ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3745/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 31 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ
trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản
lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã, và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- UBMTTQVN TP và các Đoàn thể TP;
- VP UBND TP (2,3,4);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, PM.
|
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
THỰC HIỆN
Thủ tục hành chính nội bộ tại Kế hoạch
này bao gồm:
1. Thủ tục hành chính nội bộ giữa các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban quản lý các khu chế xuất
và công nghiệp Cần Thơ với nhau; giữa Ủy ban nhân dân thành phố/cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ với
Ủy ban nhân dân cấp huyện/phòng, ban và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tại văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân/Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành theo thẩm quyền.
2. Thủ tục hành chính nội bộ trong từng
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban quản lý các khu chế xuất
và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện/phòng,
ban và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
II. MỤC TIÊU
1. Về
thống kê, công bố
100% thủ tục hành chính nội bộ thuộc
phạm vi Kế hoạch này được thống kê, công bố lần đầu trước ngày 01 tháng 4 năm
2023.
2. Về
rà soát, phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa
Trước ngày 01 tháng 01 năm 2025, 100%
thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi Kế hoạch này được rà soát, đơn giản
hóa, bảo đảm đạt tỷ lệ cắt giảm ít nhất 20% thủ tục hành chính và 20% chi phí
tuân thủ thủ tục hành chính, cụ thể:
a) Trước ngày 01 tháng 01 năm 2024:
rà soát và phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với ít nhất 50% thủ tục hành
chính nội bộ;
b) Trước ngày 01 tháng 01 năm 2025:
rà soát và phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 100% thủ tục hành chính nội
bộ.
III. YÊU CẦU
1. Xác định rà soát, đơn giản hóa thủ
tục hành chính nội bộ là một trong những nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính
trọng tâm.
2. Cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện
đầy đủ, kịp thời, thống nhất, khoa học các công việc cụ thể được giao tại Kế hoạch
này; bảo đảm tiến độ, chất lượng và mục tiêu đề ra.
3. Kết quả triển khai Kế hoạch này là
một trong các căn cứ để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục
hành chính của cơ quan, đơn vị trong giai đoạn 2022-2025.
IV. NỘI DUNG NHIỆM
VỤ
1. Ban hành Kế
hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giai đoạn 2022 - 2025
a) Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
b) Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị
có liên quan.
c) Thời gian hoàn thành: Trước ngày
01 tháng 11 năm 2022.
d) Sản phẩm: Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố.
2. Thống kê,
công bố thủ tục hành chính nội bộ
a) Tổ chức điền và hoàn thiện Biểu mẫu
thống kê thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị
có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 15
tháng 01 năm 2023.
- Sản phẩm: Biểu mẫu thống kê thủ tục
hành chính nội bộ (Mẫu 01).
b) Nghiên cứu độc lập, có ý kiến đối
với Biểu mẫu thống kê
- Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị
xây dựng Biểu mẫu thống kê; cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 15
tháng 02 năm 2023.
- Sản phẩm: Biểu mẫu thống kê thủ tục
hành chính nội bộ hoàn thiện.
c) Xây dựng dự thảo Quyết định công bố
thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị
xây dựng Biểu mẫu thống kê.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố; cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 3 năm 2023.
- Sản phẩm: Dự thảo Quyết định công bố
thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 02).
d) Trình ban hành Quyết định công bố
thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị
có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 4 năm 2023.
- Sản phẩm: Quyết định công bố thủ tục
hành chính nội bộ.
đ) Công khai thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị
có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 05
tháng 4 năm 2023.
- Sản phẩm: Quyết định công bố thủ tục
hành chính nội bộ được công khai trên Cổng Thông tin điện tử thành phố.
3. Tổ chức rà
soát, phê duyệt và thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (lần
1)
a) Rà soát phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố; Cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 12 năm 2023.
- Sản phẩm: Biểu mẫu rà soát (Mẫu 03).
b) Trình phê duyệt phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 4 năm 2024.
- Sản phẩm: Quyết định phê duyệt
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 04).
b) Thực thi phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 7 năm 2024.
