STT
|
Tên sông, kênh, rạch
|
Địa điểm (quận - huyện)
|
Quản lý ngành
|
Quản lý trực tiếp
|
Lý trình
|
Hiện trạng
|
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng 849 tuyến, tổng chiều dài 1.094.105m
|
1.094.105
|
|
|
1
|
Rạch Cầu Dừa
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẻm 209 Tôn Thất Thuyết
|
Cầu Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé)
|
640
|
6,1
|
|
2
|
Rạch Cầu Dừa nhánh 1
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư cuối đường Hoàng Diệu
|
Rạch Cầu Dừa
|
110
|
1,4
|
|
3
|
Rạch Cầu Dừa nhánh 2
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư đường Khánh Hội
|
Rạch Cầu Dừa
|
410
|
2,2
|
|
4
|
Kênh Tân Hoá đoạn 1
|
11+Tân Phú
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Bùi Cẩm Hổ
|
Ngã 3 kênh Tân Hóa - Bàu Trâu
|
900
|
20
|
|
|
Kênh Tân Hoá đoạn 2
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 kênh Tân Hóa -Bàu Trâu
|
Cầu Ông Buông 2
|
698
|
10,9
|
|
5
|
Rạch Hàng Bàng đoạn 1
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Tàu Hủ
|
Góc Bến Bãi Sậy-đường Vạn Tượng
|
120
|
7
|
|
|
Rạch Hàng Bàng đoạn 2
|
5+6
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Góc Bến Bãi Sậy-đường Vạn Tượng
|
Phạm Đình Hổ
|
726
|
2
|
|
|
Rạch Hàng Bàng đoạn 3
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Minh Phụng
|
Kênh Tân Hóa- Lò Gốm
|
267
|
2,9
|
|
6
|
Rạch Bàu Trâu
|
6+Tân Phú
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cuối kênh Hiệp Tân
|
Kênh Tân Hóa
|
1.577
|
7
|
|
7
|
Rạch Ruột Ngựa đoạn 1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cuối tuyến (giao rạch Nhỏ)
|
Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy
|
1.428
|
20,6
|
|
|
Rạch Ruột Ngựa đoạn 2
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy
|
Cầu Phú Định
|
814
|
42,8
|
|
8
|
Rạch Ruột Ngựa (nhánh 1)
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư đường An Dương Vương
|
Rạch Ruột Ngựa
|
291
|
7
|
|
9
|
Rạch Nhảy
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Mỹ Thuận
|
Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy
|
1.540
|
21,7
|
|
10
|
Rạch Bà Cả
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường 42 (Thanh Niên)
|
Rạch Ruột Ngựa
|
421
|
7,8
|
|
11
|
Rạch Nhỏ (Bà Lựu nối dài)
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường An Dương Vương
|
Giao Rạch Ruột Ngựa
|
730
|
7,1
|
|
12
|
Kênh Ngang số 1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Đôi
|
Kênh Tàu Hủ
|
400
|
|
|
13
|
Kênh Ụ Cây
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Đôi
|
Kênh Tàu Hủ
|
775
|
11,6
|
|
14
|
Rạch Ông Lớn nhánh 5
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư đường Tạ Quang Bửu
|
Ông Lớn nhánh 1
|
231
|
4,1
|
|
15
|
Rạch Ông Nhỏ
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Du
|
Rạch Ông Lớn
|
1.960
|
20
|
|
16
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thượng nguồn khu dân cư
|
Rạch Ông Nhỏ
|
291
|
5
|
|
17
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 2
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thượng nguồn khu dân cư
|
Rạch Ông Nhỏ
|
236
|
4,8
|
|
18
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 3
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ranh Bình Chánh - Quận 8
|
Rạch Ông Nhỏ
|
320
|
6,5
|
|
19
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 4
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thượng nguồn khu dân cư
|
Rạch Ông Nhỏ
|
292
|
5,8
|
|
20
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 5
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thượng nguồn khu dân cư (đường mới)
|
Rạch Ông Nhỏ
|
163
|
8,3
|
|
21
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 6
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thượng nguồn khu dân cư (đường mới)
|
Rạch Ông Nhỏ
|
438
|
6,2
|
|
22
|
Rạch Du
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Đôi
|
Khu dân cư Xí nghiệp may Quận 8
|
1.240
|
11
|
|
23
|
Rạch Hố Đen
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Nhỏ nhánh 3
|
Đường Cao Lỗ
|
858
|
2
|
|
24
|
Rạch Cầu Đồn đoạn 1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Bến Đò Đình
|
Đường Tạ Quang Bửu
|
443
|
4,5
|
|
|
Rạch Cầu Đồn đoạn 2
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường 42
|
Rạch Ruột Ngựa
|
645
|
6,7
|
|
25
|
Nhánh Rạch Bà Tàng 1
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Tàng
|
Cuối tuyến (Nguyễn Văn Linh)
|
1.256
|
8
|
|
26
|
Nhánh Rạch Bà Tàng 2
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Tàng
|
Cuối tuyến
|
2.356
|
38,3
|
|
27
|
Nhánh Rạch Bà Tàng 3
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Tàng
|
Cuối tuyến
|
1.650
|
16,1
|
|
28
|
Nhánh Rạch Bà Tàng 4
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Tàng
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
29
|
Rạch Đầm Sen
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Chùa Giác Viên
|
Ngã 3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen
|
713
|
5,9
|
|
30
|
Rạch Bà Lựu (rạch Năng)
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hồ Học Lãm
|
đường An Dương Vương
|
430
|
3-8
|
|
31
|
Rạch Nhảy nhánh 1
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Hồ Học Lãm
|
Khu dân cư An Dương Vương
|
544
|
2,1
|
|
32
|
Rạch Nhảy nhánh 2
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư An Dương Vương
|
Cầu Mỹ Thuận
|
540
|
7,2
|
|
33
|
Kênh Lộ Tẻ
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư (đường Bà Hom)
|
Rạch Nước Lên
|
1.967
|
3
|
|
34
|
Rạch Chùa
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hương Lộ 3 (Tân Kỳ Tân Quý)
|
Kênh Nước Đen
|
580
|
1
|
|
35
|
Kênh Lương Bèo
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu nguồn (dọc Khu công nghiệp Bounchuen)
|
Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
|
2.133
|
8,1
|
|
36
|
Kênh Mười Xà
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư Hồ Học Lãm
|
Vàm Nước Lên
|
600
|
2,8
|
|
37
|
Sông Vàm Tắc
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Rạch Nước Lên
|
700
|
3
|
|
38
|
Rạch Nhảy 2
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu Nguồn Kinh Dương Vương
|
Cầu Mỹ Thuận
|
684
|
25,2
|
|
39
|
Kênh Nước Đen
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng
Hòa)
|
Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
|
2.000
|
7
|
|
40
|
Sông Cái Trung
|
Bình Tân + Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Phướng (Bình Tân)
|
Sông Chợ Đệm (Bình Chánh)
|
5.094
|
8-40
|
|
41
|
Kênh 19/5
|
Bình Tân +Tân Phú
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Gần số 243 đường Hai Sáu Tháng Ba
|
Kênh Tham Lương (Giao đường CN5 - CN3)
|
3.650
|
10
|
|
42
|
Rạch Cầu Bông
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả cầu mới Bạch Đằng
|
Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè
|
1.191
|
9
|
|
43
|
Sông Bình Lợi
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu
|
Sông Sài Gòn
|
364
|
37,9
|
|
44
|
Sông Bình Triệu (Hữu Tắc)
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu
|
Sông Sài Gòn
|
745
|
42,4
|
|
45
|
Rạch Tam Vàm Tắc
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Giao rạch Bến Bồi- rạch Bà Láng
|
Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu
|
522
|
40,2
|
|
46
|
Rạch Lăng đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Hồ Tam Vàm Tắc
|
Cầu Băngky
|
1.023
|
26,6
|
|
|
Rạch Lăng đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm
Văn Đồng)
|
Cầu Băng Ky (Nơ Trang Long)
|
980
|
8,6
|
|
47
|
Rạch Lăng Nhánh 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Từ Rạch Lăng
|
Cầu Đen đường sắt
|
347
|
5,2
|
|
48
|
Rạch Lăng Nhánh 2
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Gần SN 354/66/39 - Phường 11
|
Rạch Lăng 1
|
140
|
2,5
|
|
49
|
Rạch Bà Láng đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 Cầu Sơn - Cầu Bông
|
Cửa xả Bùi Đình Tuý
|
631
|
24
|
|
|
Rạch Bà Láng đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 Rạch Cầu Sơn- Bà Láng
|
Cửa xả Cầu Mới Bạch Đằng
|
651
|
28
|
|
|
Rạch Bà Láng đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 Bến Bồi - Bà Láng
|
Cửa xả Chu Văn An
|
312
|
10,8
|
|
|
Rạch Bà Láng đoạn 4
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả Chu Văn An
|
Cửa xả Bùi Đình Tuý
|
640
|
8,8
|
|
50
|
Rạch Bà Láng Nhánh 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Láng
|
143
|
2,3
|
|
51
|
Rạch Cầu Sơn đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm)
|
Cầu Sơn
|
460
|
3,5
|
|
|
Rạch Cầu Sơn đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Cầu Sơn
|
410
|
6,9
|
|
52
|
Rạch Ung Văn Khiêm
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư đường Ung Văn Khiêm
|
Sông Sài Gòn
|
250
|
2
|
|
53
|
Rạch Văn Thánh đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẻm D3
|
Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ)
|
445
|
22,3
|
|
|
Rạch Văn Thánh đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ)
|
Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
585
|
33,2
|
|
|
Rạch Văn Thánh đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Cầu Ngô Tất Tố
|
512
|
30,4
|
|
|
Rạch Văn Thánh đoạn 4
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Ngô Tất Tố
|
Cầu Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh)
|
320
|
34,9
|
|
54
|
Văn Thánh Nhánh đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh)
|
Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
316
|
6
|
|
|
Văn Thánh Nhánh đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư đường Trần Quý Cáp
|
Văn Thánh
|
232
|
2,8
|
|
|
Văn Thánh Nhánh đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thượng nguồn
|
Văn Thánh (cầu Văn Thánh 2)
|
138
|
3
|
|
55
|
Rạch Bùi Hữu Nghĩa
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa Xả Diên Hồng
|
Cầu Bùi Hữu Nghĩa
|
554
|
2,2
|
|
56
|
Rạch Cầu Bông
|
Bình Thạnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu gỗ Mai Thị Lựu
|
Cầu Bùi Hữu Nghĩa
|
640
|
9
|
|
57
|
Rạch Lăng nhánh 1
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường số 4 (Số nhà 80/12/204)
|
Rạch Lăng 2
|
112
|
1-3,5
|
|
58
|
Trường Đai nhánh 1
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số nhà 170 đường số 59
|
Sông Trường Đai
|
350
|
6,6
|
|
59
|
Trường Đai nhánh 2
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả cống hộp tổ 33 Khu phố 5
|
Trường Đai nhánh 1
|
660
|
4,5
|
|
60
|
Rạch Cầu Cụt nhánh 1
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sau lưng nhà 611/19, Phạm văn Chiêu, phường 14
|
Rạch Cầu Cụt
|
127
|
1,5
|
|
61
|
Rạch Chín Xiểng
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
80/61A Dương Quảng Hàm, phường 5
|
Rạch Làng Lớn
|
783
|
10
|
|
62
|
Rạch Dừa (đoạn mương hở)
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Dương Quảng Hàm
|
Kênh Tham Lương
|
670
|
17,5
|
|
63
|
Rạch Bà Miêng (đoạn 1)
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 296/58 Nguyễn Văn Lượng, phường 17
|
Số 537/29/35 Nguyễn Oanh, phường 17
|
1.220
|
3
|
|
64
|
Rạch Bà Miêng (đoạn 2)
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 537/28/35 Nguyễn Oanh
|
Kênh Tham Lương
|
370
|
13,6
|
|
65
|
Rạch Bà Miêng nhánh 1
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cuối hẻm 730 Lê Đức Thọ
|
Rạch Bà Miêng
|
390
|
2,4
|
|
66
|
Rạch Bà Miêng nhánh 2
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 616/61/100 Lê Đức Tho, phường 15
|
Rạch Bà Miêng
|
260
|
4,6
|
|
67
|
Rạch Ông Bàu
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 262/3 Dương Quảng hàm, phường 5
|
Kênh Tham Lương
|
481
|
6,8
|
|
68
|
Rạch Ông Bàu nhánh 1
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6
|
Ngã ba giao rạch Ông Bàu
|
127
|
7
|
|
69
|
Rạch Ông Tổng
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 234/69 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng
nhánh 1 và 3)
|
Kênh Tham Lương
|
555
|
20
|
|
70
|
Rạch Ông Tổng nhánh 1
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 234/43 Lê Đức Thọ, phường 6
|
Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng
nhánh 3)
|
288
|
6,5
|
|
71
|
Rạch Ông Tổng nhánh 2
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cuối hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6
|
Rạch Ông Tổng nhánh 1
|
58
|
3,9
|
|
72
|
Rạch Ông Tổng nhánh 3
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 496/15/20Dương Quảng Hàm, phường 7
|
Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng
nhánh 1)
|
180
|
6
|
|
73
|
Rạch Cầu Cụt
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sau lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14)
|
Sông Trường Đai
|
846
|
6
|
|
74
|
Rạch Phạm Văn Chiêu
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẻm 106 Phạm Văn Chiêu, phường 14
|
Cống Þ800 của Kênh Tham Lương
|
80
|
2,5
|
|
75
|
Rạch Chùa Chiêm Phước
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
748/50/6E Lê Đức Thọ, phường 15
|
Kênh Tham Lương
|
340
|
3,7
|
|
76
|
Rạch Làng Lớn
|
Gò Vấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Dương Quảng Hàm
|
Kênh Tham Lương
|
360
|
11
|
|
77
|
Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà
|
Tân Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Xưởng sửa máy bay
|
Cộng Hoà
|
400
|
4
|
|
78
|
Rạch nhánh 2 đường Cộng Hoà
|
Tân Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Trường Sơn
|
Rạch nhánh đường Cộng Hoà
|
250
|
3
|
|
79
|
Kênh Hy Vọng
|
Tân Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Vành Đai Sân Bay
|
Kênh Tham Lương
|
1.236
|
6,7
|
|
80
|
Kênh Tân Trụ
|
Tân Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Gần SN 45/4 Trần Thái Tông
|
Kênh Hy Vọng
|
1.150
|
4,2
|
|
81
|
Kênh Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Chế Lan Viên (đường 30/4)
|
Kênh 19/5
|
910
|
3
|
|
82
|
Kênh Hiệp Tân
|
Tân Phú
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Hoà Bình
|
Rạch Bàu Trâu
|
1.064
|
4
|
|
83
|
Rạch Dừa
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Quốc Hương
|
Sông Sài Gòn
|
999
|
4-10
|
|
84
|
Rạch Cá Trê
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Cá Trê 1
|
Rạch Cầu Ông Cậy
|
1.100
|
15
|
|
85
|
Rạch Cá Trê Nhỏ
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Ông Tranh
|
Sông Sài Gòn
|
1.500
|
10-30
|
|
86
|
Nguyễn Văn Hưởng 2
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông Sài Gòn
|
140
|
6
|
|
87
|
Nguyễn Văn Hưởng 3
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông Sài Gòn
|
150
|
6
|
|
88
|
Nguyễn Văn Hưởng 4
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông Sài Gòn
|
200
|
12
|
|
89
|
Nguyễn Văn Hưởng 5
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông Sài Gòn
|
150
|
10
|
|
90
|
Rạch Dừa
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẻm 97
|
Sông Sài Gòn
|
1.000
|
25
|
|
91
|
Rạch Ngo (Rạch Cầu Phao)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã ba rạch Cầu Ông Cậy
|
Ngã 3 sông Sài Gòn
|
2.200
|
15
|
|
92
|
Rạch Đá Đỏ
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 sông Sài Gòn
|
Cầu Bê tông cốt thép
|
1.600
|
20
|
|
93
|
Rạch Bà Cua
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
Sông Đồng Nai
|
3.800
|
20
|
|
94
|
Nhánh Rạch Bà Cua 3
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Cua
|
Cuối tuyến
|
1.800
|
15
|
|
95
|
Nhánh Rạch Bà Cua 6
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Cua
|
Cuối tuyến
|
3.500
|
15
|
|
96
|
Nhánh Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Cua
|
Cuối tuyến
|
1.300
|
18
|
|
97
|
Rạch Thảo Điền
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hội trường KP1
|
Sông Sài Gòn
|
1.100
|
20
|
|
98
|
Rạch Ông Chua
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Quốc Hương
|
Đường Song hành Xa lộ Hà Nội
|
1.200
|
40
|
|
99
|
Rạch Ông Hóa
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường số 60
|
Sông Sài Gòn
|
700
|
10
|
|
100
|
Rạch Ông Dí
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường số 61
|
Đường Nguyễn Văn Hưởng
|
600
|
10
|
|
101
|
Rạch Bà Rường
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Kỳ Hà
|
Sông Đồng Nai
|
1.300
|
35
|
|
102
|
Rạch Mương
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Thích Mật Thể
|
Rạch Bến Dóc
|
4.500
|
42
|
|
103
|
Rạch Bà Đạt
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Giồng Ông Tố
|
Rạch Đồng Trong
|
1.700
|
40
|
|
104
|
Rạch Khu Phố 1
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Dự án Phát triển nhà Thủ Đức
|
Sông Sài Gòn
|
150
|
20
|
|
105
|
Rạch Bà Cả
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Công ty Bạch Đằng (Bộ CA)
|
Cầu Ông Tranh
|
1.000
|
22
|
|
106
|
Rạch Thầy Cai
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Cua
|
950
|
20
|
|
107
|
Rạch Mương Kinh
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Giồng Ông Tố
|
Rạch Đồng Ngòai
|
1.800
|
20
|
|
108
|
Rạch Đồng Ngòai
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Giồng Ông Tố
|
Ngã 3 rạch Đồng Trong
|
2.000
|
20
|
|
109
|
Rạch Cầu Cống
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngả 3 rạch Cầu Ông Cậy
|
Sông Sài Gòn
|
1.100
|
8
|
|
110
|
Rạch Ông Sầm
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Ông Sầm
|
Sông Giồng Ông Tố
|
1.100
|
8
|
|
111
|
Rạch Cầu Phao 13
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngả 3 rạch Cá Trê
|
Sông Sài Gòn
|
2.100
|
15
|
|
112
|
Rạch Cầu Phao 11
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 Rạch Cầu Phao 13
|
Sông Sài Gòn
|
1.360
|
12
|
|
113
|
Rạch Cầu Ông Cậy
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cá Trê
|
Sông Sài Gòn
|
1.000
|
25
|
|
114
|
Rạch Kinh
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cá Trê Lớn
|
Sông Sài Gòn
|
1.000
|
15
|
|
115
|
Nhánh sông Sài Gòn 1
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
20
|
|
116
|
Nhánh sông Sài Gòn 2
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
15
|
|
117
|
Nhánh sông Sài Gòn 3
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
15
|
|
118
|
Nhánh sông Sài Gòn 4
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
119
|
Nhánh sông Sài Gòn 5
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
400
|
30
|
|
120
|
Nhánh sông Sài Gòn 7
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
500
|
15
|
|
121
|
Nhánh sông Sài Gòn 8
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Sông Sài Gòn
|
900
|
15
|
|
122
|
Nhánh sông Sài Gòn 16(Rạch Ương)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Sông Kỳ Hà
|
800
|
30
|
|
123
|
Nhánh sông Sài Gòn 18
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Sông Kỳ Hà
|
1.000
|
18
|
|
124
|
Nhánh sông Sài Gòn 19
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
2.000
|
12
|
|
125
|
Nhánh sông Sài Gòn 20
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
20
|
|
126
|
Nhánh Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chiếc
|
Rạch Giồng Ông Tố
|
1.000
|
15
|
|
127
|
Nhánh Rạch Chiếc 4
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chiếc
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
15
|
|
128
|
Nhánh Rạch Chiếc 5
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chiếc
|
Rạch Chiếc
|
1.000
|
15
|
|
129
|
Nhánh Rạch Chiếc 6
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chiếc
|
Cuối tuyến
|
900
|
15
|
|
130
|
Nhánh Rạch Chiếc 7
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chiếc
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
15
|
|
131
|
Nhánh Rạch Chiếc 10 (Rạch Kinh 1 Tấn)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chiếc
|
Cuối tuyến
|
700
|
12
|
|
132
|
Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 1
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Giồng Ông Tố
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
12
|
|
133
|
Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Giồng Ông Tố
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
15
|
|
134
|
Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Giồng Ông Tố
|
Cuối tuyến
|
700
|
15
|
|
135
|
Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 4
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Giồng Ông Tố
|
Cuối tuyến
|
900
|
12
|
|
136
|
Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 5 (Rạch Đất Sét)
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Giồng Ông Tố
|
Rạch Kinh 1 Tấn
|
800
|
20
|
|
137
|
Rạch Phước Long A
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Đỗ Xuân Hợp
|
Ng 4 Bình Thi
|
200
|
4
|
|
138
|
Rạch Ông Tiến
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 rạch Gò Công
|
Ng 3 Rạch Trau Trấu
|
1.100
|
16
|
|
139
|
Nhánh sông Đồng Nai 22
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhánh Sông Tắc 3
|
Sông Đồng Nai
|
1.500
|
10 - 20
|
|
140
|
Nhánh sông Đồng Nai 23
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.300
|
16
|
|
141
|
Nhánh Rạch Chiếc 1
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
1.000
|
10 - 15
|
|
142
|
Nhánh Rạch Chiếc 2
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
1.100
|
10 - 15
|
|
143
|
Nhánh Rạch Chiếc 8
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
660
|
10 - 15
|
|
144
|
Nhánh Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Bến Đị Nhỏ
|
Rạch Chiếc
|
3.100
|
20 - 25
|
|
145
|
Nhánh Rạch Chiếc 10
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
2.000
|
15 - 20
|
|
146
|
Kinh Một Tấn
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch Chiếc
|
1.200
|
7 -15
|
|
147
|
Rạch Đất Sét
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Đỗ Xuân Hợp
|
Rạch Một Tấn
|
2.000
|
10 - 30
|
|
148
|
Nhánh Rạch Bà Cua 1
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhánh rạch Bà Cua 2
|
Rạch Bà Cua
|
1.200
|
20 - 40
|
|
149
|
Nhánh Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm)
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch Bà Cua
|
1.800
|
20 - 30
|
|
150
|
Nhánh R Bà Cua 4 (Rạch Sơ Dừa)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch Bà Cua
|
1.450
|
20 - 30
|
|
151
|
Nhánh Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch Bà Cua
|
1.400
|
20 - 30
|
|
152
|
Nhánh Rạch Bà Cua 7
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Cua
|
Cuối tuyến
|
800
|
12
|
|
153
|
Nhánh Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Một Tấn
|
Rạch Bà Cua
|
1.440
|
15
|
|
154
|
Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 1
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Nhiêu
|
Rạch Ông Nhiêu
|
1.500
|
10 - 20
|
|
155
|
Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Cầu Ông Nhiêu
|
1.300
|
10 - 15
|
|
156
|
Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 3
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Cầu Ông Nhiêu
|
1.600
|
10 - 15
|
|
157
|
Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Một Tấn
|
Rạch Ông Nhiêu
|
2.000
|
30
|
|
158
|
Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 5
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Cầu Ông Nhiêu
|
2.000
|
15 - 20
|
|
159
|
Nhánh Sông Kinh 1
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Kênh
|
Rạch Ông Nhiêu
|
800
|
15 - 20
|
|
160
|
Nhánh Sông Kinh 2
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Kênh
|
600
|
7 - 15
|
|
161
|
Nhánh Sông Kinh 3
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhánh rạch Cây Cam
|
Sông Kênh
|
2.000
|
20 - 25
|
|
162
|
Nhánh Sông Tắc 1
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Kênh
|
Sông Tắc
|
2.000
|
10 - 15
|
|
163
|
Nhánh Sông Tắc 2
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Tắc
|
800
|
10 - 15
|
|
164
|
Nhánh Sông Tắc 3
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Tắc
|
Sông Đồng Nai
|
1.600
|
20
|
|
165
|
Nhánh Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Kênh
|
Sông Tắc
|
1.400
|
20 - 25
|
|
166
|
Nhánh Sông Tắc 5
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Tắc
|
1.700
|
20
|
|
167
|
Nhánh Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Đá
|
Sông Tắc
|
2.300
|
30
|
|
168
|
Nhánh Sông Tắc 7 (Rạch Cây Cam)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhánh rạch Trau Trảu
|
Sông Tắc
|
3.400
|
30 - 35
|
|
169
|
Nhánh Sông Tắc 8
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Tắc
|
1.250
|
20
|
|
170
|
Nhánh Sông Tắc 10
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Tắc
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
12
|
|
171
|
Nhánh Rạch Cây Cam 1
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Cam
|
440
|
10 - 20
|
|
172
|
Nhánh Rạch Cây Cam 2
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Cam
|
1.780
|
20
|
|
173
|
Nhánh Rạch Cây Cam 3
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Cam
|
880
|
10 - 25
|
|
174
|
Nhánh Rạch Bà Đá
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Đá
|
Sông Tắc
|
2.000
|
20
|
|
175
|
Nhánh Rạch Bà Giáng
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Giáng
|
1.600
|
20 - 30
|
|
176
|
Rạch Bà Kí
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.300
|
35
|
|
177
|
Rạch Cái
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
2.000
|
30 - 35
|
|
178
|
Raïch Oâng Tuù
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.200
|
10 - 15
|
|
179
|
Nhánh Sông Đồng Nai
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.400
|
10 - 15
|
|
180
|
Nhánh Rạch Trau Trảu 1(Rạch Cam)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Trau Trảu
|
Rạch Gò Công
|
3.000
|
25
|
|
181
|
Nhánh Rạch Trau Trảu 2
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Trau Trảu
|
2.000
|
10 - 15
|
|
182
|
Rạch Bà Di
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Tắc
|
3.100
|
20 - 30
|
|
183
|
Rạch Mương
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Tắc
|
2.500
|
20 - 40
|
|
184
|
Nhánh Rạch Lân 1
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Lân
|
Đường Lã Xuân Oai
|
1.100
|
10 - 15
|
|
185
|
Nhánh Rạch Lân 2
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Lân
|
Đường Lê Văn Việt
|
1.200
|
5 - 10
|
|
186
|
Nhánh Rạch Lân 3
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Lân
|
1.000
|
5 - 10
|
|
187
|
Rạch 5
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Xa Lộ Hà Nội
|
250
|
5 - 10
|
|
188
|
Rạch 6
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Suối Cái
|
Đường Trương Văn Thành
|
1.100
|
5 - 10
|
|
189
|
Rạch 7 Cửa Xã đường 14
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
285
|
10 - 20
|
|
190
|
Nhánh Rạch chiếc 9
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
710
|
20 - 40
|
|
191
|
Rạch Ruột Ngựa
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
1.800
|
10 - 20
|
|
192
|
Rạch 13
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhánh Rạch Bến Chùa
|
Đỗ Xuân Hợp
|
440
|
5 - 10
|
|
193
|
Rạch Bến Chùa (cửa xả đoạn 1)
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Chiếc
|
1.025
|
10 - 40
|
|
194
|
Nhánh Bến đò nhỏ 15
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Lân
|
510
|
10 - 15
|
|
195
|
Nhánh Bến đò nhỏ 16
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Lân
|
465
|
5 - 20
|
|
196
|
Nhánh Rạch Suối Cái
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Suối Cái
|
410
|
6 - 10
|
|
197
|
Nhánh rạch Gò Dưa 19
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Gò Dưa
|
1.020
|
10 - 20
|
|
198
|
Nhánh rạch Gò Dưa 20
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Gò Dưa
|
820
|
10 - 20
|
|
199
|
Nhánh rạch ông Nhiêu 21
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Nhiêu
|
360
|
20
|
|
200
|
Nhánh rạch ông Nhiêu 22
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Nhiêu
|
2.200
|
15 - 25
|
|
201
|
Rạch Mương Chùa
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
1.500
|
20
|
|
202
|
Nhánh rạch Cầu Xây 24
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cầu Xây
|
1.000
|
5 - 10
|
|
203
|
Rạch Cầu Xây 25
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Suối Tiên
|
1.000
|
5 - 10
|
|
204
|
Nhánh Rạch Suối Tiên 26
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Suối Tiên
|
1.100
|
5 - 10
|
|
205
|
Rạch Đồng Tròn
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
2.800
|
10 - 20
|
|
206
|
Nhánh Rạch Sơng Đồng Nai 28
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.700
|
20 - 25
|
|
207
|
Nhánh Rạch Đồng Tròn 29
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Đồng Tròn
|
1.100
|
15 - 20
|
|
208
|
Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 30
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.200
|
20 - 40
|
|
209
|
Rạch ông Tán
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
350
|
5 - 10
|
|
210
|
Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 32
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
1.300
|
15 - 25
|
|
211
|
Nhánh Rạch Ông Nhiêu 35
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Nhiêu
|
650
|
25
|
|
212
|
Nhánh Rạch Ông Nhiêu 36
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Nhiêu
|
430
|
15 - 25
|
|
213
|
Nhánh Rạch Ông Nhiêu 37
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Nhiêu
|
620
|
15 - 20
|
|
214
|
Nhánh Rạch Cái
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cái
|
1.100
|
30 - 35
|
|
215
|
Kinh Long Phước
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Sỏi
|
Sông Tắc
|
2.000
|
20
|
|
216
|
Rạch Gò Công
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Bến Nọc
|
Sông Tắc
|
4.100
|
|
|
217
|
Suối Gò Cát
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cau
|
Cuối tuyến
|
10.500
|
10
|
|
218
|
Nhánh sông Sài Gòn 21
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
800
|
10
|
|
219
|
Nhánh sông Sài Gòn 22
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
2.600
|
15
|
|
220
|
Nhánh sông Sài Gòn 23
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
18
|
|
221
|
Suối Linh Tây
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu Quân Sự
|
Trường THCS Linh Đông
|
1.800
|
|
|
222
|
Rạch Lùng
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Gò Dưa
|
Đường Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú
|
1.350
|
30
|
|
223
|
Rạch Hương Việt
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cống Sở Gà
|
Rạch Gò Dưa
|
1.100
|
20
|
|
224
|
Rạch Cầu Ngang
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Ngang
|
Nhà số 94/19 (nhà Bà Dung)
|
320
|
|
|
225
|
Rạch Bà Mụ
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Lùng
|
500
|
10
|
|
226
|
Rạch Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Ngang
|
Sông Sài Gòn
|
1.000
|
20
|
|
227
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Gò Dưa
|
Ngã 3 sông Sài Gòn
|
3.700
|
12
|
|
228
|
Suối Bình Thọ
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 8B Thống Nhất
|
Số 22 Đặng Văn Bi
|
105
|
1
|
|
229
|
Suối Gà Quay
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức
|
Chùa Ông
|
250
|
1,5
|
|
230
|
Rạch Cầu Giông
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
Ngã 3 Rạch Cầu Ngang
|
650
|
2-6
|
|
231
|
Rạch Cầu Ông Bông
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 2A đường số 7 Khu phố 3 (Đường Tô Ngọc Vân)
|
Rạch Gò Dưa
|
1.500
|
8
|
|
232
|
Rạch Cầu Bầu Hòn
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước
|
Sông Sài Gòn
|
555
|
4-27
|
|
233
|
Rạch Ông Một (Rạch Lò Đường)
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước
|
Sông Sài Gòn
|
350
|
10
|
|
234
|
Rạch Đá
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
KP5, P.Hiệp Bình Phước (thửa 18 tờ 95 TL đo mới)
|
2.400
|
|
|
235
|
Rạch Nước Trong
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 23/3B TL43 P.Bình Chiểu.
