút
|
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới, tem kiểm định; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định.
|
B7
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi
cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
2. Mẫu văn bản đề nghị kiểm định ngoài
đơn vị
3. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng
nhận và Tem kiểm định.
4. Mẫu Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe
cơ giới, tem kiểm định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội
MS:……….
|
PHIẾU THEO
DÕI HỒ SƠ
|
Mã số: BM-05-02
|
Ngày ban hành: 01/10/2021
|
Lần sửa đổi: 01
|
|
|
Ngày…… tháng…… năm……..
|
|
|
Số: ………………………………
|
|
|
Biển số đăng ký:…………………
|
Danh mục
|
Các lần kiểm
định trong ngày
|
Ghi chú
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
HỒ SƠ CỦA
XE CƠ GIỚI
|
1
|
Đăng ký/ Giấy hẹn
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng
|
|
|
|
|
3
|
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
|
|
4
|
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,...)
|
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN(2)
|
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện
|
|
|
|
|
HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH(2)
|
Số Phiếu kiểm định
|
|
|
|
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH(2)
|
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm
định
|
|
|
|
Ghi "không cấp Tem
kiểm định" nếu xe không được cấp Tem kiểm định
|
Kinh doanh vận tải: có □
không
□
Kiểm định cấp giấy chứng nhận thời hạn
15 ngày(3) □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
…………………………………………………………………………………………….
Chủ xe/lái
xe
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
Người lập
Phiếu
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
KIỂM ĐỊNH NGOÀI ĐƠN VỊ
Tên tổ chức,
cá nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..../…..
Vv
đề nghị kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm
|
…., ngày…. tháng…. năm……
|
Kính gửi: Đơn vị đăng kiểm
Căn cứ Thông tư số /2021/TT-BGTVT
ngày...tháng...năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………… ; Fax: …………… ; Email: ………………………………………………
Hiện tại (tổ chức, cá nhân) ……………………………………… có số
lượng xe là:
Danh sách xe
STT
|
Biển số
|
Số khung
|
Số máy
|
Ngày hết hạn
kiểm định
|
1
|
69C-12345
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Đề nghị đơn vị đăng kiểm…………… đến địa
điểm:
…………… để kiểm tra xe cho (tổ chức, cá nhân) ………………………… từ ngày…/…./….. đến
ngày…/…./…..
|
Tổ chức, cá
nhân
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu Sổ theo
dõi cấp phát GCN ATKT&BVMT xe cơ giới đường bộ
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà nội
MS: 330…….. S
|
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY
CHỨNG NHẬN, TEM KIỂM ĐỊNH
Ngày…..
tháng....năm 20.…..
|
Mã số
|
BM-05-05
|
Ngày ban hành
|
01/8/2018
|
Lần sửa đổi
|
0
|
Tờ số:
|
|
STT
|
Số phiếu kiểm
định
|
Biển số
đăng ký
|
Số sêri của
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng
|
Chủ xe ký
nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ
|
Điện thoại
chủ xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:………….. -Số lượt
vào kiểm định:…………….. Số lượt Không đạt:…………………
Số lượng Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
đã sử dụng (gồm cả số hỏng):…. số hỏng : …
Số sêri hỏng: ……………
Người lập sổ
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
ĐƠN VỊ ĐĂNG
KIỂM
(ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN VÀ TEM KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ PHƯƠNG TIỆN, LÁI XE CẦN BIẾT
Vehicle owners,
drivers are to be aware of the followings:
1. Khi tham gia giao thông phải mang
theo Giấy chứng nhận kiểm định. Nộp lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm
định khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm.
When operating a
vehicle in traffic, the certificate of inspection must be displayed. Return
certificate and inspection sticker when receiving a withdrawal notice from
the Inspection Center.
2. Lái xe khi lưu hành qua cầu, hầm
đường bộ phải tuân thủ các biển báo hiệu đường bộ đặt trước công
trình.
When passing the
bridges, road tunnels, drivers must comply with road warning signs put
forward its.
3. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa nhằm duy
trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm định.
During two
consecutive inspections, perform maintenance and repairs to maintain the
vehicle's technical condition.
4. Khi có thay đổi thông
tin hành chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ
tục ghi nhận thay đổi.