- Sản phẩm: Văn bản được sửa đổi, bổ
sung để thực thi phương án.
4. Tổ chức rà
soát, phê duyệt và thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (lần
2)
a) Rà soát phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố; Cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 12 năm 2024.
- Sản phẩm: Biểu mẫu rà soát (Mẫu 03).
b) Trình phê duyệt phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 4 năm 2025.
- Sản phẩm: Quyết định phê duyệt
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 04).
b) Thực thi phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 01
tháng 7 năm 2025.
- Sản phẩm: Văn bản được sửa đổi, bổ
sung để thực thi phương án.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố
a) Thực hiện các nhiệm vụ được giao tại
Kế hoạch này;
b) Giúp Ủy ban nhân dân thành phố
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan thực hiện đúng nội dung, tiến độ các
nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố
xử lý những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;
c) Phối hợp Sở Nội vụ xây dựng chỉ số
đánh giá kết quả triển khai nhiệm vụ rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội
bộ của cơ quan, đơn vị trong Bộ chỉ số cải cách hành chính hàng năm đối với sở,
ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp
vụ thống kê, công bố, công khai, rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ cho các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị
liên quan bố trí kinh phí thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch này theo đúng quy
định.
3. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Thực hiện các nhiệm vụ, chủ động tham
mưu các nội dung công việc được giao tại Kế hoạch này, phối hợp với cơ quan,
đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện nghiêm túc, hiệu quả, đúng tiến độ thời
gian đối với các nhiệm vụ được giao;
b) Cử công chức tham dự đầy đủ,
nghiêm túc các lớp tập huấn nghiệp vụ nhằm nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ trong
rà soát thủ tục hành chính nội bộ;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện quán triệt,
triển khai các nhiệm vụ tại Kế hoạch này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn; tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện trên địa bàn quản lý theo quy định./.
Mẫu 01: Biểu mẫu thống kê TTHC nội bộ
1.
|
Tên TTHC
|
Nhập tên TTHC quy định tại văn bản.
Trường hợp chưa được quy định cụ thể, thống nhất tại các văn bản thì nhập tên
ngắn gọn, thể hiện rõ nội hàm của TTHC.
|
2.
|
Đơn vị thống kê
|
Nhập tên đơn vị thuộc bộ, UBND tỉnh
thực hiện thống kê TTHC.
|
3.
|
Lĩnh vực
|
Nhập lĩnh vực TTHC có sẵn/ hoặc nếu
chưa có sẵn thì nhập tên theo tiêu chí do bộ, UBND tỉnh tự xác định phù hợp.
|
4.
|
Văn bản quy định
|
Nhập đầy đủ các văn bản quy định
TTHC, bao gồm cả văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính.
|
5.
|
Trình tự thực hiện
|
□ Có quy định: Nhập các bước thực
hiện TTHC kèm thời gian cụ thể từng bước.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
6.
|
Cách thức thực hiện
|
Tích chọn nhiều phương án trong các
phương án sau:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến
□ Qua dịch vụ bưu chính
□ Không quy định (trường hợp chọn
phương án này thì chỉ chọn 1).
|
7.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
□ Có quy định: Nhập từng thành phần
hồ sơ và yêu cầu của hồ sơ (bản chính, bản sao, bản sao công chứng...), kèm
theo số lượng của từng hồ sơ.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
8.
|
Thời hạn giải quyết
|
Nhập thời hạn tính từ thời điểm nộp
hồ sơ đầy đủ, đúng quy định tới khi nhận được kết quả giải quyết TTHC theo
quy định tại văn bản, ghi rõ đơn vị (ngày, ngày làm việc).
|
9.
|
Đối tượng thực hiện
|
Nêu tên cơ quan/ đơn vị/ nhóm đối
tượng đề nghị và nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
10.
|
Cơ quan giải quyết
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
□ Có quy định: Nhập tên cơ quan/chức
danh người quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
□ Có quy định: Nhập tên cơ quan/chức
danh người chủ trì tham mưu cho cơ quan quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC:
□ Có quy định: Nhập tên cơ quan/chức
danh người phối hợp tham mưu cho cơ quan quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn trong trường hợp không có quy định.
|
11.
|
Kết quả thực hiện
|
□ Có quy định:
Nhập tên kết quả thực hiện của TTHC (Quyết định của ...., văn bản chấp thuận
của...,...).
