ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3991/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch
Kiến trúc tại Tờ trình số 3315/TTr-SQHKT ngày 03 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trình-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở đế xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Công dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB:CPVP;
-
Trung tâm Tin học, Trung tâm Công
báo;
-
Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan
Văn Mãi
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ
Chí
Minh)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt
|
Tên quy
trình nội bộ
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành
nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ
hành nghề kiến trúc)
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lồi của cơ quan cấp
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
QUY
TRÌNH
CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
(theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền
màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá
06 tháng
|
02
|
Bản chính
|
3
|
Văn bằng giáo dục đại học do cơ sở
đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn
bằng do cơ sở
đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt được công
chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
01
|
Bản sao có
chứng thực
|
4
|
Các quyết định phân công công việc
(giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện
theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn
thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự
trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải
có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê
khai
|
01
|
Bản sao có
chứng thực
|
5
|
Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
phép lao động
do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người
nước ngoài
|
01
|
Bản sao có
chứng thực
|
6
|
Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu
lực
|
01
|
Bản sao có
chứng thực
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
15 ngày (tương đương 11 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
300.000 đ
(Ba trăm
nghìn đồng)
Theo Thông
tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016)
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
làm việc (Giờ hành chính)
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận, Kiểm
tra
hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trá kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ
sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ: Hướng dẫn người
nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế)
|
01 ngày làm
việc (đối với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung)
|
Mục I
BM01
Dự thảo kết
quả /văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
- Chuyên viên phụ trách công tác cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ
sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B3.1 - B3.4.
+ Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh,
bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp B4
|
0,5 ngày
làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh)
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ hoặc không hợp lệ
|
B3.1
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM01
Dự thảo kết
quả và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy vào
văn bản dự thảo
|
B3.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm
việc
|
Mục 1
BM01
Dự thảo kết
quả và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn
bản
|
B3.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục 1,
BM01
Dự thảo Văn
bản yêu cầu bổ sung và hồ sơ liên quan
|
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển
văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
B3.4
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Mục I,
BM01
Văn bản kết
quả và hồ sơ liên quan
|
- Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ
và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cá
nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ
phận lưu trữ lưu hồ sơ.
- Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu, đủ điều kiện
|
B4.1
|
Thẩm định,
xét duyệt
|
Hội đồng
xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
|
02 ngày làm
việc
|
Lập biên bản
kết quả đánh giá hồ sơ
|
Chuyên viên trình hồ sơ cá nhân có yêu cầu cấp
chứng chỉ hành nghề để các Thành viên Hội đồng xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ
sơ
|
B4.2
|
Dự thảo Quyết
định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế)
|
3,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định
và chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình lãnh đạo phòng ký nháy
|
B4.3
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày làm
việc
|
Mục I,
BM01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy vào
Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
B4.4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM01
Dự tháo kết
quả BM 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định
và chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
B4.5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyên
hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B4.6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả:
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng
6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy
hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu
số: BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: .........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
3. Quốc tịch: .........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:
........................................
Số .................................... ngày cấp: ....................................
nơi
cấp .................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................
Địa
chỉ Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành): ..................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến
lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ....................................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có): ...........................................................
Số Chứng chỉ: ....................................
ngày
cấp ....................................
nơi
cấp: ..............
Lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến
trúc:
STT
|
Thời gian
công tác
(Từ tháng,
năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại
liên hệ)
|
Kê khai
kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:... Nhóm dự
án/:
....................................
|
|
Loại công trình: .......................
|
|
|
|
|
Chức danh/Nội dung công thực hiện: ....................................
2 ....................................
|
|
2
|
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp
liên tục (điểm CPD)*
STT
|
Thời gian
|
Hoạt động
Phát triển nghề nghiệp liên tục
|
Điểm CPD
|
Ghi chú
|
1
|
Năm
|
Viết bài trên tạp chí kiến
trúc số
|
01
|
|
2
|
Năm
|
Tham gia học cao học
|
01
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD
tích lũy
|
20
|
|
Đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ
được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của
cơ quan,
tổ
chức, đơn vị công tác(2)
(Ký,
đóng dấu)
|
Tỉnh/thành phố, ngày …/…/……
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số: BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
QUY
TRÌNH
CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
(do
chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi
trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền
màu trắng chân
dung của cá nhân đề nghị dược chụp trong thời gian không quá 06 tháng
|
02
|
Bản chính
|
3
|
Chứng chỉ hành nghề đã được cấp và
giấy tờ chứng minh
thông tin cần thay đổi
|
01
|
Bản sao có
chứng thực hoặc
bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận
1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
05 ngày (tương đương 04 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đ
(Một trăm,
năm mươi nghìn đồng) Theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 27/10/2016)
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ Sơ/Biễu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
làm việc (Giờ hành chính)
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận,
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo
13M 01, thực hiện tiếp bước B2.
