STT
|
Tên
thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ Dịch vụ công
|
Mã
số
(Mã
TTHC)
|
Ghi
chú
|
A
|
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
1
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003621.000.00.00.H46
|
|
2
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của
hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003858.000.00.00.H46
|
|
3
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003918.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003950.000.00.00.H46
|
|
5
|
Tự giải thể quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003866.000.00.00.H46
|
|
6
|
Phê duyệt Điều lệ (Quy chế) Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003960.000.00
00.H46
|
|
7
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001590.000.00.00.H46
|
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001688.000.00.00.H46
|
|
9
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001567.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003916.000.00.00.H46
|
|
11
|
Đổi tên quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003879.000.00.00.H46
|
|
12
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở quản lý
nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003503.000.00.00.H46
|
|
13
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003920.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
|
|
|
14
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành
chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009331.000.00.00.H46
|
|
15
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009320.000.00.00.H46
|
|
16
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành
chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009332.000.00.00.H46
|
|
17
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009321.000.00.00.H46
|
|
18
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành
chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009333.000.00.00.H46
|
|
19
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009319.000.00.00.H46
|
|
20
|
Thẩm định Đề án vị trí việc làm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009339.000.00.00.H46
|
|
21
|
Thẩm định Điều chỉnh Đề án vị trí
việc làm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009340.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
22
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
theo chuyên đề
|
DVCTT
một phần
|
2.000437.000.00.00.H46
|
|
23
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về tổng kết công tác năm
|
DVCTT
một phần
|
2.000449.000.00.00.H46
|
|
24
|
Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động xuất
sắc” và “Đơn vị Quyết thắng”
|
DVCTT
một phần
|
2.000287.000.00.00.H46
|
|
25
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đột xuất
|
DVCTT
một phần
|
2.000422.000.00.00.H46
|
|
26
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
DVCTT
một phần
|
1.000681.000.00.00.H46
|
|
27
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho gia đình
|
DVCTT
một phần
|
2
000418.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
|
28
|
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu
lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010195.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt
quý, hiếm)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010195.000.00.00.H46
|
|
30
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ (Trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010196.000.00.00.H46
|
|
31
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ (Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010196.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
|
|
|
32
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001807.000.00.00.H46
|
|
33
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000638.000.00.00.H46
|
|
34
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001797.000.00.00.H46
|
|
35
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001550.000.00.00.H46
|
|
36
|
Đề nghị mòi tổ chức tôn giáo, cá
nhân người nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001832.000.00.00.H46
|
|
37
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000788.000.00.00.H46
|
|
38
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002167.000.00.00.H46
|
|
39
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000780.000.00.00.H46
|
|
40
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000456.000.00.00.H46
|
|
41
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001640.000.00.00.H46
|
|
42
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
DVCTT
một phần
|
1.000604.000.00.00.H46
|
|
43
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.001628.000.00.00.H46
|
|
44
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng kí hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.000587.000.00.00.H46
|
|
45
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
DVCTT
một phần
|
1.000415.000.00.00.H46
|
|
46
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
DVCTT
một phần
|
1.000535.000.00.00.H46
|
|
47
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
DVCTT
một phần
|
1.000517.000.00.00.H46
|
|
48
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
DVCTT
một phần
|
1.000654.000.00.00.H46
|
|
II
|
SỞ TƯ
PHÁP
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
1
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
DVCTT
một phần
|
1.000426.000.00.00.H46
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000627.000.00.00.H46
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
DVCTT
một phần
|
1.000588.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000829.000.00.00.H46
|
|
5
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
DVCTT
toàn trình
|
2
001687.000.00.00.H46
|
|
6
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
DVCTT
toàn trình
|
2
001680.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
7
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp
Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường
hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001417.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi,
hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về
điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000505.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc
có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000505.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp
Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước
ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000488.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp
Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường
hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000488.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp
Công dân VN không cư trú ở nhiêu nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước
ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001417.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
|
13
|
Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp
|
DVCTT
một phần
|
1.009832.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
14
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000635.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002032.000.00.00.H46
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
DVCTT
toàn trình
|
1
002099 000 00 00 H46
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
DVCTT
toàn trình
|
1
002010 000 00 00 H46
|
|
18
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
DVCTT
toàn trình
|
1
002153 000 00 00 H46
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước (Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt
Nam)
|
DVCTT
một phần
|
1.005136.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt
Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định
tại khoản 2 Điều 28 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP)
|
DVCTT
một phần
|
1.005136.000.00.00.H46
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
DVCTT
một phần
|
2.001895.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
|
|
22
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
DVCTT
một phần
|
1.008927.000.00.00.H46
|
|
23
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
DVCTT
toàn trình
|
1
008929.000.00.00.H46
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008930.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
25
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
DVCTT
một phần
|
1.001756.000.00.00.H46
|
|
26
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001071.000.00.00.H46
|
|
27
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
DVCTT
một phần
|
2.002387.000.00.00.H46
|
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000778.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
DVCTT
một phần
|
1.001799.000.00.00.H46
|
|
30
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001877.000.00.00.H46
|
|
31
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001877.000.00.00.H46
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000789.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
|
|
33
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
DVCTT
một phần
|
2.001815.000.00.00.H46
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001395.000.00.00.H46
|
|
35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001333.000.00.00.H46
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001247.000.00.00.H46
|
|
37
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
DVCTT
toàn trình
|
2
002139.000.00.00.H46
|
|
38
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
DVCTT
một phần
|
2
001807.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
|
39
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002193.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
|
|
|
40