□ Không quy định: Tích chọn trong trường hợp không có quy định.
|
12.
|
Phí, lệ phí
|
□ Có quy định phí/lệ phí: Nhập số tiền (Đơn vị tính: VNĐ).
□ Không quy định: Tích chọn trong trường hợp không có quy định.
|
13.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
□ Có quy định: Nhập tên Mẫu đơn, tờ khai và đính kèm file mẫu đơn/tờ khai.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
14.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
□ Có quy định: Nhập đầy đủ nội dung
từng yêu cầu, điều kiện.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
Mẫu 02: Mẫu Quyết định công bố TTHC nội bộ
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày tháng năm 20...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành
chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở X,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên
quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: ....
|
CHỦ
TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 31
tháng 10 năm 20 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục a
|
|
|
2
|
Thủ tục b
|
|
|
n
|
………………..
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
TTHC
I. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục a
- Trình tự thực hiện: (bao gồm cả
thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính)
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Phí, lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
n. Thủ tục n
…
Mẫu 03: Biểu mẫu rà soát TTHC nội bộ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TTHC NỘI BỘ
|
1. Tên TTHC
|
- Các TTHC đã được công khai
trên CSDLQG về TTHC sẽ được đồng bộ sang để thực hiện rà soát.
- Các TTHC chưa công khai, Hệ thống
sẽ cho phép nhập mới.
|
2. Tên đơn vị rà soát
|
3. Lĩnh vực
|
4. Văn bản quy định
|
II. TÍNH CẦN THIẾT CỦA TTHC NỘI
BỘ
|
1. TTHC được đặt ra nhằm đạt được mục
tiêu gì?
|
□ Giải quyết công việc cụ thể cho
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị thuộc cơ quan hành chính nhà nước;
□ Bảo đảm việc thực thi công vụ của
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong cơ quan hành
chính nhà nước.
□ Khác: (Nêu rõ)
(Có thể tích chọn nhiều phương
án).
|
2. Mục tiêu này có được đáp ứng khi
thực hiện TTHC không?
|
□ Có
□ Không (Nêu rõ lý do)
(Tích chọn 01 phương án).
|
3. Có biện pháp khác để thay thế thủ
tục hành chính này mà vẫn đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không?
|
□ Có
|
|
Nếu chọn có
thì tích chọn một trong các phương án:
□ Thay thế bằng chế độ báo cáo
□ Chuyển sang hậu kiểm
□ Khác: Nêu cụ thể
|
□ Không
(Nếu
chọn có thì bỏ qua mục III và điền mục IV đề xuất phương án thay thế TTHC bằng biện pháp phù hợp).
|
III. SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ,
TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NỘI BỘ1
|
1.
Trình tự thực hiện TTHC có được quy định đầy đủ, rõ ràng, phù hợp không? Có
được quy định cụ thể các bước, nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của
từng bước không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm:
□ Quy định chưa đầy đủ,
□ Quy định chưa rõ ràng,
□ Quy định chưa phù hợp,
□ Quy định chưa cụ thể các bước,
□ Quy định chưa cụ thể nội dung công
việc, chưa quy định trách nhiệm thực hiện của từng bước.
|
2. Cách
thức thực hiện có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với đối tượng thực
hiện, cơ quan giải quyết TTHC không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất một
phương án, gồm:
□ Quy định chưa đầy đủ,
□ Quy định chưa rõ ràng,
□ Quy định chưa phù hợp với đối
tượng thực hiện,
□ Quy định chưa phù hợp với cơ
quan giải quyết.
|
3. Hồ
sơ có được quy định rõ ràng và phù hợp về số lượng không? Có được quy định rõ
ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung
thông tin của từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết TTHC;
đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa
các cơ quan hay không? Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không và nếu có thì
quy định có rõ ràng, hợp lý không?
|
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm:
□ Quy định số lượng chưa phù hợp,
□ Chưa quy định rõ ràng, cụ thể
về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ,
□ Nội dung thông tin của từng
thành phần hồ sơ chưa phục vụ cho xem xét, giải quyết TTHC,
□ Chưa loại trừ hồ sơ trùng lặp
hoặc đã lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan,
□ Chưa quy định về mẫu đơn, tờ
khai,
□ Quy định về mẫu đơn, tờ khai
chưa rõ ràng, chưa hợp lý.
