|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 36/2020/QĐ-UBND chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
36/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2020/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ PHỤC VỤ
MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 496/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ
báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 11 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ KHĐT, Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, (Số bản 50.).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ
và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Quyết định này không điều chỉnh chế
độ báo cáo định kỳ do các cơ quan nhà nước ở Trung ương ban hành; báo cáo đột
xuất, báo cáo chuyên đề, báo cáo thống kê, báo cáo mật, báo cáo trong nội bộ trong
từng cơ quan hành chính nhà nước.
3. Chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo
thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng
Nai và được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và
đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là các cơ quan, đơn vị); cán bộ, công chức,
viên chức, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc ban hành và thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nguyên
tắc báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời,
chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của
Ủy ban Nhân dân tỉnh; đồng thời, làm cơ sở để Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chế
độ báo cáo đối với Quốc hội, Ủy ban thưởng vụ Quốc hội, Chính phủ và Hội đồng
nhân dân cùng cấp.
2. Nội dung chế độ báo cáo phù hợp với
quy định tại các văn bản do các cơ quan và người có thẩm quyền thuộc hệ thống
hành chính nhà nước ban hành.
3. Chế độ báo cáo chỉ được ban hành
khi thật sự cần thiết để phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ
quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền.
4. Chế độ báo cáo phải phù hợp về thẩm
quyền ban hành và đối tượng yêu cầu báo cáo, bảo đảm rõ ràng, thống nhất, đồng
bộ, khả thi và không trùng lắp với chế độ báo cáo khác. Giảm tối đa yêu cầu về
tần suất báo cáo nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí, nhân lực trong thực hiện chế
độ báo cáo.
5. Các số liệu yêu cầu báo cáo phải đồng
bộ, thống nhất về khái niệm, phương pháp tính và đơn vị tính để bảo đảm thuận lợi
cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
6. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông
tin trong thực hiện chế độ báo cáo, chuyển dần từ báo cáo bằng văn bản giấy
sang báo cáo điện tử. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong thực hiện chế độ báo
cáo và công tác phối hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
Điều 4. Nội dung
yêu cầu báo cáo
1. Nội dung yêu cầu báo cáo phải bảo
đảm sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan
hành chính nhà nước, người có thẩm quyền.
2. Nội dung báo cáo nêu rõ những vấn
đề cần tập trung báo cáo, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị
(nếu có).
3. Tùy từng trường hợp cụ thể, nội
dung báo cáo có thể chỉ có phần lời văn bản hoặc bao gồm cả phần lời văn và phần
số liệu.
Điều 5. Các chế độ
báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê; thời gian chốt số liệu
1. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống
kê hàng tháng: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của
tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống
kê hàng quý: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo
đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
3. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống
kê 06 tháng: Thời gian chốt số liệu 06 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng
12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số
liệu 06 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ
báo cáo.
4. Báo cáo định kỳ và báo cáo thống
kê năm: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến
ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 6. Hình thức
báo cáo, phương thức gửi báo cáo
1. Hình thức báo cáo
Báo cáo được thể hiện dưới một trong
hai hình thức sau:
a) Báo cáo bằng văn bản giấy, có chữ
ký của Lãnh đạo cơ quan, đơn vị, tổ chức, đóng dấu theo quy định.
b) Báo cáo bằng văn bản điện tử, sử dụng
chữ ký số của cơ quan, đơn vị.
2. Phương thức gửi báo cáo:
a) Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính;
b) Gửi qua Fax;
c) Gửi qua phần mềm quản lý văn bản
và điều hành;
d) Gửi qua hệ thống thư điện tử;
đ) Gửi qua hệ thống phần mềm báo cáo
chuyên dùng.
Điều 7. Thời hạn
gửi báo cáo
1. Các cấp gửi báo cáo định kỳ và báo
cáo thống kê cho cấp trên chậm nhất vào các ngày của tháng cuối kỳ báo cáo như
sau:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo cho Ủy ban nhân dân
cấp huyện tổng hợp; tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan gửi báo cáo cho
cơ quan, ban, ngành chủ trì tổng hợp; chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối kỳ
báo cáo;
b) Ủy ban nhân
dân cấp huyện, các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, gửi báo cáo
định kỳ cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất
là vào ngày 23 của tháng cuối kỳ báo cáo;
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo
cáo định kỳ cho Trung ương chậm nhất là vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo,
trừ trường hợp có quy định khác theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị
định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo
của cơ quan hành chính nhà nước.
2. Trường hợp thời hạn báo cáo trùng
vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật thì thời
hạn báo cáo định kỳ được tính vào ngày làm việc tiêp theo sau ngày nghỉ đó.
Điều 8. Danh mục
báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê
1. Danh mục báo cáo định kỳ, đề cương
báo cáo và biểu mẫu báo cáo thực hiện theo Phụ lục I,
II, III kèm theo quy định
này.
2. Công bố Danh mục báo cáo định kỳ
và báo cáo thống kê
a) Danh mục báo cáo định kỳ và báo
cáo thống kê được công bố trên cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai. Nội dung
công bố gồm: Tên báo cáo, đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, tần
suất thực hiện báo cáo, đề cương, biểu mẫu báo cáo và văn bản quy định chế độ
báo cáo.
b) Các cơ quan, ban, ngành chủ động,
phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thưởng xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi,
bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ đảm bảo phù hợp với yêu cầu phục vụ mục tiêu
quản lý nhà nước của tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Kinh phí
thực hiện
1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo
của các ngành, địa phương được bố trí trong kinh phí hoạt động chi thưởng xuyên
theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo
của tổ chức, cá nhân do tổ chức, cá nhân tự bảo đảm.
Điều 10. Trách
nhiệm thi hành
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo Quy định
này.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh các Sở ban ngành địa phương hướng dẫn việc quản lý, sử dụng
kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ theo Quy định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ
trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ và
báo cáo thống kê trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. Danh mục báo cáo định kỳ và
báo cáo thống kê phải được cập nhật, công bố thưởng xuyên khi có sự thay đổi.
Thời hạn công bố chậm nhất là sau 15 ngày làm việc kể từ ngày văn bản quy định
chế độ báo cáo có hiệu lực thi hành.
Đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban ngành,
UBND các huyện và thành phố, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
trong việc thực hiện Chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục
tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo Quy định này trên Hệ thống thông
tin báo cáo của tỉnh.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh chế
độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều
hành của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
b) Theo dõi đôn đốc việc thực hiện
Quy định này.
5. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan xây dựng vận hành Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh, đảm bảo kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo của
Chính phủ. Hướng dẫn, tổ chức tập huấn nghiệp vụ cập nhật, khai thác, sử dụng dữ
liệu từ Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
6. Trách nhiệm của các Sở, ban,
ngành, thuộc tỉnh:
Thực hiện báo cáo thống kê phục vụ mục
tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh tại Quy định này qua Hệ thống thông tin báo cáo
của tỉnh.
7. Thưởng xuyên rà soát chế độ báo
cáo định kỳ và báo cáo thống kê, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
theo thẩm quyền cho phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước và các nội dung tại
Quy định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát
sinh những vấn đề mới, các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân
có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên báo cáo
|
Văn bản quy định
chế độ báo cáo
|
Đối tượng thực
hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận
báo cáo
|
Phương thức gửi
nhận báo cáo
|
Thời gian chốt
số liệu báo cáo
|
Thời hạn gửi
báo cáo
|
Kỳ báo cáo/tần suất
thực hiện báo cáo
|
Đề cương báo
cáo/Biểu mẫu báo cáo
|
Cơ quan chủ
trì, tổng hợp gửi UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Báo cáo công tác hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
|
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Hội, Hiệp hội doanh nghiệp của tỉnh;
|
- Cơ quan thường trực Ban hành Động hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh Đồng Nai.
|
- Hệ thống quản lý văn bản.
- Văn bản giấy
|
Ngày 14 của tháng cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 của tháng cuối quý 1, 6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm.
- 04 lần/năm.
|
Mẫu số 1- Phụ lục II
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02
|
Báo cáo tình hình triển khai các công trình trọng
điểm trên địa bàn tỉnh theo phân cấp
|
|
- Chủ đầu tư báo cáo từng dự án cấp tỉnh.
- Chủ đầu tư báo cáo từng dự án cấp huyện.
- Phòng Tài chính kế hoạch báo cáo tổng hợp các dự
án cấp huyện.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận báo cáo từ chủ đầu
tư dự án cấp tỉnh và nhận báo cáo từ Phòng Tài chính Kế hoạch.
- UBND cấp huyện nhận báo cáo từ Phòng Tài chính
Kế hoạch.
|
- Hệ thống quản lý văn bản.
- Văn bản giấy
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9 tháng,
và năm - 13 lần/năm
|
Mẫu số 2- Phụ lục II
|
Sở Kế hoạch và - Đầu tư
|
03
|
Báo cáo tình hình triển khai các nhiệm vụ liên
quan đến dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND
tỉnh về Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo Dự án thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
|
- Các thành viên của Ban chỉ đạo.
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
UBND các huyện, thành phố;
|
Sở Tài nguyên và Môi trường- Thường trực Ban chỉ
đạo Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế
Long Thành
|
- Hệ thống quản lý văn bản.