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008914.000.00.00.H46
|
|
41
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008915.000.00.00.H46
|
|
42
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
DVCTT
một phần
|
1.009284.000.00.00.H46
|
|
43
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008916.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008889.000.00.00.H46
|
|
45
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
một phần
|
1.001248.000.00.00.H46
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008906.000.00.00.H46
|
|
III
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
1
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005421.000.00.00.H46
|
|
2
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005427.000.00.00.H46
|
|
3
|
Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005428.000.00.00.H46
|
|
4
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005417.000.00.00
H46
|
|
5
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005418.000.00.00.H46
|
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005420.000.00.00.H46
|
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005432.000.00.00.H46
|
|
8
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005433.000.00.00.H46
|
|
9
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005422.000.00.00.H46
|
|
10
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005424.000.00.00.H46
|
|
11
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005425.000.00.00.H46
|
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
DVCTT
toàn trình
|
1
005426.000.00.00 H46
|
|
IV
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
1
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000033.000.00.00.H46
|
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001474.000.00.00.H46
|
|
3
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000004.000.00.00.H46
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000002.000.00.00.H46
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí xúc tiến thương mại
địa phương thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006656
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000 m3
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000427.000.00.00.H46
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000453.000.00.00.H46
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000 m3
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000433.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001175.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Công
nghiệp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001161.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000136.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
DVCTT
toàn trình
|
2
000073.000.00.00.H46
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
DVCTT
toàn trình
|
2
000187.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000387.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000279.000.00.00.H46
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000142.000.00.00.H46
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000166.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000376.000.00.00.H46
|
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000481.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000196.000.00.00.H46
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000156.000.00.00.H46
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000163.000.00.00.H46
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000078.000.00.00.H46
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000194.000.00.00.H46
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000425.000.00.00.H46
|
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000390.000.00.00.H46
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000354.000.00.00.H46
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000444.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000207.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
|
30
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000609.000.00.00.H46
|
|
31
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
DVCTT
toàn trình
|
2
000631 000 00 00 H46
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
DVCTT
toàn trình
|
2
000309 000 00 00 H46
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
DVCTT
toàn trình
|
2
000619 000 00 00 H46
|
|
34
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2
000131 000 00 00 H46
|
|
35
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000001.000.00.00.H46
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000648.000.00.00.H46
|
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000647.000.00.00.H46
|
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000645.000.00.00.H46
|
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000673.000.00.00.H46
|
|
40
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000672.000.00.00.H46
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000669.000.00.00.H46
|
|
42
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tống đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000674.000.00.00.H46
|
|
43
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000664.000.00.00.H46
|
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000666.000.00.00.H46
|
|
45
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010696.000.00.00.H46
|
|
46
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001624.000.00.00.H46
|
|
47
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000636.000.00.00.H46
|
|
48
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000459.000.00.00.H46
|
|
49
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001005.000.00.00.H46
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000622.000.00.00.H46
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000167.000.00.00
H46
|
|
52
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000626.000.00.00
H46
|
|
53
|
Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000190.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp
|
|
|
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá (Trong trường hợp đã hết thời hạn hiệu lực)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000640.000.00.00.H46
|
|
55
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000046.000.00.00.H46
|
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001636.000.00.00.H46
|
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000197.000.00.00.H46
|
|
58
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) trường hợp do hết thời hạn hiệu lực
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001630.000.00.00.H46
|
|
59
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001646.000.00.00.H46
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000637.000.00.00.H46
|
|
61
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị
mất hoặc bị hỏng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001630.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
62
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000191.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý thương mại
|
|
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ,
giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000110.000.00.00.H46
|
|
64
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ, giám định
thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005190.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý điện
|
|
|
|
65
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000543.000.00.00.H46
|
|
66
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương trường hợp bị mất hoặc
bị hỏng thẻ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000526.000.00.00.H46
|
|
67
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000643.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại biên giới
|
|
|
|
68
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001272.000.00.00.H46
|
|
69
|
Lựa chọn thương nhân được phép tái
xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất
theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001264.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
|
|
70
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000351.000.00.00.H46
|
|
71
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000361.000.00.00.H46
|
|
72
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000322.000.00.00.H46
|
|
73
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000662.000.00.00.H46
|
|
74
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000327.000.00.00.H46
|
|
75
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000255.000.00.00.H46
|
|
76
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000340.000.00.00.H46
|
|
77
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000774.000.00.00.H46
|
|
78
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002166.000.00.00.H46
|
|
79
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000063.000.00.00.H46
|
|
80
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000314.000.00.00.H46
|
|
81
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000370.000.00.00.H46
|
|
82
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000330.000.00.00.H46
|
|
83
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000339.000.00.00.H46
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000665.000.00.00.H46
|
|
85
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000450.000.00.00.H46
|
|
86
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000362.000.00.00.H46
|
|
87
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000272.000.00.00.H46
|
|
88
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000334.000.00.00.H46
|
|
89
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001441.000.00.00.H46
|
|
90