When roaming,
transfer of vehicle ownership, renovation, modification of frame (chassis) or
changing of engine No, ... the concerned Inspection Center (Vietnam Register)
should be notified for instructions and the required procedures are to be
followed.
5. Xe cơ giới bị tai
nạn giao thông đến mức không
đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải sửa chữa,
khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm định lại.
A motor vehicle
which is damaged by accident and the requirements for technical safety and
environment protection are not assured, is to be repaired and brought for
re-inspection at an Inspection Center.
6. Giấy chứng nhận kiểm định không sử
dụng làm căn cứ khi chuyển nhượng phương tiện.
A certificate of
inspection should not be used as a basic for transferring vehicle.
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
MOT -
Vietnam Register
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
AN TOÀN KỸ
THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
PERIODICAL
INSPECTION CERTIFICATE OF MOTOR VEHICLE FOR COMPLIANCE WITH TECHNICAL SAFETY
AND ENVIRONMENTAL PROTECTION REQUIREMENTS
No:
(số seri)
|
(Trang bìa 1 và 4)
Chú
thích:
Phôi Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
I. Phôi Giấy chứng
nhận
1-
Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả.
2-
Gồm 04 trang, vân nền màu vàng cấp cho xe kinh doanh vận tải, vân nền mầu xanh
dương cấp cho xe không kinh doanh vận tải, các trang bìa 1 và 4 được in sẵn;
trang 2 và 3 do các đơn vị đăng kiểm in từ chương trình quản lý kiểm định.
3-
Kích thước trang giấy: 148 mm x 210 mm.
4-
Phần chữ:
- Dòng “Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” và số seri in màu đỏ;
- Các dòng còn lại in màu đen.
5-
Nội dung (1): in số lượng lốp và cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác
nhau.
6- Nội dung (2): vị trí in ảnh tổng thể xe cơ giới khi
vào kiểm định có kích thước 80 mm x 60 mm, đối với trường hợp ô
tô đầu kéo thì ảnh chụp có thể bao gồm cả sơ mi rơ moóc kéo theo khi đi kiểm định.
7-
Nội dung (3): đơn vị đăng kiểm ghi chú những đặc điểm, thông tin khác của
phương tiện nếu có.
8-
Nội dung (4): dãy mã số của cơ quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi
in Giấy chứng nhận).
9-
Nội dung (5):
a) Khối lượng toàn bộ theo TK (khối lượng toàn bộ theo
thiết kế): xác định theo tài liệu kỹ thuật.
b) Khối lượng toàn bộ
CP TGGT (khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông), xác định như
sau:
- Đối với ô tô tải các loại: Ghi Khối lượng toàn bộ cho
phép tham gia giao thông trên cơ sở tài liệu kỹ thuật (Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất lắp ráp;
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới nhập khẩu; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới cải tạo hoặc Tài liệu kỹ thuật của Nhà sản xuất). Trường hợp
giá trị xác định theo tài liệu kỹ thuật lớn hơn giá trị quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải thì ghi theo giá trị tối đa quy định tại Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT.
- Đối với các loại xe khác, ô tô tải đông lạnh: ghi
theo tài liệu kỹ thuật.
10- Nội dung
(6):
a)
Khối
lượng hàng CC theo TK (khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế): Xác định
theo tài liệu kỹ thuật.
b)
Khối lượng hàng CC CP TGGT (khối lượng hàng chuyên chở
cho phép tham gia giao thông), xác định như sau:
- Đối với ô tô tải các loại: ghi giá trị được xác định bằng
cách lấy giá trị tại nội dung (5) trừ đi khối lượng bản thân (xác định
theo tài liệu kỹ thuật) trừ đi khối lượng người được phép chở.
- Đối với các loại xe khác, ô tô tải đông lạnh: ghi
theo tài liệu kỹ thuật.
11.
Nội dung (7): Xác định theo tài liệu kỹ thuật. Đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc
thì được thay thế bằng nội dung sau:
Khối
lượng phân bố lên chốt kéo theo TK/CP TGGT:............./........... (kg)
(Design/Authorized
total mass distributed on kingpin)
12-
Nội dung (8):
-
Đối với xe tải có kích thước lòng thùng xe khác nhau trên cùng một chiều hoặc
xe tải có mui phủ thì ghi kích thước lớn nhất và bé nhất (hoặc Hc - đối với xe
tải có mui phủ) như sau: D/d x R/r x C/c (Hc).