|
Rạch Cầu Đất
|
2.600
|
6-10
|
|
236
|
Cống hộp Suối Ba Bột
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 783 TL 43 Kp3 P.Bình Chiểu
|
Quốc lộ 1A
|
528
|
4
|
|
237
|
Rạch Cầu Quay
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hồ nước Quân đoàn 4
|
Rạch Cầu Đất
|
1.700
|
3-10
|
|
238
|
Rạch Quốc lộ 13-71/2
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẽm Quốc Lộ 13 số 71/2
|
Sông Sài Gòn
|
500
|
4
|
|
239
|
Rạch Quốc lộ 13-7/8
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẽm Quốc Lộ 13 số 652/13
|
Sông Sài Gòn
|
400
|
3
|
|
240
|
Rạch Cầu Đúc Nhỏ
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu Ụ (hẻm 606/20)
|
Sông Sài Gòn
|
1.440
|
20
|
|
241
|
Rạch Bình Thái
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngaõ Tö Bình Thaùi
|
Rạch Đào (nhánh sông Sài Gòn)
|
2.400
|
6
|
|
242
|
Rạch Ông Hương
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Raïch OÂâng Daàu
|
Đường số 45
|
900
|
4-10
|
|
243
|
Rạch Bình Thủy
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Quốc lộ 1A
|
Rạch Cầu Đất
|
300
|
12
|
|
244
|
Suối Cầu Trắng 2
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Tam Châu
|
Rạch Cầu Ông Bông
|
900
|
3
|
|
245
|
Suối cạn KP6
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đại học TDTT
|
Ngã 3 QL 1A-Đường 18
|
613
|
3
|
|
246
|
Suối KP5
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 QL 1A-Đường 18
|
Xa lộ Hà Nội
|
917
|
6
|
|
247
|
Mương Thóat nước Nhà máy nước Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhà máy nước Thủ Đức
|
Suối cái (Công ty Cocacola)
|
480
|
4
|
|
248
|
Rạch Cầu Ngang - KP4
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Dương Văn Cam
|
Rạch Cầu Ngang
|
1.200
|
2 - 5
|
|
249
|
Mương Đặng Thị Rành
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Dương Văn Cam
|
Rạch Cầu Ngang
|
300
|
2
|
|
250
|
Rạch Cầu Nhỏ
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 14 - Khu phố 2
|
Quốc lộ 13
|
450
|
6 - 8
|
|
251
|
Rạch Bà Cầm
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 15 - Khu phố 2
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
680
|
4-6
|
|
252
|
Rạch tổ 20
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 20 - Khu phố 3
|
Sông Sài Gòn
|
550
|
2-3
|
|
253
|
Rạch tổ 16
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 16 - Khu phố 3
|
Sông Sài Gòn
|
250
|
4
|
|
254
|
Rạch Miễu Nhum
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 26 - Khu phố 4
|
Sông Sài Gòn
|
550
|
3 - 4
|
|
255
|
Rạch tổ 24
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 24 - Khu phố 4
|
Sông Sài Gòn
|
450
|
3 - 6
|
|
256
|
Rạch Cao Su Việt Hưng
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 34 - 35 - Khu phố 5
|
Sông Sài Gòn
|
650
|
2 -4
|
|
257
|
Rạch Cầu Năm Chống
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Kha Vạn Cân
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
450
|
4 - 8
|
|
258
|
Rạch Cầu Nhúng
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 47 - Khu phố 7
|
Rạch Mỏ Heo
|
800
|
3 - 4
|
|
259
|
Rạch Mỏ Heo
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 47 - Khu phố 8
|
Rạch Cầu Nhúng
|
650
|
8 - 10
|
|
260
|
Rạch Cầu Quán
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 49 - Khu phố 8
|
Rạch Gò Dưa
|
700
|
10 - 12
|
|
261
|
Rạch Bà Tâm
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Toå 57 -Khu phố 9
|
Sông Sài Gòn
|
250
|
6 - 8
|
|
262
|
Rạch Ông Diệm
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Giáp xã Vĩnh Phú
|
Cánh đồng Ụ Bà Bóng
|
1.880
|
6
|
|
263
|
Rạch Cầu Đất
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Giáp rạch Nước Trong
|
Sông Vĩnh Bình
|
520
|
12
|
|
264
|
Rạch Xương Máu
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cầu Đất
|
300
|
10 - 15
|
|
265
|
Rạch Cầu Ván
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bình Thủy
|
350
|
10 - 15
|
|
266
|
Rạch Cầu Chùa
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bình Thủy
|
300
|
8 - 10
|
|
267
|
Rạch Cầu Bảy Chiêu
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
600
|
15 - 20
|
|
268
|
Rạch Đông Lân
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
400
|
4 - 10
|
|
269
|
Rạch đường số 2
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
450
|
8 - 12
|
|
270
|
Rạch đường số 4
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
450
|
6 - 12
|
|
271
|
Rạch Đình Bình Phước
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
100
|
8
|
|
272
|
Rạch Ong Chín Điếu
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
100
|
10
|
|
273
|
Rạch Lò Đường Ong Chích
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
80
|
6
|
|
274
|
Rạch Xí Nghiệp Đay
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
100
|
3 - 20
|
|
275
|
Rạch Hòai Thanh - KP3
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
100
|
15
|
|
276
|
Rạch Vĩnh An
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
65
|
15
|
|
277
|
Rạch Kinh Đô
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
600
|
3 - 15
|
|
278
|
Rạch Ong Tám
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Đá
|
360
|
6 - 10
|
|
279
|
Rạch Ụ Ghe
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Ụ ghe
|
Rạch Gò Dưa
|
400
|
20
|
|
280
|
Rạch Cầu Khỉ
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Tam Bình
|
Rạch Gò Dưa
|
480
|
10
|
|
281
|
Rạch Xăng Máu
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Gò Dưa
|
400
|
20
|
|
282
|
Rạch Cầu Dừa
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Cây Keo
|
Rạch Ông Bông
|
450
|
6
|
|
283
|
Suối Cầu Trắng 1
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Tam Hà
|
Cống Sở Gà
|
600
|
2 - 3
|
|
284
|
Rạch Ông Dầu
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường ray xe lửa
|
Ngã 3 sông Sài Gòn
|
1.500
|
12
|
|
285
|
Rạch Môn
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Sông Sài Gòn
|
1.400
|
10
|
|
286
|
Suối Gà Quay
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức
|
Chùa Ông
|
250
|
1,5
|
|
287
|
Rạch Phố Nhà Trà
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu phố Nhà Trà
|
Hẽm 59, đường số 8, khu phố 5
|
470
|
|
|
288
|
Rạch Võ
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Gò Dưa
|
KP8, P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ)
|
400
|
|
|
289
|
Rạch Cầu Làng
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Gò Dưa
|
Cống hộp đường Hiệp Bình
|
1.040
|
|
|
290
|
Rạch tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn)
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã ba sông Sài Gòn
|
Khu dân cư KP4
|
170
|
|
|
291
|
Rạch Năm Diệm
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ụ Năm Diệm
|
Văn phòng 2 Chính phủ
|
129
|
|
|
292
|
Rạch nhánh rạch Đá
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thửa 2 tờ 94
|
Nhà 24 đường số 3
|
315
|
|
|
293
|
Rạch nhánh của rạch Đĩa
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhà 109/27 đường Hiệp Bình
|
Nhà 43/24 đường Hiệp Bình
|
543
|
|
|
294
|
Rạch hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa)
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẻm 520
|
Cuối tuyến
|
390
|
|
|
295
|
Rạch Cùng
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Lùng
|
Đường số 22
|
300
|
|
|
296
|
Suối Linh Tây
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu Quân sự, qua đường Tô Ngọc Vân
|
Trường THCS Linh Đông
|
1.800
|
|
|
297
|
Rạch Cống Quay
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
300
|
|
|
298
|
Rạch Đường 40 (Rạch Cầu miếu)
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Ngang
|
Đường số 39
|
550
|
|
|
299
|
Rạch Tám Táng (Nhánh rạch Lùng)
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Lùng
|
Chia nhánh ra Đường số 28-đường Linh Đông-cặp Đường số 22
|
1.120
|
|
|
300
|
Nhánh rạch Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thủ Đức
|
Cuối tuyến
|
50
|
|
|
301
|
Rạch Cây Sơn Máu
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cuối đường 6
|
Rạch Nhà Trà
|
317
|
|
|
302
|
Rạch số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa)
|
Thủ Đức
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Gò Dưa (Đất ông Hoa)
|
Cuối rạch
|
400
|
|
|
303
|
Sông Đá Hàn
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Cầu Dừa
|
Kênh Tham Lương
|
7.232
|
33-39
|
|
304
|
Sông Sơ Rơ
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Hà Huy Giáp
|
Sông Đá Hàn
|
2.398
|
6-25
|
|
305
|
Sông Rỗng Tùng
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Hà Huy Giáp
|
Sông Đá Hàn
|
1.448
|
6-15
|
|
306
|
Rạch Rỗng Hầm
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
815
|
3-10
|
|
307
|
Rạch Cầu Móng
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường TX14
|
Sông Đá Hàn
|
568
|
3-6
|
|
308
|
Rạch Kênh Mới
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
421
|
3-4
|
|
309
|
Rạch Thầy Quyền
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Rạch Sâu
|
260
|
3-5
|
|
310
|
Rạch Sâu
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Cầu Ba Sóc
|
Sông Vàm Thuật
|
1.407
|
6-20
|
|
311
|
Rạch Tám Giáo - Tâm Mập
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Sâu
|
Đường TX 21
|
524
|
2-10
|
|
312
|
Rạch Rỗng Trâm
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Sông Ông Đụng
|
Sông Đá Hàn
|
2.253
|
8-15
|
|
313
|
Rạch Cù Lao Bá Hộ
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Bùi Công Trừng
|
Sông Sài Gòn
|
506
|
4-28
|
|
314
|
Rạch Ông Bảy Còi
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Bùi Công Trừng
|
Sông Sài Gòn
|
555
|
14-26
|
|
315
|
Rạch Cầu Móng
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Hà Huy Giáp
|
Sông Sài Gòn
|
405
|
5-21
|
|
316
|
Rạch Bà Ngâu
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Rạch Quản
|
472
|
2-8
|
|
317
|
Rạch Út Hoảnh
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
143
|
6-13
|
|
318
|
Rạch Quản
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
1.238
|
5-20
|
|
319
|
Rạch Cầu Võ Tây
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Mương Cầu Võ
|
Rạch Quản
|
357
|
4-10
|
|
320
|
Rạch Ba Thôn
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Hà Huy Giáp
|
Cầu Thơ Du
|
687
|
10-25
|
|
321
|
Mương Cầu Võ
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Cầu Võ Tây
|
Rạch Cam
|
498
|
2-3
|
|
322
|
Rạch Cam
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Mương Cầu Võ
|
Sông Sài Gòn
|
330
|
4-15
|
|
323
|
Rạch Ông Sỏi
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
620
|
6-8
|
|
324
|
Rạch Giao Khẩu
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Cầu Cả Bốn
|
Sông Sài Gòn
|
2.500
|
18-30
|
|
325
|
Rạch Ông Học
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Hà Huy Giáp
|
Rạch Cả Bốn
|
1.123
|
2-15
|
|
326
|
Rạch Trùm Bích
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Hà Huy Giáp
|
Rạch Giao Khầu
|
890
|
10-15
|
|
327
|
Rạch Chín Chuyện
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
322
|
2-20
|
|
328
|
Rạch Cầu Cả Bốn
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Kênh Tham Lương
|
Cầu Cả Bốn
|
1.000
|
10-20
|
|
329
|
Rạch Mướp
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
816
|
6-15
|
|
330
|
Kênh Đất Sét
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Cầu Ga
|
Sông Vàm Thuật
|
1.135
|
9-30
|
|
331
|
Rạch Thợ Bột
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Kênh Đất Sét
|
1.908
|
2-30
|
|
332
|
Rạch Tư Hổ
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
661
|
3-15
|
|
333
|
Rạch Lò Heo
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường TL19
|
Sông Sài Gòn
|
650
|
3-15
|
|
334
|
Rạch Chú Kỳ
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường TL31
|
Sông Sài Gòn
|
290
|
2-8
|
|
335
|
Rạch Ông Trực
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường TL31
|
Sông Sài Gòn
|
277
|
2-6
|
|
336
|
Sông Vàm Thuật
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Cả Bốn
|
Sông Sài Gòn
|
5.465
|
50-100
|
|
337
|
Rạch Láng Le
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Kênh Đất Sét
|
Sông Sài Gòn
|
2.398
|
4-28
|
|
338
|
Rạch Ghe Máy
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Vườn Lài
|
Sông Vàm Thuật
|
634
|
4-20
|
|
339
|
Rạch Gia
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Cầu Đò
|
Sông Sài Gòn
|
1.215
|
10-25
|
|
340
|
Rạch Tư Trang
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Cầu Kinh
|
Rạch Láng Le
|
1.376
|
2-15
|
|
341
|
Rạch Cầu Xây
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Hẻm 350 đường An Phú Đông
|
Rạch Lớn
|
600
|
3-8
|
|
342
|
Rạch Ụ Tư Vựng
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Hẻm 398-Vườn Lài
|
Sông Vàm Thuật
|
957
|
4-37
|
|
343
|
Rạch Cầu Kinh
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Gia
|
Sông Sài Gòn
|
2.069
|
7-20
|
|
344
|
Rạch Trâm
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Hẻm 105-QL1A
|
Sông Sài Gòn
|
680
|
12-26
|
|
345
|
Rạch Bà Đương
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Rạch Ụ Ông Bông
|
Sông Sài Gòn
|
655
|
10-20
|
|
346
|
Rạch Thầy Tư
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
638
|
2-10
|
|
347
|
Sông Sài Gòn
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Sông Cầu Võng
|
Sông Vàm Thuật
|
11.000
|
250
|
|
348
|
Rạch Rỗng Lớn
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường TA09
|
Sông Đá Hàn
|
896
|
6-12
|
|
349
|
Mương Riêu
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
372
|
3-4
|
|
350
|
Rạch Rỗng Hóa
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
484
|
3-4
|
|
351
|
Mương Nơ
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
372
|
3-4
|
|
352
|
Rạch Ba ton - Cầu Tre
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
800
|
5-8
|
|
353
|
Kênh Dơi
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
355
|
4-5
|
|
354
|
Sông Rỗng Trâu
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
595
|
8-15
|
|
355
|
Rạch Nam Lô
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
173
|
2-3
|
|
356
|
Kênh Lê Thị Riêng
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường TA05
|
Sông Đá Hàn
|
607
|
6-15
|
|
357
|
Rạch Út Bon
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Quốc lộ 1
|
Kênh Tham Lương
|
377
|
5-12
|
|
358
|
Mương Mười Nghĩa
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Kênh Tham Lương
|
Cuối tuyến
|
272
|
2-3
|
|
359
|
Kênh Đồng Tiến
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Quốc Lộ 1A
|
Kênh Tham Lương
|
1.750
|
4-5
|
|
360
|
Mương Cầu Suối
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Ngã 3 rạch mương Cầu Suối
|
Kênh Tham Lương
|
2.270
|
2-4
|
|
361
|
Kênh Tham Lương
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Cầu Bình Phú Tây
|
Sông Đá Hàn
|
10.549
|
10-30
|
|
362
|
Nhánh Mương Cầu Suối (Nhánh 1)
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Nguyễn Ảnh Thủ
|
Ngã 3 rạch mương Cầu Suối
|
1.364
|
2-4
|
|
363
|
Kênh Đồng Tiến
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đầu Tuyến
|
Quốc Lộ 1A
|
2.086
|
4-5
|
|
364
|
Nhánh Mương Cầu Suối (nhánh 2)
|
Quận 12
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Tô Ký
|
Ngã 3 rạch mương Cầu Suối
|
1.155
|
2-4
|
|
365
|
Kênh Trần Quang Cơ
|
Quận 12 + Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Đường Nguyễn Ảnh Thủ
|
Ngã ba sông Đá Hàn
|
5.500
|
10-45
|
|
366
|
Kênh Trung Ương
|
Hóc Môn + Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước
|
Từ Trạm bơm Tân Thới Nhì
|
Cuối tuyến
|
11.410
|
|
|
367
|
Nhánh Rạch Tra 1(ấp 3)
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Từ Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
300
|
|
|
368
|
Nhánh Rạch Tra 2(ấp 3)
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Từ Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
300
|
|
|
369
|
Kênh tiêu liên xã
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Từ ranh xã Xuân Thới Thượng
|
Đường Xuyên Á
|
2.850
|
|
|
370
|
Kênh tiêu liên xã
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Từ ranh xã Xuân Thới Sơn
|
Đoạn nối rạch cầu Sa
|
4.950
|
|
|
371
|
Rạch Bà Điểm 1
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cư xá Bà Điểm
|
Rạch Cầu Sa
|
3.500
|
3
|
|
372
|
Rạch Bà Điểm 2
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Phan Văn Hớn
|
Công ty Thanh Bình
|
1.600
|
3
|
|
373
|
Rạch Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Quốc lộ 22
|
Rạch Hóc Môn
|
3.400
|
1,5÷3,5
|
|
374
|
Rạch Hóc Môn
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Tô Ký
|
Rạch Tra
|
6.700
|
3÷10
|
|
375
|
Rạch Bà Triệu 1
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nguyễn Văn Bứa
|
Đường Bà Triệu
|
2.500
|
3÷5
|
|
376
|
Rạch Nam Thới - Thới Tứ
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường liên ấp Nam Thới - Thới Tứ
|
Rạch Tra
|
600
|
2÷3
|
|
377
|
Rạch Nguyễn Thị Sóc
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Quốc lộ 22
|
Cống băng đường Nguyễn Thị Sóc
|
1.500
|
2
|
|
378
|
Rạch Trưng Nữ Vương
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Lê Lợi
|
Rạch Tra
|
1.200
|
2÷3
|
|
379
|
Rạch Cống lấp (rạch Bà Thân)
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Xáng
|
Rạch Tra
|
2.500
|
3÷15
|
|
380
|
Rạch Chợ Mới
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 sông Trường Đay
|
Đường Quang Trung
|
600
|
25
|
|
381
|
Rạch Cầu Ông Dung
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.800
|
20
|
|
382
|
Rạch Vàm
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
12
|
|
383
|
Rạch Bà He
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
12
|
|
384
|
Rạch Rồng Lươn
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bến Cát
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
15
|
|
385
|
Nhánh Rạch Bến Cát 1
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bến Cát
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
15
|
|
386
|
Nhánh Rạch Bến Cát 2
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bến Cát
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
15
|
|
387
|
Nhánh Rạch Cầu Võng 1
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Võng
|
Cuối tuyến
|
1.300
|
10
|
|
388
|
Nhánh Rạch Cầu Võng 2
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Võng
|
Cuối tuyến
|
500
|
12
|
|
389
|
Nhánh Rạch Cầu Võng 3
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Võng
|
Cuối tuyến
|
300
|
10
|
|
390
|
Nhánh Rạch Cầu Võng 4
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Võng
|
Rạch Cầu Ông Dung
|
1.000
|
12
|
|
391
|
Nhánh Rạch Cầu Võng 5
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Võng
|
Rạch Cầu Ông Dung
|
800
|
12
|
|
392
|
Nhánh Rạch Cầu Võng 6
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cầu Võng
|
Rạch Cầu Ông Dung
|
700
|
12
|
|
393
|
Nhánh Rạch Bà Hồng 1
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
300
|
20
|
|
394
|
Nhánh Rạch Bà Hồng 2
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
395
|
Nhánh Rạch Bà Hồng 4
|
Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
396
|
Sông Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ
|
Quận 12, Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngả 3 rạch Tra
|
Cầu Bến Nọc
|
5.300
|
|
|
397
|
Rạch Cầu Mênh (đoạn cuối)
|
Quận 12, Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Ngã ba kênh Trần Quang Cơ
|
2.000
|
13-37
|
|
398
|
Rạch Cầu Dừa
|
Quận 12, Hóc Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Từ kênh Trần Quang Cơ
|
Rạch Bến Đá
|
1.100
|
|
|
399
|
Rạch Kè
|
Củ Chi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã 3 sông Sài Gòn
|
Cầu Sắt
|
800
|
20
|
|
400
|
Kênh Tiêu Tỉnh lộ 8
|
Củ Chi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Tỉnh lộ 8
|
Rạch Láng The
|
3.000
|
1,5÷5
|
|
401
|
Rạch Suối Cụt
|
Củ Chi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh K17
|
Kênh K38
|
2.500
|
2-4
|
|
402
|
Mương Liêu Bình Hương
|
Củ Chi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Trường ĐHDL Kỹ Nghệ
|
Quốc lộ 22
|
1.561
|
2
|
|
403
|
Kênh tiêu KCN Tân Qui
|
Củ Chi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
SamYang
|
Rạch bà Bếp
|
6.770
|
3-4
|
|
404
|
Rạch Lớn
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
Sông Cầu Kinh
|
700
|
4-15
|
|
405
|
Sông cầu kinh
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến (Khu chế xuất Tân Thuận)
|
Cầu Trắng 2 (Cầu Bùi Văn Ba cũ)
|
400
|
8
|
|
406
|
Rạch Bến Ngựa
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả 12/9 đường Huỳnh Tấn Phát
|
Sông Cầu Kinh
|
910
|
3-18
|
|
407
|
Nhánh rạch Thủy Tiêu
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 2 Nguyễn Thị Thập
|
Rạch Thủy Tiêu
|
300
|
3-4
|
|
408
|
Rạch Thủy Tiêu nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thủy Tiêu
|
Rạch Thủy Tiêu
|
1.200
|
25
|
|
409
|
Rạch Thủy Tiêu nhánh 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thủy Tiêu
|
Rạch Thầy Tiêu
|
800
|
20
|
|
410
|
Rạch Sông Tân
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Lê Văn Lương (cống xả Bế Văn Cấm )
|
Đường Lâm Văn Bền
|
1.154
|
90
|
|
411
|
Rạch Tư Dinh
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bàng
|
Rạch Đĩa
|
1.150
|
15-30
|
|
412
|
Rạch Ông Đội 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu Kênh Tẻ
|
Sông Ông Lớn
|
1.100
|
20-35
|
|
413
|
Rạch Ông Đội 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Chùa Long Hoà
|
Sông Phú Xuân
|
1.510
|
15-20
|
|
414
|
Rạch Ông Đội nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu Khu dân cư
|
Cầu Kênh Tẻ
|
250
|
10
|
|
415
|
Rạch Ông Đội nhánh 11
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
653
|
5
|
|
416
|
Rạch Ấp Chiến lược
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Ông Lớn
|
Rạch Bàng
|
3.000
|
|
|
417
|
Rạch Bàng (đoạn cuối)
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
|
|
418
|
Rạch Bàng nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu phố 1
|
Rạch Bàng
|
800
|
8-20
|
|
419
|
Rạch Bàng nhánh 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bàng
|
Rạch Ông Tư Dinh
|
1.000
|
25
|
|
420
|
Rạch Bàng nhánh 6
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bàng
|
Rạch Thầy Tiêu
|
800
|
25
|
|
421
|
Rạch Cả Cấm (đoạn cuối)
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bần Đôn
|
Cầu Đa Khoa
|
600
|
50-60
|
|
422
|
Rạch Ngã Tư
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Đội
|
Rạch Rơi
|
2.000
|
20-30
|
|
423
|
Rạch Bà Bướm đoạn 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Sông Nhà Bè
|
160
|
5
|
|
|
Rạch Bà Bướm đoạn 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Vùng trũng cách đường Huỳnh Tân Phát 100m
|
Cống Hộp Huỳnh Tấn Phát
|
100
|
5
|
|
|
Rạch Bà Bướm đoạn 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
Sông Sài Gòn
|
1.600
|
2-34
|
|
424
|
Rạch Bà Bướm nhánh 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Bà Bướm
|
400
|
3-5
|
|
425
|
Rạch Bà Bướm nhánh 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Bà Bướm
|
700
|
3-10
|
|
426
|
Rạch cây me
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ban chỉ huy quân sự Quận 7
|
Sông Nhà Bè
|
860
|
1-10
|
|
427
|
Rạch Bần Đôn đoạn 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Lâm Văn Bền
|
65
|
50
|
|
|
Rạch Bần Đôn đoạn 2
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ao số 3 từ cống thoát nước đường 17
|
Cống xả Nguyễn Thị Thập
|
850
|
10-70
|
|
|
Rạch Bần Đôn đoạn 3
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Góc đường số 6 và đường 69 nối dài
|
Cống xả Mai Văn Vĩnh
|
1.200
|
10-90
|
|
428
|
Rạch Thầy Tiêu (đoạn cuối)
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thuỷ Tiên
|
Rạch Bần Đôn
|
1.700
|
40-50
|
|
429
|
Rạch Thầy Tiêu nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Rạch Cả Cấm
|
1.200
|
25
|
|
430
|
Rạch Thầy Tiêu nhánh 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Nhánh Rạch Thủy Tiên 1
|
700
|
18
|
|
431
|
Rạch Thầy Tiêu nhánh 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Nhánh Rạch Thủy Tiên 2
|
1.200
|
12
|
|
432
|
Rạch Thầy Tiêu nhánh 4
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
18
|
|
433
|
Rạch Thầy Tiêu nhánh 5
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Cuối tuyến
|
700
|
18
|
|
434
|
Rạch Dừa Sụp
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Rạch Rơi
|
1.200
|
10-15
|
|
435
|
Rạch Ông Kích
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thuỷ Tiêu
|
Rạch Đĩa
|
1.518
|
15-30
|
|
436
|
Rạch Ông Kích nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
30
|
|
437
|
Rạch Ông Kích nhánh 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
30
|
|
438
|
Rạch Ông Kích nhánh 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
20
|
|
439
|
Rạch Ông Kích nhánh 4
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Rạch Thầy Tiêu
|
900
|
20
|
|
440
|
Ao cá Hương Tràm
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu phố 2
|
Khu phố 2+3
|
600
|
75
|
|
441
|
Nhánh rạch Bàng 2 (nhánh rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu
Thọ)
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch Bàng
|
200
|
16
|
|
442
|
Nhánh rạch Bàng 3 (nhánh rạch trước cửa xả số 3 đường Lê
Văn Lương)
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương
|
Rạch Bàng
|
68
|
10
|
|
443
|
Rạch trước cửa xả số nhà 1727 Đường Huỳnh Tấn Phát
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số nhà 1727 - Huỳnh Tấn Phát
|
Sông Phú Xuân
|
150
|
2-5
|
|
444
|
Rạch 7/10B Huỳnh Tấn Phát
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa Xả
|
Sông
|
120
|
3,5
|
|
445
|
Rạch số 12/9 Huỳnh Tấn Phát
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 12/9 Huỳnh Tấn Phát
|
Rạch Lớn
|
300
|
4
|
|
446
|
Rạch Nguyễn Văn Quỳ
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số 4/1C Nguyễn Văn quỳ
|
Rạch Lớn
|
150
|
3-5
|
|
447
|
Rạch Ông Tư Dinh nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Tư Dinh
|
Cuối tuyến
|
2.000
|
25
|
|
448
|
Rạch Cả Cấm nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyến
|
900
|
20
|
|
449
|
Rạch Cả Cấm nhánh 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyến
|
800
|
15
|
|
450
|
Rạch Cả Cấm nhánh 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
15
|
|
451
|
Rạch Cả Cấm nhánh 4
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyến
|
800
|
15
|
|
452
|
Rạch Cả Cấm nhánh 5
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyến
|
1.800
|
18
|
|
453
|
Rạch Cả Cấm nhánh 6
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyến
|
500
|
18
|
|
454
|
Rạch Ngã Tư nhánh 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ngã Tư
|
Cuối tuyến
|
500
|
15
|
|
455
|
Rạch Kênh thoát nước khu phố 5
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư Khu phố 5
|
Sông Sài Gòn
|
500
|
3-8
|
|
456
|
Rạch số 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Cả Cấm
|
1.307
|
4
|
|
457
|
Rạch số 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Cả Cấm
|
700
|
14
|
|
458
|
Rạch số 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Cả Cấm
|
244
|
6
|
|
459
|
Rạch số 4
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Cả Cấm
|
672
|
9
|
|
460
|
Rạch số 5
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
540
|
14
|
|
461
|
Rạch số 6
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
614
|
13
|
|
462
|
Rạch số 7
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
539
|
7
|
|
463
|
Rạch số 8
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
431
|
6
|
|
464
|
Rạch số 9
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
65
|
7,5
|
|
465
|
Rạch số 10
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Ông Đội
|
80
|
2
|
|
466
|
Rạch tổ 1A - Khu phố 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
200
|
1
|
|
467
|
Rạch tổ 4 - Khu phố 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
500
|
5-10
|
|
468
|
Rạch tổ 6,7,8 - Khu phố 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
200
|
1.5-3
|
|
469
|
Rạch tổ 9,10- Khu phố 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
130
|
1.5-3
|
|
470
|
Rạch tổ 9- Khu phố 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
200
|
5
|
|
471
|
Rạch tổ 11 - Khu phố 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
120
|
7
|
|
472
|
Rạch tổ 20- Khu phố 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
100
|
6-12
|
|
473
|
Rạch tổ 14,15-Khu phố 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
60
|
1
|
|
474
|
Rạch tổ 25,26,27 -Khu phố 2
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
180
|
1-2
|
|
475
|
Rạch tổ 22-Khu phố 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
120
|
1-2
|
|
476
|
Rạch tổ 28-Khu phố 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư
|
500
|
2-15
|
|
477
|
Khu phố 3
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu phố 3
|
Rạch Cầu Đa Khoa
|
620
|
12
|
|
478
|
Rạch Khu phố 4
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu phố 4
|
Rạch Bần Đôn
|
340
|
12
|
|
479
|
Nhánh rạch Bà Bướm 1
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Bà Bướm
|
200
|
3-5
|
|
480
|
Nhánh rạch Bà Bướm 4
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Bà Bướm
|
900
|
5-10
|
|
481
|
Nhánh rạch Bà Bướm 5
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư
|
Rạch Bà Bướm
|
700
|
3-10
|
|
482
|
Rạch Cung
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Lòng Đèn
|
Ranh Xã Tân, Quí Tây
|
1.635
|
|
|
483
|
Rạch Chiếu
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Cần Giuộc
|
Quốc lộ 50
|
6.444
|
|
|
484
|
Rạch Gia (Cầu Già)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Xã An Phú Tây
|
Xã Hưng Long
|
5.200
|
|
|
485
|
Kênh T12
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Xã Tân Quý Tây
|
Cuối tuyến
|
3.800
|
|
|
486
|
Rạch Bà Đá
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cách QL 1A 12 m
|
Sông Chợ Đệm
|
2.440
|
20
|
|
487
|
Rạch Chín Do
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường liên ấp 3
|
Sông Cần Giộc
|
961
|
25
|
|
488
|
Kênh Đất sét
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Tỉnh lộ 10
|
Kênh số 4
|
1.584
|
21
|
|
489
|
Rạch Ông Cốm
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ranh Long An
|
Sông chợ Đệm
|
3.350
|
24
|
|
490
|
Rạch Ông Đồ
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Chợ Đệm
|
Cách Quốc lộ 1A 75m
|
5.032
|
6-15
|
|
491
|
Chi lưu rạch Ông Đồ
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Số A17/41 Quốc lộ 1A
|
Rạch Ông Đồ
|
1.000
|
3-6
|
|
492
|
Rạch Bình Lộc
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 1 Quốc lộ 50
|
Rạch Xã Tớn
|
500
|
5-15
|
|
493
|
Rạch Phong Phú
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 2 Quốc lộ 50
|
Đường Thành Long
|
500
|
4-15
|
|
494
|
Rạch Út nói
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Quách Điêu
|
Rạch Cầu Suối
|
1.100
|
4-10
|
|
495
|
Rạch Chiểu
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 4 Quốc lộ 50
|
Chi lưu rạch Cầu Bà Cơ
|
500
|
7-10
|
|
496
|
Rạch Ông Lung
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Gần Rạch Cầu Suối
|
Kênh liên vùng
|
1.400
|
5-6
|
|
497
|
Rạch Rô
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Đất Sỏi
|
Sông Cần Giuộc
|
3.200
|
30
|
|
498
|
Nhánh R Tắc Bến Rô 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Raïch Tắc Bến Rô
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
25
|
|
499
|
Rạch Phú Lộc
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 3 Quốc lộ 50
|
Chi lưu rạch Thủ Đảo
|
300
|
5-20
|
|
500
|
Rạch Ông Chồm
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường Trịnh Quang Nghị
|
Rạch Hố Mã Voi
|
870
|
8-15
|
|
501
|
Rạch Cầu Suối
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Khu dân cư Ấp 3
|
Kênh liên vùng
|
6.000
|
5-10
|
|
502
|
Rạch Bào Gốc
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ranh xã Tân Nhựt
|
Giáp Rạch Cái Trung
|
2.296
|
8-40
|
|
503
|
Nhánh rạch Bà Gốc1(Rạch Hương Nhơn)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Gốc
|
Rạch Nước Lên
|
2.500
|
10
|
|
504
|
Nhánh rạch Bà Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Gốc
|
Rạch Láng Le
|
3.300
|
10
|
|
505
|
Rạch Lồng Đèn - Bà Đập
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Ngả ba sông Cần Guộc
|
3.500
|
|
|
506
|
Rạch Thủ Đào
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Ngả ba rạch Bà Tờn
|
1.000
|
18-35
|
|
507
|
Nhánh rạch Thủ Đào 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Thủ Đào
|
Rạch Cống Lớn-Ngã Tư
|
600
|
20
|
|
508
|
Rạch Cầu Gia
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Ngả ba sông Cần Guộc
|
3.000
|
10-20
|
|
509
|
Kênh T17
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ranh xã Phạm Văn Hai
|
Kênh liên vùng
|
1.439
|
23
|
|
510
|
Rạch Ông Bé
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngả ba rạch Ông Lớn
|
Ngả ba rạch Ông Nhỏ
|
2.000
|
20-30
|
|
511
|
Nhánh Rạch Ông Bé 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Bé
|
Cuối tuyến
|
800
|
20
|
|
512
|
Nhánh Rạch Ông Bé 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Bé
|
Cuối tuyến
|
600
|
20
|
|
513
|
Nhánh Rạch Ông Bé 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Bé
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
20
|
|
514
|
Nhánh Rạch Ông Bé 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Bé
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
515
|
Nhánh Rạch Ông Bé 5
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Bé
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
516
|
Nhánh Rạch Ông Bé 6
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Bé
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
517
|
Rạch Ông Nhỏ
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Ngả ba rạch Ông Lớn
|
3.000
|
|
|
518
|
Rạch Đắp Ông Hiền - Ông Niệm
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Ngả ba rạch Bà Tờn
|
3.000
|
20-30
|
|
519
|
Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đắp Ông Hiền
|
Nhánh Rạch Đắp Ô Hiền 2
|
800
|
15
|
|
520
|
Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đắp Ông Hiền
|
Rạch Thủ Đào
|
700
|
15
|
|
521
|
Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đắp Ông Hiền
|
Rạch Thủ Đào
|
750
|
10
|
|
522
|
Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đắp Ông Hiền
|
Nhánh Rạch Bà Lào 5
|
600
|
10
|
|
523
|
Kênh ấp 4 - xã Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả Trịnh Như Huê
|
Quốc lộ 1A
|
2.800
|
6
|
|
524
|
Kênh ấp 4 - xã Bình Hưng
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả Phạm Hùng
|
Rạch Xóm Củi
|
720
|
5-10
|
|
525
|
Rạch Bà Môn
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Thị trấn Tân Túc
|
Cuối tuyến
|
1.350
|
6-8
|
|
526
|
Giao thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả Quốc lộ 1A
|
Rạch Ông Đồ
|
1.900
|
6-8
|
|
527
|
Kênh Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả Quốc lộ 1A
|
Rạch Ông Thòan
|
1.000
|
6-8
|
|
528
|
Nhánh rạch Bà Lào 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường phân lưu
|
Rạch Bà Lào
|
350
|
30
|
|
529
|
Nhánh rạch Bà Lào 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Lào
|
1.000
|
25
|
|
530
|
Nhánh rạch Bà Lào 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Lào
|
900
|
12
|
|
531
|
Nhánh rạch Bà Lào 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Cây Khô
|
Rạch Bà Lào
|
750
|
20
|
|
532
|
Nhánh rạch Bà Lào 5
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Lào
|
500
|
22
|
|
533
|
Nhánh rạch Bà Lào 6
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đắp ông Hiền-Ô Niệm
|
Rạch Bà Lào
|
800
|
18
|
|
534
|
Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xà Tờn
|
Cuối tuyến
|
500
|
16
|
|
535
|
Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xà Tờn
|
Cuối tuyến
|
600
|
16
|
|
536
|
Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xà Tờn
|
Cuối tuyến
|
500
|
10
|
|
537
|
Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xà Tờn
|
Cuối tuyến
|
400
|
15
|
|
538
|
Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 6
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xà Tờn
|
Rạch Xóm Củi-Gò Nổi
|
1.200
|
25
|
|
539
|
Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 14
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lào
|
Cuối tuyến
|
3.000
|
35
|
|
540
|
Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang
|
Cuối tuyến
|
3.500
|
25
|
|
541
|
Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
542
|
Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
543
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
500
|
10
|
|
544
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Nhánh Rạch Tắc Bến Rô
|
700
|
12
|
|
545
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
350
|
15
|
|
546
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
250
|
15
|
|
547
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Rạch Cống Lớn Rạch Ngang
|
1.300
|
20
|
|
548
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Nhánh Rạch Tắc Bến Rô
|
700
|
10
|
|
549
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
15
|
|
550
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
500
|
15
|
|
551
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
12
|
|
552
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Rạch Tắc Bến Rô
|
800
|
20
|
|
553
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
300
|
15
|
|
554
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
400
|
25
|
|
555
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
400
|
25
|
|
556
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 3
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
500
|
25
|
|
557
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
300
|
20
|
|
558
|
Nhánh Rạch Nước Lên 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cái Trung
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
559
|
Nhánh Rạch Nước Lên 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cái Trung
|
Cuối tuyến
|
600
|
20
|
|
560
|
Nhánh kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Nước Lên
|
Cuối tuyến
|
800
|
10
|
|
561
|
Nhánh kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Nước Lên
|
Cuối tuyến
|
700
|
10
|
|
562
|
Nhánh sông Cần Giuộc 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Cần Giuộc
|
Cuối tuyến
|
4.000
|
10
|
|
563
|
Nhánh sông Cần Giuộc 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Cần Giuộc
|
Cuối tuyến
|
2.800
|
15
|
|
564
|
Nhánh Rạch Chồm 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chồm
|
Đường phân lưu
|
1.800
|
25
|
|
565
|
Nhánh Rạch Chồm 5
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Chồm
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
20
|
|
566
|
Nhánh Rạch Bà Lớn 1
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lớn
|
Cuối tuyến
|
500
|
30
|
|
567
|
Nhánh Rạch Bà Lớn 2
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lớn
|
Cuối tuyến
|
900
|
30
|
|
568
|
Nhánh Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su)
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lớn
|
Cuối tuyến
|
1.600
|
30
|
|
569
|
Nhánh Rạch Bà Lớn 4
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lớn
|
Cuối tuyến
|
500
|
25
|
|
570
|
Nhánh Rạch Bà Lớn 5
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lớn
|
Cuối tuyến
|
400
|
25
|
|
571
|
Nhánh Rạch Bà Lớn 6
|
Bình Chánh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Lớn
|
Cuối tuyến
|
400
|
25
|
|
572
|
Rạch Cây Khô
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kênh Cây Khô
|
Rạch Ông Lớn
|
4.000
|
|
|
573
|
Rạch Ông Đội
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Phú Xuân
|
Cuối tuyến
|
3.500
|
|
|
574
|
Rạch Bàng
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Rạch Ông Kích
|
3.000
|
|
|
575
|