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000347.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ
|
|
|
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000210.000.00.00.H46
|
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nố công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000210.000.00.00.H46
|
|
V
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008127.000.00.00.H46
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008129.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
DVCTT
một phần
|
1.008126.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
DVCTT
một phần
|
1.008128.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
5
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc Thú y)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001064.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hàng nghề thú y)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005319.000.00.00.H46
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004839.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004022.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003598.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
DVCTT
một phần
|
1.001686.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
DVCTT
một phần
|
1.003781.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất giống
thủy sản)
|
DVCTT
một phần
|
1.005327.000.00.00.H46
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
DVCTT
một phần
|
1.003577.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
DVCTT
một phần
|
1.003589.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
DVCTT
một phần
|
1.003619.000.00.00.H46
|
|
16
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ
sinh thú y
|
DVCTT
một phần
|
2.002132.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003203.000.00.00.H46
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003211.000.00.00.H46
|
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003188.000.00.00.H46
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003232.000.00.00.H46
|
|
21
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003867.000.00.00.H46
|
|
22
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001791.000.00.00.H46
|
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.003221.000.00.00.H46
|
|
24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.003870.000.00.00.H46
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.003893.000.00.00.H46
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.003921.000.00.00.H46
|
|
27
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
1.004385.000.00.00.H46
|
|
28
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
2.001401.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
2.001793.000.00.00.H46
|
|
30
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nố khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
DVCTT
một phần
|
2.001795.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
31
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008408.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ
cao
|
|
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
DVCTT
một phần
|
1.003388.000.00.00.H46
|
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận DN nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
DVCTT
một phần
|
1.003371.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
34
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường
|
DVCTT
một phần
|
1.000047.000.00.00.H46
|
|
35
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
DVCTT
một phần
|
3.000198.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
36
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003397.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003586.000.00.00.H46
|
|
38
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003666.000.00.00.H46
|
|
39
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy
sản (đối với cấp mới)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004359.000.00.00.H46
|
|
40
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy
sản (đối với cấp lại)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004359.000.00.00.H46
|
|
41
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
DVCTT
một phần
|
1.004694.000.00.00.H46
|
|
42
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên (đối với xác nhận nguồn gốc).
|
DVCTT
một phần
|
1.004656.000.00.00.H46
|
|
43
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên (đối với xác nhận mẫu vật).
|
DVCTT
một phần
|
1.004656.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
44
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối
với trường hợp cấp lại)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004915.000.00.00.H46
|
|
45
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
DVCTT
một phần
|
1.004680.000.00.00.H46
|
|
46
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối
với trường hợp cấp mới)
|
DVCTT
một phần
|
1.004915.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
47
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
DVCTT
toàn trình
|
1.007933.000.00.00.H46
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001823.000.00.00.H46
|
|
49
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004509.000.00.00.H46
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004493.000.00.00.H46
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001819.000.00.00.H46
|
|
52
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009478.000.00.00.H46
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu, thành lập Đoàn
đi kiểm tra thực tế nhưng chưa đạt yêu cầu)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004363.000.00.00.H46
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu và được
lãnh đạo chấp thuận)
|
DVCTT
một phần
|
1.004363.000.00.00.H46
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
DVCTT
một phần
|
1.007931.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001819.000.00.00.H46
|
|
VI
|
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý vận tải
|
|
|
|
1
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000660.000.00.00.H46
|
|
2
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000672.000.00.00.H46
|
|
3
|
Công bố đưa trạm dừng nghi vào khai
thác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002889.000.00.00.H46
|
|
4
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002883.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý phương tiện
|
|
|
|
5
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001994.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000847.000.00.00.H46
|
|
7
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001284.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép điều khiển phương tiện
|
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004993.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001735.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001751.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004987.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005210.000.00.00.H46
|
|
13
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000769.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002820.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao
thông
|
|
|
|
15
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001087.000.00.00.H46
|
|
16
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001921.000.00.00.H46
|
|
17
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001915.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001919.000.00.00.H46
|
|
19
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001963.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cấp phép thi công xây dựng biến quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001035.000.00.00.H46
|
|
21
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000583.000.00.00.H46
|
|
22
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000583.000.00.00.H46
|
|
23
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001061.000.00.00.H46
|
|
24
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
DVCTT
một phần
|
1.000028.000.00.00.H46
|
|
VII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kiến trúc, Quy hoạch
xây dựng
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008432.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Vật liêu xây dựng
|
|
|
|
2
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006871.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến
trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009974.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến
/theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị /dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009975.000.00.00.H46
|
|
5
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô
thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị /dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009976.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo
tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị /dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009977.000.00.00.H46
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến
trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009978.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến
trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009979.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009988.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009989.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009990.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009991.000.00.00.H46
|
|
13
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng in
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009928.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009980.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009981.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