-
Đối với xe khách: kích thước khoang hành lý lớn nhất.
-
Đối với xe xi téc hoặc các thùng xe có kết cấu đặc biệt: kích thước bao thùng
xe.
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM ĐỊNH
(Trang nội
dung 2 và 3)
TEM KIỂM ĐỊNH
|
|
Tem kiểm định dùng cho xe
kinh doanh vận tải
|
Tem kiểm định dùng cho xe
không kinh doanh vận tải
|
II. Tem kiểm định
- Phát hành thống nhất; có các chi tiết
chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận.
- Hình dạng bầu dục, kích thước bao:
76 mm x 68 mm; hình
bầu dục phía trong, kích thước: 60 x 52 mm.
- Mặt trước của Tem: vành ngoài màu trắng,
chữ đen; phần trong hình bầu dục chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên
phôi. Các nội dung khác chữ đen do đơn vị đăng kiểm in.
- Phần trong hình bầu dục: nền màu
vàng phía trên và xanh lá cây phía dưới cấp cho xe kinh doanh vận tải; nền màu
xanh dương phía trên và xanh lá cây phía dưới cấp cho xe không kinh doanh vận tải,
in chữ số của tháng và năm đến hạn kiểm định. Giữa số tháng và năm in biển số xe.
- Nội dung (9): in biển số phương tiện
được cấp Tem kiểm định.
- Nội dung (10): in thời hạn hiệu lực (ngày/tháng/năm).
Đối với xe cơ giới sắp hết niên hạn sử
dụng; xe cơ giới có thể tích thùng hàng, xi téc vượt quá quy định đã được phép
nhập khẩu, sản xuất lắp ráp, cải tạo; xe cơ giới được cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định có thời hạn hiệu lực 15 ngày và các trường hợp khác cần cảnh
báo cho lực lượng tuần tra kiểm soát thì Đơn vị đăng kiểm đóng vạch kẻ ngang
màu đỏ bên dưới số sê ri vào Tem kiểm định được cấp. Vạch kẻ ngang có chiều rộng
từ 4 mm đến 5 mm.
2. Quy trình
cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới cải tạo.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
- Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
- Cán bộ viên chức tại Bộ phận một cửa
của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định
về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết
bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
- Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn.
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày
30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
- Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày
25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của bộ giao thông vận tải.
- Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày
26/9/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu
xe cơ giới cải tạo theo mẫu quy định;
|
X
|
|
- Thiết kế đã được thẩm định bản
chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện từ (đối với kết
quả thẩm định thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
Đối với trường hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều
6 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo
do cơ sở cải tạo lập;
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45 độ
phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp chi
tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
|
X
|
|
X
|
|
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe
cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống
thay thế mới theo mẫu quy định;
|
X
|
|
|
|
X
|
- Bản sao có xác nhận của cơ sở cải
tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng
thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ
thống, tổng thành cải tạo;
|
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén,
khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe cơ giới
cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải
tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một
cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ này);
|
X
|
|
|
X
|
|
- Văn bản của cơ quan thẩm định thiết
kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải tạo
(đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật
và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc
nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc nghiệm thu.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác về địa chỉ:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
- Phí nghiệm thu: (Theo quy định
tại Thông tư số 55/2022/TT-BTC)
+ Thay đổi hệ thống, tổng thành xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe;
+ Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
ATKT&B VMT xe cơ giới (theo quy định của Thông tư số 36/2022/TT-BTC):
40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ:
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục
3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo
dõi hồ sơ;
+ Thu phí nghiệm thu cải tạo
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng
dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
4 giờ
|
Phiếu theo dõi
hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
|
- Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
- Đăng kiểm
viên
|
0,5 giờ
|
Theo mục
3.2
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ
- Kiểm tra sự phù hợp về trách nhiệm
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Kiểm tra nội dung cải tạo xe cơ giới
và đối chiếu với các quy định cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 của Thông tư
85/2014/TT-BGTVT .
- Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ
của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại khoản 7 Điều 10 của
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT .
- Kiểm tra và đối chiếu thông số kỹ
thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình Quản lý kiểm định.