- Văn bản giấy
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9
tháng, và năm - 13 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Báo cáo tình hình triển khai các dự án thoát nước
khắc phục tình trạng, ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
|
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở xây dựng.
|
- Hệ thống quản lý văn bản.
- Văn bản giấy
|
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
Trước ngày 20 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
- 6 tháng, năm.
- 02 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Xây dựng
|
05
|
Báo cáo tình hình phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
Hệ thống quản lý văn bản
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm - 13 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
06
|
Báo cáo tình hình phát triển đô thị.
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở Xây dựng
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
- 6 tháng, năm.
- 02 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Xây dựng
|
07
|
Báo cáo tình hình phát triển xây dựng.
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở Xây dựng
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
- 6 tháng, năm.
- 2 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Xây dựng
|
08
|
Báo cáo tình hình phát triển nhà ở.
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở Xây dựng
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
- 6 tháng, năm.
- 2 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Xây dựng
|
09
|
Báo cáo tình hình thực hiện và hiệu quả ứng dụng
kết quả các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở.
|
Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 13/6/2018 của
UBND tỉnh; Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi bổ sung
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14/12
|
Trước ngày 18/12
|
năm.
- 01 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Báo cáo tình hình phát triển hạ tầng cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
Sở Công thương
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
Trước ngày 18 tháng 6 và tháng 12 của kỳ báo cáo
|
- Báo cáo 6 tháng, năm.
- 02 lần/năm
|
Mẫu số 3- Phụ lục II
|
Sở Công thương
|
11
|
Báo cáo tình hình phát triển thương mại.
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan.
|
Sở Công thương
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm - 13 lần/năm
|
Mẫu số 4- Phụ lục II
|
Sở Công thương
|
12
|
Báo cáo tình hình phát dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm - 13 lần/năm
|
Mẫu số 5- Phụ lục II
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Báo cáo tình hình quản lý phát triển khu công
nghiệp; công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
- Ban quản lý Các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
|
- Hệ thống quản lý văn bản.
- Văn bản giấy
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
- 13 lần/năm
|
Mẫu số 6- Phụ lục II
|
- Ban quản lý Các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
|
14
|
Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện nhiệm vụ của
các Sở, ban ngành, địa phương do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
|
|
UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
- Các cơ quan, tổ chức đơn vị liên quan;
|
- Văn phòng UBND tỉnhT -Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hệ thống quản lý văn bản.
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng,9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm - 13 lần/năm
|
Mẫu số 7- Phụ lục II
|
Văn phòng UBND tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Báo cáo công tác trật tự an toàn xã hội, công tác
an toàn giao thông.
|
|
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở ban ngành của tỉnh,
|
- Công an tỉnh;
- Ban An toàn Giao thông tỉnh
|
- Hệ thống quản lý văn bản.
- Văn bản giấy
|
Ngày 14 hàng tháng, cuối quý 1, 6 tháng, 9 tháng,
và năm
|
Trước ngày 20 hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm
|
- Báo cáo hàng tháng, cuối quý 1,6 tháng, 9
tháng, và năm -13 lần/năm
|
Mẫu số 8- Phụ lục II
|
Công an tỉnh
|
PHỤ LỤC II
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mẫu số 1:
Đề cương Báo cáo công tác hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Mẫu số 2:
Đề cương Báo cáo tình hình triển khai các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh
theo phân cấp.
Mẫu số 3:
Đề cương: Báo cáo tình hình triển khai các nhiệm vụ liên quan đến dự án Cảng
hàng không quốc tế Long Thành; Báo cáo tình hình triển khai các dự án thoát nước
khắc phục tình trạng ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo tình
hình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Báo cáo tình hình phát triển
đô thị; Báo cáo tình hình phát triển xây dựng; Báo cáo tình hình phát triển nhà
ở; Báo cáo tình hình thực hiện và hiệu quả ứng dụng kết quả các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cơ sở; Báo cáo tình hình phát triển hạ tầng cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh.
Mẫu số 4:
Đề cương Báo cáo tình hình phát triển thương mại.
Mẫu số 5:
Đề cương Báo cáo tình hình phát dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
Mẫu số 6:
Đề cương Báo cáo tình hình quản lý phát triển khu công nghiệp; công nghệ cao
công nghệ sinh học Đồng Nai
Mẫu số 7:
Đề cương Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, ban ngành,
địa phương do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
Mẫu số 8:
Đề cương Báo cáo công tác trật tự an toàn xã hội, công tác an toàn giao thông.
Mẫu số 1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CÔNG TÁC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ
báo cáo...)
I. Tình hình thực hiện hỗ trợ
doanh nghiệp
1. Về chính sách tín dụng
2. Về hỗ trợ doanh nghiệp trong lĩnh
vực nông nghiệp
3. Về lĩnh vực công thương
4. Về thu hút đầu tư, xúc tiến thương
mại
5. Về đăng ký doanh nghiệp
6. Về công tác Quản lý thị trường và
bình ổn giá cả
7. Về công tác gặp gỡ, đối thoại với
doanh nghiệp
8. Về lĩnh vực lao động
9. Về lĩnh vực khoa học và công nghệ
10. Về lĩnh vực Thuế và Hải quan
11. Về lĩnh vực quản lý đất đai, tài
nguyên môi trường
12. Về lĩnh vực xây dựng
13. Về công tác cải cách thủ tục hành
chính
14. Về công tác thông tin, tuyên truyền
15. Một số công tác khác liên quan đến
hỗ trợ doanh nghiệp
II. Đánh giá những kết quả đạt được,
chưa đạt được, nguyên nhân.
III. Nhiệm vụ, giải pháp trong
quý(năm) sau.
IV. Kiến nghị (nếu có).
Mẫu số 2
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN
KHAI CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ
báo cáo...)
1. Thông tin dự án
- Tên dự án
- Địa điểm thực hiện
- Văn bản quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
- Mục tiêu, quy mô
- Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn
- Thời gian hoàn thành của dự án
2. Tình hình thực hiện dự án:
- Tiến độ chuẩn bị dự án:
- Tiến độ giải phóng mặt bằng (nếu
có)
- Tiến độ xây dựng cơ bản (nếu có)
- Tiến độ thực hiện các hạng mục,
phân kỳ đầu tư (nếu có)
3. Thuận lợi, khó khăn vướng mắc
trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
4. Kiến nghị.
Mẫu số 7
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN DO UBND TỈNH, CHỦ
TỊCH UBND TỈNH GIAO.
Kỳ
báo cáo (……….)
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
CÁC NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO (Theo chương trình công tác
của UBND tỉnh, các văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh...)
1. Tình hình thực hiện nhiệm vụ:
2. Đánh giá (đã hoàn thành/ chưa hoàn thành), nguyên nhân
3. Kiến nghị (nếu có)
II. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN
KHAI NHIỆM VỤ:
Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ
thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.
1. Lĩnh vực a.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
2. Lĩnh vực b.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện.
3. Các đề xuất, kiến nghị:
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP
THEO ……..
Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ....
(Các ngành, lĩnh vực, địa phương căn
cứ vào tiến độ triển khai thực hiện các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao để đề xuất nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm cần thực hiện trong thời gian tới
(tháng/ quý/6 tháng/9tháng/năm).
Nơi nhận:
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 8
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CÔNG TÁC GIỮ GÌN TRẬT
TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kỳ
báo cáo……)
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ:
1. Các hoạt
động chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
2. Tình
hình thực hiện các nhiệm vụ (số liệu so sánh với tháng trước và so sánh cùng
kỳ đối với mỗi kỳ báo cáo)
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ liên
quan đến đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
- Tình hình tai nạn giao thông
Số vụ, số người tử vong, số người
bị thương (so sánh với tháng trước và so sánh cùng kỳ đối với mỗi kỳ báo cáo.