Rạch Cống Vinh - Ông Bốn
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã ba sông Phước Kiểng
|
Ngã ba rạch Ông Lớn
|
5.400
|
25
|
|
576
|
Rạch Mỏ Neo - Bà Tranh
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đĩa
|
Rạch Ông Lớn
|
4.000
|
15-20
|
|
577
|
Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Thanh
|
Cuối tuyến
|
400
|
20
|
|
578
|
Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Thanh
|
Rạch Cây Khô
|
1.140
|
24
|
|
579
|
Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Mỏ Neo
|
Cuối tuyến
|
500
|
15
|
|
580
|
Nhánh sông Nhà Bè 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đoạn giữa Khu phố 7
|
Sông Nhà Nhè
|
500
|
16
|
|
581
|
Nhánh sông Nhà Bè 8
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Rạch Ngang
|
1.200
|
15
|
|
582
|
Nhánh sông Nhà Bè 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Cuối tuyến
|
1.500
|
20
|
|
583
|
Nhánh sông Nhà Bè 15
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Cuối tuyến
|
900
|
15
|
|
584
|
Nhánh sông Nhà Bè 16
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Cuối tuyến
|
800
|
18
|
|
585
|
Nhánh sông Nhà Bè 17
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Rạch Ngang
|
1.000
|
15
|
|
586
|
Nhánh sông Nhà Bè 19
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
15
|
|
587
|
Rạch Nò
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cầu rạch Nò
|
Tổng Công ty Kho xăng dầu C
|
700
|
6-15
|
|
588
|
Rạch Bần Bông
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Mương Ngang
|
Sông Nhà Bè
|
1.400
|
3-10
|
|
589
|
Rạch Đình
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Hẻm 263-Ng.Bình
|
Sông mương chuối
|
800
|
2-6
|
|
590
|
Nhánh Rạch Mương Chuối 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đình
|
Sông mương chuối
|
500
|
6
|
|
591
|
Nhánh Rạch Mương Chuối 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Mương Chuối
|
Rạch Mương Chuối
|
900
|
15
|
|
592
|
Nhánh sông Sòai Rạp 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát
|
Sông Soài Rạp
|
500
|
10-15
|
|
593
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Phước Kiểng
|
Cuối tuyến
|
2.600
|
18
|
|
594
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiểng
|
450
|
28
|
|
595
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiểng
|
1.600
|
14
|
|
596
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Phước Kiểng
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
10
|
|
597
|
Rạch Mương Chuối - rạch Ngang
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Mương Chuối
|
Sông Soài Rạp
|
3.000
|
10-20
|
|
598
|
Rạch Bầu Dừa
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Kinh
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
1.400
|
5-10
|
|
599
|
Nhánh rạch Cây Bông
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Bông
|
700
|
24
|
|
600
|
Nhánh Rạch Tôm 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bãi Tệ
|
Rạch Toâm
|
540
|
30
|
|
601
|
Nhánh Rạch Tôm 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Tôm
|
Rạch Ong
|
800
|
25
|
|
602
|
Nhánh Kinh Cây Khô 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Kênh Cây Khô
|
600
|
20
|
|
603
|
Rạch Thầy Cai - Tắc Thầy Cai
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Ngã ba rạch Tôm
|
Rạch Tôm
|
2.200
|
10-20
|
|
604
|
Rạch Dinh Ông
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Rộp
|
Sông Kinh
|
2.400
|
10-20
|
|
605
|
Nhánh Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn
Hữu Thọ)
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ
|
Sông Phước Kiểng
|
50
|
5-6
|
|
606
|
Nhánh rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu
Thọ)
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch Bà Chiêm
|
50
|
5-6
|
|
607
|
Rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch
|
40
|
3-6
|
|
608
|
Rạch trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch
|
50
|
3-6
|
|
609
|
Nhánh Rạch Cây Khô 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
600
|
15
|
|
610
|
Nhánh Rạch Cây Khô 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
800
|
15
|
|
611
|
Nhánh Rạch Cây Khô 8
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
600
|
15
|
|
612
|
Nhánh Rạch Cây Khô 9
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
300
|
10
|
|
613
|
Nhánh Rạch Cây Khô 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
614
|
Nhánh Rạch Cây Khô 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
700
|
20
|
|
615
|
Nhánh Rạch Cây Khô 12
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
616
|
Nhánh Rạch Cây Khô 13
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
300
|
15
|
|
617
|
Nhánh Rạch Cây Khô 16
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
600
|
15
|
|
618
|
Nhánh Rạch Cây Khô 17
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
800
|
15
|
|
619
|
Nhánh Rạch Cây Khô 18
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Khô
|
Cuối tuyến
|
400
|
15
|
|
620
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
500
|
10
|
|
621
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
500
|
20
|
|
622
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
500
|
18
|
|
623
|
Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Xóm Củi
|
Cuối tuyến
|
300
|
18
|
|
624
|
Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Tắc Bến Rô
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
20
|
|
625
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Rạch Bà Thanh
|
500
|
15
|
|
626
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 8
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
300
|
15
|
|
627
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
600
|
15
|
|
628
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 12
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyến
|
800
|
10
|
|
629
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 14
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Lớn
|
Kênh Cây Khô
|
800
|
10
|
|
630
|
Nhánh Rạch Ông Đội 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Ông Đội
|
Cuối tuyến
|
1.200
|
18
|
|
631
|
Rạch Cây Bông
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Đỉa
|
Cuối tuyến
|
2.600
|
50
|
|
632
|
Các nhánh Rạch Cây Bông
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cây Bông
|
Cuối tuyến
|
10.500
|
25
|
|
633
|
Nhánh Rạch Rơi 4 (Rạch Lười)
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Rơi
|
Cuối tuyến
|
1.900
|
20
|
|
634
|
Nhánh Rạch Rơi 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Rơi
|
Cuối tuyến
|
1.000
|
20
|
|
635
|
Nhánh Rạch Rơi 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Rơi
|
Sông Phú Xuân
|
800
|
30
|
|
636
|
Nhánh Sông Phú Xuân 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Phú Xuân
|
Cuối tuyến
|
700
|
20
|
|
637
|
Nhánh Sông Phú Xuân 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Phú Xuân
|
Sông Nhà Bè
|
3.000
|
15
|
|
638
|
Nhánh Sông Nhà Bè 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đoạn giữa Khu phố 6
|
Sông Nhà Nhè
|
980
|
10
|
|
639
|
Nhánh Rạch Tôm 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Tôm
|
Rạch Ông
|
860
|
15
|
|
640
|
Nhánh Sông Nhà Bè 9
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Nhà Bè
|
480
|
6
|
|
641
|
Nhánh Sông Nhà Bè 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Nhà Bè
|
220
|
5
|
|
642
|
Nhánh Sông Nhà Bè 12
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Nhà Bè
|
340
|
6
|
|
643
|
Nhánh Sông Nhà Bè 13
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Nhà Bè
|
110
|
4
|
|
644
|
Nhánh Sông Nhà Bè 14
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Nhà Bè
|
90
|
4
|
|
645
|
Nhánh Sông Nhà Bè 18
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Sông Nhà Bè
|
Rạch Mương Chuối
|
500
|
9
|
|
646
|
Nhánh Sông Nhà Bè 20
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Nhà Bè
|
470
|
16
|
|
647
|
Nhánh Rạch Mương Chuối 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Mương Chuối
|
1.200
|
26
|
|
648
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Vinh
|
Sông Phước Kiểng
|
800
|
20
|
|
649
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Tôm
|
Rạch Cống Vinh
|
650
|
12
|
|
650
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cống Vinh
|
150
|
6
|
|
651
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Tôm
|
Rạch Cống Vinh
|
180
|
8
|
|
652
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Tôm
|
Rạch Cống Vinh
|
120
|
10
|
|
653
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Vinh
|
Rạch Cống Vinh
|
230
|
14
|
|
654
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Vinh
|
Sông Phước Kiểng
|
500
|
16
|
|
655
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Thanh
|
Rạch Cống Vinh
|
420
|
18
|
|
656
|
Nháng rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Cống Vinh
|
Sông Phước Kiểng
|
1.300
|
15
|
|
657
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cống Vinh
|
300
|
12
|
|
658
|
Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cống Vinh
|
550
|
18
|
|
659
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Thanh
|
Rạch Bà Thanh
|
250
|
10
|
|
660
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Thanh
|
310
|
12
|
|
661
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Thanh
|
400
|
8
|
|
662
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bà Thanh
|
Rạch Ông Lớn
|
270
|
6
|
|
663
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Mỏ Neo
|
Rạch Ông Lớn
|
180
|
9
|
|
664
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Mỏ Neo
|
360
|
9
|
|
665
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Mỏ Neo
|
Rạch Đỉa
|
460
|
10
|
|
666
|
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Mỏ Neo
|
Rạch Đỉa
|
300
|
9
|
|
667
|
Nhánh rạch Ông Lớn 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Lớn
|
620
|
12
|
|
668
|
Nhánh rạch Ông Lớn 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Lớn
|
760
|
8
|
|
669
|
Nhánh rạch Ông Lớn 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Lớn
|
1.200
|
10
|
|
670
|
Nhánh rạch Ông Lớn 15
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Lớn
|
300
|
14
|
|
671
|
Nhnh Rạch Ông Đội 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ông Lớn
|
170
|
10
|
|
672
|
Nhánh rạch Đỉa 9
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ñæa
|
700
|
20
|
|
673
|
Nhánh rạch Đỉa 10
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ñæa
|
800
|
16
|
|
674
|
Nhánh rạch Rơi
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Rôi
|
850
|
9
|
|
675
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
100
|
17
|
|
676
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
230
|
7
|
|
677
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đường phân lưu
|
Sông Phước Kiển
|
580
|
19
|
|
678
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
520
|
14
|
|
679
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
175
|
6
|
|
680
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
800
|
10
|
|
681
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Coáng Dinh
|
Sông Phước Kiển
|
600
|
10
|
|
682
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
460
|
12
|
|
683
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Nhánh rạch Cống Dinh
|
Sông Phước Kiển
|
500
|
20
|
|
684
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
370
|
10
|
|
685
|
Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Sông Phước Kiển
|
1.200
|
20
|
|
686
|
Nhánh Rạch Cây Khô 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Khô
|
300
|
8
|
|
687
|
Nhánh Rạch Cây Khô 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Khô
|
130
|
7
|
|
688
|
Nhánh Rạch Cây Khô 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Khô
|
560
|
7
|
|
689
|
Nhánh Rạch Cây Khô 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Khô
|
460
|
7
|
|
690
|
Nhánh Rạch Cây Khô 5
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cây Khô
|
480
|
12
|
|
691
|
Nhánh Rạch Tôm 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Tôm
|
370
|
12
|
|
692
|
Nhánh Rạch Tôm 2
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Tôm
|
340
|
8
|
|
693
|
Nhánh Rạch Tôm 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Rạch Bãi Tệ
|
Rạch Tôm
|
300
|
6
|
|
694
|
Nhánh rạch Bà Lào 7
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Lào
|
550
|
12
|
|
695
|
Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kinh Cây Khô
|
Rạch Xóm Củi
|
1.300
|
12
|
|
696
|
Nhánh R. Xóm Củi - Gò Nổi 15
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kinh Cây Khô
|
Rạch Xóm Củi
|
650
|
9
|
|
697
|
Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Kinh Cây Khô
|
Rạch Xóm Củi
|
560
|
10
|
|
698
|
Nhánh Kinh Cây Khô 1
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Kênh Cây Khô
|
820
|
12
|
|
699
|
Nhánh Kinh Cây Khô 3
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Kênh Cây Khô
|
120
|
10
|
|
700
|
Nhánh Kinh Cây Khô 4
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Kênh Cây Khô
|
350
|
8
|
|
701
|
Nhánh Rạch Ông Lớn 11
|
Nhà Bè
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ong Lớn
|
450
|
6
|
|
702
|
Sông Chùa
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên
|
Kênh C (cống kiểm soát triều)
|
700
|
10
|
|
703
|
Sông Chùa 2 (Sông Kinh)
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh C (gần Cầu Tân Tạo)
|
Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên
|
1.750
|
12-14
|
|
704
|
Rạch Đuôi Trâu
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên
|
Cuối tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A)
|
1.100
|
4-10
|
|
705
|
Rạch Lê Công Phép
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Khu dân cư Lý Chiêu Hoàng
|
Đường An Dương Vương
|
210
|
3-5
|
|
706
|
Sông Đập
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Sông Cái Trung
|
2.600
|
2-5
|
|
707
|
Rạch Lương Sầm
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Sông Kinh
|
Kênh số 1
|
690
|
2-4
|
|
708
|
Sông Phướng
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh C
|
Sông Cái Trung
|
1.700
|
6-8
|
|
709
|
Kênh Mương Lệ
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Hẻm 144/18 đường số 6
|
Hẻm 129/95
|
960
|
2-4
|
|
710
|
Rạch Bà Tiếng
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Cuối đường Vành Đai Trong
|
Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
2.400
|
1,5-22
|
|
711
|
Rạch Bà Tiếng nhánh 1
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Rạch Bà Tiếng
|
Đường Sinco nối dài
|
580
|
4-10
|
|
712
|
Rạch Bà Tiếng nhánh 2
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Rạch Bà Tiếng
|
Đường Sinco (cống Bà Mua)
|
500
|
8-12
|
|
713
|
Kênh Liên Xã
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Hẻm 295 đường Tân Hòa Đông
|
Đường Mã Lò
|
1.930
|
3-6
|
|
714
|
Rạch Ông Búp
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Đường Mã Lò
|
Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
2.380
|
3-8
|
|
715
|
Kênh Liên Ấp (nhánh Ông Búp)
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Nhánh 3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn)
|
Quốc lô 1A (gần nút giao Tân Tạo)
|
910
|
2-10
|
|
716
|
Rạch khu phố 3-4
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Rạch Ruột Ngụa
|
Hẻm 36/45 Bùi Tư Toàn
|
910
|
3-4
|
|
717
|
Rạch Năm Thang
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Đường Tập đoàn 6B
|
80
|
4-7
|
|
718
|
Rạch Hai Lớn
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Đường Tập đoàn 6B
|
120
|
2.5-5
|
|
719
|
Kênh Hãng Giấy
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Chợ Khu phố 2
|
350
|
4-9
|
|
720
|
Rạch Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao)
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Hẻm số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn
|
Rạch Ruột Ngựa
|
430
|
3-8
|
|
721
|
Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 1)
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Đầu tuyến
|
Hẻm số 36/45
|
140
|
3
|
|
722
|
Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 2)
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Đầu tuyến
|
Hẻm số 50/1/57
|
174
|
3
|
|
723
|
Mương thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Hẻm 105 Phan Anh
|
Hẻm 137/107 Phan Anh
|
200
|
0,8-4
|
|
724
|
Kênh Nội Đồng
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Kênh C
|
Võ Văn Vân
|
610
|
5-10
|
|
725
|
Kênh T10
|
Bình Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quận Bình Tân
|
Sông Tắc
|
Khu dân cư
|
1.000
|
5
|
|
726
|
Kênh Chủ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Kho Mắm
|
Kênh Nhỏ
|
2.720
|
23
|
|
727
|
Kênh Kho Đá
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Kênh Chủ
|
Sông Soài Rạp
|
1.320
|
14
|
|
728
|
Kênh Ngay
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Hóc Hỏa Lớn
|
Sông Soài Rạp
|
1.003
|
25
|
|
729
|
Kênh Ông Chủ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Kênh Chủ
|
Sông Soài Rạp
|
1.500
|
26
|
|
730
|
Kênh Son
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Kênh Chủ
|
Sông Soài Rạp
|
1.330
|
23
|
|
731
|
Kênh Thỏ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Kênh Chủ
|
Sông Soài Rạp
|
1.090
|
17
|
|
732
|
Rạch Bàu Thơ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Soài Rạp
|
1.610
|
22
|
|
733
|
Rạch Giồng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Soài Rạp
|
1.900
|
24
|
|
734
|
Rạch Hóc Hỏa Lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Soài Rạp
|
2.510
|
28
|
|
735
|
Rạch Hóc Hỏa Nhỏ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Soài Rạp
|
1.135
|
19
|
|
736
|
Rạch Kho Mắm
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Soài Rạp
|
1.440
|
41
|
|
737
|
Rạch Lá Bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Lý Nhơn
|
Rạch Cái Mép
|
8.750
|
30
|
|
738
|
Rạch Tắc Bà Tùng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Tắc Ông Nghĩa
|
Sông Lòng Tàu
|
2.990
|
27
|
|
739
|
Rạch Tắc Mới
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Đôn
|
Sông Lôi Giang
|
3.190
|
30
|
|
740
|
Sông Cái Mết
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Lá Bé
|
Sông Vàm Sát
|
3.980
|
30
|
|
741
|
Rạch Đước
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Lập Dời
|
Sông Lòng Tàu
|
1.800
|
20
|
|
742
|
Tắc Ông Địa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Bà Giòng
|
Sông Lôi Giang
|
2.400
|
33
|
|
743
|
Tắc Ráng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Sông Lôi Giang
|
1.960
|
48
|
|
744
|
Tắc Tràng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Sông Lòng Tàu
|
1.120
|
24
|
|
745
|
Rạch Tắc Múc Bột
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Tắc Ông Nghĩa
|
Rạch Đôn
|
2.520
|
19
|
|
746
|
Kênh Ông Cả
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Lập Dời
|
Sông Lòng Tàu
|
2.298
|
23
|
|
747
|
Kinh Ngay
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Lập Dời
|
Sông Lòng Tàu
|
1.869
|
40
|
|
748
|
Rạch Bà Đèo
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Soài Rạp
|
Sông Soài Rạp
|
2.950
|
19
|
|
749
|
Rạch Bà Đo
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Lá
|
Sông Lòng Tàu
|
4.275
|
45
|
|
750
|
Rạch Bà Xán
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Bà Đo
|
1.319
|
19
|
|
751
|
Rạch Bông Giếng Nhỏ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Soài Rạp
|
1.166
|
20
|
|
752
|
Rạch Cá Gâu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Rạch Lá
|
1.832
|
21
|
|
753
|
Rạch Cá Sức
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Lòng Tàu
|
1.271
|
30
|
|
754
|
Rạch Sông Tân
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Chà
|
Sông Nhà Bè
|
1.338
|
34
|
|
755
|
Rạch Xóm Quán
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Lập Dời
|
Sông Lòng Tàu
|
950
|
53
|
|
756
|
Rạch Cây Cui
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Rạch Lá
|
780
|
22
|
|
757
|
Mương Cây Rạch
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông An Hòa
|
710
|
23
|
|
758
|
Rạch Bà Lưới
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bà Vũ
|
1.340
|
21
|
|
759
|
Rạch Bà Thiện
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bà Vũ
|
740
|
41
|
|
760
|
Rạch Bà Tiến
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Sông Bà Vũ
|
2.000
|
46
|
|
761
|
Rạch Bà Yến
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bà Yến
|
380
|
16
|
|
762
|
Rạch Cầu Nò
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Dinh Bà
|
1.850
|
18
|
|
763
|
Rạch Cây Tràm Bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Khu Dân Cư
|
Sông Lò Vôi
|
1.690
|
20
|
|
764
|
Rạch Cây Tràm Lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Sông
|
Sông Lò Vôi
|
2.020
|
36
|
|
765
|
Rạch Cá
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Khu Dân Cư
|
Sông Lò Vôi
|
636
|
22
|
|
766
|
Rạch Cá Móng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bà Vú
|
990
|
20
|
|
767
|
Rạch Cá Trang
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bãi Tiên
|
1.520
|
27
|
|
768
|
Rạch Cổ Cò
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Hà Thanh
|
Sông Đồng Tranh 2
|
1.463
|
19
|
|
769
|
Rạch Già Bùn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Lò Vôi
|
1.630
|
20
|
|
770
|
Rạch Giông
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bà Yến
|
1.630
|
17
|
|
771
|
Rạch Lá Buông
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Hà Thanh
|
2.260
|
16
|
|
772
|
Rạch Láng Bai
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Rạch Bà Tiến
|
1.340
|
26
|
|
773
|
Rạch Lò Han
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Hà Thanh
|
600
|
21
|
|
774
|
Rạch Đầm
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Ông Tiên
|
Sông Mùng Năm
|
3.800
|
47
|
|
775
|
Rạch Tắc Ngọn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Cá Gáu
|
Sông Lò Vôi
|
4.010
|
46
|
|
776
|
Rạch Vân
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Bà Yến
|
Sông Bà Yến
|
1.030
|
22
|
|
777
|
Sông Bà Yến
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Bà Yến
|
Sông Đồng Đình
|
4.440
|
70
|
|
778
|
Tắc Cạn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Mùn Năm
|
Sông Hào Võ
|
2.420
|
50
|
|
779
|
Tắc Lâm Sâu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Lò Vôi
|
Sông Bà Yến
|
880
|
16
|
|
780
|
Tắc Ông Trâu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Mùn Năm
|
Sông Lòng Tàu
|
3.700
|
74
|
|
781
|
Rạch Ốc
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
2.480
|
21
|
|
782
|
Rạch Rô
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đường Rừng Sác
|
Sông Mũi Nai
|
3.560
|
45
|
|
783
|
Rạch So Đũa nhỏ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Mũi Nai
|
1.510
|
40
|
|
784
|
Rạch So Đũa lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
2.140
|
5
|
|
785
|
Rạch Ông Nhàn Lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
1.600
|
30
|
|
786
|
Rạch Ông Nhàn Bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Ốc
|
Sông Đồng Tranh
|
982
|
15
|
|
787
|
Rạch Khe Đôi nhỏ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Láng Bai
|
Sông Đồng Tranh
|
2.300
|
23
|
|
788
|
Rạch Khe Đôi lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
2.240
|
23
|
|
789
|
Rạch Cây Đa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Hòa
|
1.410
|
22
|
|
790
|
Rạch Cá Nhám 1
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Mồng Gà
|
Sông Lòng Tàu
|
3.260
|
34
|
|
791
|
Kênh Phụ Nữ 2
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Tràm
|
1.660
|
34
|
|
792
|
Rạch Cây Sung
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Cát Lái
|
393
|
17
|
|
793
|
Rạch Cá Gáy lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Vàm Sát
|
Sông Lò Rèn
|
1.210
|
23
|
|
794
|
Rạch Cá Nháp
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Vàm Sát
|
1.800
|
28
|
|
795
|
Rạch Cá Nháp bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Cá Nhám Lớn
|
3.190
|
13
|
|
796
|
Rạch Cá Lái bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Cát Lái
|
1.785
|
14
|
|
797
|
Rạch Cá Lái lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Cát Lái
|
1.475
|
26
|
|
798
|
Rạch Gành Hào bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
2.440
|
15
|
|
799
|
Rạch Mường Thông - Rạch Gành Hào lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Soài Rạp
|
Sông Đồng Tranh
|
5.300
|
32
|
|
800
|
Rạch Múc Mú lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Cá Nhám Lớn
|
2.040
|
14
|
|
801
|
Rạch Đầm Bích
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Tượng
|
Sông Mũi Nai
|
1.200
|
46
|
|
802
|
Rạch Sấu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Tràm
|
Sông Mũi Nai
|
3.670
|
53
|
|
803
|
Rạch Tượng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Mũi Nai
|
1.370
|
54
|
|
804
|
Rạch Tràm
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Dinh Bà
|
4.000
|
94
|
|
805
|
Rạch Gốc Tre lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Gốc Tre nhỏ
|
Sông Vàm Sát
|
8.720
|
50
|
|
806
|
Rạch Bắc Ngoại
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Cá Đao
|
Rạch Tắc lớn
|
4.290
|
30-60
|
|
807
|
Rạch Bìa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Ăn Thịt
|
950
|
20
|
|
808
|
Rạch Bùng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
2.254
|
37
|
|
809
|
Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Vọp
|
Sông Lòng Tàu
|
1.490
|
41
|
|
810
|
Rạch Cá Nhám 2
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Dừa
|
2.550
|
30
|
|
811
|
Rạch Cái Vồ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Cá Đao
|
Sông Dừa
|
3.050
|
40
|
|
812
|
Rạch Con Chó
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Tranh
|
1.428
|
38
|
|
813
|
Rạch Dừa Chà Là
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Vàm Tượng
|
Sông Dừa
|
2.399
|
27
|
|
814
|
Rạch Già Cua
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
1.930
|
36
|
|
815
|
Rạch Giữa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Ăn Thịt
|
890
|
25
|
|
816
|
Rạch Gốc Tre
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Ăn Thịt
|
Sông Lòng Tàu
|
1.660
|
12
|
|
817
|
Rạch Móng Keo Lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Tây Đen
|
Sông Lòng Tàu
|
3.100
|
36
|
|
818
|
Rạch Mu Rùa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
Sông Dừa
|
3.150
|
30
|
|
819
|
Rạch Ngã Bắc
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Dừa Chà Là
|
2.310
|
20
|
|
820
|
Rạch Sói Lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Đồng Tranh
|
3.932
|
18
|
|
821
|
Rạch Tắc Bà Kiêu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
Sông Đồng Tranh
|
2.532
|
64
|
|
822
|
Rạch Tắc Bé
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Dừa
|
3.465
|
41-20
|
|
823
|
Rạch Tràm
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Dừa
|
2.560
|
30
|
|
824
|
Rạch Vàm Tượng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Dừa Chà Là
|
Sông Đồng Tranh
|
3.015
|
23
|
|
825
|
Rạch Vọp
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Bùn Tam Thôn Hi
|
ệSpông Lòng Tàu
|
3.150
|
23
|
|
826
|
Ngọn Hốc Hỏa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Ngọn Hốc Hỏa
|
Sông Gò Gia
|
1.860
|
21
|
|
827
|
Ngọn Nhau Mèo
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Tắc Bài
|
1.170
|
30
|
|
828
|
Rạch Ba Giòng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Khu Dân Cư
|
Sông Thêu
|
930
|
15
|
|
829
|
Rạch Bàu Học
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Đòi Nợ
|
Rạch Cá Nhám
|
1.940
|
20
|
|
830
|
Rạch Bùn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Thêu
|
Sông Lòng Tàu
|
1.330
|
40
|
|
831
|
Rạch Cá Nhám 3
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Thiềng Liềng
|
Sông Thêu
|
6.500
|
150
|
|
832
|
Rạch Ngọn Hốt Quả
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Bài
|
Sông Đồng Tranh
|
2.512
|
20
|
|
833
|
Rạch Đòi Nợ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Gò Gia
|
890
|
30
|
|
834
|
Rạch Ông Cu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Bài
|
Sông Đồng Tranh
|
1.580
|
23
|
|
835
|
Rạch Ông Múng
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Rạch Thiềng Liềng
|
2.560
|
45
|
|
836
|
Rạch Tắc Cau
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Tắc Hồng
|
1.540
|
70
|
|
837
|
Rạch Tắc Hẹp
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc Đòi Nợ
|
Sông Gò Gia
|
1.330
|
20
|
|
838
|
Tắc Câu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Cá Nhám
|
Rạch Cá Nhám
|
1.210
|
10 - 20
|
|
839
|
Tắc Cá Chổn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch Cá Nhám
|
Sông Cái Mép
|
2.130
|
60
|
|
840
|
Tắc Cù Bắp
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Thêu
|
3.300
|
15
|
|
841
|
Tắc Hồng - Tắc Rạch
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Gò Gia - Tắc Hồn
|
gSông Gò Gia
|
3.690
|
80
|
|
842
|
Tắc Ông Cỏ
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông Thị Vải
|
Sông Gò Gia
|
3.500
|
70
|
|
843
|
Rạch Cá Heo
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Bãi Tiên
|
1.800
|
38
|
|
844
|
Rạch Năm Bến
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Dinh Bà
|
2.170
|
29
|
|
845
|
Rạch Ruột Ngựa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Đình
|
2.100
|
23
|
|
846
|
Rạch Sâu
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Cửa Cần Giờ
|
3.416
|
57
|
|
847
|
Rạch So Đũa
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch So Đũa
|
Sông Đồng Đình
|
1.210
|
26
|
|
848
|
Rạch So Đũa Lớn
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn Rạch
|
Sông Đồng Đình
|
2.650
|
29
|
|
849
|
Sông An Hoà
|
Cần Giờ
|
Sở Giao thông vận tải
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đầu tuyến
|
Sông Bãi Tiên
|
1.900
|
15-30
|
|
STT
|
Tên kênh, rạch
|
Quản lý ngành
|
Quản lý trực tiếp
|
Chiều dài (m)
|
Lý trình
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng cộng: 1.992 tuyến, tổng chiều
dài 2.299.133m
|
2.299.133
|
|
|
|
1
|
Kênh C
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Cầu Tân Tạo
|
Sông Phướng
|
|
2
|
Kênh số 1 (Kênh C3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.500
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
3
|
Kênh số 2 (Kênh C5)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.220
|
Kênh C
|
Sông Đập
|
|
4
|
Kênh số 3 (Kênh C7)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.530
|
Kênh C
|
Đường Nguyễn Cửu Phú
|
|
5
|
Kênh số 4 (Kênh C9)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.580
|
Kênh C
|
Đường Nguyễn Cửu Phú
|
|
6
|
Kênh số 5 (Kênh C11)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.470
|
Kênh C
|
Đường Nguyễn Cửu Phú
|
|
7
|
Nhánh kênh số 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Sông Đập
|
Nguyễn Cữu Phú
|
|
8
|
Nhánh kênh số 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Sông Đập
|
Nguyễn Cữu Phú
|
|
9
|
Nhánh kênh số 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Sông Đập
|
Nguyễn Cữu Phú
|
|
10
|
Suối Nhum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.260
|
Ngã ba sông Xuân Trường
|
Xa lộ Hà Nội
|
|
11
|
Suối Cái
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.500
|
Xa lộ Hà Nội
|
Cuối tuyến
|
|
12
|
Kênh Liên Vùng (kênh AH- KC)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Kênh C
|
Đường Võ Văn Vân (ranh Bình Chánh-Bình Tân)
|
|
13
|
Kênh tiêu T46
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.070
|
Quốc Lộ 22
|
Kênh N43
|
|
14
|
Kênh tiêu TCC 1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
8.238
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
15
|
Kênh An Hạ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
15.460
|
Cầu An Hạ
|
Kênh Xáng Đứng
|
|
16
|
Kênh AH14 (K9)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
960
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
17
|
Kênh AH16 (K8)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
967
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
18
|
Kênh AH18 (K7)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.006
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
19
|
Kênh AH19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Liên Vùng
|
|
20
|
Kênh AH20 (K6)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
997
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
21
|
Kênh AH21 (T6)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.812
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
22
|
Kênh AH22 (K5)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
983
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
23
|
Kênh AH23 (T5)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.840
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
24
|
Kênh AH24 (K4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
981
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
25
|
Kênh AH25 (T4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.837
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
26
|
Kênh AH26 (K3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
978
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
27
|
Kênh AH27 (T3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.830
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
28
|
Kênh AH28 (K2)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
945
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
29
|
Kênh AH29 (T2)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.825
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
30
|
Kênh AH31 (T1)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
15.595
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
31
|
Kênh AH33 (To)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.894
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
32
|
Kênh AH35 (T11)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.250
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
33
|
Kênh AH37 (T12)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.300
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
34
|
Kênh AH39 (T13)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.114
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
35
|
Kênh AH41(T14)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.521
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
36
|
Kênh NT3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.460
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
37
|
Kênh NT4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
650
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
38
|
Kênh NT5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
680
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
39
|
Kênh NT6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
710
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
40
|
Kênh NT7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
740
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
41
|
Kênh L10 (T18)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.250
|
Kênh AH-KC
|
Cuối tuyến
|
|
42
|
Kênh T15B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.700
|
Kênh AH-KC
|
Cuối tuyến
|
|
43
|
Kênh T15 A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.250
|
Kênh AH-KC
|
Cuối tuyến
|
|
44
|
Kênh L8 (T16)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh AH-KC
|
Cuối tuyến
|
|
45
|
Kênh A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.034
|
Kênh AH-KC
|
Kênh Xáng Ngang
|
|
46
|
Kênh A2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.650
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
47
|
Kênh A4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.150
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
48
|
Kênh A6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.075
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
49
|
Kênh A8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.900
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
50
|
Kênh A10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.850
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
51
|
Kênh A12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.145
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
52
|
Kênh A14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.460
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
53
|
Kênh A16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.767
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
54
|
Kênh A18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.101
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
55
|
Kênh A20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.274
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
56
|
Kênh A22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.400
|
Kênh A
|
Cuối tuyến
|
|
57
|
Kênh B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
7.500
|
Cống ĐKT1
|
Kênh Xáng Ngang
|
|
58
|
Kênh B0
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.300
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
59
|
Kênh B2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.336
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
60
|
Kênh B4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.304
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
61
|
Kênh B6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.296
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
62
|
Kênh B8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.315
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
63
|
Kênh B10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.344
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
64
|
Kênh B12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.340
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
65
|
Kênh B14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.400
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
66
|
Kênh B16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.451
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
67
|
Kênh B18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.713
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
68
|
Kênh B20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.956
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
69
|
Kênh B22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.200
|
Kênh B
|
Cuối tuyến
|
|
70
|
Kênh C
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
7.817
|
Kênh AH-KC
|
Kênh Xáng Ngang
|
|
71
|
Kênh C1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.752
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
72
|
Kênh C2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
73
|
Kênh C4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.380
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
74
|
Kênh C6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.108
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
75
|
Kênh C8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.889
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
76
|
Kênh C9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.580
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
77
|
Kênh C10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.985
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
78
|
Kênh C11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.488
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
79
|
Kênh C12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.166
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
80
|
Kênh C13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.505
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