- Kiểm tra các giấy tờ theo yêu cầu
của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như: Giấy chứng nhận đối với
các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy tờ nguồn gốc
của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo
|
Đăng kiểm
viên
|
4 giờ
|
Phiếu theo dõi
hồ sơ
|
B5
|
Thực hiện nghiệm
thu
- Kiểm tra nhận dạng tổng quát: nhãn
hiệu - số loại; biển số đăng ký, số khung, số động cơ, kiểu loại xe.
- Kiểm tra sự phù hợp về nội dung cải
tạo của xe cơ giới so với hồ sơ thiết kế, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
và các quy định liên quan khác.
- Kiểm tra vị trí, lắp đặt các tổng
thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo
- Kiểm tra số lượng, chất lượng các
mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế.
- Kiểm tra vật liệu các chi tiết sử
dụng trong cải tạo theo yêu cầu của thiết kế.
- Kiểm tra an toàn kỹ thuật, bảo vệ
môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc biệt,
chuyên dùng sau cải tạo theo quy định.
- Kiểm tra các nội dung liên quan
khác
- Lập và in Biên bản kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
- Nếu kết quả nghiệm thu đạt thì in
và cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân
|
Đăng kiểm
viên
|
4 giờ
|
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới cải tạo
|
B6
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/
Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc/Phó
giám đốc Trung tâm
|
3 giờ
|
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT
xe cơ giới cải tạo
|
B7
|
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc
phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo,
phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 0,5
giờ ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng
nhận
ATKT&BVMT
xe cơ giới cải tạo
|
B8
|
Trả Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ
chức, cá nhân
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng
nhận
ATKT&BVMT
xe cơ giới cải tạo; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo.
|
B9
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Sổ theo dõi
cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ
giới cải tạo
2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng
nhận cải tạo.
3. Mẫu Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe
cơ giới cải tạo.
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI
TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……., ngày tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ
quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế
có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao
thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số …………
ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo: (Ghi tóm tắt
đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu
trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
(CƠ QUAN
NGHIỆM THU …)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Số: ………….
Liên 1/2:
…………………
Biển số đăng ký:
|
Nơi/Năm sản xuất:
|
Nhãn hiệu - Số loại:
|
Số khung:
|
|
Số động cơ:
|
Chủ phương tiện:
Địa chỉ chủ phương tiện:
Cơ sở thiết kế:
|
|
Ký hiệu thiết kế:
|
Cơ quan thẩm định thiết kế:
|
|
Số GCN:
|
Cơ sở thi công cải tạo:
Cơ quan cấp Đăng ký kinh doanh
|
|
Số:
|
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số:
|
|
Ngày …/.../…
|
Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT
& BVMT xe cơ giới cải tạo số: Ngày …/…/…
NỘI DUNG CẢI
TẠO
Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của
xe cơ giới và điền vào bảng sau:
CÁC THÔNG SỐ
KỸ THUẬT CỦA XE CƠ GIỚI TRƯỚC VÀ SAU CẢI TẠO
STT
|
Thông số kỹ
thuật
|
Đơn vị
|
Xe cơ giới
trước cải tạo
|
Xe cơ giới
sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm)
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
9
|
Động cơ
|
|
|
|
….
|
Các thông số kỹ thuật
khác của xe cơ giới nếu có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết
ngày …… tháng …… năm ……..
|
……….., ngày
… tháng … năm …
CƠ QUAN NGHIỆM THU
(ký tên, đóng dấu)
|
Số seri: ……………….
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
Ngày…….. tháng…… năm …………….
TT
|
Loại phương tiện
|
Nhãn hiệu -
số loại
|
Biển số
đăng ký/số khung
|
Số Biên bản
kiểm tra chất lượng
|
Giấy chứng
nhận cải tạo
|
Ký nhận
|
Số sêri
|
Số Giấy chứng
nhận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
- Số lượt nghiệm thu:………….. Số lượt
Không đạt:………….. Số lượt
kiểm tra cấp lại:………..
- Số lượng Giấy chứng nhận cải tạo đã
sử dụng (gồm cả số hỏng, thu hồi do cấp lại): …………
- Số hỏng:……....... Số sêri hỏng:……….. Số thu
hồi:……………. số
sêri thu hồi: ........................