|
|
|
16
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001116.000.00.00.H46
|
|
17
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh
cho phép hoạt động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002515.000.00.00.H46
|
|
18
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân
dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002621.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
19
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010009.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước (trường hợp xét duyệt, tổ chức chấm điểm)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.007764.000.00.00.H46
|
|
21
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước (trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.007764.000.00.00.H46
|
|
22
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.007763.000.00.00.H46
|
|
23
|
Thông báo nhà ở bình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
DVCTT
toàn trình
|
1.007750.000.00.00.H46
|
|
24
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006873.000.00.00.H46
|
|
25
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006876.000.00.00.H46
|
|
26
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.007748.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
|
|
|
27
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010747.000.00.00.H46
|
|
VIII
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận tiến bành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004083.000.00.00.H46
|
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004433.000.00.00.H46
|
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001814.000.00.00.H46
|
|
4
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004345.000.00.00.H46
|
|
5
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004135.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001781.000.00.00.H46
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004343.000.00.00.H46
|
|
8
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001777.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
9
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống
vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004122.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống
vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004122.000.00.00.H46
|
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kW;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004167.000.00.00.H46
|
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000 kW;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 20.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004167.000.00.00.H46
|
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có
đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng
dưới 200m3 /ngày đêm)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001738.000.00.00.H46
|
|
14
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004228.000.00.00.H46
|
|
15
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường
kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ
200 m3/ngày đêm)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001738.000.00.00.H46
|
|
16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004228.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Biển, Hải đảo
|
|
|
|
17
|
Giao khu vực biển
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005401.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005189.000.00.00.H46
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000472.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000987.000.00.00.H46
|
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000970.000.00.00.H46
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000943.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
23
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)(ÁP DỤNG CHO
TỔ CHỨC)
|
DVCTT
một phần
|
1.004227.000.00.00.H46
|
|
24
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) (ÁP DỤNG
CHO HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN)
|
DVCTT
một phần
|
1.004227.000.00.00.H46
|
|
IX
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009374.000.00.00.H46
|
|
2
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009386.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001173.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001173.000.00.00.H46
|
|
5
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003888.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001594.000.00.00.H46
|
|
7
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003729.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001584.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001564.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003868.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003725.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001594.000.00.00.H46
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001594.000.00.00.H46
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001740.000.00.00.H46
|
|
15
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001737.000.00.00.H46
|
|
16
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001728.000.00.00.H46
|
|
17
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001732.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003114.000.00.00.H46
|
|
19
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003483.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008201.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình,
thông tin điện tử
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001098.000.00.00.H46
|
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005452.000.00.00.H46
|
|
23
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001091.000.00.00.H46
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001087.000.00.00.H46
|
|
25
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001765.000.00.00.H46
|
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003384.000.00.00.H46
|
|
27
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001766.000.00.00.H46
|
|
28
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001684.000.00.00.H46
|
|
29
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001681.000.00.00.H46
|
|
30
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000073.000.00.00.H46
|
|
31
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001666.000.00.00.H46
|
|
32
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001666.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
33
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005442.000.00.00.H46
|
|
34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005442.000.00.00.H46
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003633.000.00.00.H46
|
|
36
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004379.000.00.00.H46
|
|
37
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004470.000.00.00.H46
|
|
38
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003659.000.00.00.H46
|
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010902.000.00.00.H46
|
|
X
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết
định thành lập)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005449.000.00.00.H46
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002343.000.00.00.H46
|
|
3
|
Khai báo sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000134.000.00.00.H46
|
|
4
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005450.000.00.00.H46
|
|
5
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đối tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp bị hỏng, mất,
cấp đổi tên)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005450.000.00.00.H46
|
|
6
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với
nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002341.000.00.00.H46
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000111.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000099.000.00.00.H46
|
|
9
|
Thành lập Hội đồng trường Cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010587.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000160.000.00.00.H46
|
|
11
|
Công nhận Hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010595.000.00.00.H46
|
|
12
|
Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành
viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010588.000.00.00.H46
|
|
13
|
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư
ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010589.000.00.00.H46
|
|
14
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000138.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000167.000.00.00.H46
|
|
16
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000553.000.00.00.H46
|
|
17
|
Thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập hoặc cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000243.000.00.00.H46
|
|
18
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000234.000.00.00.H46
|
|
19
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000509.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000154.000.00.00.H46
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp bổ sung ngành, nghề
đào tạo mới, tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, nghề đào tạo vượt từ 10%
trở lên...)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000389.000.00.00.H46
|
|
22
|
Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành
viên Hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động Hội đồng
quản trị
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010594.000.00.00.H46
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000266.000.00.00.H46
|
|
24
|
Thôi công nhận Hiệu trưởng trường
Trung cấp tư thục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010596.000.00.00.H46