- Tình hình cháy nổ:
II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT,
KIẾN NGHỊ
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG,
QUÝ, NĂM
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BÁO CÁO VÀ THỰC HIỆN
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
(Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
TÊN BIỂU MẪU
|
NỘI DUNG BÁO
CÁO
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
BÁO CÁO
|
GHI CHÚ
|
1
|
Biểu mẫu số 1
|
Báo cáo các chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh
|
Cục Thống kê tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Liên Minh hợp tác xã tỉnh, Sở lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, Cục thi
hành án
|
|
2
|
Biểu mẫu số 2
|
Báo cáo kết quả các chỉ tiêu thực hiện kế hoạch
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Ban Quản lý Khu
công nghệ cao, công nghệ sinh học
|
|
3
|
Biểu mẫu số 3
|
Báo cáo kết quả thực hiện một số chỉ tiêu Ngành xây
dựng
|
Ngành xây dựng
|
|
4
|
Biểu mẫu số 4
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu chi ngân sách
|
Sở Tài chính
|
|
|
Biểu mẫu số 5
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Biểu mẫu số 5.1
|
Báo cáo Tình hình quản lý tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Biểu mẫu số 5.2
|
Báo cáo các chỉ tiêu môi trường và phát triển bền
vững
|
7
|
Biểu mẫu số 6
|
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư trong nước và nước
ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp và Ban Quản lý Khu công nghệ cao, công nghệ sinh học; Sở Xây dựng, Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Biểu mẫu số 7
|
|
Ngành kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Biểu mẫu số 7.1
|
Báo cáo tình hình đăng ký doanh nghiệp và hộ kinh
doanh
|
9
|
Biểu mẫu số 7.2
|
Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công
|
10
|
Biểu mẫu số 8
|
Báo cáo tình hình phát triển hợp tác xã, tổ hợp
tác
|
Liên Minh hợp tác xã tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
|
|
Biểu mẫu số 9
|
|
Sở Nông nghiêp và Phát triển Nông thôn
|
|
11
|
Biểu mẫu số 9.1
|
Báo cáo tình hình phát triển Nông lâm ngư nghiệp trên
địa bàn tỉnh
|
|
12
|
Biểu mẫu số 9.2
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
|
13
|
Biểu mẫu số 10
|
Báo cáo tình hình sản xuất công nghiệp, thương mại,
xuất nhập khẩu
|
Ngành công thương
|
|
|
Biểu mẫu số 11
|
|
Ngành Giao thông Vận tải
|
|
14
|
Biểu mẫu số 11.1
|
Báo cáo kết quả phân tích tai nạn giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh
|
|
15
|
Biểu mẫu số 11.2
|
Báo cáo số liệu so sánh tai nạn giao thông các
huyện thành phố trên địa bàn tỉnh
|
|
18
|
Biểu mẫu số 12
|
Báo cáo hàng tháng, hàng quý,năm của Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
19
|
Biểu mẫu số 13
|
Báo cáo hàng tháng, hàng quý,năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo
|
|
20
|
Biểu mẫu số 14
|
Kết quả thực hiện các Chương trình, đề án , dự
án, chính sách liên quan đến công tác dân tộc
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
21
|
Biểu mẫu số 15
|
Báo cáo hàng tháng, hàng quý,năm của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Biểu mẫu số 16
|
|
Ngành Thanh tra
|
|
22
|
Biểu mẫu số 16.1
|
Báo cáo công tác nội chính và phòng, chống tham
nhũng
|
|
23
|
Biểu mẫu số 16.2
|
Danh sách các vụ tham nhũng được phát hiện trong
kỳ
|
|
24
|
Biểu mẫu số 16.3
|
Thống kê số liệu chủ yếu về công tác phòng chống
tham nhũng
|
|
25
|
Biểu mẫu số 16.4
|
Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính
|
|
|
Biểu mẫu số 16.5
|
Tổng hợp kết quả thanh tra chuyên ngành
|
|
26
|
Biểu mẫu số 16.6
|
Tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
|
27
|
Biểu mẫu số 16.7
|
Tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại
|
|
28
|
Biểu mẫu số 16.8
|
Tổng hợp kết quả giải quyết đơn tố cáo
|
|
29
|
Biểu mẫu số 16.9
|
Tổng hợp kết quả tiếp dân
|
|
|
Biểu mẫu số 17
|
|
Ngành nội vụ
|
|
30
|
Biểu mẫu số 17.1
|
Báo cáo công tác ngành Nội vụ (lĩnh vực xây dựng
chính quyền)
|
|
31
|
Biểu mẫu số 17.2
|
Báo cáo công tác ngành Nội vụ (lĩnh vực Công chức,
viên chức)
|
|
32
|
Biểu mẫu số 17.3
|
Báo cáo công tác ngành Nội vụ (lĩnh vực Tổ chức bộ
máy)
|
|
|
Biểu mẫu số 18
|
|
Ngành Y tế
|
|
33
|
Biểu mẫu số 18.1
|
Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu
ngành y tế
|
|
34
|
Biểu mẫu số 18.2
|
Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu ngành y
tế
|
|
35
|
Biểu mẫu số 19
|
Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu
ngành Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Biểu mẫu số 1
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI
(Kỳ báo
cáo………...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo
cáo
|
Năm báo cáo
|
Thời gian báo
cáo
|
Đơn vị thực hiện
báo cáo
|
Số thực hiện kỳ
báo cáo
|
Số cộng dồn kỳ
báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
Cộng dồn đến kỳ
báo cáo
|
So sánh kỳ báo
với cùng kỳ năm trước (%)
|
So sánh cộng
đơn với cùng kỳ năm trước (%)
|
So sánh với kế
hoạch (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7/4
|
10= 8/5
|
11= 7/6
|
12
|
13
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (GRDP) - Theo giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tháng và năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng qua các năm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương(GRDP) - Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tháng và năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế
(giá hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quốc doanh Trung ương
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quốc doanh địa phương
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh tế ngoài quốc doanh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy đổi ra USD
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng Giá trị sản xuất nông nghiệp (Theo giá so
sánh 2D10)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, quý IV và năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
-
|
Nông nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lâm nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thủy sản:
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (Theo giá so
sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, quý IV và năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
7
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) so với cùng
kỳ theo gốc năm 2010
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
-
|
Công nghiệp khai khoáng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước
thái
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổng giá trị sản xuất ngành xây dựng (Theo giá
so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 1, quý 2, 6 tháng, quý 3, quý IV và năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
9
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
-
|
So với tháng 12 năm trước báo cáo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
So với cùng kỳ năm trước năm báo cáo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CPI bình quân so với bình quân cùng kỳ năm trước
năm báo cáo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
11
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
Trong đó: Xuất khẩu địa phương (quản lý)
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
13
|
Thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Sở Tài chính
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu từ kinh tế Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu quốc doanh địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu ngoài quốc doanh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Vốn đầu tư công của tỉnh thực hiện trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Thu hút đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Thu hút đầu tư trong nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
ở Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Số hợp tác xã đăng ký thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Liên Minh hợp tác xã
|
21
|
Số hộ đăng ký kinh doanh
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA- XÃ HỘI
|
22
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Y tế
|
23
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
24
|
Giảm Tỷ lệ hộ cận nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
25
|
Giảm tỷ lệ lao động không có việc làm ở khu vực
đô thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Cục thống kê tỉnh
|
26
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng
theo tuổi)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Y tế
|
27
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều
cao theo tuổi)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
28
|
Số Bác sỹ/ vạn dân
|
Bác sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
29
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
30
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
31
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo
hiểm xã hội
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
32
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo
hiểm thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
33
|
Tỷ lệ dân cư nội thành, nội thị sử dụng nước sạch
đạt tiêu chuẩn QC02
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tháng, năm
|
Sở xây dựng
|
34
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước sạch đạt tiêu
chuẩn QC02
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tháng, năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
35
|
Tỷ lệ cai nghiện ma túy tập trung
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
36
|
Tỷ lệ cai nghiện ma túy tại cộng đồng và cai nghiện
ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện, trong đó:
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
Tỷ lệ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
Tỷ lệ cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở
cai nghiện ma túy
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
37
|
Tỷ lệ ấp, khu phố văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
38
|
Tỷ lệ hộ gia đình văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
39
|
Tỷ lệ cơ quan đơn vị đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
40
|
Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
41
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
42
|
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp nghề trở
lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
III
|
MÔI TRƯỜNG
|
43
|
Thu gom và xử lý chất thải y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
44
|
Thu gom và xử lý chất thải nguy hại
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
45
|
Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy
hại
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
46
|
Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, trong
đó:
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
Chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
47
|
Tỷ lệ KCN đang hoạt động có trạm xử lý nước thải
tập trung đạt chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
48
|
Tỷ lệ KCN có nước thải ổn định được láp đặt hệ thống
quan trắc nước thải tự động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
49
|
Tỷ lệ che phủ cây xanh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triên Nông thôn
|
50
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
|
IV QUỐC PHÒNG-AN NINH
|
51
|
Số vụ tội phạm hình sự (trừ tội phạm ma túy)
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công an tỉnh
|
52
|
Phát hiện và xử lý tội phạm ma túy
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
53
|
Số vụ, số người chết, bị thương do tai nạn giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công an tỉnh
|
|
- Số vụ
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người chết
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Xử lý tin báo, tố giác tội phạm
|
Tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công an tỉnh
|
55
|
Điều tra, khám phá các loại án
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công an tỉnh
|
56
|
Điều tra các vụ án rất nghiêm trọng và đặc biệt
nghiêm trọng
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
57
|
Chỉ tiêu thi hành án dân sự xong/tổng số án có điều
kiện thi hành trong đó:
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 tháng, năm
|
Cục thi hành án tỉnh
|
|
- Chỉ tiêu thi hành án dân sự về việc
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thi hành án dân sự về tiền
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm số việc, số tiền chuyển kỳ sau/số có điều
kiện thi hành, trong đó:
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Về việc
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Về tiền
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 2
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu kế hoạch
năm ...
|
Kết quả thực hiện
tháng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
So với kế hoạch
năm... * (%)
|
So với cùng kỳ
năm trước (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Số dự án đầu tư mới
|
Dự án
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
3
|
Giá trị xuất khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
4
|
Nộp ngân sách Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
5
|
Tạo việc làm mới
|
Người
|
|
|
|
|
1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu
chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch
2. Kết quả thực hiện tháng, quý, 6
tháng,..: Ghi số liệu kết quả thực hiện được trong tháng, quý,..
3. So với kế hoạch năm: Lấy kết quả
thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với kế hoạch đã xây dựng
4. So sánh với cùng kỳ năm trước: Lấy
kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với các tháng, quý
... của năm trước.