Người lập sổ
|
ĐƠN VỊ ĐĂNG
KIỂM
|
3. Quy trình
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận
tải thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
- Cán bộ công chức tại bộ phận một cửa
thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị,
phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư 36/2022/TT-BTC ngày
16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an.
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trương Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày
30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của
các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày
30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày
25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của bộ giao thông vận tải.
- Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế bản
chính hoặc biểu mẫu điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến)
|
X
|
|
|
02 bộ hồ sơ thiết kế (đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ thống
bưu chính) hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến). Trong đó tại điều 7 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT quy định về
hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao gồm:
1. Bản chính (đối với trường hợp nộp
trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính) hoặc tài liệu dạng điện tử (đối với
trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) thuyết minh thiết kế kỹ
thuật xe cơ giới theo quy định tại mục A của Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
2. Bản chính (đối với trường hợp nộp
trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính) hoặc tài liệu dạng điện tử (đối với
trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) bản vẽ kỹ thuật theo quy
định tại mục B của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
X
|
|
|
Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết
kế hoặc bản sao điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến) tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo
và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế.
|
|
X
|
|
Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết
kế hoặc bản sao điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến) của một trong các giấy tờ sau: Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu
sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển);
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu (đối với xe
cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có biển số đăng ký).
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ hồ sơ thiết kế (đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ thống
bưu chính) hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến).
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ thiết kế.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
3.6
|
Phí, lệ phí (theo
quy định tại Thông tư 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022)
|
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe
ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Cá nhân, tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi phiếu
tiếp nhận giải quyết TTHC;
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng
dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Chuyên viên
Bộ phận một cửa
|
Tối đa 10 phút
ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử
|
- Chuyên
viên Bộ phận một cửa
- Chuyên
viên phòng QLVT
|
- Giờ hành chính
(Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ)
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
B4.1
|
- Kiểm tra, đối chiếu với các quy
chuẩn, tiêu chuẩn quy định hiện hành về cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ.
|
Chuyên viên
phòng QLVT
|
1,5 ngày
|
- Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4.2
|
- Cập nhập dữ liệu và in Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo từ hệ thống phần mềm của Cục Đăng
kiểm Việt Nam.
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải
|
3 giờ 40
phút
|
- Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
B5
|
Trình kí
|
|
|
|
B5.1
|
- Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy
định.
|
Trưởng
phòng
|
02 giờ
|
- Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo, hồ sơ thiết kế/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (ký nháy)
|
B5.2
|
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy
định.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
- Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
(được
ký Duyệt)
|
B6
|
- Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên
phòng QLVT, Văn Phòng Sở
|
02 giờ
|
- Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. (đã được đóng dấu)
|
B7
|
- Hoàn thiện cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo, hồ sơ thiết kế. Chuyển kết quả bản chính tới
Công chức Một cửa
- Cập nhật tình trạng hồ sơ trên Hệ
thống.
|
Chuyên viên
phòng QLVT, Chuyên viên Bộ phận 1 cửa
|
02 giờ
|
- Sổ theo dõi
hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (Đối
với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết quả)
|
Chuyên viên
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành
chính
|
- Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
B9
|
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu: Văn bản đề nghị
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ THIẾT KẾ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
V/v:
thẩm định thiết kế
|
..., ngày tháng năm
|
Kính gửi: Cục
Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận
tải...
Căn cứ Thông tư số …../2014/TT-BGTVT
ngày ..../….. /2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao
thông
vận tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ sở thiết kế) có Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số ... ngày…/…/…. của (cơ quan cấp); đề nghị Cục
Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
sau:
- Tên thiết kế : ……………… (tên
thiết kế) …………….
- Ký hiệu thiết kế : …………………. (ký
hiệu thiết kế) ……………
1. Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Nội dung cải tạo chính:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết
kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3. Thông số kỹ thuật trước và sau cải
tạo:
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe cơ giới trước cải
tạo
|
Xe cơ giới
sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
….
|
Các thông số kỹ thuật
khác của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
(Cơ sở thiết kế) xin chịu
trách nhiệm về nội dung thiết kế
và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ THIẾT
KẾ
(ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 3
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ tự Quy
trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên quy
trình nội bộ
|
Ghi chú
|
1
|
Số 01, Quy
trình QT-01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
|
2
|
Số 02, Quy
trình QT-02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
3
|
Số 10, Quy
trình QT-10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4375/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|