|
|
25
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000482.000.00.00.H46
|
|
26
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010928.000.00.00.H46
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tập giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000389.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương,
việc làm
|
|
|
|
28
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà
thầu quy mô tuyển dưới 500 lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000219.000.00.00.H46
|
|
29
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà
thầu quy mô tuyến từ 500 lao động trở lên
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000219.000.00.00.H46
|
|
30
|
Đăng ký nội quy lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001955.000.00.00.H46
|
|
31
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000105.000.00.00.H46
|
|
32
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000205.000.00.00.H46
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000192.000.00.00.H46
|
|
34
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000459.000.00.00.H46
|
|
35
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001865.000.00.00.H46
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001853.000.00.00.H46
|
|
37
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001823.000.00.00.H46
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000479.000.00.00.H46
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000448.000.00.00.H46
|
|
40
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000464.000.00.00.H46
|
|
41
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000414.000.00.00.H46
|
|
42
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004949.000.00.00.H46
|
|
43
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001949.000.00.00.H46
|
|
44
|
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập
dưới 90 ngày
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005132.000.00.00.H46
|
|
45
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002028.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
46
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000141.000.00.00.H46
|
|
47
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐ-TB&XH
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000062.000.00.00.H46
|
|
48
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001806.000.00.00.H46
|
|
49
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000282.000.00.00.H46
|
|
50
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000286.000.00.00.H46
|
|
51
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000051.000.00.00.H46
|
|
52
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000477.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
53
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện
ma tuý tự nguyện
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010935.000.00.00.H46
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cai
nghiện ma tuý tự nguyện
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010936.000.00.00.H46
|
|
55
|
Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý tự
nguyện
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010937.000.00.00.H46
|
|
56
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
DVCTT
một phần
|
2.000025.000.00.00.H46
|
|
57
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
DVCTT
một phần
|
2.000036.000.00.00.H46
|
|
58
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
DVCTT
một phần
|
2.000032.000.00.00.H46
|
|
59
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
DVCTT
một phần
|
2.000027.000.00.00.H46
|
|
60
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
DVCTT
một phần
|
1.000091.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Chính sách người có
công
|
|
|
|
61
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là người có công
nuôi liệt sĩ (người đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động hoặc kinh tế để
nuôi liệt sĩ), liệt sĩ không còn thân nhân (điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi (điểm b Khoản 1 Điều 26
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi
học (điểm c Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010801.000.00.00.H46
|
|
62
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là con từ đủ
18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18
tuổi (điểm d Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ
đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18
tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6
lần mức chuẩn (điểm đ Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010801.000.00.00.H46
|
|
63
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sỹ (Trường hợp đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được
cấp Giấy chứng nhận thân nhân hệt sỹ)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010801.000.00.00.H46
|
|
64
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc
liệt sĩ)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010802.000.00.00.H46
|
|
65
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân, không phải là Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010802.000.00.00.H46
|
|
66
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ
cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010808.000.00.00.H46
|
|
67
|
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010813.000.00.00.H46
|
|
68
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở' lên
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010822.000.00.00.H46
|
|
69
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010826.000.00.00.H46
|
|
70
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010827.000.00.00.H46
|
|
71
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010828.000.00.00.H46
|
|
XI
|
SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của các lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002445.000.00.00.H46
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002396.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003441.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000983.000.00.00.H46
|
|
5
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002022.000.00.00.H46
|
|
6
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002013.000.00.00.H46
|
|
7
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001782.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000953.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000936.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000920.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001195.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000904.000.00.00.H46
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000883.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000863.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000847.000.00.00.H46
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000830.000.00.00.H46
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000814.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000644.000.00.00.H46
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000842.000.00.00.H46
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005163.000.00.00.H46
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002188.000.00.00.H46
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000594.000.00.00.H46
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000560.000.00.00.H46
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000560.000.00.00.H46
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001213.000.00.00.H46
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000518.000.00.00.H46
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000501.000.00.00.H46
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000485.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005357.000.00.00.H46
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001801.000.00.00.H46
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001500.000.00.00.H46
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005162.000.00.00.H46
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001517.000.00.00.H46
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001527.000.00.00.H46
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001056.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
36
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001029.000.00.00.H46
|
|
37
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004639.000.00.00.H46
|
|
38
|
Thông báo tổ chức đoàn nguôi thực
hiện quảng cáo
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004645.000.00.00.H46
|
|
39
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001008.000.00.00.H46
|
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004639.000.00.00.H46
|
|
41
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001029.000.00.00.H46
|
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004662.000.00.00.H46
|
|
43
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004659.000.00.00.H46
|
|
44
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000922.000.00.00.H46
|
|
45
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003676.000.00.00.H46
|
|
46
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004650.000.00.00.H46
|
|
47
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003654.000.00.00.H46
|
|
XII
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Đặt và tặng thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000058.000.00.00.H46
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
DVCTT
một phần
|
2.002278.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
DVCTT
một phần
|
2.001525.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu của tổ chức KH&CN
|
DVCTT
một phần
|
1.001786.000.00.00.H46
