STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực lâm nghiệp: 28
thủ tục hành chính
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng
(hoặc vườn cung cấp hom).
|
2
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
4
|
Thủ tục chặt
nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
5
|
Cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất
(đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không
phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)
|
6
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác lập
|
7
|
Phê duyệt phương án khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm
của chủ rừng là tổ chức
|
8
|
Phê duyệt Phương
án khai thác của chủ rừng là tổ chức
|
9
|
Phê duyệt phương
án điều chế rừng hoặc Phương án quản lý rừng bền vững
|
10
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
11
|
Khai thác, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức
|
12
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
13
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
14
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác
lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề
|
15
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết
khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu gỗ nằm; gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
16
|
Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của
|
17
|
Phê duyệt phương án Phòng cháy chữa
cháy rừng cho các chủ rừng là tổ chức
|
18
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo dưỡng đường ranh cản lửa
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định
thành lập
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên
kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án dịch
vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt dự án du lịch sinh
thái do Ban quản lý khu rừng đặc dụng từ tổ chức hoặc
liên kết hoặc liên doanh mà không thành lập pháp nhân
với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí tại khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt dự án cho thuê
môi trường rừng đặc dụng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng
đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh
(đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
27
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
II. Lĩnh vực Kiểm lâm: 13 thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES.
|
02
|
Thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận
đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định tại các Phụ lục II và III của
Công ước CITES
|
03
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định
tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại
|
05
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước
|
06
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
07
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
08
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức
|
09
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ
chức
|
10
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả
lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài)
|
11
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử
dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách
Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
12
|
Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều
26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài).
|
13
|
Thủ tục hành chính đóng búa kiểm
lâm gỗ tròn, gỗ xẻ
|
III. Lĩnh vực Chăn nuôi Thú
y: 08 thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành
nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật
|
02
|
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành
nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật
|
03
|
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú Y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
04
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong
nước
|
05
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
trong nước
|
06
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở
|
07
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở
|
08
|
Công nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
|
IV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 10 thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp/Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
02
|
Cấp/Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
03
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật
|
04
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
06
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
07
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
08
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo
quản nội địa
|
09
|
Cấp lại thẻ xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
10
|
Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật.
|
V. Lĩnh
vực Thủy lợi: 08 thủ tục
hành chính
|
01
|
Cấp phép cho các hoạt động giao thông
vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
02
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ
mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại
khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
03
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các
hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt
động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và
các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
04
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây
lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
|
05
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004.
(1. Xây dựng công trình mới hoặc
nâng cấp công trình đã có; 2. Khoan, đào điều tra
khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình
khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng
sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; 6.
Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; 7. Xây dựng chuồng trại chăn thả
gia súc, nuôi trồng thủy sản; 8. Chôn phế thải, chất thải; 10. Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường
ống cấp thoát nước)
|
06
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi
|
07
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
08
|
Điều chỉnh, gia
hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
VI. Lĩnh
vực Nuôi trồng thủy sản: 06 thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp và gia hạn chứng
chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản
và xét nghiệm bệnh thủy sản
|
2
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy
sản
|
3
|
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
4
|
Thủ tục Cấp và
gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
|
6
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu
|
VII. Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản: 13 thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (bị mất, rách, hư hỏng)
|
3
|
Thủ tục đăng ký, đăng kiểm tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
4
|
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới
|
5
|
Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp Sổ Danh bạ thuyền viên
|
6
|
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký bè cá
|
7
|
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
8
|
Thủ tục kiểm tra cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
9
|
Thủ tục đăng ký
tàu cá nhập khẩu
|
10
|
Thủ tục đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
11
|
Thủ tục đăng ký tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
12
|
Thủ tục xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
13
|
Thủ tục Cấp chứng
nhận thủy sản khai thác
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản: 05 thủ tục hành chính
|
1
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản thủy sản
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy
sản đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn
|
3
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản đối với trường
hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm.
|
4
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả.
|
5
|
Đăng ký lần đầu
xác định nội dung quảng cáo thực phẩm
|
6
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
IX. Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 04 thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục cấp giấy
công nhận nghề truyền
thống
|
02
|
Thủ tục cấp giấy công nhận làng nghề
|
03
|
Thủ tục cấp giấy công nhận làng nghề
truyền thống
|
04
|
Thủ tục thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
X. Lĩnh vực Phòng Nghiệp vụ
Tổng hợp: 04 thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y thủy sản.
|
02
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS)
|
04
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
|
XI. Lĩnh vực Phòng Quản lý chất
lượng công trình: 02 thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục Thẩm định
thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây
dựng công trình thủy lợi thuộc nhóm
B
|
02
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công
trình thủy lợi thuộc nhóm C
|