|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 317/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 08
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây
dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành
chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát
triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021; Quyết định số 960/QĐ-BXD
ngày 26/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, LĐTTPVHCC;
- Viễn Thông tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. LĨNH VỰC NHÀ Ở (10 THỦ TỤC)
|
01
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
|
02
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền
kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
|
03
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
|
04
|
Thủ tục công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn
10 ngày làm việc
|
05
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn
10 ngày làm việc
|
06
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng
dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
|
07
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không
quá 60 ngày
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
|
|
08
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
|
|
09
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục công nhận chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
|
|
2. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 THỦ TỤC)
|
01
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công
bố hợp quy
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ
Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 THỦ TỤC)
|
01
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống
còn 40 ngày làm việc.
- Sửa đổi căn cứ pháp lý.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 THỦ TỤC)
|
01
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao
Bằng
|
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
02
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ
tịch UBND
|
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ
|
03
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà
ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở
|
04
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ
tịch UBND
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ
|
Công bố: 16 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 11 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
- Bãi bỏ: 04 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 10 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 08 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN,
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. LĨNH VỰC NHÀ Ở
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
- Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
- Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền
kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
- Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), thành lập hội đồng xác định giá, dự thảo
phương án giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
15,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để
tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
12 ngày
|
Bước 6
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
2,0 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt
giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,0 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
- Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà
chung cư.
- Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tổ chức kiểm tra thực tế chung cư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
6,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, quyết định công nhận hạng
nhà chung cư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lên văn thư UBND tỉnh
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Gửi lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý
hồ sơ
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công
thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tổ chức kiểm tra thực tế chung cư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được phân công
|
30,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh Xem xét, ký văn bản đồng ý gia
hạn
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
4. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
7,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Hoàn thiện giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải
quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
9,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện để tiến
hành ký kết hợp đồng thuê, thuê mua
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
dự thảo phương án giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
10,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
3 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
phê duyệt danh sách người được thuê
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện để tiến
hành ký kết hợp đồng thuê nhà
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
10,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
11,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
7. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
dự thảo phương án giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
7,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
công nhận chủ đầu tư dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
B. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
15,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC)
|
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
16,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
công nhận chủ đầu tư dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (dự thảo kết quả giải quyết
TTHC)
|
Công chức phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xem xét, ký Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 317/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
4.545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|