81
|
Kênh C15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.360
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
82
|
Kênh C16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.636
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
83
|
Kênh C17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.425
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
84
|
Kênh C18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.850
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
85
|
Kênh C19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.360
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
86
|
Kênh C20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.750
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
87
|
Kênh C21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.759
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
88
|
Kênh C22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.300
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
89
|
Kênh C23
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.787
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
90
|
Kênh C24
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.600
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
91
|
Kênh C25
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.278
|
Kênh C
|
Cuối tuyến
|
|
92
|
Kênh T1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
93
|
Kênh T1-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
94
|
Kênh T1-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
95
|
Kênh T1-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
96
|
Kênh T1-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
97
|
Kênh T1-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
98
|
Kênh T1-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
99
|
Kênh T1-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T1
|
Cuối tuyến
|
|
100
|
Kênh T2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
101
|
Kênh T2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
102
|
Kênh T2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
103
|
Kênh T2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
104
|
Kênh T2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
105
|
Kênh T2-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
106
|
Kênh T2-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
107
|
Kênh T2-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
108
|
Kênh T2-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
109
|
Kênh T2-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
110
|
Kênh T2-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
111
|
Kênh T2-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
112
|
Kênh T2-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
113
|
Kênh T2-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
114
|
Kênh T2-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
115
|
Kênh T2-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
116
|
Kênh T3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
117
|
Kênh T3-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
118
|
Kênh T3-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
119
|
Kênh T3-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
120
|
Kênh T3-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
121
|
Kênh T3-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
122
|
Kênh T3-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
123
|
Kênh T3-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
124
|
Kênh T3-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
125
|
Kênh T3-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
126
|
Kênh T3-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
127
|
Kênh T3-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
128
|
Kênh T3-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
129
|
Kênh T3-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
130
|
Kênh T3-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
131
|
Kênh T3-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
132
|
Kênh T4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
133
|
Kênh T4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
134
|
Kênh T4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
135
|
Kênh T4-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
136
|
Kênh T4-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
137
|
Kênh T4-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
138
|
Kênh T4-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
139
|
Kênh T4-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
140
|
Kênh T4-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
141
|
Kênh T4-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
142
|
Kênh T4-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
143
|
Kênh T4-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
144
|
Kênh T4-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
145
|
Kênh T4-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
146
|
Kênh T4-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
147
|
Kênh T4-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
148
|
Kênh T5-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
149
|
Kênh T5-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
150
|
Kênh T5-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
151
|
Kênh T5-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
152
|
Kênh T5-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
153
|
Kênh T5-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
154
|
Kênh T5-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
155
|
Kênh T5-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
156
|
Kênh T5-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
157
|
Kênh T5-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
158
|
Kênh T5-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
159
|
Kênh T5-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
160
|
Kênh T5-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
161
|
Kênh T5-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
162
|
Kênh T5-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
163
|
Kênh T5-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
164
|
Kênh T6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
165
|
Kênh T6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
166
|
Kênh T6-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
167
|
Kênh T6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
168
|
Kênh T6-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
169
|
Kênh T6-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
170
|
Kênh T6-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
171
|
Kênh T6-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
172
|
Kênh T6-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
173
|
Kênh T6-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
174
|
Kênh T6-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
175
|
Kênh T6-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
176
|
Kênh T6-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
177
|
Kênh T6-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
178
|
Kênh T6-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
179
|
Kênh T6-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
180
|
Kênh T7-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
181
|
Kênh T7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
182
|
Kênh T7-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
183
|
Kênh T7-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
184
|
Kênh T7-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
185
|
Kênh T7-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
186
|
Kênh T7-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
187
|
Kênh T7-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
188
|
Kênh T7-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
189
|
Kênh T7-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
190
|
Kênh T7-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
191
|
Kênh T7-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
192
|
Kênh T7-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
193
|
Kênh T7-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
194
|
Kênh T7-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
195
|
Kênh T7-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T7
|
Cuối tuyến
|
|
196
|
Kênh AH20-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
197
|
Kênh AH20-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
198
|
Kênh AH20-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
199
|
Kênh AH20-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
200
|
Kênh AH20-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
201
|
Kênh AH20-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
202
|
Kênh AH20-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
203
|
Kênh AH20-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH20
|
Cuối tuyến
|
|
204
|
Kênh AH22-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
205
|
Kênh AH22-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
206
|
Kênh AH22-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
207
|
Kênh AH22-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
208
|
Kênh AH22-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
209
|
Kênh AH22-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
210
|
Kênh AH22-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
211
|
Kênh AH22-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH22
|
Cuối tuyến
|
|
212
|
Kênh AH24-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
213
|
Kênh AH24-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
214
|
Kênh AH24-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
215
|
Kênh AH24-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
216
|
Kênh AH24-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
217
|
Kênh AH24-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
218
|
Kênh AH24-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
219
|
Kênh AH24-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
220
|
Kênh AH24-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH24
|
Cuối tuyến
|
|
221
|
Kênh AH26-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
222
|
Kênh AH26-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
223
|
Kênh AH26-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
224
|
Kênh AH26-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
225
|
Kênh AH26-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
226
|
Kênh AH26-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
227
|
Kênh AH26-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
228
|
Kênh AH26-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
229
|
Kênh AH26-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH26
|
Cuối tuyến
|
|
230
|
Kênh AH28-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH28
|
Cuối tuyến
|
|
231
|
Kênh AH28-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH28
|
Cuối tuyến
|
|
232
|
Kênh AH28-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH28
|
Cuối tuyến
|
|
233
|
Kênh T11-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T11
|
Cuối tuyến
|
|
234
|
Kênh T11-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh T11
|
Cuối tuyến
|
|
235
|
Kênh T11-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T11
|
Cuối tuyến
|
|
236
|
Kênh T11-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh T11
|
Cuối tuyến
|
|
237
|
Kênh T11-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T11
|
Cuối tuyến
|
|
238
|
Kênh T12 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
230
|
Kênh T12
|
Cuối tuyến
|
|
239
|
Kênh T12 -2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T12
|
Cuối tuyến
|
|
240
|
Kênh T12 -3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh T12
|
Cuối tuyến
|
|
241
|
Kênh T12 -4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T12
|
Cuối tuyến
|
|
242
|
Kênh T12 -5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh T12
|
Cuối tuyến
|
|
243
|
Kênh T12 -6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T12
|
Cuối tuyến
|
|
244
|
Kênh T13-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh T13
|
Cuối tuyến
|
|
245
|
Kênh T13-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh T13
|
Cuối tuyến
|
|
246
|
Kênh T13-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh T13
|
Cuối tuyến
|
|
247
|
Kênh T13-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh T13
|
Cuối tuyến
|
|
248
|
Kênh T14-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh T14
|
Cuối tuyến
|
|
249
|
Kênh T15A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1250
|
Kênh T15A
|
Cuối tuyến
|
|
250
|
Kênh T15B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1700
|
Kênh T15B
|
Cuối tuyến
|
|
251
|
Kênh NT3 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT3
|
Cuối tuyến
|
|
252
|
Kênh NT3 -3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT3
|
Cuối tuyến
|
|
253
|
Kênh NT3 -5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
254
|
Kênh NT4 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
255
|
Kênh NT4 -2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
256
|
Kênh NT4 -3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
257
|
Kênh NT4 -4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
258
|
Kênh NT5 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
259
|
Kênh NT5 -2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
260
|
Kênh NT5 -3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
261
|
Kênh NT5 -4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
262
|
Kênh NT6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
500
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
263
|
Kênh NT6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
264
|
Kênh NT6-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
265
|
Kênh NT6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
266
|
Kênh NT7-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
267
|
Kênh NT7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
268
|
Kênh NT7-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
269
|
Kênh NT7-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
270
|
Kênh NT8-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
271
|
Kênh NT8-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
230
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
272
|
Kênh NT8-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
273
|
Kênh NT8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
230
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
274
|
Kênh NT8a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
670
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
275
|
Kênh NT8a-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
230
|
Kênh NT8a
|
Cuối tuyến
|
|
276
|
Kênh NT8a-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh NT8a
|
Cuối tuyến
|
|
277
|
Kênh NT8a-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
230
|
Kênh NT8a
|
Cuối tuyến
|
|
278
|
Kênh NT8a-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT8a
|
Cuối tuyến
|
|
279
|
Kênh NT9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
460
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
280
|
Kênh NT9-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
281
|
Kênh NT9-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
282
|
Kênh NT9-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
283
|
Kênh NT9-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
284
|
Kênh NT9a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
780
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
285
|
Kênh NT9a-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh NT9a
|
Cuối tuyến
|
|
286
|
Kênh NT9a-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh NT9a
|
Cuối tuyến
|
|
287
|
Kênh NT9a-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh NT9a
|
Cuối tuyến
|
|
288
|
Kênh NT9a-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh NT9a
|
Cuối tuyến
|
|
289
|
Kênh NT10a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh Liên Vùng
|
Cuối tuyến
|
|
290
|
Kênh NT10a-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT10a
|
Cuối tuyến
|
|
291
|
Kênh NT10a-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh NT10a
|
Cuối tuyến
|
|
292
|
Kênh NT10a-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT10a
|
Cuối tuyến
|
|
293
|
Kênh NT10a-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh NT10a
|
Cuối tuyến
|
|
294
|
Kênh Liên Vùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
10.979
|
Ranh xã Xuân Thới Sơn
|
Ranh Quận Bình Tân
|
|
295
|
Kênh Ranh Long An
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
13.350
|
Kênh Thầy Cai
|
Kênh Rau Răm
|
|
296
|
Kênh dẫn trạm bơm Tân Thới Nhì
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.018
|
Từ cầu An hạ
|
Trạm bơm TT2
|
|
297
|
Kênh AH 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.805
|
Từ đường Dương Công
|
K. Trung Ương
|
|
298
|
Kênh AH 1A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
397
|
Từ Đ. Dương Công Khi
|
Mương số 1
|
|
299
|
Kênh AH 1B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
556
|
Từ Đ. Dương Công Khi -
|
Mương số 2
|
|
300
|
Kênh AH 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.008
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Thầy Cai
|
|
301
|
Kênh AH 3 (02 tuyến AH3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.806
|
Từ Đ. Dương Công Khi
|
K. Trung Ương
|
|
302
|
Kênh AH 3A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.868
|
Từ Đ. Dương Công Khi
|
K. Trung Ương
|
|
303
|
Kênh AH 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.548
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Thầy Cai
|
|
304
|
Kênh AH 5 (02 tuyến AH5)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.022
|
Từ Đ. Dương Công Khi
|
K. Trung Ương
|
|
305
|
Kênh AH 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
791
|
Kênh An Hạ
|
Kênh AH 6B
|
|
306
|
Kênh AH 6A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.590
|
Kênh AH6
|
Kênh Thầy Cai
|
|
307
|
Kênh AH 6B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.794
|
Kênh AH6
|
Kênh TK1
|
|
308
|
Kênh AH 8 (02 tuyến AH8)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.618
|
Kênh An Hạ
|
Ranh Long An
|
|
309
|
Kênh AH 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
992
|
Kênh Thầy Cai
|
Ranh Long An
|
|
310
|
Kênh AH5(T13)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
694
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Liên Vùng
|
|
311
|
Kênh AH 7( 02 tuyến AH7)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
326
|
Kênh Thầy Cai
|
Ranh Long An
|
|
312
|
Kênh AH 11(T10)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.953
|
Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh
|
Đ. CPSĐ
|
|
313
|
Kênh AH 9(T11)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.600
|
Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh
|
ruộng Ô. Xiêu
|
|
314
|
Kênh AH 7(T12)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.700
|
Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh
|
ruộng Ô. Thái
|
|
315
|
Kênh AH 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Ranh Long An
|
|
316
|
Kênh AH 10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.650
|
Từ bờ bao lô C
|
Kênh Ranh Long An
|
|
317
|
Kênh AH 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.683
|
Từ bờ bao lô C
|
Kênh Ranh Long An
|
|
318
|
Kênh TK1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.350
|
Kênh Thầy Cai
|
Ranh Long An
|
|
319
|
Kênh TK3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh Thầy Cai
|
Kênh Ranh Long An
|
|
320
|
Kênh TK5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh Thầy Cai
|
Kênh Ranh Long An
|
|
321
|
Kênh TK7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh Thầy Cai
|
Kênh Ranh Long An
|
|
322
|
Kênh TK1 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK1
|
Cuối tuyến
|
|
323
|
Kênh TK1 -2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK1
|
Cuối tuyến
|
|
324
|
Kênh TK1 -3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK1
|
Cuối tuyến
|
|
325
|
Kênh TK1 -4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK1
|
Cuối tuyến
|
|
326
|
Kênh TK1-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh TK1
|
Cuối tuyến
|
|
327
|
Kênh TK3 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh TK3
|
Cuối tuyến
|
|
328
|
Kênh TK3 -2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh TK3
|
Cuối tuyến
|
|
329
|
Kênh TK3 -3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh TK3
|
Cuối tuyến
|
|
330
|
Kênh TK3 -4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh TK3
|
Cuối tuyến
|
|
331
|
Kênh TK5 -1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh TK5
|
Cuối tuyến
|
|
332
|
Kênh TK5 -2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK5
|
Cuối tuyến
|
|
333
|
Kênh TK5 -4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK5
|
Cuối tuyến
|
|
334
|
Kênh TK7-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh TK7
|
Cuối tuyến
|
|
335
|
Kênh TK7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh TK7
|
Cuối tuyến
|
|
336
|
Kênh AH11A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.000
|
Kênh An Hạ
|
Cuối tuyến
|
|
337
|
Kênh AH13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.794
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Liên Vùng
|
|
338
|
Kênh AH15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.700
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Liên Vùng
|
|
339
|
Kênh AH17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Kênh An Hạ
|
Kênh Liên Vùng
|
|
340
|
Kênh T8-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
341
|
Kênh T8-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
342
|
Kênh T8-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
343
|
Kênh T8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
344
|
Kênh T8-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
345
|
Kênh T8-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
346
|
Kênh T8-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
347
|
Kênh T8-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
348
|
Kênh T8-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
349
|
Kênh T8-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
350
|
Kênh T8-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
351
|
Kênh T8-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
352
|
Kênh T8-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
353
|
Kênh T8-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
354
|
Kênh T8-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
355
|
Kênh T8-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T8
|
Cuối tuyến
|
|
356
|
Kênh T9-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
357
|
Kênh T9-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
358
|
Kênh T9-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
359
|
Kênh T9-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
360
|
Kênh T9-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
361
|
Kênh T9-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
362
|
Kênh T9-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
363
|
Kênh T9-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
364
|
Kênh T9-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
365
|
Kênh T9-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
366
|
Kênh T9-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
367
|
Kênh T9-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
368
|
Kênh T9-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
369
|
Kênh T9-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
370
|
Kênh T9-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
371
|
Kênh T9-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T9
|
Cuối tuyến
|
|
372
|
Kênh T10-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
373
|
Kênh T10-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
374
|
Kênh T10-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
375
|
Kênh T10-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
376
|
Kênh T10-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
377
|
Kênh T10-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
378
|
Kênh T10-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh T10
|
Cuối tuyến
|
|
379
|
Kênh AH 1A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH1A
|
Cuối tuyến
|
|
380
|
Kênh AH2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh AH2
|
Cuối tuyến
|
|
381
|
Kênh AH2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH2
|
Cuối tuyến
|
|
382
|
Kênh AH2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
800
|
Kênh AH2
|
Cuối tuyến
|
|
383
|
Kênh AH2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH2
|
Cuối tuyến
|
|
384
|
Kênh AH 3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH3
|
Cuối tuyến
|
|
385
|
Kênh AH 3-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH3
|
Cuối tuyến
|
|
386
|
Kênh AH 3-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH3
|
Cuối tuyến
|
|
387
|
Kênh AH 3-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH3
|
Cuối tuyến
|
|
388
|
Kênh AH 3-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh AH3
|
Cuối tuyến
|
|
389
|
Kênh AH 3-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH3
|
Cuối tuyến
|
|
390
|
Kênh AH4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH4
|
Cuối tuyến
|
|
391
|
Kênh AH4-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH4
|
Cuối tuyến
|
|
392
|
Kênh AH4-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH4
|
Cuối tuyến
|
|
393
|
Kênh AH4-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH4
|
Cuối tuyến
|
|
394
|
Kênh AH4-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH4
|
Cuối tuyến
|
|
395
|
Kênh AH 5-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
396
|
Kênh AH 5-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
397
|
Kênh AH 5-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
350
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
398
|
Kênh AH 5-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
399
|
Kênh AH 5-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
400
|
Kênh AH 5-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
401
|
Kênh AH 5-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
402
|
Kênh AH 5-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH5
|
Cuối tuyến
|
|
403
|
Kênh AH8-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH8
|
Cuối tuyến
|
|
404
|
Kênh AH8-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH8
|
Cuối tuyến
|
|
405
|
Kênh AH8-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH8
|
Cuối tuyến
|
|
406
|
Kênh AH8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH8
|
Cuối tuyến
|
|
407
|
Kênh AH8-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh AH8
|
Cuối tuyến
|
|
408
|
Kênh AH8-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH8
|
Cuối tuyến
|
|
409
|
Kênh AH 9-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
550
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
410
|
Kênh AH 9-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
750
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
411
|
Kênh AH 9-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
412
|
Kênh AH 9-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
650
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
413
|
Kênh AH 9-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
414
|
Kênh AH 9-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
550
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
415
|
Kênh AH 9-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
416
|
Kênh AH 9-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
417
|
Kênh AH 9-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
418
|
Kênh AH 9-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
350
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
419
|
Kênh AH 9-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
420
|
Kênh AH 9-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
421
|
Kênh AH 9-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
422
|
Kênh AH 9-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH9
|
Cuối tuyến
|
|
423
|
Kênh AH 10-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh AH10
|
Cuối tuyến
|
|
424
|
Kênh AH 10-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH10
|
Cuối tuyến
|
|
425
|
Kênh AH 12-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh AH12
|
Cuối tuyến
|
|
426
|
Kênh AH 12-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh AH12
|
Cuối tuyến
|
|
427
|
Kênh AH 12-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH12
|
Cuối tuyến
|
|
428
|
Kênh AH 12 -5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh AH12
|
Cuối tuyến
|
|
429
|
Kênh AH14-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
430
|
Kênh AH14-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
431
|
Kênh AH14-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
432
|
Kênh AH14-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
433
|
Kênh AH14-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
434
|
Kênh AH14-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
435
|
Kênh AH14-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
436
|
Kênh AH14-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH14
|
Cuối tuyến
|
|
437
|
Kênh AH16-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
438
|
Kênh AH16-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
439
|
Kênh AH16-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
440
|
Kênh AH16-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
441
|
Kênh AH16-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
442
|
Kênh AH16-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
443
|
Kênh AH16-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
444
|
Kênh AH16-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH16
|
Cuối tuyến
|
|
445
|
Kênh AH18-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
446
|
Kênh AH18-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
447
|
Kênh AH18-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
448
|
Kênh AH18-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
449
|
Kênh AH18-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
450
|
Kênh AH18-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
451
|
Kênh AH18-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
452
|
Kênh AH18-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh AH18
|
Cuối tuyến
|
|
453
|
Kênh Chính Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
11.216
|
Trung Lập Thượng
|
Phước Hiệp
|
|
454
|
Kênh N23A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.002
|
Ranh Trảng Bàng
|
Xã Phú Mỹ Hưng
|
|
455
|
Kênh N25
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
11.544
|
Kênh Đông
|
Ranh Nhuận Đức
|
|
456
|
Kênh N27
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.471
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
457
|
Kênh N27B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
460
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
458
|
Kênh N28
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
746
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
459
|
Kênh N28-VC1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
460
|
Kênh N28-VC2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
461
|
Kênh N29
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
492
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
462
|
Kênh N30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
650
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
463
|
Kênh N31
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
790
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
464
|
Kênh N31A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
16.624
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
465
|
Kênh N32
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
529
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
466
|
Kênh N33
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.535
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
467
|
Kênh N34
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
468
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
468
|
Kênh N35
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.404
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
469
|
Kênh N36
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
897
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
470
|
Kênh N37
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
904
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
471
|
Kênh N38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.550
|
Kênh Đông
|
T38
|
|
472
|
Kênh N39
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.659
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
473
|
Kênh N40
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
800
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
474
|
Kênh N41
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
928
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
475
|
Kênh N41A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.147
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
476
|
Kênh N42
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
651
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
477
|
Kênh N43
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.619
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
478
|
Kênh N44
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
753
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
479
|
Kênh N46
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
14.971
|
Kênh Đông
|
Kênh TC2-18
|
|
480
|
Kênh N23A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
390
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
481
|
Kênh N23A-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
762
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
482
|
Kênh N23A-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
483
|
Kênh N23A-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.731
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
484
|
Kênh N23A-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.680
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
485
|
Kênh N23A-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
60
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
486
|
Kênh N23A-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
843
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
487
|
Kênh N25-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.270
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
488
|
Kênh N25-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
8.021
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
489
|
Kênh N25-1A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
435
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
490
|
Kênh N25-1B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
100
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
491
|
Kênh N25-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.100
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
492
|
Kênh N25-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
493
|
Kênh N25-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.490
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
494
|
Kênh N25-7A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.112
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
495
|
Kênh N25-7B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.024
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
496
|
Kênh N25-7C
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
497
|
Kênh N25-7D
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
498
|
Kênh N25-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.600
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
499
|
Kênh N25-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.080
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
500
|
Kênh N25-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
519
|
Kênh N30-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N30
|
Cuối tuyến
|
|
520
|
Kênh N30-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
130
|
Kênh N30
|
Cuối tuyến
|
|
521
|
Kênh N31-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
402
|
Kênh N31
|
Cuối tuyến
|
|
522
|
Kênh N31-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
327
|
Kênh N31
|
Cuối tuyến
|
|
523
|
Kênh N31-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
465
|
Kênh N31
|
Cuối tuyến
|
|
524
|
Kênh N31A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
535
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
525
|
Kênh N31A-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
191
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
526
|
Kênh N31A-3A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
395
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
527
|
Kênh N31A-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.180
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
528
|
Kênh N31A-5A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
529
|
Kênh N31A-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
550
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
530
|
Kênh N31A-9A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
939
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
531
|
Kênh N31A-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
756
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
532
|
Kênh N31A-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.400
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
533
|
Kênh N31A-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
674
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
534
|
Kênh N31A-15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
750
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
535
|
Kênh N31A-17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.860
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
536
|
Kênh N31A-23
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.159
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
537
|
Kênh N31A-27V
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
375
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
538
|
Kênh N31A-27
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.050
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
539
|
Kênh N31A-2F
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
540
|
Kênh N31A-VC1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
535
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
541
|
Kênh N31A-2B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
885
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
542
|
Kênh N31A-2C
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