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….., ngày....
tháng... năm……..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 3
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ
TIÊU NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ báo
cáo.....)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm
trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
So sánh số liệu
thực hiện với số cùng kỳ (%)
|
So sánh số liệu
thực hiện với Kế hoạch năm (%)
|
1
|
Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn
|
Công trinh
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
2
|
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp
|
GPXD
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
-
|
Cấp cho nhà ở riêng lẻ
|
GPXD
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp cho các công trình/dự án
|
GPXD
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về
trật tự xây dựng
|
Công trình
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
4
|
Tổng số sự cố về công trình xây dựng
|
Sự cố
|
|
|
Năm
|
|
|
5
|
Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa
vào sử dụng.
|
Công trình
|
|
|
Năm
|
|
|
6
|
Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng
công trình
|
Vụ
|
|
|
Năm
|
|
|
7
|
Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực
hiện trên địa bàn
|
Dự án
|
|
|
Năm
|
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
%
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
|
%
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
10
|
Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng
|
Căn hộ/nhà ở
|
|
|
Năm
|
|
|
-
|
Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng
|
m2
|
|
|
|
|
|
11
|
Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
Trụ sở
|
|
|
Năm
|
|
|
-
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
m2 sàn
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo
|
Trụ sở
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa
|
m2 sàn
|
|
|
|
|
|
12
|
Số căn nhà ở xã hội cho thuê/ bán
|
Số căn/nhà ở
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
13
|
Một số sản phẩm VLXD chủ yếu
|
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
-
|
Sản lượng xi măng
|
1.000 tấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng gạch xây nung
|
1.000 viên
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng gạch xây không nung
|
1.000 viên
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU CHI-
NGÂN SÁCH
(Kỳ
báo cáo ...)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán năm ...
|
Thực hiện năm
...
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Thủ tướng Chính
phủ giao
|
Hội đồng nhân
dân tỉnh giao
|
Thực hiện đến
trước tháng BC
|
ƯTH tháng BC
|
ƯTH đến hết
tháng BC
|
ƯTH tháng BC/DT
HĐND tỉnh giao
|
ƯTH đến hết
tháng BC/DT TTCP giao
|
ƯTH đến hết
tháng BC/DT HĐND tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/2
|
7=5/1
|
8=5/2
|
9
|
I
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu bổ sung mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu huy động từ nguồn vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính
sách theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 5.1
BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH
HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Kỳ báo cáo
(………...)
STT
|
Số tờ trình
|
Ngày, tháng,
năm
|
Tên đơn vị, tổ
chức
|
Vị trí, khu vực
|
Diện tích (ha)
|
Nội dung khác
(nếu có)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Lĩnh vực đất đai (Thu hồi đất, Điều chỉnh thời
hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng
năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định
nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ
sung GCN...)
|
1
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Lĩnh vực khoáng sản (Cấp giấy, Chuyển nhượng,
Thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho
phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt;
xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ....)
|
1
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất; cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh,
chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt)
|
1
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Lĩnh vực Môi trường (phê duyệt đánh giá tác động
môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường....)
|
1
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(7) : Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối
với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực
nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm;phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày
tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
(8) Ghi chú: trường hợp đã được tỉnh
cấpGiấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định;
hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
Biểu mẫu số 5.2
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm
trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
So sánh số liệu
ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) với Kế hoạch năm (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được
xử lý (*)
|
%
|
|
|
|
|
2
|
Thu gom và xử lý chất thải y tế
|
%
|
|
|
|
|
3
|
Thu gom và xử lý chất thải nguy hại
|
%
|
|
|
|
|
4
|
Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy
hại
|
%
|
|
|
|
|
5
|
Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, trong
đó:
|
%
|
|
|
|
|
|
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
|
Chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
6
|
Số khu công nghiệp đang hoạt động có trạm xử lý
nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường
|
Số khu
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ KCN đang hoạt động có trạm xử lý nước thải
tập trung đạt chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
8
|
Số khu công nghiệp có nước thải ổn định được lắp đặt
hệ thống quan trắc nước thải tự động
|
Số khu
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ KCN có nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống
quan trắc nước thải tự động
|
%
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
VÀ NƯỚC NGOÀI
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm
trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Lũy kế từ đầu
năm tới kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ trước
đến kỳ báo cáo
|
So với cùng kỳ
(%)
|
So với Kế hoạch
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(6)/(4)
|
(10)=(6)/(5)
|
I
|
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
A1
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Doanh thu
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
Số lao động
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
A4
|
Nộp ngân sách
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tình hình cấp GCNĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Cấp mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B11
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
B12
|
Vốn đầu tư đăng ký mới
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Điều chỉnh vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B21
|
Số lượt dự án điều chỉnh tăng vốn
|
lượt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
B22
|
Vốn đầu tư điều chỉnh tăng
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
B23
|
So lượt dự án điều chỉnh giảm vốn
|
lượt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
B24
|
Vốn đầu tư điều chỉnh giảm
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
B31
|
Số lượt góp vốn, mua cổ phần
|
lượt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
B32
|
Giá trị góp vốn
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Vốn cấp mới, tăng thêm và GVMCP
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tình hình thu hồi GCNĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
Vốn đăng ký
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Cấp mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Vốn đầu tư đăng ký mới
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Điều chỉnh vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Số lượt dự án điều chỉnh tăng vốn
|
Lượt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Vốn đầu tư điều chỉnh tăng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Số lượt dự án điều chỉnh giảm vốn
|
Lượt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Vốn đầu tư điều chỉnh giảm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Số dự án thu hồi
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
Vốn đầu tư thu hồi
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúng đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQLKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án trong BQL Khu công nghệ cao công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Số dự án còn hiệu lực
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các mục A2, A3, A4 thực hiện báo cáo hàng quý,
6 tháng, năm
- Đối với số liệu định kỳ hàng tháng, đề nghị Ban
Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm file Excel danh sách các dự án đã cấp và điều
chỉnh tăng vốn thực hiện trong khu
- Đối với báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm
đề nghị các đơn vị rà soát báo cáo theo các Biểu mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về Đầu tư nước ngoài.
- Đối với mục B3, Đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch
và Đầu tư thực hiện báo cáo
|
Biểu mẫu số 7.1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP,
HỘ KINH DOANH
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm trước
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Lũy kế từ dầu
năm tới kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ trước
đến kỳ báo cáo
|
So với cùng kỳ
(%)
|
So với Kế hoạch
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
|
A
|
Đăng ký thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Số vốn đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Số Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm
kinh doanh thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Số lượt doanh nghiệp đăng ký thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Số vốn đăng ký điều chỉnh tăng/giảm vốn bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Giải thể doanh nghiệp, chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Số vốn đăng ký của doanh nghiệp giải thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1
|
Số Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh
doanh chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D2
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm
kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số doanh nghiệp hoạt động trên hệ thống đến
kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
HỘ KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Đăng ký thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Số hộ kinh doanh đăng ký thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Số vốn đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Số hộ kinh doanh đăng ký thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Số vốn đăng ký điều chỉnh tăng/giảm vốn bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
Chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Số hộ kinh doanh chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1
|
Số vốn đăng ký của hộ kinh doanh chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ kinh doanh đăng ký hoạt động đến kỳ
báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 7.2
BÁO CÁO TÌNH GIẢI NGÂN ĐẦU TƯ CÔNG
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
Số cộng dồn đến
kỳ báo cáo.
|
So sánh kỳ báo
cáo với Kế hoạch năm (%)
|
So sánh số cộng
dồn đến kỳ báo cáo với Kế hoạch năm (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
|
%
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách địa phương
|
%
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Vốn ngân sách tỉnh
|
%
|
|
|
|
|
|
1.2
|
- Vốn ngân sách huyện
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Trung ương
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 8
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HỢP TÁC
XÃ, TỔ HỢP TÁC
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm
trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Lũy kế từ đầu năm
đến kỳ báo cáo
|
So sánh với số
cùng kỳ (%)
|
So sánh với Kế
hoạch năm (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)/(4)
|
(9)=(6)/(5)
|
I
|
PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng số hợp tác xã trên địa bàn (Lũy kế đến kỳ
báo cáo)
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hợp tác xã giải thể
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tổng số thành viên hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: số lao động là thành viên hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng doanh thu của hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: doanh thu của HTX từ thành viên
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu nhập bình quân người lao động hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới
|
Liên hiệp hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực
|
Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số thành viên tổ hợp tác
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 9.1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG
LÂM NGƯ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo
cáo
|
Năm báo cáo
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
Cộng dồn số thực
hiện đến kỳ báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
Cộng dồn số thực
hiện đến kỳ báo cáo
|
So sánh số thực
hiện với cùng kỳ (%)
|
So sánh cộng dồn
với cùng kỳ (%)
|
So sánh số thực
hiện kỳ báo cáo cáo với kế hoạch (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)/(4)
|
(10)=(7)/(5)
|
(11)=(7)/(6)
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích gieo trồng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích gieo trồng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gia súc
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bò
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó bò sữa
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia cầm
|
1000 con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Gà
|
1000 con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 9.2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ báo
cáo.....)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số liệu cùng kỳ
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
So sánh số liệu
thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) với số cùng kỳ (%)
|
So sánh số liệu
thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) với Kế hoạch năm (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)/(4)
|
(8)=(6)/(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÔNG
NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, XUẤT NHẬP KHẨU
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm
trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Lũy kế từ đầu
năm đến kỳ báo cáo
|
So sánh với số
cùng kỳ (%)
|
So sánh với Kế
hoạch năm (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)/(4)
|
(9)=(6)/(5)
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh
năm 2010
|
Tỷ đồng
|
|
|
6 tháng, năm
|
|
|
|
2
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) so với cùng
kỳ theo gốc năm 2010
|
%
|
|
|
Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng,9 tháng, năm
|
|
|
|
|
Công nghiệp khai khoáng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Một số sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỊCH VỤ
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo khu vực
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
|
|
|
|
- Kinh tế ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Bán lẻ hàng hoá
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
|
|
|
2.1
|
Xuất khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp Trung ương
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp Địa phương
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực có vốn ĐTNN
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhập khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp Trung ương
|
“
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp Địa phương
|
“
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực có vốn ĐTNN
|
“
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng KNNK
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 11.1
BÁO CÁO KẾT QUẢ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ báo
cáo....)