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; Dự
thảo
Chứng
chỉ
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH-
Pháp chế)
|
1,5 ngày
làm việc
|
Mục I.
BM01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
- Chuyên viên nhận hồ sơ từ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả; xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Đối chiếu với hồ sơ gốc;
Dự thảo chứng chỉ hành nghề
kiến trúc.
|
B3
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I.
BM 01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy vào
chứng chỉ
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm
việc
|
Mục I
BM 01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Kiểm tra, cấp số, đóng
dấu và chuyển hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả:
- Thống kê, theo
dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày
13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến
trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu
số: BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:
.......................................
Số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp ................................
5. Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................Địa chỉ
Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác: ..............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành): .................................................................
9. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp
(nếu có):
Số Chứng chỉ: ....................................
ngày
cấp ....................................
nơi
cấp: .............
Tĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: .........................................................................................
- Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
- Sai thông tin trên chứng chỉ:
- Khác: ................................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng
chỉ:
.......................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM
ĐƠN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số: BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
QUY
TRÌNH
GIA
HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp. gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền
màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá
06 tháng
|
02
|
Bản chính
|
3
|
Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia
hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội
nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp.
Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước
ngoài thi cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã
tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
|
01
|
Bản sao có
chứng thực
|
4
|
Chứng chỉ hành nghề đã được cấp
|
01
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1. thành
phố Hồ Chí Minh.
|
10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đ
(Một trăm,
năm mươi nghìn đồng)
Theo Thông
tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG
VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
làm việc (Giờ hành chính)
|
Mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận,
Kiểm tra
hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng Q1 THQH- Pháp
chế)
|
01 ngày làm
việc
(đối với hồ
sơ không cần điều chỉnh bổ sung)
0,5 ngày
làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh)
|
Mục I
BM 01
Dự thảo kết
quả /văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
- Chuyên viên phụ trách công
tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ
sung: Tham mưu văn
bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B3.1-B3.4.
+ Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh,
bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp từ B4
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ hoặc không hợp lệ
|
B3.1
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM 01
Văn bản đề
nghị điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào
văn bản dự thảo
|
B3.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm
việc
|
Mục I,
BM01
Văn bản đề nghị điều
chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành
văn bản.
|
B3.3
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã
duyệt
|
Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyên
văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
B3.4
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Văn bản đề
nghị điều chỉnh, bổ sung
|
- Thông báo cho cá nhân nhận văn bản,
lưu hồ sơ và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ mà cá nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ sẽ được chuyển
cho bộ phận lưu trữ lưu hồ sơ.
- Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu, đủ điều kiện
|
B4.1
|
Thẩm định, xét
duyệt
|
Hội đồng xét cấp,
gia hạn chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
|
1,5 ngày
làm việc
|
Lập biên bản
kết quả đánh giá hồ sơ
|
Chuyên viên trình hồ sơ cá nhân có
yêu cầu cấp chứng chỉ hành nghề để các Thành viên Hội đồng xem xét, kiểm tra,
thẩm định hồ sơ
|
B4.2
|
Dự thảo Quyết định
và chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng
QLTHQH- Pháp chế)
|
1,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM 01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định
và chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình lãnh đạo phòng ký nháy.
|
B4.3
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào
Quyết định và chứng chỉ.
|
B4.4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
làm việc
|
Mục I,
BM01
Dự thảo kết
quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định
và chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
B4.5
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu
và chuyển hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B4.6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả:
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng
6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy
hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
Mẫu
số: BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính Gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:
.......................................
Số .................................... ngày cấp: ....................................
nơi
cấp .................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................