□ Quy định chưa rõ ràng về số lượng,
|
4. Thời hạn giải quyết có được quy
định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm :
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Chưa quy định cụ thể,
□ Chưa quy định phù hợp.
|
5. Cơ quan thực hiện có được quy định
hợp lý, rõ ràng và cụ thể không?
|
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm:
□ Chưa quy định hợp lý,
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Chưa quy định cụ thể.
|
6. Đối tượng thực hiện có thể thu hẹp
hoặc cần mở rộng không?
|
□ Có
Nếu Có, chọn cụ thể 01 trong 02 phương án, gồm:
□ Thu hẹp □ Mở rộng
Nhập cụ thể phương án:
………………………………..
□ Không
|
7. Yêu cầu, điều kiện có cần thiết
không? Có được quy định đầy đủ, rõ ràng, hợp pháp, hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm:
□ Không cần thiết,
□ Chưa quy định đầy đủ,
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Quy định chưa hợp pháp,
□ Quy định chưa hợp lý.
|
8. Thời hạn có hiệu lực của kết quả
thực hiện có hợp lý không?
|
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn 01 phương
án đề xuất, gồm:
□ Không cần quy định thời hạn,
□ Khác: (Nêu cụ thể, VD: 6 tháng;
1 năm; 5 năm ...).
|
9. Mẫu đơn, tờ khai có cần thiết, hợp pháp, hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm:
□ Không cần thiết,
□ Quy định chưa hợp pháp,
□ Quy định chưa hợp lý.
|
10. Mức và cách thức nộp phí/ lệ
phí có hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu
chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án đề xuất, gồm:
□ Không cần quy định phí/lệ phí,
□ Giảm mức phí/lệ phí,
□ Nộp phí/lệ phí trực tuyến.
|
IV. PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM, ĐƠN GIẢN
HÓA
|
1. Phương án cắt giảm, đơn giản hóa
|
Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ cần
bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu
điều kiện để thực hiện TTHC)
a)
…………………………………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………..
b)
…………………………………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………..
|
2. Chi phí tuân thủ tiết kiệm được2
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: ……..đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: ………..đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: ……..đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm
chi phí: ....%.
|
V. KIẾN NGHỊ THỰC THI
|
1. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung
|
Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; nêu rõ điều, khoản,
điểm quy định của văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ.
|
2. Lộ trình thực hiện
|
Nêu rõ thời hạn hoàn thành việc
trình cấp có thẩm quyền văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ.
|
__________________________
1 Trường
hợp một số bộ phận cấu thành TTHC chưa được quy định tại văn bản, tích chọn ô
Không quy định.
2 Việc
tính toán chi phí tuân thủ thực hiện theo quy định tại Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP , Thông tư số 02/2017/TT-VPCP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Mẫu 04: Mẫu Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày tháng
năm 20
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong
lĩnh vực ……… thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở....,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt phương án đơn giản hóa ... thủ tục hành chính trong lĩnh vực …………………………, thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố (Phụ lục đính
kèm).
Điều 2.
Giao Sở, ngành, các đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố theo dõi, kiểm tra, đôn đốc sở, ngành,
đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTgCP (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
……
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
LĨNH
VỰC ……………
(Kèm
theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: ………………………………………………………………….
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu điều kiện để thực
hiện TTHC)
a) ……………………………………………………………………………………………………..
Lý do: ………………………………………………………………………………………………..
b) …………………………………………………………………………………………………….
Lý do: ……………………………………………………………………………………………….
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Nêu rõ điều, khoản, điểm, văn bản
quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ;
- Lộ trình thực hiện:
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: …….đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: ………đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …….đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: .... %.
………………….
n. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục:
…………………………………………………………………..