247
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
543
|
Kênh N31A-2D
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
494
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
544
|
Kênh N31A-2A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
370
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
545
|
Kênh N31A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
656
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
546
|
Kênh N31A-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.944
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
547
|
Kênh N31A-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.486
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
548
|
Kênh N32-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
505
|
Kênh N32
|
Cuối tuyến
|
|
549
|
Kênh N33-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
365
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
550
|
Kênh N33-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.173
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
551
|
Kênh N33-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
430
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
552
|
Kênh N33-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
583
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
553
|
Kênh N33-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
374
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
554
|
Kênh N33-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
660
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
555
|
Kênh N34-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
513
|
Kênh N34
|
Cuối tuyến
|
|
556
|
Kênh N34-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
270
|
Kênh N34
|
Cuối tuyến
|
|
557
|
Kênh N34-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
394
|
Kênh N34
|
Cuối tuyến
|
|
558
|
Kênh N35-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
125
|
Kênh N35
|
Cuối tuyến
|
|
559
|
Kênh N35-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
505
|
Kênh N35
|
Cuối tuyến
|
|
560
|
Kênh N35-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
460
|
Kênh N35
|
Cuối tuyến
|
|
561
|
Kênh N35-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N35
|
Cuối tuyến
|
|
562
|
Kênh N35-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N35
|
Cuối tuyến
|
|
563
|
Kênh N35-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N35
|
Cuối tuyến
|
|
564
|
Kênh N36-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
467
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
565
|
Kênh N36-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.796
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
566
|
Kênh N36-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
295
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
567
|
Kênh N36-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
345
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
568
|
Kênh N36-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
570
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
569
|
Kênh N36-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
360
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
570
|
Kênh N36-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
292
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
571
|
Kênh N36-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
223
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
572
|
Kênh N36-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
573
|
Kênh N37-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
248
|
Kênh N37
|
Cuối tuyến
|
|
574
|
Kênh N37-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
285
|
Kênh N37
|
Cuối tuyến
|
|
575
|
Kênh N37-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
440
|
Kênh N37
|
Cuối tuyến
|
|
576
|
Kênh N37-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
430
|
Kênh N37
|
Cuối tuyến
|
|
577
|
Kênh N38-2A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.100
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
578
|
Kênh N38-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.550
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
579
|
Kênh N38-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.338
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
580
|
Kênh N38-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.395
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
581
|
Kênh N38-7B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
361
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
582
|
Kênh N38-4A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
780
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
583
|
Kênh N38-7A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.496
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
584
|
Kênh N38-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
5.580
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
585
|
Kênh N38-5B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
246
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
586
|
Kênh N38-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
617
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
587
|
Kênh N38-9A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
229
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
588
|
Kênh N38-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.373
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
589
|
Kênh N38-6A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
182
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
590
|
Kênh N38-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
589
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
591
|
Kênh N38-6B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
184
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
592
|
Kênh N38-8B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
386
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
593
|
Kênh N38-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
656
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
594
|
Kênh N38-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
519
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
595
|
Kênh N38-11B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
905
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
596
|
Kênh N39-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.194
|
Kênh N39
|
Cuối tuyến
|
|
597
|
Kênh N39-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.847
|
Kênh N39
|
Cuối tuyến
|
|
598
|
Kênh N39-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
475
|
Kênh N39
|
Cuối tuyến
|
|
599
|
Kênh N40-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
505
|
Kênh N40
|
Cuối tuyến
|
|
600
|
Kênh N40-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
80
|
Kênh N40
|
Cuối tuyến
|
|
601
|
Kênh N40-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N40
|
Cuối tuyến
|
|
602
|
Kênh N41-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
290
|
Kênh N41
|
Cuối tuyến
|
|
603
|
Kênh N41-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Kênh N41
|
Cuối tuyến
|
|
604
|
Kênh N41-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
730
|
Kênh N41
|
Cuối tuyến
|
|
605
|
Kênh N41-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
631
|
Kênh N41
|
Cuối tuyến
|
|
606
|
Kênh N41-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
725
|
Kênh N41
|
Cuối tuyến
|
|
607
|
Kênh N41A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
534
|
Kênh N41A
|
Cuối tuyến
|
|
608
|
Kênh N41A-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
579
|
Kênh N41A
|
Cuối tuyến
|
|
609
|
Kênh N41A-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
640
|
Kênh N41A
|
Cuối tuyến
|
|
610
|
Kênh N41A-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
658
|
Kênh N41A
|
Cuối tuyến
|
|
611
|
Kênh N41A-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
638
|
Kênh N41A
|
Cuối tuyến
|
|
612
|
Kênh N41A-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
787
|
Kênh N41A
|
Cuối tuyến
|
|
613
|
Kênh N42-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
470
|
Kênh N42
|
Cuối tuyến
|
|
614
|
Kênh N42-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
682
|
Kênh N42
|
Cuối tuyến
|
|
615
|
Kênh N42-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
740
|
Kênh N42
|
Cuối tuyến
|
|
616
|
Kênh N42-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
595
|
Kênh N42
|
Cuối tuyến
|
|
617
|
Kênh N42-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
655
|
Kênh N42
|
Cuối tuyến
|
|
618
|
Kênh N43-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.612
|
Kênh N43
|
Cuối tuyến
|
|
619
|
Kênh N43-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N43
|
Cuối tuyến
|
|
620
|
Kênh N43-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
850
|
Kênh N43
|
Cuối tuyến
|
|
621
|
Kênh N43-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
974
|
Kênh N43
|
Cuối tuyến
|
|
622
|
Kênh N44-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
467
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
623
|
Kênh N44-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
805
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
624
|
Kênh N44-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
580
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
625
|
Kênh N44-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
785
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
626
|
Kênh N44-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
606
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
627
|
Kênh N44-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
785
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
628
|
Kênh N44-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
785
|
Kênh N44
|
Cuối tuyến
|
|
629
|
Kênh N46-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
650
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
630
|
Kênh N46-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.460
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
631
|
Kênh N46-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.780
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
632
|
Kênh N46-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.660
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
633
|
Kênh N46-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.460
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
634
|
Kênh N46-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
635
|
Kênh N46-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
130
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
636
|
Kênh N46-14A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
637
|
Kênh N46-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.424
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
638
|
Kênh N46-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.932
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
639
|
Kênh N46-18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
640
|
Kênh N46-18A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
641
|
Kênh N46-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
642
|
Kênh N46-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
643
|
Kênh N23A-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
160
|
Kênh N23A-2
|
Cuối tuyến
|
|
644
|
Kênh N23A-3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.102
|
Kênh N23A-2
|
Cuối tuyến
|
|
645
|
Kênh N25-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.295
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
646
|
Kênh N25-2-1B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.630
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
647
|
Kênh N25-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
648
|
Kênh N25-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.389
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
649
|
Kênh N25-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.982
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
650
|
Kênh N25-2-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.966
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
651
|
Kênh N25-2-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.120
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
652
|
Kênh N25-2-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.300
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
653
|
Kênh N25-2-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
581
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
654
|
Kênh N25-2-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
265
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
655
|
Kênh N25-2-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
710
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
656
|
Kênh N25-2-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
317
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
657
|
Kênh N25-2-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
780
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
658
|
Kênh N25-2-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
827
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
659
|
Kênh N25-2-18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
774
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
660
|
Kênh N25-2-20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
824
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
661
|
Kênh N25-2-22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
460
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
662
|
Kênh N25-2-24
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
455
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
663
|
Kênh N25-2-26
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
288
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
664
|
Kênh N25-2-28
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
505
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
665
|
Kênh N25-2-30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
480
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
666
|
Kênh N25-2-32
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
520
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
667
|
Kênh N25-2-34
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
333
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
668
|
Kênh N25-2-36
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
669
|
Kênh N25-2-38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
184
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
670
|
Kênh N25-2-40
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
202
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
671
|
Kênh N25-2-42
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.228
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
672
|
Kênh N25-8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
538
|
Kênh N25-8
|
Cuối tuyến
|
|
673
|
Kênh N25-8-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
310
|
Kênh N25-8
|
Cuối tuyến
|
|
674
|
Kênh N25-8-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
380
|
Kênh N25-10
|
Cuối tuyến
|
|
675
|
Kênh N25-10-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
355
|
Kênh N25-10
|
Cuối tuyến
|
|
676
|
Kênh N25-10-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
371
|
Kênh N25-10
|
Cuối tuyến
|
|
677
|
Kênh N25-10-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
560
|
Kênh N25-10
|
Cuối tuyến
|
|
678
|
Kênh N25-10-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
350
|
Kênh N25-10
|
Cuối tuyến
|
|
679
|
Kênh N25-14-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh N25-14
|
Cuối tuyến
|
|
680
|
Kênh N25-14-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
335
|
Kênh N25-14
|
Cuối tuyến
|
|
681
|
Kênh N25-14-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
885
|
Kênh N25-14
|
Cuối tuyến
|
|
682
|
Kênh N25-14-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
515
|
Kênh N25-14
|
Cuối tuyến
|
|
683
|
Kênh N25-14-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
482
|
Kênh N25-14
|
Cuối tuyến
|
|
684
|
Kênh N25-16-2TM
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
930
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
685
|
Kênh N25-16-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
205
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
686
|
Kênh N25-16-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
687
|
Kênh N25-16-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
688
|
Kênh N25-16-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
748
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
689
|
Kênh N25-16-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
560
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
690
|
Kênh N25-16-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
439
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
691
|
Kênh N25-16-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
437
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
692
|
Kênh N25-16-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
444
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
693
|
Kênh N25-16-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
453
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
694
|
Kênh N25-16-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
445
|
Kênh N25-16
|
Cuối tuyến
|
|
695
|
Kênh N25-18-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.338
|
Kênh N25-18
|
Cuối tuyến
|
|
696
|
Kênh N25-18-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
285
|
Kênh N25-18
|
Cuối tuyến
|
|
697
|
Kênh N25-18-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
271
|
Kênh N25-18
|
Cuối tuyến
|
|
698
|
Kênh N25-18-6A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N25-18
|
Cuối tuyến
|
|
699
|
Kênh N25-18-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
343
|
Kênh N25-18
|
Cuối tuyến
|
|
700
|
Kênh N25-18-8A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
310
|
Kênh N25-18
|
Cuối tuyến
|
|
701
|
Kênh N25-7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
335
|
Kênh N25-7
|
Cuối tuyến
|
|
702
|
Kênh N25-7-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
310
|
Kênh N25-7
|
Cuối tuyến
|
|
703
|
Kênh N25-7-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
580
|
Kênh N25-7
|
Cuối tuyến
|
|
704
|
Kênh N25-7-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
214
|
Kênh N25-7
|
Cuối tuyến
|
|
705
|
Kênh N25-7A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
205
|
Kênh N25-7A
|
Cuối tuyến
|
|
706
|
Kênh N25-7C-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
490
|
Kênh N25-7B
|
Cuối tuyến
|
|
707
|
Kênh N25-7B-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
260
|
Kênh N25-7B
|
Cuối tuyến
|
|
708
|
Kênh N25-7B-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
725
|
Kênh N25-7B
|
Cuối tuyến
|
|
709
|
Kênh N25-7B-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
512
|
Kênh N25-7B
|
Cuối tuyến
|
|
710
|
Kênh N25-7B-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
675
|
Kênh N25-7B
|
Cuối tuyến
|
|
711
|
Kênh N25-7B-7KD
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
860
|
Kênh N25-7B
|
Cuối tuyến
|
|
712
|
Kênh N28-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
388
|
Kênh N28-1
|
Cuối tuyến
|
|
713
|
Kênh N28-VC1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
60
|
Kênh N28-VC1
|
Cuối tuyến
|
|
714
|
Kênh N28-VC1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
222
|
Kênh N28-VC2
|
Cuối tuyến
|
|
715
|
Kênh N29-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
50
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
716
|
Kênh N29-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
266
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
717
|
Kênh N29-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
50
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
718
|
Kênh N29-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
124
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
719
|
Kênh N29-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
100
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
720
|
Kênh N29-2-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
346
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
721
|
Kênh N29-2-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
340
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
722
|
Kênh N29-2-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
380
|
Kênh N29-2
|
Cuối tuyến
|
|
723
|
Kênh N31A-7-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
460
|
Kênh N31A-7
|
Cuối tuyến
|
|
724
|
Kênh N31A-9A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
893
|
Kênh N31A-9A
|
Cuối tuyến
|
|
725
|
Kênh N31A-9-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
475
|
Kênh N31A-11
|
Cuối tuyến
|
|
726
|
Kênh N31A-11-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.377
|
Kênh N31A-17
|
Cuối tuyến
|
|
727
|
Kênh N31A-17-2A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N31A-17
|
Cuối tuyến
|
|
728
|
Kênh N31A-17-2B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
68
|
Kênh N31A-17
|
Cuối tuyến
|
|
729
|
Kênh N31A-17-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
376
|
Kênh N31A-17
|
Cuối tuyến
|
|
730
|
Kênh N31A-17-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh N31A-17
|
Cuối tuyến
|
|
731
|
Kênh N31A-17-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
160
|
Kênh N31A-17
|
Cuối tuyến
|
|
732
|
Kênh N31A-27-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
733
|
Kênh N31A-27-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
260
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
734
|
Kênh N31A-27-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
375
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
735
|
Kênh N31A-27-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.050
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
736
|
Kênh N31A-27-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.850
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
737
|
Kênh N31A-27-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.300
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
738
|
Kênh N31A-27-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.300
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
739
|
Kênh N31A-27-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
715
|
Kênh N31A-27
|
Cuối tuyến
|
|
740
|
Kênh N31A-2C-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
650
|
Kênh N31A-2C
|
Cuối tuyến
|
|
741
|
Kênh N31A-2C-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
187
|
Kênh N31A-2C
|
Cuối tuyến
|
|
742
|
Kênh N31A-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
90
|
Kênh N31A-2
|
Cuối tuyến
|
|
743
|
Kênh N31A-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
80
|
Kênh N31A-2
|
Cuối tuyến
|
|
744
|
Kênh N31A-14-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
177
|
Kênh N31A-14
|
Cuối tuyến
|
|
745
|
Kênh N33-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
395
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
746
|
Kênh N33-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
260
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
747
|
Kênh N33-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
259
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
748
|
Kênh N33-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
325
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
749
|
Kênh N33-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
240
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
750
|
Kênh N33-2-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
751
|
Kênh N33-2-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
235
|
Kênh N33-2
|
Cuối tuyến
|
|
752
|
Kênh N36-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
334
|
Kênh N36-2
|
Cuối tuyến
|
|
753
|
Kênh N36-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh N36-2
|
Cuối tuyến
|
|
754
|
Kênh N38-2A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
70
|
Kênh N38-2A
|
Cuối tuyến
|
|
755
|
Kênh N38-2A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
390
|
Kênh N38-2A
|
Cuối tuyến
|
|
756
|
Kênh N38-2A-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
161
|
Kênh N38-2A
|
Cuối tuyến
|
|
757
|
Kênh N38-2A-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
421
|
Kênh N38-2A
|
Cuối tuyến
|
|
758
|
Kênh N38-2A-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
791
|
Kênh N38-2A
|
Cuối tuyến
|
|
759
|
Kênh N38-2A-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
327
|
Kênh N38-2A
|
Cuối tuyến
|
|
760
|
Kênh N38-4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
135
|
Kênh N38-4
|
Cuối tuyến
|
|
761
|
Kênh N38-4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
425
|
Kênh N38-4
|
Cuối tuyến
|
|
762
|
Kênh N38-4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
120
|
Kênh N38-4
|
Cuối tuyến
|
|
763
|
Kênh N38-4-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
245
|
Kênh N38-4
|
Cuối tuyến
|
|
764
|
Kênh N38-6A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
20
|
Kênh N38-6A
|
Cuối tuyến
|
|
765
|
Kênh N38-6A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
38
|
Kênh N38-6A
|
Cuối tuyến
|
|
766
|
Kênh N38-6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
350
|
Kênh N38-6
|
Cuối tuyến
|
|
767
|
Kênh N38-6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
360
|
Kênh N38-6
|
Cuối tuyến
|
|
768
|
Kênh N38-6-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
360
|
Kênh N38-6
|
Cuối tuyến
|
|
769
|
Kênh N38-6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
410
|
Kênh N38-6
|
Cuối tuyến
|
|
770
|
Kênh N38-6-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
480
|
Kênh N38-6
|
Cuối tuyến
|
|
771
|
Kênh N38-8-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
364
|
Kênh N38-8
|
Cuối tuyến
|
|
772
|
Kênh N38-8-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
365
|
Kênh N38-8
|
Cuối tuyến
|
|
773
|
Kênh N38-8-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
480
|
Kênh N38-8
|
Cuối tuyến
|
|
774
|
Kênh N38-8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
231
|
Kênh N38-8
|
Cuối tuyến
|
|
775
|
Kênh N38-1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
430
|
Kênh N38-1
|
Cuối tuyến
|
|
776
|
Kênh N38-1-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
427
|
Kênh N38-1
|
Cuối tuyến
|
|
777
|
Kênh N38-5-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
60
|
Kênh N38-5
|
Cuối tuyến
|
|
778
|
Kênh N38-5-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
140
|
Kênh N38-5
|
Cuối tuyến
|
|
779
|
Kênh N38-5-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N38-5
|
Cuối tuyến
|
|
780
|
Kênh N38-5A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.080
|
Kênh N38-5A
|
Cuối tuyến
|
|
781
|
Kênh N38-5B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.405
|
Kênh N38-5B
|
Cuối tuyến
|
|
782
|
Kênh N38-5-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
551
|
Kênh N38-5
|
Cuối tuyến
|
|
783
|
Kênh N38-5A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
910
|
Kênh N38-5A
|
Cuối tuyến
|
|
784
|
Kênh N38-5A-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
910
|
Kênh N38-5A
|
Cuối tuyến
|
|
785
|
Kênh N38-5A-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.180
|
Kênh N38-5A
|
Cuối tuyến
|
|
786
|
Kênh N38-7A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
455
|
Kênh N38-7A
|
Cuối tuyến
|
|
787
|
Kênh N38-7A-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N38-7A
|
Cuối tuyến
|
|
788
|
Kênh N38-7-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
448
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
789
|
Kênh N38-7-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
790
|
Kênh N38-7-7A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
461
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
791
|
Kênh N38-7-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
735
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
792
|
Kênh N38-7-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.420
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
793
|
Kênh N38-7-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
910
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
794
|
Kênh N38-7-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
410
|
Kênh N38-7
|
Cuối tuyến
|
|
795
|
Kênh N38-11-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
363
|
Kênh N38-11
|
Cuối tuyến
|
|
796
|
Kênh N38-11-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
245
|
Kênh N38-11
|
Cuối tuyến
|
|
797
|
Kênh N38-11-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
158
|
Kênh N38-11
|
Cuối tuyến
|
|
798
|
Kênh N38-11-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
209
|
Kênh N38-11
|
Cuối tuyến
|
|
799
|
Kênh N38-11B-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
740
|
Kênh N38-11B
|
Cuối tuyến
|
|
800
|
Kênh N38-11B-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
480
|
Kênh N38-11B
|
Cuối tuyến
|
|
801
|
Kênh N39-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
493
|
Kênh N39-2
|
Cuối tuyến
|
|
802
|
Kênh N39-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
498
|
Kênh N39-2
|
Cuối tuyến
|
|
803
|
Kênh N39-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
339
|
Kênh N39-2
|
Cuối tuyến
|
|
804
|
Kênh N39-2-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
222
|
Kênh N39-2
|
Cuối tuyến
|
|
805
|
Kênh N39-4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
630
|
Kênh N39-4
|
Cuối tuyến
|
|
806
|
Kênh N39-4-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
439
|
Kênh N39-4
|
Cuối tuyến
|
|
807
|
Kênh N39-4-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh N39-4
|
Cuối tuyến
|
|
808
|
Kênh N40-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
405
|
Kênh N40-1
|
Cuối tuyến
|
|
809
|
Kênh N40-4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.220
|
Kênh N40-4
|
Cuối tuyến
|
|
810
|
Kênh N40-4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.260
|
Kênh N40-4
|
Cuối tuyến
|
|
811
|
Kênh N41A-12-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
186
|
Kênh N41A-12
|
Cuối tuyến
|
|
812
|
Kênh N41A-12-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
188
|
Kênh N41A-12
|
Cuối tuyến
|
|
813
|
Kênh N43-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
838
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
814
|
Kênh N43-1-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
840
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
815
|
Kênh N43-1-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
381
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
816
|
Kênh N43-1-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
590
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
817
|
Kênh N43-1-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
239
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
818
|
Kênh N43-1-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
656
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
819
|
Kênh N43-1-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
820
|
Kênh N43-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
550
|
Kênh N43-2
|
Cuối tuyến
|
|
821
|
Kênh N43-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
413
|
Kênh N43-2
|
Cuối tuyến
|
|
822
|
Kênh N43-2-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
490
|
Kênh N43-2
|
Cuối tuyến
|
|
823
|
Kênh N43-2-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N43-2
|
Cuối tuyến
|
|
824
|
Kênh N43-4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh N43-4
|
Cuối tuyến
|
|
825
|
Kênh N43-4-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
510
|
Kênh N43-4
|
Cuối tuyến
|
|
826
|
Kênh N43-4-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
510
|
Kênh N43-4
|
Cuối tuyến
|
|
827
|
Kênh N43-4-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
442
|
Kênh N43-4
|
Cuối tuyến
|
|
828
|
Kênh N43-6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
220
|
Kênh N43-6
|
Cuối tuyến
|
|
829
|
Kênh N43-6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N43-6
|
Cuối tuyến
|
|
830
|
Kênh N43-6-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
640
|
Kênh N43-6
|
Cuối tuyến
|
|
831
|
Kênh N43-6-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N43-6
|
Cuối tuyến
|
|
832
|
Kênh N46-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.700
|
Kênh N46-2
|
Cuối tuyến
|
|
833
|
Kênh N46-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.200
|
Kênh N46-2
|
Cuối tuyến
|
|
834
|
Kênh N46-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
734
|
Kênh N46-2
|
Cuối tuyến
|
|
835
|
Kênh N46-4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
410
|
Kênh N46-4
|
Cuối tuyến
|
|
836
|
Kênh N46-4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
358
|
Kênh N46-4
|
Cuối tuyến
|
|
837
|
Kênh N46-4-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
548
|
Kênh N46-4
|
Cuối tuyến
|
|
838
|
Kênh N46-4-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.097
|
Kênh N46-4
|
Cuối tuyến
|
|
839
|
Kênh N46-6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh N46-6
|
Cuối tuyến
|
|
840
|
Kênh N46-6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
570
|
Kênh N46-6
|
Cuối tuyến
|
|
841
|
Kênh N46-6-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
514
|
Kênh N46-6
|
Cuối tuyến
|
|
842
|
Kênh N46-6-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.100
|
Kênh N46-6
|
Cuối tuyến
|
|
843
|
Kênh N46-6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
800
|
Kênh N46-6
|
Cuối tuyến
|
|
844
|
Kênh N46-10-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
528
|
Kênh N46-10
|
Cuối tuyến
|
|
845
|
Kênh N46-10-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh N46-10
|
Cuối tuyến
|
|
846
|
Kênh N46-10-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
560
|
Kênh N46-10
|
Cuối tuyến
|
|
847
|
Kênh N46-12-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
850
|
Kênh N46-12
|
Cuối tuyến
|
|
848
|
Kênh N46-12-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
880
|
Kênh N46-12
|
Cuối tuyến
|
|
849
|
Kênh N46-14-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
896
|
Kênh N46-14
|
Cuối tuyến
|
|
850
|
Kênh N46-14-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
582
|
Kênh N46-14
|
Cuối tuyến
|
|
851
|
Kênh N46-14-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
690
|
Kênh N46-14
|
Cuối tuyến
|
|
852
|
Kênh N46-14-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N46-14
|
Cuối tuyến
|
|
853
|
Kênh N46-16-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
649
|
Kênh N46-16
|
Cuối tuyến
|
|
854
|
Kênh N46-18-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
720
|
Kênh N46-18
|
Cuối tuyến
|
|
855
|
Kênh N46-18-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
720
|
Kênh N46-18
|
Cuối tuyến
|
|
856
|
Kênh N46-18-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
938
|
Kênh N46-18
|
Cuối tuyến
|
|
857
|
Kênh N25-2-1B-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
286
|
Kênh N25-2-1B
|
Cuối tuyến
|
|
858
|
Kênh N25-2-1B-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
240
|
Kênh N25-2-1B
|
Cuối tuyến
|
|
859
|
Kênh N25-2-1B-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
100
|
Kênh N25-2-1B
|
Cuối tuyến
|
|
860
|
Kênh N25-2-4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
144
|
Kênh N25-2-4
|
Cuối tuyến
|
|
861
|
Kênh N25-2-4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh N25-2-4
|
Cuối tuyến
|
|
862
|
Kênh N25-2-4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
267
|
Kênh N25-2-4
|
Cuối tuyến
|
|
863
|
Kênh N25-2-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
250
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
864
|
Kênh N25-2-1-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
360
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
865
|
Kênh N25-2-1-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
206
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
866
|
Kênh N25-2-1-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
347
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
867
|
Kênh N25-2-1-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
868
|
Kênh N25-2-1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
332
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
869
|
Kênh N25-2-1-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
337
|
Kênh N25-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
870
|
Kênh N25-2-3-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
321
|
Kênh N25-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
871
|
Kênh N25-2-3-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
735
|
Kênh N25-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
872
|
Kênh N25-2-3-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
268
|
Kênh N25-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
873
|
Kênh N25-2-3-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
716
|
Kênh N25-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
874
|
Kênh N25-2-3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
424
|
Kênh N25-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
875
|
Kênh N25-2-3-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
321
|
Kênh N25-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
876
|
Kênh N25-2-5-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
620
|
Kênh N25-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
877
|
Kênh N25-2-5-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
320
|
Kênh N25-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
878
|
Kênh N25-2-12-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
50
|
Kênh N25-2-12
|
Cuối tuyến
|
|
879
|
Kênh N25-2-12-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
130
|
Kênh N25-2-12
|
Cuối tuyến
|
|
880
|
Kênh N25-2-12-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
185
|
Kênh N25-2-12
|
Cuối tuyến
|
|
881
|
Kênh N25-2-12-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh N25-2-12
|
Cuối tuyến
|
|
882
|
Kênh N25-2-12-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
268
|
Kênh N25-2-12
|
Cuối tuyến
|
|
883
|
Kênh N25-2-14-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N25-2-14
|
Cuối tuyến
|
|
884
|
Kênh N25-2-14-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
140
|
Kênh N25-2-14
|
Cuối tuyến
|
|
885
|
Kênh N25-2-14-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh N25-2-14
|
Cuối tuyến
|
|
886
|
Kênh N25-2-14-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
100
|
Kênh N25-2-14
|
Cuối tuyến
|
|
887
|
Kênh N25-2-14-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N25-2-14
|
Cuối tuyến
|
|
888
|
Kênh N25-2-7-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
675
|
Kênh N25-2-7
|
Cuối tuyến
|
|
889
|
Kênh N25-2-7-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N25-2-7
|
Cuối tuyến
|
|
890
|
Kênh N25-2-34-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N25-2-34