Địa
chỉ Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành): ..................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến
lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ....................................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có): ..........................................................
Số Chứng chỉ: ....................................
ngày
cấp ....................................
nơi
cấp: .............
Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến
trúc:
STT
|
Thời gian
công tác
(Từ tháng,
năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại
liên hệ)
|
Kê khai
kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:... Nhóm dự
án/:
....................................
|
|
Loại công trình: .......................
|
|
|
|
Chức danh/Nội dung công thực hiện: ....................................
2 ....................................
|
|
2
|
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp
liên tục (điểm CPD)*
STT
|
Thời gian
|
Hoạt động
Phát triển nghề nghiệp liên tục
|
Điểm CPD
|
Ghi chú
|
1
|
Năm
|
Viết bài trên tạp chí kiến
trúc số
|
01
|
|
2
|
Năm
|
Tham gia học cao học
|
01
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD
tích lũy
|
20
|
|
Đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ
được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của
cơ quan,
tổ
chức, đơn vị công tác(2)
(Ký,
đóng dấu)
|
Tỉnh/thành phố, ngày …/…/……
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số: BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
QUY
TRÌNH
CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC BỊ GHI SAI DO LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến
trúc đã được cấp
|
01
|
Bàn chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé,
Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
làm việc (Giờ hành chính)
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận,
Kiểm tra
hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Tập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Chứng chỉ
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế)
|
03 ngày làm
việc
|
Mục I. BM01
Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
- Chuyên viên nhận hồ sơ từ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả; xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Đối chiếu với hồ sơ gốc; Dự thảo
chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
B3
|
Xem xét,
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày làm
việc
|
Mục I, BM 01 Dự thảo
kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào
Quyết định và chứng chỉ.
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01
Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở xem xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển
hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B6
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê
và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả:
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
BM 05
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm
2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy
hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu
số: BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: .........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
3. Quốc tịch: .........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân:
........................................
Số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp .................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................Địa chỉ
Email: ........................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành): ..................................................................
9. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp
(nếu có):
Số Chứng chỉ: ....................................
ngày
cấp ....................................
nơi
cấp: ..............
Tĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..........................................................................................
- Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
- Sai thông tin trên chứng chỉ:
- Khác: .................................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng
chỉ:
........................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội
dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM
ĐƠN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số: BM 05
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
QUY
TRÌNH
CÔNG
NHẬN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền
màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá
06 tháng
|
02
|
Bản chính
|
3
|
Văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành
nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
01
|
Bản sao
|
4
|
Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.
|
01
|
Bản sao có
chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất
trình bản chính để đối
chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
300.000 đ
(Ba trăm
nghìn đồng)
Theo Thông
tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ Sơ/Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhàn
|
0,5 ngày
làm việc
(Giờ hành chính)
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
|
Tiếp nhận,
Kiểm tra
hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
BM01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH-Pháp chế)
|
01 ngày làm
việc
(đối
với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung)
|
Mục 1
BM01
Dự thảo kết
quả /văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
- Chuyên viên phụ trách công tác cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả.
- Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ
sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp
B3.1-B3.4.
+ Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh,
bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp từ B4
|
0,5 ngày
làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh)
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ hoặc
không hợp lệ
|
B3.1
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I. BM01
Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào
văn bản dự thảo
|
B3.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01
Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành văn bản.
|
B3.3
|
Ban hành
văn bản
|
Vân thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I, Dự
thảo Văn bản yêu cầu bổ sung và hồ sơ liên quan
|
Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyên
văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
B3.4
|
Trả kết quả, lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Văn bản yêu
cầu bổ sung
|
- Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ
và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà
cá nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thi hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ phận
lưu trữ lưu hồ sơ.
- Khi cá nhân điều chỉnh,
bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu, đủ điều kiện
|
B4.1
|
Dự thảo văn
bản công nhận
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH-Pháp chế)
|
02 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01 Dự thảo
kết quả và hồ sơ liên quan
|
Dự thảo văn bản công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam,
trình lãnh đạo phòng.
|
B5
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01
Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào dự
thảo văn bản
|
B6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01 Dự thảo
kết quả và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại
Việt Nam.
|
B7
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển
hồ sơ/Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước
ngoài hành nghề kiến trúc
tại Việt Nam cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B8
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống
kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và tra kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả:
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục 1
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng
6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy
hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chỏ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu
số: BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số ....................................
ngày
cấp: ....................................
nơi
cấp ..............