PHÂN TÍCH TNGT
ĐƯỜNG BỘ THÁNG …. NĂM....
|
Số liệu cộng dồn
|
|
Tháng báo cáo
|
Số liệu ....
tháng năm .... (1)
|
So với cùng kỳ
năm trước
|
Số liêu
tháng... năm.... (2)
|
So với cùng kỳ
năm trước
|
Số vụ
|
Tỷ lệ %
|
|
Tỷ lệ %
|
Số vụ
|
Tỷ lệ %
|
|
Tỷ lệ %
|
I
|
Số vụ TNGT đường bộ trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thiệt hại
|
Số người chết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ng bị thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường gây tai nạn phân tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiệt hại
|
Chết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bị thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường tỉnh lộ
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiệt hại
|
Chết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bị thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường Nông thôn
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiệt hại
|
Chết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bị thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường Nội thị
|
Số vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiệt hại
|
Chết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bị thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phương tiện gây tai nạn phân tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ôtô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mô tô, xe máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Phương tiện khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Độ tuổi giới tính liên quan đến tai nạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đối tượng gây tai nạn là Nam giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đối tượng gây tai nạn là Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Từ 18 đến 27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Từ 27 đến 55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.S
|
Trên 55 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Dưới 18 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thời gian xảy ra tai nạn phân tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Từ 0 đến 6 h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Từ 6 đến 12h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Từ 12 đến 18h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Từ 18 đến 24h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Tình hình đăng ký, quản lý PTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Ôtô mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Ôtô hiện Ql
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Motô mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Tổng số mô tô đang quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công tác tuần tra kiểm soát đường bộ
|
(Pt theo số tr.hợp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đã lập Biên bản (Trường hợp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt tiền
|
Số trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền (1000đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện tạm giữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tước GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không mũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VP NĐ cồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phân tích vi phạm
|
Sai đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chở quá trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe khách vi phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển hướng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra tải trọng
|
Ktra PT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử phạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền phạt (1000đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công tác tuần tra kiểm soát đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền phạt (1000đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) : Số liệu được tính từ đầu kỳ báo
cáo đến tháng báo cáo (bao gồm cả số liệu tháng báo cáo).
(2) : Số liệu tháng báo cáo.
Biểu mẫu số 11.2
BÁO CÁO SỐ LIỆU SO SÁNH TAI NẠN
GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kỳ
báo cáo)
……..(1) tháng năm ……, trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai xảy ra .... vụ TNGT, làm chết.... người và bị thương .... người. So với
cùng kỳ năm trước số vụ tăng, giảm .... vụ, số người chết tăng, giảm ... người
và tăng, giảm .... người bị thương . Tình hình TNGT trên địa bàn các huyện
thành phố cụ thể như sau:
STT
|
Địa bàn
|
Số vụ
|
Số người chết
|
Số người bị
thương
|
|
|
(2)
|
(3)
|
(+/-)
|
%
|
(4)
|
(5)
|
(+/-)
|
%
|
(6)
|
(7)
|
(+/-)
|
%
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- (1), (3), (5), (7): Số liệu được
tính từ đầu kỳ báo cáo tới thời điểm báo cáo.
- (2), (4), (6): Số liệu cùng kỳ năm
trước.
Biểu mẫu số 12
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo
cáo
|
Năm báo cáo
|
So sánh số liệu
thực hiện với số cùng kỳ (%)
|
So sánh số thực
hiện với Kế hoạch năm (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện (tháng,
quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Lũy kế thực hiện
từ đầu năm tới kỳ báo cáo.
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= (6)/(4)
|
(9)=(6)/(5)
|
(10)
|
1
|
Việc làm
|
|
Số lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số Lao động được tư vấn giới thiệu việc làm tại
Trung tâm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Số người được tuyển dụng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo nghề
|
|
Tuyển mới trình độ trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trình độ tuyển mới trung cấp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyển mới trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng tuyển mới trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: tỷ lệ lao động được đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp trở lên
trên tổng số người được tuyển sinh trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được đào tạo theo nhu cầu của doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo trợ xã hội
|
3.1
|
Số đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng
đồng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người cao tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người khuyết tật và hộ gia đình chăm sóc người
khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trợ cấp đột xuất
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đối tượng chăm sóc tại Trung tâm công tác xã hội
tỉnh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối với Người có công
|
4.1
|
Số đối tượng đang quản lý
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng theo pháp luật ưu đãi người có công
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng theo các quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Số đối tượng tăng (Theo pháp lệnh và Theo Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng xác nhận mới
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng mới chuyển đến
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Số đối tượng giảm (Theo pháp lệnh và Theo Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng chết
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng chuyển đi
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
Số người cai nghiện ma túy tại tập trung tại cơ sở
Điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người cai nghiện ma túy tại cộng đồng và cai
nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện, trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng
đồng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai
nghiện ma túy
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Giảm nghèo
(theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổng số hộ của toàn tỉnh/ thành phố
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nghìn hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Hỗ trợ giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền được hỗ trợ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 13
BÁO CÁO HÀNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo
cáo
|
Năm báo cáo
|
So sánh số liệu
thực hiện với số cùng kỳ (%)
|
So sánh số thực
hiện với Kế hoạch năm (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Lũy kế thực hiện
từ đầu năm tới kỳ báo cáo.
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)/(4)
|
(9)=(6)/(5)
|
(10)
|
I
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số trường mầm non
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số trường tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số trường Trung học cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số trường Trung học phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số trường Trung cấp chuyên nghiệp
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số trường Đại học, cao đẳng
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số học sinh (có đến đầu năm học)
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Học sinh mẫu giáo
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ mẫu giáo 05 tuổi
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ mẫu giáo 03 đến 05 tuổi
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ nhà trẻ (dưới 36 tháng)
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Học sinh (tiểu học+ THCS+ THPT)
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo viên (có đến đầu năm học)
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Mẫu giáo, nhà trẻ
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giáo viên phổ thông (tiểu học+ THCS+ THPT)
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ các trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 14
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH,
ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC
(Kỳ
báo cáo...)
(Đơn
vị: Triệu đồng)
STT
|
Tên Chương
trình, đề án, dự án, chính sách
|
Vốn kế hoạch
giao
|
Vốn thực hiện
|
Vốn đã giải
ngân
|
Tỷ lệ giải
ngân/ vốn giao
|
Một số kết quả
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………,
ngày……….tháng……….. năm………..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu mẫu số 15
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kỳ báo
cáo…….)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo
cáo
|
Năm báo cáo
|
So sánh số liệu
thực hiện với số cùng kỳ (%)
|
So sánh số thực
hiện với Kế hoạch năm (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
(tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Lũy kế thực hiện
từ đầu năm tới kỳ báo cáo.
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= (6)/(4)
|
(9)=(6)/(5)
|
(10)
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thiết chế văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng, bản, khu dân cư đã quy hoạch đất xây dưng
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số điểm vui chơi trẻ em trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp, tổ dân phố văn hóa
|
Làng, tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia đình văn hóa
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phường, thị trấn đạt chuẩn VMĐT
|
Phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã đạt chuẩn văn hóa Nông thôn mới
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đội văn nghệ quần chúng
|
Đội
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số buổi biểu diễn
|
Buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượt người xem
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số buổi tuyên truyền lưu động
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượt người xem thông tin lưu động
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số buổi chiếu phim
|
Buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Vùng
|
Buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phục vụ người xem
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
Số buổi biểu diễn nghệ thuật
|
Buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Vùng
|
Buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phục vụ người xem
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Thư viện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, tạp chí
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt sách, báo luân chuyển
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thẻ bạn đọc
|
Thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phục vụ số độc giả
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hiện vật có trong các bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Di tích cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Di tích cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di tích được xếp hạng cấp tỉnh trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể thao quần chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tập TDTT thường xuyên
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số Hộ gia đình thể thao
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số Câu lạc bộ TDTT
|
CLB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo HDV
|
HDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giải thể thao cấp huyện, TP
|
Giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể thao cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận động viên đạt Kiện tướng
|
VĐV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận động viên cấp I quốc gia
|
VĐV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia giải thể thao toàn quốc và khu vực
|
Giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số Huy chương tại các giải thể thao toàn quốc
và khu vực
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huy chương Vàng
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huy chương Bạc
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huy chương Đồng
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số khách tham quan du lịch
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Khách quốc tế
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khách nội địa
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập du lịch
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình phòng chống BLGĐ
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững
|
CLB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số nhóm PCBLGĐ
|
Nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vụ BLGĐ
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16.1
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC NỘI CHÍNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(Kỳ
báo cáo...)