|
Cuối tuyến
|
|
891
|
Kênh N25-2-9-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.057
|
Kênh N25-2-9
|
Cuối tuyến
|
|
892
|
Kênh N25-2-42-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N25-2-42
|
Cuối tuyến
|
|
893
|
Kênh N25-2-42-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
100
|
Kênh N25-2-42
|
Cuối tuyến
|
|
894
|
Kênh N25-2-42-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh N25-2-42
|
Cuối tuyến
|
|
895
|
Kênh N25-2-9-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
123
|
Kênh N25-2-9
|
Cuối tuyến
|
|
896
|
Kênh N25-2-9-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
211
|
Kênh N25-2-9
|
Cuối tuyến
|
|
897
|
Kênh N25-2-9-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
262
|
Kênh N25-2-9
|
Cuối tuyến
|
|
898
|
Kênh N25-8-4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N25-8-4
|
Cuối tuyến
|
|
899
|
Kênh N25-8-4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
375
|
Kênh N25-8-4
|
Cuối tuyến
|
|
900
|
Kênh N25-14-7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N25-14-7
|
Cuối tuyến
|
|
901
|
Kênh N25-16-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
610
|
Kênh N25-16-2
|
Cuối tuyến
|
|
902
|
Kênh N25-7-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N25-7-2
|
Cuối tuyến
|
|
903
|
Kênh N25-7A-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
655
|
Kênh N25-7A-1
|
Cuối tuyến
|
|
904
|
Kênh N25-7B-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh N25-7B-1
|
Cuối tuyến
|
|
905
|
Kênh N25-7B-1-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N25-7B-1
|
Cuối tuyến
|
|
906
|
Kênh N25-18-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
907
|
Kênh N25-18-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
285
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
908
|
Kênh N25-18-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
909
|
Kênh N25-18-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
910
|
Kênh N25-18-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
360
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
911
|
Kênh N25-18-2-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
289
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
912
|
Kênh N25-18-2-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
450
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
913
|
Kênh N25-18-2-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
914
|
Kênh N25-18-2-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
915
|
Kênh N25-18-2-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
916
|
Kênh N25-18-2-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
917
|
Kênh N25-18-2-13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N25-18-2
|
Cuối tuyến
|
|
918
|
Kênh N25-18-6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
275
|
Kênh N25-18-6
|
Cuối tuyến
|
|
919
|
Kênh N25-18-6-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
281
|
Kênh N25-18-6
|
Cuối tuyến
|
|
920
|
Kênh N38-2A-10-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh N38-2A- 10
|
Cuối tuyến
|
|
921
|
Kênh N38-1-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
953
|
Kênh N38-1-2
|
Cuối tuyến
|
|
922
|
Kênh N38-1-4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
355
|
Kênh N38-1-4
|
Cuối tuyến
|
|
923
|
Kênh N38-5-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh N38-5-1
|
Cuối tuyến
|
|
924
|
Kênh N38-5-1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
256
|
Kênh N38-5-1
|
Cuối tuyến
|
|
925
|
Kênh N39-2-1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
381
|
Kênh N39-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
926
|
Kênh N39-2-1-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
366
|
Kênh N39-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
927
|
Kênh N39-2-1-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
321
|
Kênh N39-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
928
|
Kênh N39-2-1-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
270
|
Kênh N39-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
929
|
Kênh N39-2-3-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
147
|
Kênh N39-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
930
|
Kênh N39-2-3-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
345
|
Kênh N39-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
931
|
Kênh N39-2-3-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
356
|
Kênh N39-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
932
|
Kênh N39-2-3-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
373
|
Kênh N39-2-3
|
Cuối tuyến
|
|
933
|
Kênh N39-2-5-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
204
|
Kênh N39-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
934
|
Kênh N39-2-5-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh N39-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
935
|
Kênh N39-2-5-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
227
|
Kênh N39-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
936
|
Kênh N39-2-7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
144
|
Kênh N39-2-7
|
Cuối tuyến
|
|
937
|
Kênh N39-2-7-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
160
|
Kênh N39-2-7
|
Cuối tuyến
|
|
938
|
Kênh N43-1-7-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Kênh N43-1-7
|
Cuối tuyến
|
|
939
|
Kênh N46-2-1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh N46-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
940
|
Kênh N46-2-1-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh N46-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
941
|
Kênh N46-2-1-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
920
|
Kênh N46-2-1
|
Cuối tuyến
|
|
942
|
Kênh N46-2-5-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
754
|
Kênh N46-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
943
|
Kênh N46-2-5-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
458
|
Kênh N46-2-5
|
Cuối tuyến
|
|
944
|
Kênh N46-2-1-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
498
|
Kênh N46-2-1-2
|
Cuối tuyến
|
|
945
|
T23A-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
946
|
T23A-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
947
|
T23A-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.490
|
Kênh N23A
|
Cuối tuyến
|
|
948
|
T25
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.500
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
949
|
T25-2-12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
720
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
950
|
T25-2-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
800
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
951
|
T25-2-14A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
952
|
T25-2-20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
953
|
T25-2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.200
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
954
|
T25-2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.000
|
Kênh N25-2
|
Cuối tuyến
|
|
955
|
T25-7B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
10.000
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
956
|
T25-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
1.500
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
957
|
T25-14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.000
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
958
|
T25-16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.000
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
959
|
T25-18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.000
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
960
|
T25-20B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.000
|
Kênh N25
|
Cuối tuyến
|
|
961
|
T31A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.000
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
962
|
T31A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
963
|
T31A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
980
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
964
|
T31A-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
965
|
N31A-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
893
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
966
|
T31A-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.954
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
967
|
T31A-23
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.126
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
968
|
T31A-25A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.328
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
969
|
T31A-27A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
809
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
970
|
T31A-27
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.667
|
Kênh N31A
|
Cuối tuyến
|
|
971
|
T33-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.500
|
Kênh N33
|
Cuối tuyến
|
|
972
|
T35
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.400
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
973
|
T36
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.500
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
974
|
T36-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.500
|
Kênh N36
|
Cuối tuyến
|
|
975
|
T37
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
976
|
Kênh tiêu T38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.510
|
Kênh Thầy Cai
|
Ấp Phú Mỹ
|
|
977
|
T38-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
978
|
T38-2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Kênh N38-2
|
Cuối tuyến
|
|
979
|
T38-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
850
|
Kênh N38
|
Cuối tuyến
|
|
980
|
T39
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.000
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
981
|
T40
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.000
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
982
|
T42
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
983
|
T41
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
900
|
Kênh Đông
|
Cuối tuyến
|
|
984
|
T43-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
850
|
Kênh N43
|
Cuối tuyến
|
|
985
|
T43-6-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.900
|
Kênh N43-6
|
Cuối tuyến
|
|
986
|
T43-1-8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Kênh N43-1
|
Cuối tuyến
|
|
987
|
T43KD
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh N43
|
Cuối tuyến
|
|
988
|
Tiêu Bàu Da
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Kênh N25-1
|
K3 kênh N25
|
|
989
|
Tiêu Hương lộ 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Rạch Bầu Trâm
|
kênh tiêu Quyết Thắng xã Trung
|
|
990
|
Tiêu Mũi Côn Đại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh N46
|
Cuối tuyến
|
|
991
|
Tiêu Suối Sâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.500
|
Quốc Lộ 22
|
Cuối tuyến
|
|
992
|
Tiêu Rọc Mía
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Quốc Lộ 22
|
Cuối tuyến
|
|
993
|
Tiêu Quảng Việt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.000
|
Đường Quãng Việt
|
K6 kênh N46
|
|
994
|
Tiêu cống Nước Nhĩ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.600
|
Quốc Lộ 22
|
Cuối tuyến
|
|
995
|
Tiêu Bàu Trâm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.000
|
ấp Ba Sa
|
kênh tiêu Quyết Thắng xã Phước
|
|
996
|
Tiêu Lò Muối
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Tỉnh Lộ 8
|
Cuối tuyến
|
|
997
|
Tiêu Bàu Đá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.000
|
Hương Lộ 2
|
Cuối tuyến
|
|
998
|
Rạch Hố Bò (T8)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.080
|
Đường Nguyễn Thị Rành
|
Tỉnh Lộ 15
|
|
999
|
NT2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
306
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1000
|
NT3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
263
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1001
|
NT4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
292
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1002
|
NT5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
880
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1003
|
NT6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
185
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1004
|
NT7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
903
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1005
|
NT8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
566
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1006
|
NT9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
866
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1007
|
NT10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
711
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1008
|
NT11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
274
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1009
|
NT12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
320
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1010
|
NT13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
295
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1011
|
NT14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
576
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1012
|
NT14A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
860
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1013
|
NT15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.050
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1014
|
NT15A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
216
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1015
|
NT15B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
370
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1016
|
NT16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
268
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1017
|
R. T8-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
298
|
Rạch T8
|
Cuối tuyến
|
|
1018
|
R. T8-10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
392
|
Rạch T8
|
Cuối tuyến
|
|
1019
|
T4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
908
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
1020
|
T1-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
540
|
Kênh NT1
|
Cuối tuyến
|
|
1021
|
T2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
244
|
Kênh NT2
|
Cuối tuyến
|
|
1022
|
T2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh NT2
|
Cuối tuyến
|
|
1023
|
T2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh NT2
|
Cuối tuyến
|
|
1024
|
T2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
180
|
Kênh NT2
|
Cuối tuyến
|
|
1025
|
T3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
65
|
Kênh NT3
|
Cuối tuyến
|
|
1026
|
T3-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Kênh NT3
|
Cuối tuyến
|
|
1027
|
T3-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
275
|
Kênh NT3
|
Cuối tuyến
|
|
1028
|
T4-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
1029
|
T4-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
330
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
1030
|
T4-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
275
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
1031
|
T5-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
215
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
1032
|
T5-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
165
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
1033
|
T5-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh NT5
|
Cuối tuyến
|
|
1034
|
T6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
270
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1035
|
T6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
248
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1036
|
T6-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1037
|
T6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
225
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1038
|
T7-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
280
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
1039
|
T7-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
193
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
1040
|
T7-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
310
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
1041
|
T7-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
226
|
Kênh NT7
|
Cuối tuyến
|
|
1042
|
T8-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
370
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1043
|
T8-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1044
|
T8-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1045
|
T8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1046
|
T8-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
190
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1047
|
T8-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
225
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1048
|
T9-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1049
|
T9-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1050
|
T9-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
420
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1051
|
T9-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1052
|
T9-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
160
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1053
|
NT2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
160
|
Kênh NT2
|
Cuối tuyến
|
|
1054
|
NT2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh NT2
|
Cuối tuyến
|
|
1055
|
NT3-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
194
|
Kênh NT3
|
Cuối tuyến
|
|
1056
|
NT4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
62
|
Kênh NT4
|
Cuối tuyến
|
|
1057
|
NT6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
140
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1058
|
NT6-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1059
|
NT6-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
125
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1060
|
NT6-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
115
|
Kênh NT6
|
Cuối tuyến
|
|
1061
|
NT8-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
165
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1062
|
NT8-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
50
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1063
|
NT8-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
100
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1064
|
NT8-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh NT8
|
Cuối tuyến
|
|
1065
|
NT9-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1066
|
NT9-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
170
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1067
|
NT9-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
275
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1068
|
NT9-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
75
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1069
|
NT9-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT9
|
Cuối tuyến
|
|
1070
|
NT10-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
192
|
Kênh NT10
|
Cuối tuyến
|
|
1071
|
NT10-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh NT10
|
Cuối tuyến
|
|
1072
|
NT10-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
145
|
Kênh NT10
|
Cuối tuyến
|
|
1073
|
NT10-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
206
|
Kênh NT10
|
Cuối tuyến
|
|
1074
|
NT10-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
120
|
Kênh NT10
|
Cuối tuyến
|
|
1075
|
NT11-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
292
|
Kênh NT11
|
Cuối tuyến
|
|
1076
|
NT11-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
245
|
Kênh NT11
|
Cuối tuyến
|
|
1077
|
NT11-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
130
|
Kênh NT11
|
Cuối tuyến
|
|
1078
|
NT12-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
75
|
Kênh NT12
|
Cuối tuyến
|
|
1079
|
NT12-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT12
|
Cuối tuyến
|
|
1080
|
NT12-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
225
|
Kênh NT12
|
Cuối tuyến
|
|
1081
|
NT13-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Kênh NT13
|
Cuối tuyến
|
|
1082
|
NT13-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
225
|
Kênh NT13
|
Cuối tuyến
|
|
1083
|
NT14-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh NT14
|
Cuối tuyến
|
|
1084
|
NT14-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
380
|
Kênh NT14
|
Cuối tuyến
|
|
1085
|
NT14-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
190
|
Kênh NT14
|
Cuối tuyến
|
|
1086
|
NT14-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
325
|
Kênh NT14
|
Cuối tuyến
|
|
1087
|
NT14-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh NT14
|
Cuối tuyến
|
|
1088
|
NT14A-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
235
|
Kênh NT14A
|
Cuối tuyến
|
|
1089
|
NT14A-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
226
|
Kênh NT14A
|
Cuối tuyến
|
|
1090
|
NT14A-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
150
|
Kênh NT14A
|
Cuối tuyến
|
|
1091
|
NT15A-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
125
|
Kênh NT15A
|
Cuối tuyến
|
|
1092
|
NT15-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
235
|
Kênh NT15
|
Cuối tuyến
|
|
1093
|
NT15-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Kênh NT15
|
Cuối tuyến
|
|
1094
|
NT15-6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
190
|
Kênh NT15
|
Cuối tuyến
|
|
1095
|
NT16-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
110
|
Kênh NT16
|
Cuối tuyến
|
|
1096
|
NT16-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
175
|
Kênh NT16
|
Cuối tuyến
|
|
1097
|
T9-3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
75
|
Kênh T9-3
|
Cuối tuyến
|
|
1098
|
T9-3-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh T9-3
|
Cuối tuyến
|
|
1099
|
T9-3-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T9-3
|
Cuối tuyến
|
|
1100
|
T4-2-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
202
|
Kênh T4-2
|
Cuối tuyến
|
|
1101
|
T4-2-4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
190
|
Kênh T4-2
|
Cuối tuyến
|
|
1102
|
Kênh B1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Rạch Bà Bếp
|
Cuối tuyến
|
|
1103
|
Kênh B2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
902
|
Rạch Bà Bếp
|
Cuối tuyến
|
|
1104
|
Kênh B3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
622
|
Rạch Bà Bếp
|
Cuối tuyến
|
|
1105
|
Kênh B7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Rạch Bà Bếp
|
Cuối tuyến
|
|
1106
|
Kênh B8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP
|
1.687
|
Rạch Bà Bếp
|
Cuối tuyến
|
|
1107
|
Kênh C1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
705
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1108
|
Kênh C1a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1109
|
Kênh C2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1110
|
Kênh C2a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1111
|
Kênh C3a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1112
|
Kênh C4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1113
|
Kênh C6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
270
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1114
|
Kênh C7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
246
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1115
|
Kênh C8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
317
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1116
|
Kênh C8a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Rạch Cây Xanh
|
Cuối tuyến
|
|
1117
|
Rạch Đường Xuồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.842
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1118
|
Kênh T1A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
787
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1119
|
Kênh T1B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.076
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1120
|
Kênh T2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.925
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1121
|
Kênh T3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.185
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1122
|
Kênh T4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.350
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1123
|
Kênh T5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.496
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1124
|
Kênh T6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
561
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1125
|
Kênh TĐĐ1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.300
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1126
|
Kênh TĐĐ2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
664
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1127
|
Kênh TĐĐ3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
500
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1128
|
Kênh TĐĐ4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
616
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1129
|
Kênh TĐĐ5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
615
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1130
|
Kênh TĐĐ6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.122
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1131
|
Kênh TĐĐ6A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
410
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1132
|
Kênh TĐĐ6B
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
750
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1133
|
Kênh TĐĐ7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
940
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1134
|
Kênh TĐĐ8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
960
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1135
|
Kênh TĐĐ8A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
210
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1136
|
Kênh TĐĐ9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
501
|
Rạch Đường Xuồng
|
Cuối tuyến
|
|
1137
|
Kênh T2-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
446
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1138
|
Kênh T2-3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
684
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1139
|
Kênh T2-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
753
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1140
|
Kênh T2-7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
867
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1141
|
Kênh T2-9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
955
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1142
|
Kênh T2-11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
585
|
Kênh T1A
|
Cuối tuyến
|
|
1143
|
Kênh T2 - 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
600
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
1144
|
Kênh T2 - 13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.144
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
1145
|
Kênh T2 - 15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
560
|
Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
1146
|
Kênh T3 - 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
265
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
1147
|
Kênh T3 - 7 và T2 - 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
880
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
1148
|
Kênh T3 - 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
300
|
Kênh Địa phận
|
Cuối tuyến
|
|
1149
|
Kênh T2-2 và T3-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
556
|
Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
1150
|
Kênh T4-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
510
|
Kênh T4
|
Cuối tuyến
|
|
1151
|
Kênh T5-2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.020
|
Kênh T5
|
Cuối tuyến
|
|
1152
|
Kênh T6-1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
200
|
Kênh T6
|
Cuối tuyến
|
|
1153
|
Kênh Thầy Cai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
24.970
|
Kênh An Hạ
|
Giáp ranh Tây Ninh
|
|
1154
|
Kênh TC0
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.327
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1155
|
Kênh TC1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.194
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1156
|
Kênh TC1A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.211
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1157
|
Kênh TC2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.301
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1158
|
Kênh TC2A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.223
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1159
|
Kênh TC3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
987
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1160
|
Kênh TC4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.454
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1161
|
Kênh TC5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.292
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1162
|
Kênh TC5A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.254
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1163
|
Kênh TC6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.948
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1164
|
Kênh TC7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.870
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1165
|
Kênh TC7A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.986
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1166
|
Kênh TC8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.517
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1167
|
Kênh TC9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.339
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1168
|
Kênh TC10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.512
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1169
|
Kênh TC11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.660
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1170
|
Kênh TC12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.747
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1171
|
Kênh TC12A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.709
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1172
|
Kênh TC13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.300
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1173
|
Kênh TC14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.348
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1174
|
Kênh TC15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
662
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1175
|
Kênh TC16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.067
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1176
|
Kênh TC17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.435
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1177
|
Kênh TC18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.286
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1178
|
Kênh TC18A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.400
|
Kênh Thầy Cai
|
Cuối tuyến
|
|
1179
|
Kênh Tiêu Quyết Thắng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
5.740
|
Bờ kênh Đông
|
Giao giữa cầu Quyết
|
|
1180
|
Kênh Đức Lập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
9.712
|
Kênh N25
|
Rạch Bến Mương
|
|
1181
|
Kênh T31A-17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.271
|
Kênh N31A
|
Rạch láng The
|
|
1182
|
Kênh Tiêu T27 (Tiêu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.000
|
Ấp cây da
|
Kênh T2
|
|
1183
|
Kênh Tiêu Bàu Đinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
750
|
Bàu Đinh
|
Rạch Cầu Sen
|
|
1184
|
Kênh Tiêu T6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.150
|
Kênh T 38
|
Kênh T 38
|
|
1185
|
Kênh Tiêu T4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Kênh T 38
|
Kênh T 38
|
|
1186
|
Kênh tiêu T43
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.800
|
Nguyễn Thị Rành
|
Kênh tiêu Đức Lập
|
|
1187
|
Rạch Cầu Sa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
5.500
|
Kênh Tham Lương - Bến
|
Cuối tuyến
|
|
1188
|
Rạch Ông Đụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.263
|
Sông Sài Gòn
|
Sông Đá Hàn
|
|
1189
|
Rạch Cầu Võng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.323
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch Miễu
|
|
1190
|
Rạch Rỗng Gòn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.581
|
Rạch Miễu
|
Rạch Cầu Số 3
|
|
1191
|
Rạch Miễu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.260
|
Rạch Rỗng Gòn
|
Cầu Võng
|
|
1192
|
R Cầu Võng-Cầu Đình
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.500
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1193
|
Rạch Thai Thai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
8.600
|
K34 Kênh Đông
|
Sông Sài Gòn
|
|
1194
|
Rạch Sơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.500
|
Đầu tuyến
|
Ngã ba sông Sài Gòn
|
|
1195
|
Sông Dương Đa-Rõng Trâu (rạch Đường Xuồng)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
9.000
|
Đầu tuyến
|
Ngã ba Cầu Xáng
|
|
1196
|
Rạch Dứa - rạch Rữa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
7.000
|
Sông Sài Gòn
|
Dỏng Dài
|
|
1197
|
Rạch Bà Mễn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.650
|
Sông Rạch Tra
|
Cầu Bà Mễn
|
|
1198
|
Rạch Ông Bắc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.254
|
Rạch Đá Hàn
|
Cuối tuyến
|
|
1199
|
Rạch Rõng Gan
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.205
|
Rạch Đá Hàn
|
Cuối tuyến
|
|
1200
|
Rạch Đường Đò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.515
|
Cầu Đổ văn Dậy
|
Kênh T6
|
|
1201
|
Rõng Dương Da (Đường Đò)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
6.000
|
Cầu Xáng
|
Ngã tư rạch Rõng Trâu
|
|
1202
|
Rạch Bà Phước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.100
|
Đường đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1203
|
Rạch Bà Hồng 20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
400
|
Rạch Bà Mễn
|
Rạch Bà Hồng
|
|
1204
|
Rạch Bà Hồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.646
|
sông Sài Gòn
|
rạch Bến Đá
|
|
1205
|
Rạch Đá Hàn - rạch Dứa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
10.124
|
Rạch Tra
|
Sông Sài Gòn
|
|
1206
|
Rạch Bà Bếp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.348
|
Sông Sài Gòn
|
ngã tư chòm sấu
|
|
1207
|
Rạch Cây Xanh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
3.800
|
Sông Rạch Tra
|
ngã tư chòm sấu
|
|
1208
|
Rạch Đá Hàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
4.500
|
Sông Rạch Tra
|
ngã tư chòm sấu
|
|
1209
|
Rach Rỏng Gan
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
250
|
Sông Đá Hàn
|
Đường Võ Văn Bích
|
|
1210
|
Kênh T1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
695
|
Rạch Đường Xuồng
|
Đỗ văn Dậy
|
|
1211
|
Kênh T2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
700
|
Rạch Đường Xuồng
|
Đỗ văn Dậy
|
|
1212
|
Kênh T3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
799
|
Rạch Đường Xuồng
|
Kênh Địa Phận
|
|
1213
|
Kênh T4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
702
|
Rạch Đường Xuồng
|
Kênh Địa Phận
|
|
1214
|
Kênh T5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
660
|
Rạch Đường Xuồng
|
Kênh Địa Phận
|
|
1215
|
Kênh T6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
733
|
Rạch Đường Xuồng
|
Kênh Địa Phận
|
|
1216
|
Kênh T1 ( tưới tiêu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.200
|
Kênh địa phận
|
cuối tuyến
|
|
1217
|
Kênh T2 (tưới tiêu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.000
|
Kênh địa phận
|
cuối tuyến
|
|
1218
|
Kênh T3 (tưới tiêu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.700
|
Kênh địa phận
|
cuối tuyến
|
|
1219
|
Kênh T4 (tưới tiêu).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.900
|
Kênh địa phận
|
cuối tuyến
|
|
1220
|
Kênh T10 Rỗng Cát (tưới tiêu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.800
|
Kênh An Hạ
|
cuối tuyến
|
|
1221
|
Rạch Sóc Tràm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.200
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1222
|
Rạch Bò Cạp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
5.700
|
Đường MTVN
|
Sông Sài Gòn
|
|
1223
|
Rạch Ông Lỡ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.800
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1224
|
Rạch Cây Xoài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.400
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1225
|
Rạch Bà Tài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
2.300
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1226
|
Rạch Cầu Đen
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi
TP
|
1.800
|
Tỉnh Lộ 15
|
Sông Sài Gòn
|
|
1227
|
Rạch Bến Đò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
1.389
|
Nguyễn Xiển
|
Sông Đồng Nai
|
|
1228
|
Rạch Đường Mương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
1.367
|
Rạch Giây Giếng
|
Sông Tắc
|
|
1229
|
Rạch Cái nhánh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
410
|
Đường Lương Cát
|
Cuối tuyến
|
|
1230
|
Rạch Bà Cầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
610
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Đá
|
|
1231
|
Rạch Bà Pha
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
250
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Đá
|
|
1232
|
Rạch Bà Trưởng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
220
|
Đầu tuyến
|
Sông Đồng Nai
|
|
1233
|
Rạch Cây Gia
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
450
|
Đường Long Thuận
|
Rạch Sỏi
|
|
1234
|
Rạch So
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 9
|
270
|
Đường Long Thuận
|
Sông Cây Cấm
|
|
1235
|
Rạch Sáu Đêm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
193
|
Đầu tuyến
|
Rạch Rỗng Gòn
|
|
1236
|
Rạch Hai Ức - Tư Bếp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
352
|
Đầu tuyến
|
Rạch Rỗng Gòn
|
|
1237
|
Rạch Cầu Số 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
643
|
Rạch Miễu
|
Sông Ông Đụng
|
|
1238
|
Rạch Cầu Số 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
811
|
Rạch Miễu
|
Sông Ông Đụng
|
|
1239
|
Rạch Cầu Số 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.040
|
Sông Cầu Võng
|
Sông Ông Đụng
|
|
1240
|
Rạch Cầu Số 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
563
|
Đầu tuyến
|
Sông Cầu Võng
|
|
1241
|
Rạch Ông Dầm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
398
|
Rạch Ông Đụng
|
Rạch Trùm Bích
|
|
1242
|
Rạch Bà The
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.918
|
Rạch Ba Vinh
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1243
|