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
DVCTT
một phần
|
1.001770.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
DVCTT
một phần
|
1.001716.000.00.00.H46
|
|
7
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
DVCTT
một phần
|
1.001747.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
DVCTT
một phần
|
1.001693.000.00.00.H46
|
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
DVCTT
một phần
|
1.001677.000.00.00.H46
|
|
10
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
DVCTT
một phần
|
1.010231
|
|
11
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
DVCTT
một phần
|
2.000079.000.00.00.H46
|
|
12
|
Đăng ký, đề xuất, xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010001
|
|
13
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
DVCTT
một phần
|
1.002935.000.00.00.H46
|
|
14
|
Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
DVCTT
một phần
|
1.004473.000.00.00.H46
|
|
15
|
Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
DVCTT
một phần
|
1.004460.000.00.00.H46
|
|
16
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
DVCTT
một phần
|
1.004467.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt
nhân
|
|
|
|
17
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002385.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
DVCTT
một phần
|
2.002379.000.00.00.H46
|
|
19
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
DVCTT
một phần
|
2.002380.000.00.00.H46
|
|
20
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
DVCTT
một phần
|
2.002381.000.00.00.H46
|
|
21
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
DVCTT
một phần
|
2.002382.000.00.00.H46
|
|
22
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
DVCTT
một phần
|
2.002383.000.00.00.H46
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
DVCTT
một phần
|
2.002384.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
|
|
24
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
DVCTT
một phần
|
2.001259.000.00.00.H46
|
|
25
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
DVCTT
một phần
|
1.001392.000.00.00.H46
|
|
26
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
|
DVCTT
một phần
|
2.001207.000.00.00.H46
|
|
27
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
DVCTT
một phần
|
2.001277.000.00.00.H46
|
|
28
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
DVCTT
một phần
|
1.000449.000.00.00.H46
|
|
29
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
DVCTT
một phần
|
2.000212.000.00.00.H46
|
|
XIII
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002425.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
2
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001734.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001750.000.00.00.H46
|
|
4
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001077.000.00.00.H46
|
|
5
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001086.000.00.00.H46
|
|
6
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001641.000.00.00.H46
|
|
7
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001846.000.00.00.H46
|
|
8
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001866.000.00.00.H46
|
|
9
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003720.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Dược
|
|
|
|
10
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,4, 5, 6,1, 8, 9,10, 11 Điều 28 của
Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004616.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004604.000.00.00.H46
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004599.000.00.00.H46
|
|
13
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004596.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004571.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004585.000.00.00.H46
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004576.000.00.00.H46
|
|
17
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004571.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
DVCTT
một phần
|
1.004532.000.00.00.H46
|
|
19
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
DVCTT
một phần
|
1.004529.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
20
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
DVCTT
một phần
|
1.003580.000.00.00.H46
|
|
21
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
DVCTT
một phần
|
|
|
22
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
DVCTT
một phần
|
1.002467.000.00.00.H46
|
|
23
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
DVCTT
một phần
|
1.002944.000.00.00.H46
|
|
XIV
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005092.000.00.00.H46
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001914.000.00.00.H46
|
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004889.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh THPT
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002478.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005061.000.00.00.H46
|
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001985.000.00.00.H46
|
|
7
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001987.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
|
|
|
8
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000715.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000713.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000711.000.00.00.H46
|
|
11
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000288.000.00.00.H46
|
|
12
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000280.000.00.00.H46
|
|
13
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000691.000.00.00.H46
|
|
14
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005049.000.00.00.H46
|
|
15
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005025.000.00.00.H46
|
|
16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005195.000.00.00.H46
|
|
17
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005359.000.00.00.H46
|
|
18
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000181.000.00.00.H46
|
|
19
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001000.000.00.00.H46
|
|
20
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005053.000.00.00.H46
|
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005043.000.00.00.H46
|
|
22
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005036.000.00.00.H46
|
|
XV
|
SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hướng dẫn Du lịch
|
|
|
|
1
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004623.000.00.00.H46
|
|
2
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004628.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001432.000.00.00.H46
|
|
4
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004614.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Dịch vụ Lữ
hành
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001628.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001622.000.00.00.H46
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001616.000.00.00.H46
|
|
8
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001611.000.00.00.H46
|
|
9
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004503.000.00.00.H46
|
|
10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004572.000.00.00.H46
|
|
11
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004580.000.00.00.H46
|
|
12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001455.000.00.00.H46
|
|
13
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004551.000.00.00.H46
|
|
XVI
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Ngoại giao
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với
trường hợp UBND tỉnh quyết định)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006617
|
|
2
|
Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với
trường hợp thuộc diện xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006617
|
|
3
|
Thủ tục cho phép đi nước ngoài vì
việc riêng (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006634
|
|
4
|
Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với
trường hợp UBND tỉnh quyết định)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006559
|
|
5
|
Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với
trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006559
|
|
6
|
Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ
chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án
phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006554
|
|
7
|
Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ
chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án
phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp không phải báo cáo xin ý kiến
UBND tỉnh)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006554
|
|
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc
tế và Báo chí
|
|
|
|
8
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002312.000.00.00.H46
|
|
9
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002314.000.00.00.H46
|
|
10
|
Cho phép phóng viên nước ngoài hoạt
động báo chí tại địa phương
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006614
|
|
XVII
|
BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động và Thương mại
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006621
|
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong khu công nghiệp,
khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006602
|
|
3
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT),
khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006658
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006659
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN),
khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006661
|
|
6
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT),
khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006662
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK).