(Số
liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../... /...)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
A
|
CÔNG TÁC NỘI CHÍNH
|
|
|
I
|
Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác nội
chính
|
|
|
1
|
Số văn bản ban hành để lãnh đạo, chỉ đạo công tác
nội chính.
|
Văn bản
|
|
2
|
Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác nội
chính.
|
Cuộc
|
|
3
|
Số vụ nghiêm trong, phức tạp về an ninh, trật tự
đã chỉ đạo xử lý.
|
Vụ
|
|
II
|
Công tác bảo đảm an ninh quốc gia
|
|
|
4
|
Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia đã phát hiện.
|
Vụ/người
|
|
5
|
Số vụ/ bị can đã khởi tố, điều tra về các tội xâm
phạm an ninh quốc gia.
|
Vụ/bị can
|
|
6
|
Số vụ/bị can đã truy tố về các tội xâm phạm an
ninh quốc gia.
|
Vụ/bị can
|
|
7
|
Số vụ/bị cáo đã xét xử về các tội xâm phạm an
ninh quốc gia.
|
Vụ/bị cáo
|
|
8
|
Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia xử lý bằng
hình thức khác.
|
Vụ/người
|
|
III
|
Công tác bảo đảm trật tự an toàn xã hội
|
|
|
9
|
Số vụ/người vi phạm bị xử lý hành chính.
|
Vụ/người
|
|
10
|
Số vụ/bị can đã bị khởi tố hình sự.
|
Vụ/bị can
|
|
11
|
Số vụ/bị can đã bị truy tố.
|
Vụ/bị can
|
|
12
|
Số vụ/bị cáo đã bị xét xử.
|
Vụ/bị cao
|
|
13
|
Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã thụ lý.
|
Đơn
|
|
|
- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã thụ
lý.
|
Vụ
|
|
14
|
Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã giải quyết.
|
Đơn
|
|
|
- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã được
giải quyết.
|
Vụ
|
|
B
|
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
|
|
I
|
Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác phòng,
chống tham nhũng
|
|
|
15
|
Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác
phòng, chống tham nhũng.
|
Cuộc
|
|
16
|
Số vụ tham nhũng nghiêm trọng, phức tạp đã chỉ đạo
xử lý.
|
Vụ
|
|
II
|
Công tác xây dựng và hoàn thiện thể chế
|
|
|
17
|
Số văn bản quy phạm pháp luật quy định về phòng, chống
tham nhũng thuộc thẩm quyền xây dựng ban hành.
|
Văn bản
|
|
18
|
Số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước có tác dụng phòng, chống tham nhũng đã xây dưng, ban hành.
|
Văn bản
|
|
III
|
Tuyên truyền, phổ biết, giáo dục pháp luật về phòng,
chống tham nhũng
|
|
|
19
|
Số lớp, lượt người được tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục về PCTN.
|
Lớp/người
|
|
IV
|
Thực hiện các giải pháp phòng ngừa tham nhũng
|
|
|
20
|
Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc
thực hiện có vi phạm về công khai, minh bạch.
|
Đơn vị
|
|
21
|
Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc
thực hiện có vi phạm quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức.
|
Đơn vị
|
|
22
|
Số người được chuyển đổi vị trí công tác để phòng
ngừa tham nhũng.
|
Người
|
|
23
|
Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu
nhập.
|
Người
|
|
24
|
Số người đứng đầu bị xử lý do để xảy ra tham
nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách.
|
Người
|
|
V
|
Phát hiện, xử lý tham nhũng
|
|
|
25
|
Số vụ/người tham nhũng bị phát hiện qua công tác
giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Vụ/người
|
|
26
|
Số vụ/người tham nhũng bị xử lý hành chính.
|
Vụ/người
|
|
27
|
Số vụ/bị can đã khởi tố về các tội danh tham
nhũng.
|
Vụ/bị can
|
|
28
|
Số vụ/bị can đã truy tố về các tội danh tham
nhũng.
|
Vụ/bị can
|
|
29
|
Số vụ/bị can đã xét xử về các tội danh tham
nhũng.
|
Vụ/bị cáo
|
|
30
|
Tài sản bị tham nhũng đã phát hiện.
|
Triệu đồng
|
|
31
|
Tài sản bị tham nhũng được thu hồi.
|
Triệu đồng
|
|
32
|
Số người tố cáo tham nhũng được khen thưởng.
|
Người
|
|
Biểu mẫu số 16.2
DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC
PHÁT HIỆN TRONG KỲ
(Kỳ
báo cáo....)
(Số
liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../... /... )
STT
|
Tên vụ
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị xảy ra sự việc
|
Cơ quan thụ lý,
giải quyết vụ việc
|
Tóm tắt nội
dung vụ việc
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16.3
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CHỦ YẾU VỀ CÔNG
TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(Kỳ
báo cáo...)
(Số
liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
|
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT
|
|
|
1
|
Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN
|
Văn bản
|
|
2
|
Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật
PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Văn bản
|
|
|
TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ
PCTN
|
|
|
3
|
Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân
tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN
|
Lượt người
|
|
4
|
Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về
phòng, chống tham nhũng được tổ chức
|
Lớp
|
|
5
|
Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng,
chống tham nhũng được xuất bản
|
Tài liệu
|
|
|
THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
|
Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị (gọi chung là đơn vị)
|
|
|
6
|
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực
hiện các quy định về công khai, minh bạch
|
CQ, TC, ĐV
|
|
7
|
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm
quy định về công khai, minh bạch hoạt động
|
CQ, TC, ĐV
|
|
|
Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu
chuẩn
|
|
|
8
|
Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được
ban hành mới
|
Văn bản
|
|
9
|
Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
|
Văn bản
|
|
10
|
Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về
chế độ, định mức, tiêu chuẩn
|
Cuộc
|
|
11
|
Số vụ vi phạm các quy định về chế độ, định mức,
tiêu chuẩn đã được phát hiện và xử lý
|
Vụ
|
|
12
|
Số người bị phát hiện đã vi phạm các quy định về
chế độ, định mức, tiêu chuẩn
|
Người
|
|
13
|
Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức,
tiêu chuẩn đã bị xử lý kỷ luật
|
Người
|
|
14
|
Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức,
tiêu chuẩn đã bị xử lý hình sự
|
Người
|
|
15
|
Tổng giá trị các vi phạm về chế độ, định mức, tiêu
chuẩn được kiến nghị thu hồi và bồi thưởng (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy
đổi thành tiền).
|
Triệu đồng
|
|
16
|
Tổng giá trị vi phạm chế độ, định mức, tiêu chuẩn
đã được thu hồi và bồi thưởng
|
Triệu đồng
|
|
17
|
Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị
|
Người
|
|
18
|
Giá trị quà tặng đã được nộp lại (Nếu là ngoại tệ,
tài sản thì quy đổi thành tiền)
|
Triệu đồng
|
|
|
Thực hiện quy tắc ứng xử, chuyển đổi vị trí công
tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
19
|
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc
thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức
|
CQ, TC, ĐV
|
|
20
|
Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng
xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý
|
Người
|
|
21
|
Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị
trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng
|
Người
|
|
|
Thực hiện các quy định về minh bạch tài sản, thu
nhập
|
|
|
22
|
Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu
nhập
|
Người
|
|
23
|
Số người bị kết luận kê khai không trung thực
|
Người
|
|
|
Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức,
đơn vị khi để xảy ra tham nhũng
|
|
|
24
|
Số người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm
để xảy ra hành vi tham nhũng
|
Người
|
|
25
|
Số người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách
nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng
|
Người
|
|
26
|
Số người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách
nhiệm để xảy ra tham nhũng
|
Người
|
|
|
Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý và
phương thức thanh toán
|
|
|
27
|
Số cơ quan, đơn vị đã áp dụng ISO trong quản lý
hành chính
|
CQ, TC, ĐV
|
|
28
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức đã chi trả lương qua tài
khoản trên tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
%
|
|
|
PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG
|
|
|
|
Qua việc tự kiểm tra nội bộ
|
|
|
29
|
Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua việc tự kiểm
tra nội bộ
|
Vụ
|
|
30
|
Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện
qua việc tự kiểm tra nội bộ
|
Người
|
|
|
Qua hoạt động thanh tra
|
|
|
31
|
Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác
thanh tra
|
Vụ
|
|
32
|
Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện
qua công tác thanh tra
|
Người
|
|
|
Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
33
|
Số đom tố cáo về tham nhũng thuộc thẩm quyền giải
quyết của các cơ quan, tổ chức
|
Đơn
|
|
34
|
Số đơn tố cáo về tham nhũng đã được giải quyết
|
Đơn
|
|
35
|
Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vụ
|
|
36
|
Số đổi tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện
qua giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Người
|
|
|
Qua điều tra tội phạm
|
|
|
37
|
Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được
cơ quan chức năng khởi tố
|
Vụ
|
|
38
|
Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý)
đã bị cơ quan chức năng khởi tố
|
Người
|
|
|
XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG
|
|
|
39
|
Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương
thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả
xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quàn lý trực tiếp)
|
Vụ
|
|
40
|
Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống
kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử
sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)
|
Người
|
|
41
|
Trong đó: + Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít
nghiêm trọng;
|
Người
|
|
42
|
+ Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng;
|
Người
|
|
43
|
+ Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng;
|
Người
|
|
44
|
+ Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt
nghiêm trọng.