Rạch Hai Long
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
325
|
Rạch Cầu Móng
|
Đường TX14
|
|
1244
|
Rạch Thống Nhất
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
572
|
Quốc lộ 1
|
Sông Đá Hàn
|
|
1245
|
Rạch Tám Trung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
822
|
Cầu Ba Sóc
|
Rạch Bà The
|
|
1246
|
Rạch Tư Nhiều
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
213
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1247
|
Rạch Chín Cầm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
140
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1248
|
Rạch Ụ Tám Lưới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
192
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1249
|
Rạch Ụ Năm Hối
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
105
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1250
|
Rạch Tư Mao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
127
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1251
|
Rạch Đình An Phước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
268
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1252
|
Rạch Ụ Bảy Hoảnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
129
|
Rạch Ông Đụng
|
Đường TL44
|
|
1253
|
Rạch Ụ Lò Đường
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
124
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1254
|
Rạch Ụ Hai Ngởi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
169
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1255
|
Rạch Ụ Sáu Hồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
121
|
Đầu tuyến
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1256
|
Rạch Ụ Bảy Lẹ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
111
|
Đầu tuyến
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1257
|
Rạch Dương Hà
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
283
|
Đầu tuyến
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1258
|
Rạch Ông Mô
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
600
|
Đầu tuyến
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1259
|
Rạch Ấp Tình
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
255
|
Đầu tuyến
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1260
|
Rạch Cầu Đồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.418
|
Rạch Giao Khẩu
|
Cầu Ga
|
|
1261
|
Rạch Tám Quỳnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
228
|
Đầu tuyến
|
Rạch Ba Thôn
|
|
1262
|
Rạch Miễu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
317
|
Đầu tuyến
|
Rạch Giao Khẩu
|
|
1263
|
Rạch Cầu Đò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.554
|
Sông Vàm Thuật
|
Đường Vườn Lài
|
|
1264
|
Rạch Cả Rạng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
360
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
|
1265
|
Rạch Sáu Trình
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
421
|
Đường Vườn Lài
|
Rạch Ghe Máy
|
|
1266
|
Rạch Cống Số 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
277
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
|
1267
|
Rạch Cầu Ván Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
540
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
|
1268
|
Rạch Cầu Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.132
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1269
|
Rạch Bảy Để
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
250
|
Đầu tuyến
|
Rạch Cầu Lớn
|
|
1270
|
Rạch Thầy Bảo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
251
|
Đầu tuyến
|
Cầu Thầy Bảo
|
|
1271
|
Rạch Cầu Võ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
222
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Thầy Bảo
|
|
1272
|
Rạch Ụ Ông Bông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
295
|
Đầu tuyến
|
Rạch Bà Đương
|
|
1273
|
Rạch Bến Nghé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
413
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1274
|
Rạch Lò Than
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
516
|
Sông Sài Gòn
|
Hẻm 34 đường APĐ27
|
|
1275
|
Rạch Tám Chà
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
659
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1276
|
Rạch Rỗng Nháp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
257
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
|
1277
|
Rạch Rỗng Bùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
304
|
Đầu tuyến
|
Sông Đá Hàn
|
|
1278
|
Kênh Dừa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.353
|
Cầu Dừa
|
Đường Bùi Văn Ngữ
|
|
1279
|
Rạch Võ Đông Nhì
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
1.500
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
|
1280
|
Rạch Thợ Ngựa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
313
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1281
|
Rạch Chín Bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quận 12
|
153
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1282
|
Rạch Võ Tây
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
236
|
Đầu tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1283
|
Rạch Cống Bảy Cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
497
|
Đầu tuyến
|
Sông Vàm Thuật
|
|
1284
|
Rạch Tư Mành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quận 12
|
368
|
Quốc lộ 1
|
Kênh Tham Lương
|
|
1285
|
Rạch Vựa Khạp (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1286
|
Rạch Vân Thành (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1287
|
Rạch cầu Cụt (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
630
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1288
|
Rạch Ba Khuôn (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
130
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1289
|
Rạch Bà Nga(ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
130
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1290
|
Rạch Ba Cân (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
176
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1291
|
Rạch Chín Khâm (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
66
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1292
|
Rạch Năm Trị (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
334
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1293
|
Rạch Tư Dơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
126
|
Rạch Bảo Hoàng
|
Cuối tuyến
|
|
1294
|
Rạch Mười Hù (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
290
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1295
|
Rạch Bà Ranh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
173
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1296
|
Rạch Cầu Võng (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1297
|
Rạch Cầu Võ (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
759
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1298
|
Rạch Bà Liễu (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
280
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1299
|
Rạch Treo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
304
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1300
|
Rạch Năm Lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
288
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1301
|
Rạch Út Dư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
50
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1302
|
Rạch cầu Kinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
740
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1303
|
Rạch Cả Truyện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
226
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1304
|
Rạch Tư Hứa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
200
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1305
|
Rạch Hai Bửu (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
685
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1306
|
Rạch Tư Ớt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
219
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1307
|
Rạch Bảy Nhị
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1308
|
Rạch Bảy Nghị
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
276
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1309
|
Rạch Mười Mậu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
359
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1310
|
Rạch Nhà Lầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
396
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1311
|
Rạch Ông Đẻo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.135
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1312
|
Rạch Tư Châu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
470
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1313
|
Rạch Nhum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
2.300
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1314
|
Rạch Mười Định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
298
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1315
|
Rạch Hai Chấm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
551
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1316
|
Rạch Hai Lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
258
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1317
|
Rạch Hai Tập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
486
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1318
|
Rạch Út Chủi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
539
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1319
|
Rạch Hai Dể
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
280
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1320
|
Rạch Ba Lên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
70
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1321
|
Rạch Ba Cụt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
580
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1322
|
Rạch Ụ Ba Lên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
96
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1323
|
Rạch Năm Biều
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
166
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1324
|
Rạch Tra Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
850
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1325
|
Rạch Tư Nam
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
230
|
Rạch B Mễn
|
Cuối tuyến
|
|
1326
|
Rạch Cả Cản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.580
|
Rạch Bà Mễn
|
Cuối tuyến
|
|
1327
|
Rạch cầu Khởi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
405
|
Rạch Bà Mễn
|
Cuối tuyến
|
|
1328
|
Rạch Bà Hồng 21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
444
|
Rạch Bà Hồng
|
rạch Rỗng Gòn
|
|
1329
|
Rạch Bà Vốn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
200
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1330
|
Rạch Tư Hía
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
300
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1331
|
Rạch Ba Y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
265
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1332
|
Rạch Hai Ngàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
250
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1333
|
Rạch Ba Cân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
286
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1334
|
Rạch Tám Chấn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
256
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1335
|
Rạch Bờ Đê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
250
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1336
|
Rạch Nhà Vuông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
285
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1337
|
Rạch Mười Đờn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1338
|
Rạch Rỗng Gòn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
3.150
|
Rạch Bà Hồng 21
|
cầu Võng
|
|
1339
|
Rạch Ba Diên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
130
|
Rạch Rỗng Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1340
|
Rạch Út Hoàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Rạch Rỗng Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1341
|
Rạch Cầu Võng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.350
|
Từ sông Sài Gòn
|
rạch Rỗng Gòn
|
|
1342
|
Rạch Cầu Trắng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.200
|
Từ rạch Bà Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1343
|
Rạch Bầu Dài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
750
|
Từ Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1344
|
Rạch rỗng Gò Trại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.050
|
Từ Bọng Bàu
|
Cuối tuyến
|
|
1345
|
Rạch Bọng Bàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.860
|
Từ rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1346
|
Rạch Ông Bầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
525
|
Từ Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1347
|
Rạch Bến Bà May
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.050
|
Từ bến Bà May
|
Cuối tuyến
|
|
1348
|
Nhánh Rạch Bến Bà May 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
300
|
Từ Bọng Bàu
|
Cuối tuyến
|
|
1349
|
Nhánh Rạch Bến Bà May 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Từ Bọng Bàu
|
Cuối tuyến
|
|
1350
|
Nhánh Rạch Bến Bà May 3 (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
200
|
Từ Bọng Bàu
|
Cuối tuyến
|
|
1351
|
Rạch Bến Lội 3 (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
800
|
Từ rạch Bà May
|
Cuối tuyến
|
|
1352
|
Nhánh Rạch Bến Lội 1 (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
400
|
Từ rạch Bến Lội
|
Cuối tuyến
|
|
1353
|
Rạch Hai Bửu (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
900
|
Từ Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1354
|
Rạch rỗng Giữa(ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Từ Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1355
|
Nhánh Rạch Bà Mễn (ấp 3)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
250
|
Từ rạch Bà Mễn
|
Cuối tuyến
|
|
1356
|
Rạch Bến Đá (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Từ rạch Bến Đá (Nhị Bình)
|
Cuối tuyến
|
|
1357
|
Nhánh Rạch Bến Đá 1 (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
300
|
Từ rạch Bến Đá
|
Cuối tuyến
|
|
1358
|
Nhánh Rạch Bến Đá 2 (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
750
|
Từ rạch Bến Đá
|
Rạch Cầu Dừa
|
|
1359
|
Rạch Đấu Cùi (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
825
|
Từ rạch Bến Đá
|
Rạch Cầu Dừa
|
|
1360
|
Nhánh rạch cầu Dừa 1 (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
320
|
Từ rạch Cầu Dừa
|
Cuối tuyến
|
|
1361
|
Nhánh rạch cầu Dừa 2 (ấp 4)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
150
|
Từ rạch Bến Đá
|
Rạch Cầu Dừa
|
|
1362
|
Rạch Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
225
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1363
|
Kênh T2, ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
410
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1364
|
Kênh T3, ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
445
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1365
|
Kênh T4, ấ́p Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
376
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1366
|
Rạch Tra (ông Hồ), ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
900
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1367
|
Rỗng đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.044
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1368
|
Rỗng Ba Hiệp, ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
240
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1369
|
Rạch cầu đội 4, ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
560
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1370
|
Kênh T5, ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
700
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1371
|
Kênh T6, ấp Trung Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
274
|
Từ Rạch Hóc Môn
|
Cuối tuyến
|
|
1372
|
Rạch Rỗng Cùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
168
|
Từ Sông Vàm Chợ
|
Cuối tuyến
|
|
1373
|
Rạch Mười Chạy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
665
|
Từ Sông Vàm Chợ
|
Cuối tuyến
|
|
1374
|
Rạch Cầu Bông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.155
|
Từ Sông Vàm Chợ
|
Cuối tuyến
|
|
1375
|
Nhánh rạch Cầu Bông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
350
|
Từ rạch cầu Bông
|
Cuối tuyến
|
|
1376
|
Rạch Bến Than
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.125
|
Từ Sông Vàm Chợ
|
Cuối tuyến
|
|
1377
|
Kênh Xáng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
6.450
|
Từ Sông Trạch Trạ
|
cầu An Hạ
|
|
1378
|
Mương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
260
|
Từ Kênh Xáng
|
Cuối tuyến
|
|
1379
|
Rạch Bến Cát
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
970
|
Từ Kênh Xáng
|
Cuối tuyến
|
|
1380
|
Rạch Bà Thân 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
820
|
Từ Tỉnh Lộ 15
|
Rạch Hóc Môn
|
|
1381
|
Nhánh kênh Xáng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
900
|
Từ Kênh Xáng
|
Cuối tuyến
|
|
1382
|
Kênh T1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.950
|
Từ Kênh Xáng
|
Cuối tuyến
|
|
1383
|
Kênh T2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.425
|
Từ Kênh Xáng
|
Cuối tuyến
|
|
1384
|
Rạch Rỗng Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
900
|
Từ Kênh T2
|
Cuối tuyến
|
|
1385
|
Rạch Rỗng Mướp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.125
|
Từ Kênh T3
|
Cuối tuyến
|
|
1386
|
Kênh T3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
705
|
Từ Kênh Xáng
|
Cuối tuyến
|
|
1387
|
Mương tiêu nội đồng ấp 1,4 Xuân Thới Sơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.750
|
Từ ruộng nhà Ông Ba Bách
|
Đào Công Khi
|
|
1388
|
Mương tiêu nội đồng ấp 2,3 Xuân Thới Sơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.750
|
Từ nhà Ông Sáu Răng
|
Đường Xuyên Á
|
|
1389
|
Mương sau Lô E
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
1.450
|
Trung tâm cai Nghiện
|
Nhà thờ Cầu Lớn
|
|
1390
|
Mương sau Lô B (giáp đường Đặng Công Bỉnh) (T9)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
2.750
|
Từ Đường Đặng Công Bỉnh
|
Ngã 3 Giồng
|
|
1391
|
Mương sau Lô C (giáp cụm công nghiệp Nhị Xuân)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
2.200
|
Xã Tân Thới Nhì
|
Cuối tuyến
|
|
1392
|
Đoạn nối rạch Cầu Sa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Hóc Môn
|
4.650
|
Từ Kênh T1 Bà Điểm
|
Kênh Liên Vùng
|
|
1393
|
Rạch Bà Bá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.440
|
Sông Chợ Đệm
|
Cách Quốc lộ 1A 125m
|
|
1394
|
Rạch Cái Tắc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.128
|
Kênh A
|
Ranh Long An
|
|
1395
|
Rạch Lương Quyền
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
3.267
|
Kênh C
|
Rạch Cái Trung
|
|
1396
|
Rạch Láng Mặn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
811
|
Ranh Xã Tân Nhựt
|
Rạch Lương Quyền
|
|
1397
|
Rạch Láng Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
938
|
Ranh Xã Tân Nhựt
|
Kênh 7 (xã Tân Kiên)
|
|
1398
|
Rạch Cây Bàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
776
|
Đường Cây Bàng
|
Rạch 3 Ngay
|
|
1399
|
Rạch Cầu Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.196
|
Đường Nguyễn Cửu Phú
|
Sông Chợ Đệm
|
|
1400
|
Rạch Cái Tâm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.691
|
Sông Chợ Đệm
|
Kênh Xáng Ngang
|
|
1401
|
Rạch Bà Tỵ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
3.766
|
Kênh Xáng Ngang
|
Sông Chợ Đệm
|
|
1402
|
Rạch Đập Dừa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.013
|
Kênh 8
|
Kênh 10
|
|
1403
|
Rạch Đập Đẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.728
|
Kênh 8
|
Rạch Ngọn Chùa
|
|
1404
|
Rạch Ngọn Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.689
|
kênh 10
|
Kênh 11
|
|
1405
|
Rạch Lương Sâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
957
|
Rạch Ngọn Chùa
|
Kênh Xáng Ngang
|
|
1406
|
Rạch Láng Chà
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.960
|
Kênh C
|
Ranh Xã Tân Kiên
|
|
1407
|
Kênh Sáu Oánh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.002
|
Rạch Bà Ty
|
Ranh Long An
|
|
1408
|
Kênh Đê Bà Tỵ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
3.417
|
Đường Trương Văn Đa
|
Đường Tân Long
|
|
1409
|
Rạch Bà Miêu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.420
|
Kênh Sáu Oánh
|
Rạch Bà Ty
|
|
1410
|
Rạch Lương Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.076
|
Kênh Đê bao Long An
|
Rạch Bà Ghé
|
|
1411
|
Rạch Ông Hiền
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
590
|
Rạch Bà Ghé
|
Kênh Đê số 2
|
|
1412
|
Rạch Bà Phong
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.827
|
Kênh Xáng Ngang
|
Sông Chợ Đệm
|
|
1413
|
Rạch Bà Xí
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
700
|
Rạch Cái Tâm
|
Đường Tân Long
|
|
1414
|
Kênh Bà Bữu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.498
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1415
|
Kênh Tràm Lầy 1+2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
3.020
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1416
|
Kênh Xã Tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.475
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1417
|
Kênh số 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.477
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1418
|
Kênh số 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.480
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1419
|
Kênh số 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.472
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1420
|
Kênh số 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.477
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1421
|
Kênh số 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.450
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1422
|
Kênh số 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.483
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1423
|
Kênh số 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.207
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1424
|
Kênh số 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.859
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1425
|
Kênh số 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
402
|
Kênh Xáng Đứng
|
Cuối tuyến
|
|
1426
|
Kênh số 10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.051
|
Kênh Xáng Đứng
|
Ranh Long An
|
|
1427
|
Kênh số 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
995
|
Kênh Xáng Đứng
|
Kênh Rau Râm
|
|
1428
|
Kênh số 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.292
|
Kênh Xáng Đứng
|
Kênh 11
|
|
1429
|
Rạch Chùa Ấp 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.710
|
Sông Cần Giuộc
|
Kênh đường Giữa 4-5
|
|
1430
|
Kênh đường Bà Cả
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
938
|
Rạch Chùa Ấp 5
|
Cách QL50 200m
|
|
1431
|
Kênh đường giữa 4-5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.070
|
Sông Cần Giuộc
|
Cách QL50 290m
|
|
1432
|
Kênh đường 4C
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.112
|
Sông Cần Giuộc
|
Cách QL50 120m
|
|
1433
|
Rạch Chú Khánh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
593
|
Sông Cần Giuộc
|
Cuối tuyến
|
|
1434
|
Rạch Chín Do
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
961
|
Sông Cần Giuộc
|
Đường liên ấp 3- 4
|
|
1435
|
Sông Cầu Tràm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
959
|
Rạch Hóc Hưu
|
Ranh Long An
|
|
1436
|
Rạch Hóc Hưu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.691
|
Sông Cầu Tràm
|
Ranh Long An
|
|
1437
|
Rạch Ông Đội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.325
|
Đường Liên Ấp 3-4-5
|
Ranh xã Qui Đức
|
|
1438
|
Rạch Lòng Đèn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.292
|
Sông Cần Giuộc
|
Rạch Cung
|
|
1439
|
Kênh T16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.126
|
Kênh Liên Vùng
|
Ranh Xã Phạm Văn Hai
|
|
1440
|
Kênh T17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.439
|
Kênh Liên Vùng
|
Ranh Xã Phạm Văn Hai
|
|
1441
|
Kênh T18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
845
|
Kênh Liên Vùng
|
Ranh Xã Phạm Văn Hai
|
|
1442
|
Rạch Cầu Suối
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
6.396
|
Ranh xã Xuân Thới Sơn
|
Ranh Quận Bình Tân
|
|
1443
|
Kênh Cầu Sập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.589
|
Kênh Tham Lương - BC -
|
Cuối tuyến
|
|
1444
|
Kênh Đất Sét
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.584
|
Kênh số 4
|
Tỉnh Lộ 10
|
|
1445
|
Kênh Bình Minh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.613
|
Kênh số 4
|
Tỉnh Lộ 10
|
|
1446
|
Kênh TB13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
158
|
Kênh số 6
|
Tỉnh Lộ 10
|
|
1447
|
Kênh TB14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
141
|
Kênh Trung Ương
|
Cuối tuyến
|
|
1448
|
Kênh TB15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
107
|
Kênh Trung Ương
|
Cuối tuyến
|
|
1449
|
Kênh TB16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
189
|
Kênh Trung Ương
|
Cuối tuyến
|
|
1450
|
Kênh TB17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
204
|
Kênh Trung Ương
|
Cuối tuyến
|
|
1451
|
Kênh Xáng Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
3.000
|
Kênh Xáng Đứng
|
Sông Bến Lức
|
|
1452
|
Kênh A (Tân Túc)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.400
|
Thị trấn Tân Túc
|
Cuối tuyến
|
|
1453
|
Kênh B (Tân Túc)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.200
|
Thị trấn Tân Túc
|
Cuối tuyến
|
|
1454
|
Rạch Ba Thước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.200
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1455
|
Rạch Bốn Thước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.400
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1456
|
Kênh Tân Đông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
700
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1457
|
Kênh dọc đường D1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.300
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1458
|
Kênh dọc đường D2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.300
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1459
|
Kênh dọc đường D3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.800
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1460
|
Kênh dọc đường D4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.900
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1461
|
Rạch Ba Lữ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
4.800
|
Xã Phong Phú
|
Cuối tuyến
|
|
1462
|
Rạch Rô
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.600
|
Xã Phong Phú
|
Xã Đa Phước
|
|
1463
|
Rạch Sậy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.600
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1464
|
Tân Nhiễu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.300
|
Xã An Phú Tây
|
Cuối tuyến
|
|
1465
|
Rạch Ông Cốm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.700
|
Thị trấn Tân Túc
|
Cuối tuyến
|
|
1466
|
Rạch Ông Lung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.600
|
Xã Vĩnh Lộc B
|
Cuối tuyến
|
|
1467
|
Rạch Ba Chung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.600
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1468
|
Rạch Láng Cát
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.100
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1469
|
Rạch Ổ Cu-Kiến vàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.600
|
Xã Tân Nhựt
|
Cuối tuyến
|
|
1470
|
Rạch Hưng Nhơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.300
|
Xã Tân Kiên
|
Cuối tuyến
|
|
1471
|
Rạch Cầu Đen
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
600
|
Xã An Phú Tây
|
Cuối tuyến
|
|
1472
|
Rạch Bà Mai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
900
|
Xã Đa Phước
|
Cuối tuyến
|
|
1473
|
Rạch Hội Đồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.800
|
Xã Đa Phước
|
Cuối tuyến
|
|
1474
|
Rạch Cầu Vườn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.100
|
Xã Tân Quý Tây
|
Cuối tuyến
|
|
1475
|
Kênh T11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.400
|
Xã Tân Quý Tây
|
Cuối tuyến
|
|
1476
|
Kênh T13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.800
|
Xã Tân Quý Tây
|
Cuối tuyến
|
|
1477
|
Kênh T14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.300
|
Xã Tân Quý Tây
|
Cuối tuyến
|
|
1478
|
Kênh T1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
950
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1479
|
Kênh T2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.450
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1480
|
Kênh T3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.100
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1481
|
Kênh T4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
650
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1482
|
Kênh T5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.200
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1483
|
Kênh T6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
900
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1484
|
Kênh T7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
650
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1485
|
Kênh T8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.900
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1486
|
Kênh T9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.800
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1487
|
Kênh T10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
2.050
|
Xã Hưng Long
|
Cuối tuyến
|
|
1488
|
Kênh Nguyễn Văn Thê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.500
|
Xã Quy Đức
|
Cuối tuyến
|
|
1489
|
Kênh Nguyễn Văn Thời
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.350
|
Xã Quy Đức
|
Cuối tuyến
|
|
1490
|
Kênh Nguyễn Văn Long
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
1.250
|
Xã Quy Đức
|
Cuối tuyến
|
|
1491
|
Kênh Xáng Đứng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Bình Chánh
|
7.123
|
Kênh An Hạ
|
Kênh xáng Ngang
|
|
1492
|
Rạch Láng The 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
11.031
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch Bến Mương
|
|
1493
|
Rạch Láng The 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
4.700
|
Rạch Láng The
|
Kênh Địa Phận
|
|
1494
|
Rõng Hàng Mớp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.800
|
Rạch Bà Bếp
|
Kênh Năm
|
|
1495
|
Rõng Dương Da (Đường Đò)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
6.000
|
Cầu Xáng
|
Ngã tư rạch Rõng Trâu
|
|
1496
|
Sông Lu - Rõng cầu Bà Nga
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.470
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối Tuyến
|
|
1497
|
Hệ thống Liêu Bình Hương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.561
|
Trường ĐHDL Kỹ Nghệ
|
Quốc Lộ 22
|
|
1498
|
Suối Xóm Mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.900
|
Giao giữa đường An
|
Rạch Sơn
|
|
1499
|
Suối Gót Chàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.230
|
Đường Bố Heo
|
Rạch Sơn
|
|
1500
|
Kênh tiêu Trung Viết
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.300
|
Đường Trung Viết
|
đầu kênh 14
|
|
1501
|
Kênh tiêu KP3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.026
|
Đường Phạm Văn Chèo
|
Cống qua đường Tỉnh Lộ 8
|
|
1502
|
Kênh tiêu KCN Tân Qui
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
6.770
|
Tỉnh Lộ 8
|
Rạch bà Bếp
|
|
1503
|
Rạch Bến Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.230
|
Tỉnh Lộ 9
|
Kênh Địa Phận
|
|
1504
|
Rạch VàmThầy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.235
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1505
|
Nhánh sông Sài Gòn 22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1506
|
Nhánh sông Sài Gòn 23
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.358
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1507
|
Nhánh sông Sài Gòn 24
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.298
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1508
|
Nhánh sông Sài Gòn 25
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.468
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1509
|
Nhánh sông Sài Gòn 26
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.024
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1510
|
Nhánh sông Sài Gòn 27
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.045
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1511
|
Nhánh sông Sài Gòn 28
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.642
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1512
|
Nhánh sông Sài Gòn 29
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.354
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1513
|
Nhánh sông Sài Gòn 30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1514
|
Nhánh sông Sài Gòn 31
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.014
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1515
|
Nhánh sông Sài Gòn 32
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.354
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1516
|
Nhánh sông Sài Gòn 33
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.564
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1517
|
Nhánh sông Sài Gòn 34
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.257
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1518
|
Nhánh sông Sài Gòn 35
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1519
|
Nhánh sông Sài Gòn 36
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.256
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1520
|
Nhánh sông Sài Gòn 37
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.145
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1521
|
Nhánh sông Sài Gòn 38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.205
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1522
|
Nhánh sông Sài Gòn 39
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1523
|
Nhánh sông Sài Gòn 40
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.356
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1524
|
Nhánh sông Sài Gòn 41
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
4.210
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1525
|
Rạch Bà Đề
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Cầu Bà Đề
|
Cuối tuyến
|
|
1526
|
Nhánh sông Sài Gòn 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1527
|
Nhánh sông Sài Gòn 1a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.234
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1528
|
Nhánh sông Sài Gòn 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.257
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1529
|
Nhánh sông Sài Gòn 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.654
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1530
|
Nhánh sông Sài Gòn 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1531
|
Nhánh sông Sài Gòn 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.234
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1532
|
Nhánh sông Sài Gòn 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.314
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1533
|
Nhánh sông Sài Gòn 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.254
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1534
|
Nhánh sông Sài Gòn 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.235
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1535
|
Nhánh sông Sài Gòn 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.541
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1536
|
Nhánh sông Sài Gòn 10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.354
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1537
|
Nhánh sông Sài Gòn 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.245
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1538
|
Nhánh sông Sài Gòn 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.145
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1539
|
Nhánh sông Sài Gòn 12a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.314
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1540
|
Nhánh sông Sài Gòn 13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.154
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1541
|
Nhánh sông Sài Gòn 13a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.982
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1542
|
Nhánh sông Sài Gòn 14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.765
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1543
|
Nhánh sông Sài Gòn 15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.258
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1544
|
Nhánh sông Sài Gòn 15a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.468
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1545
|
Nhánh sông Sài Gòn 16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.756
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1546
|
Nhánh sông Sài Gòn 17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.345
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1547
|
Nhánh sông Sài Gòn 18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.354
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1548
|
Nhánh sông Sài Gòn 19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.872
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1549
|
Nhánh sông Sài Gòn 20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.354
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1550
|
Nhánh sông Sài Gòn 21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.024
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1551
|
Nhánh sông Sài Gòn 23a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.541
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyế
|
|
1552
|
Nhánh Rạch Tra 23
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.204
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1553
|
Nhánh Rạch Tra 22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.023
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1554
|
Nhánh Rạch Tra 21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.025
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1555
|
Nhánh Rạch Tra 20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.087
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1556
|
Nhánh Rạch Tra 19a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.098
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1557
|
Nhánh Rạch Tra 19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.037
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1558
|
Nhánh Rạch Tra 18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.014
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1559
|
Nhánh Rạch Tra 17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.031