5. Số điện thoại: ...................................................................................................................
6. Địa chỉ Email: ...................................................................................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành): ..................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến
lĩnh vực đề nghị chuyển
đổi
chứng chỉ
hành
nghề
(năm, tháng):
.....................................
10. Chứng chỉ hành nghề số ................. ngày cấp ....................................
nơi
cấp: ...........
Lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................................
11. Thời hạn: .......................................................................................................................
12. Quá trình hoạt động chuyên môn
kiến trúc
STT
|
Thời gian
công tác
(Từ tháng,
năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại
liên hệ)
|
Kê khai
kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:..............
Nhóm dự án/: .........................
Loại công trình: ......................
Chức danh/Nội dung công thực hiện: ....................................
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính
xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng
nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có
liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM
ĐƠN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
QUY
TRÌNH
CHUYỂN
ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận,
chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền
màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá
06 tháng
|
02
|
Bản chính
|
3
|
Văn bằng được đào tạo, chứng
chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được
công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
01
|
Bản sao
|
4
|
Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
phcp lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.
|
01
|
Bản sao cỏ
chứng thực hoặc bản sao, xuất trình bản chỉnh để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
300.000 đ
(Ba trăm
nghìn đồng
Theo Thông
tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ Sơ/Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
làm việc (Giờ hành chính)
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Tiếp nhận,
Kiểm tra
hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người
nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế)
|
01 ngày làm
việc
(đối
với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung)
|
Mục I BM 01
Dự thảo kết quả/văn bản đề nghị điều
chỉnh, bổ sung
|
- Chuyên viên phụ trách công tác cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả.
- Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ
sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện
tiếp B3.1-B3.4.
+ Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh,
bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp từ B4
|
0,5 ngày
làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh)
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ hoặc không hợp lệ
|
B3.1
|
Xem xét,
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I, BM
01
Văn
bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào văn
bản dự thảo
|
B3.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01
Văn bản đề
nghị
điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành
văn bản.
|
B3.3
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Mục I, Dự
thảo Văn bản yêu cầu bổ sung và hồ sơ liên quan
|
Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyển
văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
B3.4
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Văn bản đề
nghị điều chỉnh, bổ sung
|
- Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ
và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cá
nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ
phận lưu trữ lưu hồ
sơ.
- Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
B4
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu, đủ điều kiện
|
B4.1
|
Dự thảo văn
bản chuyển đổi
|
Chuyên viên
phụ trách công tác cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế)
|
02 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01
Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan
|
Dự thảo văn bản chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam,
trình lãnh đạo phòng.
|
B4.2
|
Xem xét, duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày làm
việc
|
Mục I, BM 01 Dự thảo kết
quả và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào dự thảo
văn bản
|
B4.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
2 ngày làm
việc
|
Mục I, BM01
Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại
Việt Nam.
|
B4.4
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư - Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
0,5 ngày làm
việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển
hồ sơ/Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài
hành nghề kiến trúc tại Việt Nam cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B4.5
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả:
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng
6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật
Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy
hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
Mẫu
số: BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên
cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số ....................................
ngày
cấp: ....................................
nơi
cấp .............
5. Số điện thoại: ..................................................................................................................
6. Địa chỉ Email: ..................................................................................................................
7. Đơn vị công tác: ..............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành): .................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến
lĩnh vực đề nghị chuyển
đổi
chứng chỉ
hành
nghề
(năm, tháng):
.....................................
10. Chứng chỉ hành nghề số ................. ngày cấp ....................................
nơi
cấp: ...........
Lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................................
11. Thời hạn: .......................................................................................................................
12. Quá trình hoạt động chuyên môn
kiến trúc
STT
|
Thời gian
công tác
(Từ tháng,
năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công
tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên
đơn vị, số điện thoại
liên hệ)
|
Kê khai
kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:................
Nhóm dự án/: ..........................
Loại công trình: .......................
Chức danh/Nội dung công thực hiện: ....................................
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính
xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng
nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có
liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM
ĐƠN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|