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006663
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN),
khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK).
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006665
|
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh tại chợ
trong khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK).
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006580
|
|
10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh
tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000063.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp
(KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000450.000.00.00.H46
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006553
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN),
khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000347.000.00.00.H46
|
|
14
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp
(KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000327.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
15
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
DVCTT
toàn trình
|
1.006555
|
|
16
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010488
|
|
17
|
Miễn tiền sử dụng đất trong Khu
kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005413.000.00.00.H46
|
|
18
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
3.000020.000.00.00.H46
|
|
19
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà đầu
tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
DVCTT
toàn trình
|
3.000019.000.00.00.H46
|
|
20
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010499
|
|
21
|
Gia hạn thuê đất trong khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.010500
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
|
|
22
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009742.000.00.00.H46
|
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý Khu kinh tế quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009748.000.00.00.H46
|
|
24
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009755.000.00.00.H46
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009664.000.00.00.H46
|
|
26
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009757.000.00.00.H46
|
|
27
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009759.000.00.00.H46
|
|
28
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009760.000.00.00.H46
|
|
29
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009762.000.00.00.H46
|
|
30
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009763.000.00.00.H46
|
|
31
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009764.000.00.00.H46
|
|
32
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009765.000.00.00.H46
|
|
33
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009766.000.00.00.H46
|
|
34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009767.000.00.00.H46
|
|
35
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009768.000.00.00.H46
|
|
36
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009769.000.00.00.H46
|
|
37
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009770.000.00.00.H46
|
|
38
|
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý khu kinh tế
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009771.000.00.00.H46
|
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009772.000.00.00.H46
|
|
40
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009774.000.00.00.H46
|
|
41
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009773.000.00.00.H46
|
|
42
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình
thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009775.000.00.00.H46
|
|
43
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009776.000.00.00.H46
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009777.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
45
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009972.000.00.00.H46
|
|
46
|
Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009973.000.00.00.H46
|
|
47
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/
Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009974.000.00.00.H46
|
|
48
|
Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009975.000.00.00.H46
|
|
49
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009976.000.00.00.H46
|
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009977.000.00.00.H46
|
|
51
|
Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009978.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
|
|
|
52
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009794.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
|
|
53
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008868
|
|
B
|
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000942.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
2
|
Giải thể Cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000298.000.00.00.H46
|
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000477.000.00.00.H46
|
|
4
|
Đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000291.000.00.00.H46
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000669.000.00.00.H46
|
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000294.000.00.00.H46
|
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000684.000.00.00.H46
|
|
8
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài vùng cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000777.000.00.00.H46
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào Cơ sở trợ giúp cấp huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000282.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002693.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hành chính - Tư pháp
|
|
|
|
11
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (áp dụng
tại cấp huyện)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000635.000.00.00.H46
|
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000554.000.00.00.H46
|
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Đối với trường hợp phải thực hiện
xác minh)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000547.000.00.00.H46
|
|
14
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002189.000.00.00.H46
|
|
15
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Đối với trường hợp không thực hiện
xác minh)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000547.000.00.00.H46
|
|
16
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000806.000.00.00.H46
|
|
17
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001766.000.00.00.H46
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000528.000.00.00.H46
|
|
19
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài (Đối với trường hợp phải tiến hành xác minh)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001766.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước và Kinh doanh khí
|
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001283.000.00.00.H46
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001270.000.00.00.H46
|
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001261.000.00.00.H46
|
|
23
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000181.000.00.00.H46
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000150.000.00.00.H46
|
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000162.000.00.00.H46
|
|
26
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000620.000.00.00.H46
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001240.000.00.00.H46
|
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000615.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000633.000.00.00.H46
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001279.000.00.00.H46
|
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001279.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
32
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Đối
với trường hợp không thực hiện xác minh)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002363.000.00.00.H46
