|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3335/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Tài nguyên Bình Dương
Số hiệu:
|
3335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Thao
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3335/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
06 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ,
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 490/TTr-STNMT, ngày 18/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 87 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- 34 thủ tục hành chính cấp
huyện (Trong đó: 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện và 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chỉ nhánh Văn phòng đăng ký đất đai);
- 04 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh
mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐNĐ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
|
DANH MỤC
THỤ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3335/QĐ-UBND ngày 06 tháng
11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
1.008682
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
2
|
1.008675
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
3
|
1.005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
4
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
5
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
6
|
1.004258
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
7
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
8
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
9
|
1.001060
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
10
|
1.004148
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
11
|
1.004141
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).
|
12
|
1.004129
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
13
|
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
14
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn và
Biến đổi khí hậu
|
1
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
2
|
1.000970
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
1.002109
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
2
|
1.002054
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
3
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
4
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong
thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê
duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
5
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
6
|
1.001007
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
7
|
1.001039
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
8
|
1.000964
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án
nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế (hoặc ngoài khu, cụm công nghiệp)
|
10
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
11
|
|
Thủ tục Thẩm định Phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư (Đối với hồ sơ mới thực hiện theo Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014)
|
12
|
1.004688
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
13
|
1.003003
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
14
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
1.002380
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
16
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
17
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
18
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
19
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
20
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
21
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
22
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
23
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
24
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
25
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
26
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
27
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
28
|
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư
|
29
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông
tin địa lý
|
1
|
1.000082
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương (Cấp giấy phép/bổ sung danh
mục hoạt động đo đạc và bản đồ).
|
2
|
1.000049
|
Cạp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II).
|
3
|
1.001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
2
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
3
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước
|
4
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
5
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
6
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày
đêm dưới 3.000m3/ngày đêm
|
7
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
8
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20
m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm
|
9
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
10
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
|
11
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
12
|
1.004140
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
13
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
14
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
16
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã,
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
17
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
18
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
VI
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
|
1
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
2
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
3
|
1.004264
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
4
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
5
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
6
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
7
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
8
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
9
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
10
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
11
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
12
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
2.001781
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
16
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
17
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
18
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
19
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
VII
|
Lĩnh vực Tổng hợp
|
1
|
1.004237
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
2
|
1.004138
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
3
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
II
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
2.000381
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
3
|
1.000798
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
1.003836
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế (ngoài khu, cụm công nghiệp).
|
5
|
2.000379
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
6
|
2.000395
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
7
|
1.000755
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
2
|
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày
đêm
|
3
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
4
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm
đến dưới 20m3/ngày đêm
|
5
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên
10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
6
|
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
7
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
8
|
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến
dưới 20m3/ngày đêm
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
2.000365
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2
|
1.003595
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
3
|
1.002335
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
4
|
1.002214
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
5
|
1.002277
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
6
|
2.000410
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng
|
7
|
1.003886
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
8
|
1.003877
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
9
|
1.003855
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
1.003013
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu.
|
11
|
1.003000
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
12
|
1.002989
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
13
|
1.003572
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
1.003620
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
15
|
1.002978
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
16
|
1.002969
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
2
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
II
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3335/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
1.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|