|
Người
|
|
45
|
Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính
|
Vụ
|
|
46
|
Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật
hành chính về hành vi tham nhũng
|
Người
|
|
47
|
Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được
xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
|
Vụ
|
|
48
|
Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang
được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
|
Người
|
|
|
Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham
nhũng đã phát hiện được.
|
|
|
49
|
+ Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản
khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
50
|
+ Đất đai
|
m2
|
|
|
Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng
đã được thu hồi, bồi thường
|
|
|
51
|
+ Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản
khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
52
|
+ Đất đai
|
m2
|
|
|
Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không
thể thu hồi, khắc phục được
|
|
|
53
|
+ Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản
khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
54
|
+ Đất đai
|
m2
|
|
|
Bảo vệ người tố cáo, phát hiện tham nhũng
|
|
|
55
|
Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã bị trả thù
|
Người
|
|
56
|
Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen,
thưởng, trong đó
|
Người
|
|
|
+ Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
+ Tặng Bằng khen của Bộ, ngành, địa phương
|
|
|
|
+ Tặng Giấy khen
|
|
|
...
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Không thống kê số liệu vào những mục
nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.
- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu
này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết
quả của các cơ quan
- Lưu ý khi báo cáo không sửa đổi nội
dung các tiêu chí báo cáo trong biểu mẫu.
Biểu mẫu số 16.4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH
CHÍNH
(Kỳ
báo cáo...)
(Số
liệu tính từ ngày đến ... ngày.../... /...)
Đơn vị
|
Số cuộc thanh tra
|
Số đơn vị được thanh tra
|
Số đơn vị có vi phạm
|
Tổng vi phạm
|
Kiến nghị thu hồi
|
Kiến nghị khác
|
Kiến nghị xử lý
|
Đã thu
|
Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra,
quyết định xử lý về thanh tra
|
Chi chú
|
Tổng sổ
|
Đang thực hiện
|
Hình thức
|
Tiến độ
|
Tiền (hoặc tài sản quy thành tiền)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Tr.đ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Tr.đ)
|
Đất (m2)
|
Hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổng sổ KLTT và QĐ xừ lý đă kiểm tra, đôn dốc
|
Kết quả kiểm tra, đôn đốc
|
Kỳ trước chuyển qua
|
Triển khai trong kỳ báo cáo
|
Theo Kế hoạch
|
Đột xuất
|
Kết thúc thanh tra trực tiếp
|
Đã ban hành kết luận
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Vụ
|
Đối tượng
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Đã xử lý hành chính
|
Đã khởi tố
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Vụ
|
Đối tượng
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Cột (1) = (2) + (3) = (4) + (5);
- Cột 10 = (12)+ (14)
- Cột 11 = (13)+ (15)
- Biểu này không bao gồm kết quả
thanh tra chuyên ngành và kết quả thanh tra trách nhiệm thực hiện thực hiện
pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
- Cột 20, 21 là Tổng kết quả thu hồi
trong quá trình thanh tra hoặc ngay sau khi có kết luận thanh tra và kết quả kiểm
tra, đôn đốc xử lý sau thanh tra
- Cột "Đơn vị" để các bộ,
ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu mẫu số 16.5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA CHUYÊN
NGÀNH
(Kỳ
báo cáo...)
(Số liệu
tính từ ngày…/…/ đến ... ngày .../... /...)
Đơn vị
tính: Tiền (triệu đồng)
Đơn vị
|
Số cuộc thanh tra, kiểm tra
|
Số cá nhân được thanh tra
|
Số tổ chức được thanh tra
|
Kết quả
|
Chi chú (chưa thu)
|
Tổng số
|
Thành lập đoàn
|
Thanh tra độc lập
|
Thanh tra
|
Kiểm tra
|
Thanh tra
|
Kiểm tra
|
Số có sai phạm
|
Số QĐ xử phạt hành chính được ban hành
|
Số tiền sai phạm
|
Số tiền kiến nghị thu hồi
|
Số tiền xử lý tải sản vi phạm
|
Số tiền xử phạt vi phạm
|
Số tiền đã thu
|
Tổng số
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Tổng số
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Tổng số
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Tổng số
|
Tịch thu (thành tiền)
|
Tiêu hủy (thành tiền)
|
Tổng số
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Tổng số
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18=19+20
|
19
|
20
|
21=22+23
|
22
|
23
|
24=25+26
|
25
|
26
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Cột (17) áp dụng cho các địa
phương, thanh tra ngành Thuế và một số Bộ, ngành có tính chất đặc thù (như Bộ
Lao động, thương binh&xã hội; Bộ Giao thông vận tải...)
- Cột (21) là giá trị tài sản tịch
thu sau khi đã xử lý nộp về ngân sách
- Cột (24), (25), (26) là số tiền đã
thu từ kết quả kiến nghị thu hồi từ Cột 17 + số tiền tài sản vi phạm đã xử lý từ
Cột 18 + số tiền xử phạt vi phạm đã thu từ Cột 21
- Cột "Đơn vị" để các bộ,
ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu mẫu số 16.6
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN THƯ
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(Kỳ
báo cáo...)
(Số
liệu tính từ ngày.../.../ đến ... ngày.../... /... )
Đơn vị
|
Tiếp nhận
|
Phân loạn đơn khiếu nại, tố cáo (số đơn)
|
|
Đơn khác (kiến nghị, phản ánh, đơn nặc danh)
|
Kết quả xử lý đơn khiếu nại, tố cáo
|
Ghi chú
|
Tổng số đơn
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn đủ điều kiện xử lý
|
Theo nội dung
|
Theo thẩm quyền giải quyết
|
Theo trình tự giải quyết
|
Số văn bản hướng dẫn
|
Số đơn chuyển cơ quan có thẩm quyền
|
Số công văn đôn đốc việc giải quyết
|
Đơn thuộc thẩm quyền
|
Đã có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đã có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Của các cơ quan hành chính các cấp
|
Của cơ quan tư pháp các cấp
|
Của cơ quan Đảng
|
Chưa được giải quyết
|
Đã được giài quyết lần đầu
|
Đã được giải quyết nhiều lần
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Lĩnh vực hành chính
|
|
Lĩnh vực tư pháp
|
Về Đảng
|
Tổng
|
Lĩnh vực hành chính
|
Lĩnh vực tư pháp
|
Tham nhũng
|
Về Đảng
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
Tẳng
|
Liên quan đến đất đai
|
Về nhà, tài sản
|
Về chính sách, chế độ CC, VC
|
Lĩnh vực (CT, GTVT, VH, XH khác..)
|
MS
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10+11
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15 + 16+1
7+18+ 19
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý
- Tổng đơn cột số (7) + cột (14) = Tổng
số đơn từ cột (20) đến cột (22) = Tổng số đơn từ cột (23) đến cột (25)
- Cột (6) đủ điều kiện xử lý là loại
đơn không trùng lặp, có danh và rõ nội dung, địa chỉ
- Cột "Đơn vị" để các bộ,
ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu mẫu số 16.7
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐƠN
KHIẾU NẠI
(Kỳ
báo cáo...)
(Số
liệu tính từ ngày …/…/ đến ... ngày .../... /...)
Đơn vị
|
Đơn khiếu nại thuộc thầm quyền
|
Kết quả giải quyết
|
Chấp hành thời gian giải quyết theo quy định
|
Việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại
|
Ghi chú
|
Tổng số đơn khiếu nại
|
Trong đó
|
Đã giải quyết
|
Phân tích kết quả (vụ việc)
|
Kiến nghị thu hồi cho Nhà nước
|
Trả lại cho công dân
|
Số người được trả tại quyền lợi
|
Kiến nghị xử lý hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra, khởi tố
|
Tổng số quyết định phải tổ chức thực hiện trong kỳ
báo cáo
|
Đi thực hiện
|
Thu hồi cho nhà nước
|
Trả lại cho công dân
|
Khiếu nại đúng
|
Khiếu nại sai
|
Khiếu nại đúng một phần
|
Gíải quyết lần 1
|
Giải quyết lần 2
|
Số vụ
|
Số đối tượng
|
Kết quả
|
Số vụ việc giải quyết đúng thời hạn
|
Số vụ việc giải quyết quá thời hạn
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải trả
|
Đã trả
|
Đơn nhận trong kỳ báo cáo
|
Đơn tồn kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số vụ việc
|
Số đơn thuộc thẩm quyền
|
Số vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính
|
Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục
|
Công nhậnQĐ g/q lần 1
|
Hủy, sửa QĐ g/q lần 1
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổng số người
|
Số người đi bị xử lý
|
Số vụ đã khởi tố
|
Số đối tượng đã khởi tố
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
3S
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Đối với các ngành quản lý ngành dọc
ở địa phương không tổng hợp
- Cột "Đơn vị" để các bộ
ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu mẫu số 16.8
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐƠN TỐ
CÁO
(Kỳ
báo cáo....)