|
|
33
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Đối
với trường hợp phải thực hiện xác minh)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002363.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình
và thông tin điện tử
|
|
|
|
34
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001880.000.00.00.H46
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001885.000.00.00.H46
|
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001884.000.00.00.H46
|
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001786.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành
|
|
|
|
38
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001931.000.00.00.H46
|
|
39
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001762.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
|
|
|
40
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005424.000.00.00.H46
|
|
41
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005425.000.00.00.H46
|
|
42
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005417.000.00.00.H46
|
|
43
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005426.000.00.00.H46
|
|
44
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005418.000.00.00.H46
|
|
45
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005427.000.00.00.H46
|
|
46
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005420.000.00.00.H46
|
|
47
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005428.000.00.00.H46
|
|
48
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005421.000.00.00.H46
|
|
49
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005422.000.00.00.H46
|
|
50
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005432.000.00.00.H46
|
|
51
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
DVCTT
toàn trình
|
1.005433.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn
từ 02 xã trở lên)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003456.000.00.00.H46
|
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.003459.000.00.00.H46
|
|
54
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
DVCTT
một phần
|
1.003471.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
55
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008455.000.00.00.H46
|
|
56
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô
thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009994.000.00.00.H46
|
|
57
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô
thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009999.000.00.00.H46
|
|
58
|
Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến
h ong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009995.000.00.00.H46
|
|
59
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô
thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009996.000.00.00.H46
|
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong
đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009997.000.00.00.H46
|
|
61
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô
thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
DVCTT
toàn trình
|
1.009998.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động
của hộ kinh doanh
|
|
|
|
62
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001612.000.00.00.H46
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000720.000.00.00.H46
|
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000575.000.00.00.H46
|
|
65
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001570.000.00.00.H46
|
|
66
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001266.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
|
|
|
67
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa
bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001180.000.00.00.H46
|
|
68
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001228.000.00.00.H46
|
|
69
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000267.000.00.00.H46
|
|
70
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001220.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
71
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
DVCTT
một phần
|
1.000804.000.00.00.H46
|
|
72
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
DVCTT
một phần
|
2.000356.000.00.00.H46
|
|
73
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
DVCTT
một phần
|
2.000374.000.00.00.H46
|
|
74
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
DVCTT
một phần
|
2.000402.000.00.00.H46
|
|
75
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
DVCTT
một phần
|
1.000843.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Công tác dân tộc
|
|
|
|
76
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004875.000.00.00.H46
|
|
77
|
Đua ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004888.000.00.00.H46
|
|
C
|
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (áp dụng
tại cấp xã)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000635.000.00.00.H46
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân (Đối với trường hợp không phải kiểm tra, xác minh)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000635.000.00.00.H46
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân (Đối với trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng
đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau)
|
DVCTT
toàn trình
|
1.004873.000.00.00.H46
|
|
4
|
Đăng ký kết hôn
|
DVCTT
một phần
|
1.000894.000.00.00.H46
|
|
5
|
Đăng ký kết hôn (Đối với trường hợp
cần phải xác minh)
|
DVCTT
một phần
|
1.000894.000.00.00.H46
|
|
6
|
Đăng ký khai tử
|
DVCTT
một phần
|
1.000656.000.00.00.H46
|
|
7
|
Đăng ký khai sinh
|
DVCTT
một phần
|
1.001193.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000286.000.00.00.H46
|
|
9
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001776.000.00.00.H46
|
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000751.000.00.00.H46
|
|
11
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001653.000.00.00.H46
|
|
12
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001731.000.00.00.H46
|
|
13
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000744.000.00.00.H46
|
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp xã
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000286.000.00.00.H46
|
|
15
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001753.000.00.00.H46
|
|
16
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001758.000.00.00.H46
|
|
17
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
DVCTT
toàn trình
|
1.001739.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
|
|
|
18
|
Tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia
đình
|
DVCTT
toàn trình
|
1.000132.000.00.00.H46
|
|
19
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001661.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi
|
|
|
|
20
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước đối với
nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa
phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện
|
DVCTT
toàn trình
|
2.001621.000.00.00.H46
|
|
21
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
DVCTT
toàn trình
|
1.008004.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
22
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
DVCTT
một phần
|
2.002163.000.00.00.H46
|
|
23
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
DVCTT
một phần
|
2.002162.000.00.00.H46
|
|
24
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
DVCTT
một phần
|
2.002161.000.00.00.H46
|
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
25
|
Thôi làm hòa giải viên
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000930.000.00.00.H46
|
|
26
|
Công nhận hòa giải viên
|
DVCTT
toàn trình
|
1.002211.000.00.00.H46
|
|
27
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000950.000.00.00.H46
|
|
28
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
DVCTT
toàn trình
|
2.002080.000.00.00.H46
|
|
29
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (áp dụng tại cấp xã)
|
DVCTT
toàn trình
|
2.000942.000.00.00.H46
|
|