(Số
liệu tính từ ngày đến ... ngày.../... /... )
Đơn vị
|
Đơn Tố cáo thuộc thẩm quyền
|
Kết quả giải quyết
|
Chấp hành thời gian giải quyết tố cáo theo quy định
|
Việc thi hành quyết định giải quyết Tố cáo
|
Ghi chú
|
Tổng số đơn Tố cáo
|
Trong đó
|
Đã giải quyết
|
Phân tích kết quả (vụ việc)
|
Kiến nghị thu hồi cho Nhà nước
|
Trả lại cho công dân
|
Số người được trả lại quyền lợi
|
Kiến nghị xử lý hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra, khởi tố
|
Tổng số quyết định phải tổ chức thực hiện trong kỳ
báo cáo
|
Đã thực hiện
|
Thu hồi cho nhà nước
|
Trả lại cho công dân
|
Tố cáo đúng
|
Tố cáo sai
|
Tố cáo đúng một phần
|
Số vụ
|
Số đối tượng
|
Kết quả
|
Số vụ việc giải quyết đúng thời hạn
|
Số vụ việc giải quyết quả thời hạn
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải trả
|
Đã trả
|
Đơn nhận trong kỳ báo cáo
|
Đơn tồn kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số vụ việc
|
Số đơn thuộc thẩm quyền
|
Số vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổng số người
|
Số người đã bị xử lý
|
Số vụ đã khởi tố
|
Số đối tượng đã khởi tố
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các ngành quàn lý ngành dọc
ở địa phương không tổng hợp
Lưu ý:
- Đối với các ngành quản lý ngành dọc
ở địa phương không tổng hợp
- Cột “Đơn vị” để các bộ, ngành, địa
phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu mẫu số 16.9
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN
(Kỳ
báo cáo...)
(Số
liệu tính từ ngày đến ... ngày .../... /...)
Đơn vị
|
Tiếp thưởng xuyên
|
Tiếp định kỳ và đột xuất của Lãnh đạo
|
Nội dung tiếp công dân-(số vụ việc)
|
Kết quả qua tiếp dân (số vụ việc)
|
Ghi chú
|
Lượt
|
Người
|
Vụ việc
|
Đoàn đông người
|
Lượt
|
Người
|
Vụ việc cũ
|
Đoàn đông người
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Phản án kiến nghị khác
|
Chưa được giải quyết
|
Đã được giải quyết
|
Cũ
|
Mới phát sinh
|
Số đoàn
|
Người
|
Vụ việc
|
Cũ
|
Mới phát sinh
|
Số đoàn
|
Người
|
Vụ việc
|
Lĩnh vực hành chính
|
|
|
|
|
Chưa có QĐ giải quyết
|
Đã có QĐ giải quyết (lần 1 ,2, cuối cùng
|
Đã có bản án của Tòa
|
Cũ
|
Mới phát sinh
|
Cũ
|
Mới phát sinh
|
Về tranh chấp, đòi đất cũ,đền bù, giải tỏa
|
Về chính sách
|
Về nhà, tài sản
|
Về chế độ CC,VC
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
Lĩnh vực CT,
|
Lĩnh vực hành chính
|
Lĩnh vực tư pháp
|
Tham nhũng
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Số liệu đã thống kê ở các cột từ cột
1 đến cột 8 thì không thống kê lại vào các cột từ cột 9 đến cột 16
- Cột "Đơn vị" để các bộ,
ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc./.
Biểu mẫu số 17.1
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH
VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN)
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Lĩnh vực
|
Số liệu cụ thể
trong tháng, quý, năm
|
Tháng báo cáo
so với tháng trước của năm báo cáo
|
Tháng báo cáo
so với tháng cùng kỳ năm trước
|
Chi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Xây dựng chính quyền
|
|
|
|
|
|
- Sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp
huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
- Nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố
|
|
|
|
|
…
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
……, ngày....
tháng... năm…..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 17.2
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ
(LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Lĩnh vực
|
Thuộc diện Tỉnh
ủy quản lý
|
Thuộc diện Ban
Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý
|
Thuộc thẩm quyền
của Sở Nội vụ
|
Các trường hợp
khác
|
Tháng báo cáo
so với tháng trước của năm báo cáo
|
Tháng báo cáo
so với tháng cùng kỳ năm trước
|
Chi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ nhiệm mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ nhiệm lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kéo dài thời gian giữ chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều động, luân chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyển dụng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nhận đối với trường hợp đặc biệt trong tuyển
dụng công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biệt phái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyên chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thoả thuận hợp đồng lao động theo Nghị định số
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh giản biên chế
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…..,
ngày.... tháng... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 17.3
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ
(LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY)
(Kỳ
báo cáo...)
Đơn vị:
%
TT
|
Lĩnh vực
|
Trực thuộc UBND
tỉnh
|
Trực thuộc Sở,
Ban, ngành
|
Trực thuộc UBND
các huyện, thành phố
|
Các trường hợp
khác
|
Tháng báo cáo
so với tháng trước của năm báo cáo
|
Tháng báo cáo
so với tháng cùng kỳ năm trước
|
Chi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Tổ chức bộ máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sáp nhập, hợp nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia, tách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổ chức lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải thể
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…..,
ngày.... tháng... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 18.1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ
TIÊU NGÀNH Y TẾ
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo cáo
|
Năm báo cáo
|
Ghi chú
|
Thực hiện kỳ báo cáo
|
Cộng dồn kỳ báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực hiện kỳ báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
|
So sánh thực hiện kỳ báo cáo (%)
|
So sánh cộng dồn thực hiện đến kỳ báo cáo (%)
|
So sánh với kế hoạch (%)
|
So sánh số thực hiện kỳ báo cáo với kế hoạch (%)
|
So sánh số cộng dồn thực hiện đến kỳ báo cáo với kế
hoạch (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)/(4)
|
(10)=(8)/(5)
|
(11)=(7)/(6)
|
(12)=(8)/(6)
|
(13)
|
1
|
Tình hình dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu báo cáo định
kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
|
- Số xuất huyết
|
Số trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sởi
|
Số trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tay chân miệng
|
Số trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sốt rét
|
Số trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
Số trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác tiêm chủng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiêm chủng trẻ
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCG
|
Số trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VGB<24 giờ
|
Số trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêm chủng đầy đủ
|
Số trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được bảo vệ
phòng uvss
|
Số trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MR
|
Số trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPT mũi 4
|
Số trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiêm chủng VAT cho
phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phụ nữ có thai
|
Số phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác phòng
chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số trường hợp
nhiễm HIV, trong đó
|
Trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trường hợp tỷ
vong
|
Trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Số cơ sở điều trị
Methadone
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số bệnh nhân đang
điều trị
|
Bệnh nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Điều trị ARV
|
Bệnh nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác khám chữa
bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số lượt khám, cấp cứu
trong đó:
|
Lượt khám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Số trường hợp phập
viện
|
Trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Số trường hợp tử
vong do bệnh tật
|
Trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Số trường hợp tử
vong do tai nạn giao thông
|
Trường hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác khám chữa
bệnh bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt khám bệnh bảo
hiểm y tế, trong đó
|
Số lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều trị nội trú
|
Bệnh nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều trị ngoại
trú
|
Số lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Thời gian chốt số liệu báo cáo đến ngày 14 của kỳ
báo cáo
- Thời hạn gửi báo cáo trước ngày 18 của kỳ báo cáo
Biểu mẫu số 18.2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HỆN CÁC CHỈ TIÊU NGÀNH Y
TẾ
(Kỳ báo
cáo...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm trước
báo cáo
|
Năm báo cáo
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
So sánh thực hiện
với cùng kỳ (%)
|
So sánh số thực
hiện với kế hoạch (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)/(4r
|
(8)=(6)/(4)
|
(9)
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu báo cáo năm
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Triệu người
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Số bé trai/ 100 bé
gái
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng Y tế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số xã có trạm y tế
|
Xã
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc sức khỏe nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường trạm
y tế xã)
|
Giường bệnh
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số bác sỹ/1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phưởng, thị trấn có bác sỹ
làm việc
|
%
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng
theo tuổi)
|
%
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều
cao theo tuổi)
|
%
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 19
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HỆN CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kỳ báo cáo...)
(Số liệu tính
từ ngày .../.../đến... ngày.../... /...)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm trước báo
cáo
|
Năm báo cáo
|
Ghi chú
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
Lũy kế
|
Kế hoạch
|
Thực hiện kỳ
báo cáo
|
Lũy kế
|
So sánh thực hiện
kỳ báo cáo (%)
|
So sánh cộng dồn
thực hiện đến kỳ báo cáo (%)
|
So sánh với kế
hoạch (%)
|
So sánh sế thực
hiện kỳ báo cáo với kế hoạch (%)
|
So sánh số cộng
dồn thực hiện đến kỳ báo cáo với kế hoạch (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)/(4)
|
(10)=(8)/(5)
|
(11)=(7)/(6)
|
(12)=(8)/(6)
|
(13)
|
1
|
Công tác phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
-
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham
gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham
gia bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
-
|
Số người hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số người hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 31/08/2020 quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|