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1560
|
Nhánh Rạch Tra 16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.456
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1561
|
Nhánh Rạch Tra 15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.453
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1562
|
Nhánh Rạch Tra 14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.098
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1563
|
Nhánh Rạch Tra 13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.531
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1564
|
Nhánh Rạch Tra 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.542
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1565
|
Nhánh Rạch Tra 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.087
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1566
|
Nhánh Rạch Tra 10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.098
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1567
|
Nhánh Rạch Tra 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.078
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1568
|
Nhánh Rạch Tra 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.879
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1569
|
Nhánh Rạch Tra 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.235
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1570
|
Nhánh Rạch Tra 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.547
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1571
|
Nhánh Rạch Tra 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.456
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1572
|
Nhánh Rạch Tra 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.546
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1573
|
Nhánh Rạch Tra 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.897
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1574
|
Nhánh Rạch Tra 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.025
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1575
|
Nhánh Rạch Tra 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.540
|
Rạch Tra
|
Cuối tuyến
|
|
1576
|
Rạch Lan Trung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.567
|
Hương Lộ 5
|
Cuối tuyến
|
|
1577
|
Rạch Rõng Dài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.642
|
Hương Lộ 5
|
Cuối tuyến
|
|
1578
|
Rạch Dứa Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.002
|
Cầu Đen 2
|
Cuối tuyến
|
|
1579
|
Kênh Bộ Đội Ấp 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
565,5
|
Rỗng Năng
|
Cuối tuyến
|
|
1580
|
Kênh 30/4 Ấp 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.052
|
Rỗng Năng
|
Cuối tuyến
|
|
1581
|
Kênh 30/4 Ấp 2A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
591
|
Kênh Địa Phận
|
Cuối tuyến
|
|
1582
|
Kênh Bộ Đội Ấp 2A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
772
|
Kênh Địa Phận
|
Cuối tuyến
|
|
1583
|
Kênh Ông Anh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
390
|
Kênh Địa Phận
|
Cuối tuyến
|
|
1584
|
Kênh Chín Mè
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
630
|
Rỗng Chùa
|
Đường Đất
|
|
1585
|
Kênh Lò Gạch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
985,6
|
Rỗng Năng
|
Cuối tuyến
|
|
1586
|
Kênh Năm Dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
943,4
|
Rỗng Năng
|
Đường Đất
|
|
1587
|
Rỗng Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.322
|
Kênh Địa Phận
|
Đường Đất
|
|
1588
|
Rỗng Bến Lội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
629
|
Rạch Láng The
|
Đường Đất
|
|
1589
|
Rỗng Cà Na
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
596
|
Rạch Láng The
|
Đường Đất
|
|
1590
|
Rỗng Bến Đò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
721
|
Rỗng Năng
|
Đường Đất
|
|
1591
|
Rỗng Năng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.582,5
|
Rạch Láng The, TL15
|
Đường Đất
|
|
1592
|
Rỗng Đồng Mây
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
220,6
|
Kênh Địa Phận
|
Đường Đất
|
|
1593
|
Rỗng Tài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
417,1
|
Kênh Địa Phận
|
Cuối tuyến
|
|
1594
|
Rỗng Nút
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
751,6
|
Kênh Địa Phận
|
Đường Đất
|
|
1595
|
Hệ Thống Liêu Bình Hương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.561
|
Trường ĐHDL Kỹ Nghệ
|
QL 22
|
|
1596
|
Rỗng Ông Kịch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
356
|
Rạch đường khai
|
Rạch ngọn cùng
|
|
1597
|
Rỗng Cụt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
508
|
Rạch đường khai
|
Ruộng ấp 9
|
|
1598
|
Rỗng Ngọn Cùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
539
|
Kênh T5
|
Ruộng ấp 7
|
|
1599
|
Rạch Bàu Năng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
715
|
Kênh T1
|
Ruộng ấp 10
|
|
1600
|
Kênh Ông Thềm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
249
|
Rạch Đường Khai
|
Ruộng ấp 7
|
|
1601
|
Mương Ông Tư Sỉ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Củ Chi
|
759
|
Rạch Đường Khai
|
Ruộng ấp 8
|
|
1602
|
Kênh Tiêu Ấp 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
233
|
Rạch Đường Khai
|
Ruộng ấp 6
|
|
1603
|
Rỗng Ngan
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
619
|
Bến Ông Hương
|
Rạch hàng mướp
|
|
1604
|
Bến Ông Đù
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
620
|
Rạch Cầu Đen
|
Khu dân cư
|
|
1605
|
Rạch Lộ 15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.100
|
Ngọn cùng
|
Ruộng ấp 11
|
|
1606
|
Kênh Cây Điệp (tưới tiêu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.800
|
Kênh An Hạ
|
cuối tuyến
|
|
1607
|
Kênh Giòng Sao (Bàu Hươu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
851
|
Kênh Địa Phận
|
cuối tuyến
|
|
1608
|
Kênh Rổng Phèn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.020
|
Tỉnh Lộ 7
|
Kênh Thầy Cai
|
|
1609
|
Kênh Tiêu (Rọc Bàu Chua)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Kênh N 38.5.5
|
Kênh Tiêu 17
|
|
1610
|
Kênh Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Kênh N 38.7
|
Kênh N 38.7
|
|
1611
|
Kênh Tiêu 34.4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.000
|
Tỉnh Lộ 7
|
Kênh Tiêu Quyết Thắng
|
|
1612
|
Rạch Cốc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Sài Gòn
|
Tỉnh Lộ 15
|
|
1613
|
Rạch Giữa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Tỉnh lộ 15
|
Sông Sài Gòn
|
|
1614
|
Rạch Miễu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1615
|
Rạch Dài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1616
|
Rạch Ông Cắn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
360
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1617
|
Rạch Gốc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
140
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1618
|
Rạch Tầm Lang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
140
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1619
|
Rạch Da
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1620
|
Rạch Bà Hột
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1621
|
Rạch Đường Long
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
240
|
Tỉnh lộ 15
|
Sông Sài Gòn
|
|
1622
|
Rạch Cát
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
240
|
Tỉnh lộ 15
|
Sông Sài Gòn
|
|
1623
|
Suối Cầu Trắng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.000
|
Rạch Kênh
|
Cuối tuyến
|
|
1624
|
Suối Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Suối Cầu Trắng
|
Rạch Ông Cơ
|
|
1625
|
Rạch Kinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Sông Sài Gòn
|
Suối Cầu Trắng
|
|
1626
|
Rạch Ông Cơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Sông Sài Gòn
|
Suối Nhỏ
|
|
1627
|
Rạch Bà Kỳ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
100
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1628
|
Rạch Mương Đào
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1629
|
Rạch Nhum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1630
|
Rạch Bà Hom
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.200
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1631
|
Rạch Bà Quớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.300
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1632
|
Rạch Ông Năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1633
|
Kênh NT14A
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1634
|
Rạch Cô Giàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Đường Đất D6
|
Sông Sài Gòn
|
|
1635
|
Rạch Mu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1636
|
Rạch Xẻo Trí
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1637
|
Rạch Xăng máu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1638
|
Rạch Xẻo Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.300
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1639
|
Rạch Trầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Cuối tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1640
|
Rạch Ông Kiển
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Cuối tuyến
|
Sông Sài Gòn
|
|
1641
|
Rạch Ông Định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.100
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1642
|
Rạch Chanh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Đường Đất
|
Sông Sài Gòn
|
|
1643
|
Rạch Bà Giáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Nhà Út Nhí
|
Sông Sài Gòn
|
|
1644
|
Rạch Nàng âm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Nhà Ông Đa
|
Sông Sài Gòn
|
|
1645
|
Rạch Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Rạch Nàng Âm
|
Bảy ria
|
|
1646
|
Rạch bến Chợ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Rạch Nàng Âm
|
Ông 2 thước
|
|
1647
|
Rạch Tắc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
50
|
Rạch Nàng Âm
|
Hà Quang
|
|
1648
|
Rạch ông Tài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Rạch Ông Đa
|
Ông 3 Chải
|
|
1649
|
Rạch Ông Đa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Rạch Cu Lượng
|
Đường Cá Lăng
|
|
1650
|
Raạch Cá Lăng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Rạch Ông Đa
|
Láng The
|
|
1651
|
Rạch Ông Giảm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Đường Cá Lăng
|
Sông Sài Gòn
|
|
1652
|
Rạch ông Tín
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Đường Cá Lăng
|
Sông Sài Gòn
|
|
1653
|
Rạch ông Lòng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Ruộng làng
|
Sông Sài Gòn
|
|
1654
|
Rạch cây Mít
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Rạch ông Lòng
|
Ruộng ông Bưng
|
|
1655
|
Rạch cây Bàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Rạch ông Lòng
|
Rạch bà Thuyền
|
|
1656
|
Rạch Mướp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Rạch ông Lòng
|
Ruộng HTX Hà Quang
|
|
1657
|
Sẻo sen
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
150
|
Sông SG
|
Ruộng
|
|
1658
|
Rạch Ông Du
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Ruộng ông Du
|
Sông Sài Gòn
|
|
1659
|
Rạch ông Thọ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Ruộng ông Thọ
|
Sông Sài Gòn
|
|
1660
|
Rạch Ông Nga
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Sông SG
|
Bìa ruộng
|
|
1661
|
Rạch bà Thuyền
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
150
|
Bà Thuyền
|
Rạch Mướp
|
|
1662
|
Kênh đào 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Dọc rạch Nàng Âm
|
Rạch ông Lòng
|
|
1663
|
Kênh đào 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Dọc rạch Nàng Âm
|
Rạch ông Lòng
|
|
1664
|
Kênh đào 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Đầu kênh
|
Cuối tuyến
|
|
1665
|
Kênh đào 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.000
|
Đầu kênh
|
Cuối tuyến
|
|
1666
|
Kênh Đào 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh đào AB
|
Rạch Láng The
|
|
1667
|
Kênh Đào 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh đào AB
|
Rạch Láng The
|
|
1668
|
Kênh Đào 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh đào AB
|
Rạch Láng The
|
|
1669
|
Kênh Đào 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh đào AB
|
Rạch Láng The
|
|
1670
|
Kênh Đào 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh đào AB
|
Rạch Láng The
|
|
1671
|
Rạch Ông Làm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
100
|
Dân cư
|
Sông Sài Gòn
|
|
1672
|
Rạch Ba Phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
100
|
Nhà ông Chánh
|
Sông Sài Gòn
|
|
1673
|
Kênh Đào
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Bìa xóm
|
Rạch Bàu Nhum
|
|
1674
|
Kênh ông Hùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh đào AB
|
Rạch Láng The
|
|
1675
|
Kênh 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.500
|
Kênh AB
|
Ngọn bàu Nhum
|
|
1676
|
Kênh 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Bìa xóm
|
Ngọn bàu Nhum
|
|
1677
|
Kênh 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Bìa xóm
|
Ngọn bàu Nhum
|
|
1678
|
Rạch Vàm mương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Bìa xóm
|
Sông Sài Gòn
|
|
1679
|
Kênh Mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Bìa xóm
|
Sông Sài Gòn
|
|
1680
|
Kênh Sẻo Xình
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Bùng binh
|
Láng the
|
|
1681
|
Rạch Trại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
550
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Ông Tới
|
|
1682
|
Xẽo Cây Đào
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Ông Sáu Khi
|
|
1683
|
Xẽo Vôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Ông Út Đức
|
|
1684
|
Rạch Tre
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Ông Tới
|
|
1685
|
Rạch Tư Lộc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Ông Quang
|
|
1686
|
Bà Thậm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.500
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà 2 Lam
|
|
1687
|
Cây Me
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
320
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Út Ngon
|
|
1688
|
Bến Lở
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Láng The
|
Nhà Ô.Tám chính
|
|
1689
|
Rạch Lùn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
650
|
Láng the
|
Nhà Út Cầu
|
|
1690
|
Rạch Kinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.650
|
Sông Sài Gòn
|
Cầu Ông Chương
|
|
1691
|
Rạch Cây Da
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.700
|
Sông Sài Gòn
|
Ngọn Nhị Tỳ
|
|
1692
|
Rạch Cụt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Đất Út Sim
|
|
1693
|
Rạch Bảy sườn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Út Rôn
|
|
1694
|
Rạch Võ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
550
|
Sông Sài Gòn
|
ngon Út Chấn
|
|
1695
|
Rạch Kè
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.650
|
Sông Sài Gòn
|
ngọn Thạnh An
|
|
1696
|
Rạch Bùng Binh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.050
|
Rạch Kè
|
Láng The
|
|
1697
|
Rạch Bàu Nhum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.650
|
Rạch Kè
|
Gò Riềng
|
|
1698
|
Rạch Gò riềng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Sông Sài Gòn
|
Bến Chùa
|
|
1699
|
Rạch Đáy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Nhà Tư Huỳnh
|
|
1700
|
Sông Lu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.700
|
Sông Sài Gòn
|
Cầu Bà Nga
|
|
1701
|
Rạch Ông Dũng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
850
|
Sông Lu
|
ông Tùng
|
|
1702
|
Rỗng Rừa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
850
|
Sông Lu
|
Đất Sét
|
|
1703
|
Rạch Cụt ( An Hòa)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch Cùng
|
|
1704
|
Rạch Bà Diệu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
620
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch Cùng
|
|
1705
|
Rạch Nhum Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
ngọn Cùng
|
|
1706
|
Rạch Cây Cui
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.400
|
Sông Lu
|
Sông Sài Gòn
|
|
1707
|
Rạch Ông Năm Kim
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
Ngọn đất Ô.Kim
|
Sông Sài Gòn
|
|
1708
|
Rạch Lò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Ngọn đường T.An
|
Sông Sài Gòn
|
|
1709
|
Rạch Ba Đắng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Đất ông Âu
|
Sông Sài Gòn
|
|
1710
|
Rạch năm Đắng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
đất ông Chính
|
Sông Sài Gòn
|
|
1711
|
Rạch Nhum Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Cuối tuyến
|
|
1712
|
Rạch Cầu Trệt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Sài Gòn
|
Tỉnh Lộ 8
|
|
1713
|
Rạch Đáy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Tỉnh Lộ 8
|
|
1714
|
Rạch Cầu Võng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Tỉnh Lộ 8
|
|
1715
|
Rạch Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
450
|
Sông Sài Gòn
|
Tỉnh Lộ 8
|
|
1716
|
Rạch Chòi Mòi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư ấp 2
|
|
1717
|
Rạch Xà Đỏ ( 2 dẩn)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư ấp 2
|
|
1718
|
Rạch Cát
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư ấp 2
|
|
1719
|
Rạch Xẻo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư ấp 2
|
|
1720
|
Rạch 7 Nhựt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư ấp 1
|
|
1721
|
Rạch 4 Chang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1722
|
Rạch Miểu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1723
|
Rạch Út Thơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1724
|
Rạch Tư Đôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1725
|
Rạch Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1726
|
Rạch 4 Đực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1727
|
Rạch Ông Táo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
950
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1728
|
Rạch Tư Bắc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1729
|
Rạch Vàm Thầy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.900
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch Dứa
|
|
1730
|
Rạch Cây Điệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.550
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch cây xanh
|
|
1731
|
Rạch Út Xiếu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1732
|
Rạch 9 Chùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1733
|
Rạch 2 Òn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1734
|
Rạch Bà Đội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.300
|
Sông Sài Gòn
|
Đồng ruộng
|
|
1735
|
Rạch Ghê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1736
|
Rạch Thi Đua
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.400
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch Cây Xanh
|
|
1737
|
Rạch 4 Tượng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Khu Dân Cư
|
|
1738
|
Rạch Tố Hữu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1739
|
Rạch Đinh Thuận
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.200
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch cây xanh
|
|
1740
|
Rạch 10 Lến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.000
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch cây xanh
|
|
1741
|
Rạch Ông Huyện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.900
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch cây xanh
|
|
1742
|
Rạch Chú Cua
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.400
|
Sông Sài Gòn
|
Đồng ruộng
|
|
1743
|
Rạch Út Huỳnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1744
|
Rạch 2 Long
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
250
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1745
|
Rạch 6 Dẫn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1746
|
Rạch 3 Lư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1747
|
Rạch 2 Chuông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
600
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1748
|
Rạch tư Cứng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1749
|
Rạch 2 Gập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
550
|
Sông Sài Gòn
|
Khu dân cư
|
|
1750
|
Rạch Tư Ky
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1751
|
Rạch Sáu Mo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
847
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1752
|
Rạch Ông Táo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1753
|
Rạch 10 Trâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1754
|
Rạch cầu Sập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.800
|
Sông Rạch Tra
|
Đường Bình Thành
|
|
1755
|
Rạch Cu Ky
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1756
|
Rạch cây Dương ( Nhà Vuông)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.300
|
Sông Rạch Tra
|
Rạch Đá Hàn
|
|
1757
|
Rạch Nhà Việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.000
|
Sông Rạch Tra
|
Rạch Đá Hàn
|
|
1758
|
Rạch Mương Đào
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.100
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1759
|
Rạch Ông Tổng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1760
|
Rạch 7 Cào
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
750
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1761
|
Rạch Miểu ấp 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1762
|
Rạch Gò Nổi (Cây Da)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.800
|
Sông Rạch Tra
|
Rạch Út Đợi
|
|
1763
|
Rạch Út Đội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.300
|
Sông Đá Hàn
|
Đồng ruộng
|
|
1764
|
Rạch 7 Chiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Sông Rạch Tra
|
Đồng ruộng
|
|
1765
|
Rạch Cặp đường số 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.400
|
Cầu Bà Đề
|
Cầu Đen 2
|
|
1766
|
Rạch Bàu Sình
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.400
|
Sông Bà Bếp
|
Rạch Cặp đường số 5
|
|
1767
|
Kênh 4 Lê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.650
|
Rạch cặp đường số 5
|
Rạch bà bếp
|
|
1768
|
Kênh rạch Cầu Trệt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Tỉnh Lộ 8
|
Đồng ruộng
|
|
1769
|
Kênh C3 rạch Đáy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Tỉnh Lộ 8
|
Đồng ruộng
|
|
1770
|
Kênh cấp 3 r.Cầu Võng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.400
|
Tỉnh Lộ 8
|
Đồng ruộng
|
|
1771
|
Kênh Đập Thầy Hội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
550
|
Rạch Bà Đề
|
Khu dân cư
|
|
1772
|
Rạch Bà Đề
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Rạch Dứa
|
Cầu Bà Đề
|
|
1773
|
Rạch Cát
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
450
|
Rạch cặp đường số 5
|
Đồng ruộng
|
|
1774
|
Rạch Nhum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Rạch cặp đường số 5
|
Đồng ruộng
|
|
1775
|
Rạch Út Son
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Rạch Dứa
|
Khu dân cư
|
|
1776
|
Rạch Vàm đôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
400
|
Rạch Dứa
|
Khu dân cư
|
|
1777
|
Rạch Tư Dạng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
450
|
Rạch Dứa
|
Khu dân cư
|
|
1778
|
Rạch Út Rít
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Rạch Dứa
|
Khu dân cư
|
|
1779
|
Rạch 10 Lến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
2.000
|
Sông Sài Gòn
|
Rạch cây xanh
|
|
1780
|
Kênh cấp 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Rạch Bà Bếp
|
Rạch Bàu Sình
|
|
1781
|
Kênh Mới ( 2 Bước)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
Rạch Dứa
|
Đường Võ Văn Bích
|
|
1782
|
Rạch ba Sơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Rạch Đá Hàn
|
Rạch Cây Xanh
|
|
1783
|
Rạch Ông Danh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
900
|
Rạch Đá Hàn
|
Rạch Cây Xanh
|
|
1784
|
Kênh 2 Nho
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
800
|
Rạch Cây Xanh
|
Đồng ruộng
|
|
1785
|
Rạch bà Linh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Rạch Đá Hàn
|
Đồng ruộng
|
|
1786
|
Kênh 3 Lựu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
Rạch Dứa
|
Rạch Vàm Thầy
|
|
1787
|
Kênh Ô.Riêng Đực Điển
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.300
|
rạch cây xanh
|
raạch cây dương
|
|
1788
|
Kênh 2 Nghĩa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
rạch cây xanh
|
cánh đồng ấp 6B
|
|
1789
|
Rạch 6 Đát
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
550
|
rạch Nhà Việc
|
Đường Bình Mỹ
|
|
1790
|
Rạch Út Nạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
rạch Nhà Việc
|
cánh đồng ấp 7
|
|
1791
|
Rạch 7 Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.600
|
Rạch Cây Điệp
|
Rạch Bà Đội
|
|
1792
|
Rạch Xóm Võng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Rạch Nhà Việc
|
Khu dân cư
|
|
1793
|
Rạch Cụt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
300
|
Sông Rạch Tra
|
Khu dân cư
|
|
1794
|
Kênh Chú Bửng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
650
|
Rổng cây Xuyên
|
Khu dân cư
|
|
1795
|
Kênh Lung Tràm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.388
|
Vỗ Văn Bích
|
Cầu Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ
|
|
1796
|
Rỗng Ông Kịch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
860
|
Ngọ Đường Khai
|
ngọn Cùng Ấp 7
|
|
1797
|
Rỗng ngọn Cùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
548
|
T6
|
Hồ văn Tắng
|
|
1798
|
Rỗng ngọn Cùng ấp 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.343
|
Ngọn đường Khai
|
Cầu Hồ Văn Tắng
|
|
1799
|
Rỗng Cụt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
590
|
Ngọn đường Khai
|
T4
|
|
1800
|
Rạch TL 15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
889
|
Ngọn đường Khai
|
AP 9
|
|
1801
|
Rạch đất bà Huấn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
620
|
Tỉnh Lộ 15
|
Võ Văn Bích
|
|
1802
|
Rạch đường Võ Văn Bích
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.760
|
Tỉnh lộ 9
|
Rạch Bà Bếp
|
|
1803
|
Rỗng Dài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
870
|
Võ Văn Bích
|
Bến 3 Sâu
|
|
1804
|
Rỗng Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
444
|
Bến Ông Hương
|
Võ Văn Bích
|
|
1805
|
Bến Ông Hương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
1.050
|
Đầu Bến-rổng ngang
|
Võ Văn Bích
|
|
1806
|
Rỗng Ông Mía
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
700
|
Tỉnh Lộ 15
|
Võ Văn Bích
|
|
1807
|
Ngọn Bàu Đưng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
760
|
Đầu tuyến
|
kênh địa phận
|
|
1808
|
Ngọn Bàu Đăng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
500
|
Kênh địa phận
|
Ruộng Trương Văn Bảo
|
|
1809
|
Kênh Ông Đù
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
870
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1810
|
Rạch Nhum Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
350
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1811
|
Rạch Xẻo Ngay
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1812
|
Rạch Bà Lả
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
100
|
bìa xóm
|
Bà Bếp
|
|
1813
|
Rạch bà Sê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
200
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1814
|
Rạch Bàu Lách
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
3.000
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1815
|
Rạch ông 5 Lục
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
100
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1816
|
Rạch ông tư Sỹ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
739
|
bìa xóm
|
kênh địa phận
|
|
1817
|
Kênh tiêu ấp 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Củ Chi
|
764
|
bìa ruộng
|
kênh địa phận
|
|
1818
|
Rạch Sóc Vàm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Sông Nhà Bè
|
Rạch Lò Than
|
|
1819
|
Rạch Lò Than
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Sông Nhà Bè
|
cuối tuyế
|
|
1820
|
Rạch Gia
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.500
|
Sông Nhà Bè
|
Kênh Thầy Cai
|
|
1821
|
Rạch số 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.200
|
Rạch Giồng
|
cuối tuyến
|
|
1822
|
Rạch số 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.000
|
Rạch Giồng
|
cuối tuyến
|
|
1823
|
Kênh Thầy Cai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.200
|
Rạch Gia
|
cuối tuyến
|
|
1824
|
Rạch Đường Thép
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Rạch Tắc Lầu
|
cuối tuyến
|
|
1825
|
Rạch Tắc Lầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.600
|
Rạch Giồng
|
Rạch Đường Thép
|
|
1826
|
Rạch Mương Bằng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Rạch Giồng
|
cuối tuyến
|
|
1827
|
Rạch Cây Bướm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.000
|
Sông Cần Giuộc
|
Rạch Mương Bằng
|
|
1828
|
Rạch Bầu Le
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.500
|
Rạch Giồng
|
Rạch Tắc Vàm Châu
|
|
1829
|
Rạch Giồng Chồn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.000
|
Rạch Giồng
|
cuối tuyến
|
|
1830
|
Rạch Bà Tư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Rạch Giồng Chồn
|
cuối tuyến
|
|
1831
|
Rạch Ông Dò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Rạch Sóc Vàm
|
cuối tuyến
|
|
1832
|
Sông rạch Rộp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.500
|
Sông Nhà Bè
|
cuối tuyế
|
|
1833
|
Rạch Trại Cưa Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Sông Nhà Bè
|
cuối tuyế
|
|
1834
|
Rạch Dinh Ông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.500
|
Sông Kinh
|
cuối tuyến
|
|
1835
|
Rạch Bà Chồi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.500
|
Sông Kinh
|
cuối tuyến
|
|
1836
|
Rạch Cống Cầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.000
|
Sông Kinh
|
Cuối tuyến
|
|
1837
|
Rạch Bà Hoi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.000
|
Sông Kinh
|
Cuối tuyến
|
|
1838
|
Rạch Sa Sập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
4.500
|
Sông Mương Chuối
|
Rạch Bà Hoi
|
|
1839
|
Rạch Mương Chuối
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Sông Mương Chuối
|
Rạch Ấp 3
|
|
1840
|
Rạch Ấp 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Rạch Mương Chuối
|
Cuối tuyến
|
|
1841
|
Rạch Ngang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.500
|
Sông Nhà Bè
|
Rạch Mương Chuối
|
|
1842
|
Rạch Ông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Rạch Mương Chuối
|
Cuối tuyến
|
|
1843
|
Rạch Bún
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Rạch Dơi
|
Cuối tuyến
|
|
1844
|
Rạch Miếu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Sông Nhà Bè
|
Cuối tuyế
|
|
1845
|
Rạch Ngã Tư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Sông Phú Xuân
|
Cuối tuyến
|
|
1846
|
Rạch Cống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.000
|
Sông Nhà Bè
|
Cuối tuyế
|
|
1847
|
Rạch Mai Nhã
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
1.500
|
Rạch Cả Cấm
|
Cuối tuyế
|
|
1848
|
Rạch Dừa Sụp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
2.500
|
Rạch Rơi
|
Cuối tuyến
|
|
1849
|
Rạch Ông Kích
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.000
|
Rạch Rơi
|
Rạch Bàng
|
|
1850
|
Rạch Ấp Chiến Lược
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.500
|
Rạch Ông Lớn
|
Cuối tuyế
|
|
1851
|
Rạch Thầy Tiêu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Nhà Bè
|
3.000
|
Rạch Rơi
|
Rạch Bàng
|
|
1852
|
Kênh Chủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.720
|
Kênh Thỏ
|
Rạch Kho Mắm
|
|
1853
|
Kênh Kho Đá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.320
|
Sông Soài Rạp
|
Kênh Chủ
|
|
1854
|
Kênh Ngay
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.003
|
Sông Soài Rạp
|
Rạch Hóc Hỏa Lớn
|
|
1855
|
Kênh Ông Chủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.500
|
Sông Soài Rạp
|
Kênh Chủ
|
|
1856
|
Kênh Son
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.330
|
Sông Soài Rạp
|
Kênh Chủ
|
|
1857
|
Kênh Thỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.090
|
Sông Soài Rạp
|
Kênh Chủ
|
|
1858
|
Kênh Phụ Nữ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.480
|
Sông Dinh Bà
|
Tắc Ráng
|
|
1859
|
Rạch Ba Đáy
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.307
|
Rạch Bà Giòng
|
Ngọn Rạch
|
|
1860
|
Rạch Bần Bông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.652
|
Rạch Tắc Bà Tùng
|
Rạch Lá
|
|
1861
|
Rạch Bà Giòng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
6.590
|
Sông Vàm Sát
|
Rạch Chà Là
|
|
1862
|
Rạch Bàu Thơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.610
|
Sông Soài Rạp
|
Cuối tuyến
|
|
1863
|
Rạch Chà Là
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.280
|
Rạch Lá Bé
|
Rạch Bà Giòng
|
|
1864
|
Rạch Giồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.900
|
Sông Soài Rạp
|
Cuối tuyến
|
|
1865
|
Rạch Hóc Hỏa Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.510
|
Sông Soài Rạp
|
Cuối tuyến
|
|
1866
|
Rạch Hóc Hỏa Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.135
|
Sông Soài Rạp
|
Cuối tuyến
|
|
1867
|
Rạch Kho Mắm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.440
|
Sông Soài Rạp
|
Cuối tuyến
|
|
1868
|
Rạch Lá Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
8.750
|
Rạch Cái Mép
|
Đường Lý Nhơn
|
|
1869
|
Rạch Tắc Bà Tùng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.990
|
Rạch Tắc ông Ngĩa
|
Sông Lòng Tàu
|
|
1870
|
Rạch Tắc Mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.190
|
Sông Lôi Giang
|
Rạch Đôn
|
|
1871
|
Rạch Tắc Ông Thọ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.440
|
Rạch Đôn
|
Sông Lôi Giang
|
|
1872
|
Tắc Ông Địa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.400
|
Sông Lôi Giang
|
Rạch Bà Giòng
|
|
1873
|
Tắc Ráng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.960
|
Sông Lôi Giang
|
Đường Rừng Sác
|
|
1874
|
Tắc Tràng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.120
|
Sông Lòng Tàu
|
Đường Rừng Sác
|
|
1875
|
Rạch Đôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
10.210
|
Sông Làng Tàu
|
Rạch Kho Đá
|
|
1876
|
Rạch Tắc Múc Bột
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.520
|
Rạch Tắc Ông Nghĩa
|
Rạch Đôn
|
|
1877
|
Kênh Ông Cả
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.298
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Lập Dời
|
|
1878
|
Kênh Ngay
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.869
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Lập Dời
|
|
1879
|
Rạch Bà Đèo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.950
|
Sông Soài Rạp
|
Sông Soài Rạp
|
|
1880
|
Rạch Bà Đo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.275
|
Rạch Lá
|
Sông Lòng Tàu
|
|
1881
|
Rạch Bà Xán
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.319
|
Rạch Bà Đo
|
Cuối tuyến
|
|
1882
|
Rạch Ông Giếng Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.166
|
Sông Soài Rạp
|
Cuối tuyến
|
|
1883
|
Rạch Cá Gâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.832
|
Rạch Lá
|
Đường Rừng Sác
|
|
1884
|
Rạch Cá Sức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.271
|
Sông Lòng Tàu
|
Cuối tuyến
|
|
1885
|
Rạch Xóm Quán
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
950
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Lập Dời
|
|
1886
|
Rạch Cây Cui
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
780
|
Rạch Lá
|
Đường Rừng Sác
|
|
1887
|
Mương Cây Rạch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
710
|
Sông An Hòa
|
Cuối tuyến
|
|
1888
|
Rạch Bà Lưới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.340
|
Sông Bà Vú
|
Cuối tuyến
|
|
1889
|
Rạch Bà Thiện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
740
|
Sông Bà Vú
|
Cuối tuyến
|
|
1890
|
Rạch Bà Tiến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.000
|
Sông Bà Vú
|
Đường Rừng Sác
|
|
1891
|
Rạch Bà Yến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
380
|
Sông Bà Yến
|
Cuối tuyến
|
|
1892
|
Rạch Cầu Nò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.850
|
Sông Dinh Bà
|
Cuối tuyến
|
|
1893
|
Rạch Cây Trâm Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.690
|
Sông Là Vôi
|
Khu dân cư
|
|
1894
|
Rạch Cây Trâm Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.020
|
Sông Là Vôi
|
Cuối tuyến
|
|
1895
|
Rạch Cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
636
|
Sông Là Vôi
|
Khu dân cư
|
|
1896
|
Rạch Cá Móng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
990
|
Sông Bà Vú
|
Cuối tuyến
|
|
1897
|
Rạch Cá Trang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.520
|
Sông Bãi Tiên
|
Cuối tuyến
|
|
1898
|
Rạch Cổ Cò
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.463
|
Sông Hà Thanh
|
Sông Đồng Tranh 2
|
|
1899
|
Rạch Già Bùn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.630
|
Sông Lò Voi
|
Cuối tuyến
|
|
1900
|
Rạch Giộng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.630
|
Sông Bà Yến
|
Cuối tuyến
|
|
1901
|
Rạch Lá Buông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.260
|
Sông Hà Thanh
|
Cuối tuyến
|
|
1902
|
Rạch Láng Bai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.340
|
Rạch Bà Tiến
|
Đường Rừng Sác
|
|
1903
|
Rạch Lò Han
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
600
|
Sông Hà Thanh
|
Cuối tuyến
|
|
1904
|
Rạch Đầm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.800
|
Sông Ông Tiên
|
Sông Mùn Năm
|
|
1905
|
Rạch Tắc Ngọn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.010
|
Sông Cá Gáu
|
Sông Lò Vôi
|
|
1906
|
Rạch Vân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.030
|
Sông Bà Yến
|
Cuối tuyến
|
|
1907
|
Tắc Cạn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.420
|
Sông Mùng Năm
|
Sông Hào Võ
|
|
1908
|
Tắc Lâm Sâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
880
|
Sông Lò Voi
|
Sông Bà Yến
|
|
1909
|
Tắc Ông Trâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.700
|
Sông Mùng Năm
|
Sông Lòng Tàu
|
|
1910
|
Tắc Ông Địa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.060
|
Sông Mùng Năm
|
Sông Lòng Tàu
|
|
1911
|
Rạch Ốc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.480
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1912
|
Rạch Rô
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.560
|
Sông Mũi Nai
|
Đường Rừng Sác
|
|
1913
|
Rạch So Đũa Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.510
|
Sông Mũi Nai
|
Cuối tuyến
|
|
1914
|
Rạch So Đũa Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.140
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1915
|
Rạch Ông Nhàn Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.600
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1916
|
Rạch Ông Nhàn Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
982
|
Sông Đồng Tranh
|
Rạch Ốc
|
|
1917
|
Rạch Khe Đôi Nhỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.300
|
Sông Đồng Tranh
|
Rạch Láng Bai
|
|
1918
|
Rạch Khe Đôi Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.240
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1919
|
Rạch Cây Đa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.410
|
Sông Đồng Hòa
|
Cuối tuyến
|
|
1920
|
Rạch Cá Nhám
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.260
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Mồng Gà
|
|
1921
|
Kênh Phụ Nữ 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.660
|
Rạch Tràm
|
Cuối tuyến
|
|
1922
|
Rạch Cây Sung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
393
|
Sông Cát Lái
|
Cuối tuyến
|
|
1923
|
Rạch Cá Ngáy Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.210
|
Sông Vàm Sát
|
Sông Lò Rèn
|
|
1924
|
Rạch Cá Nháp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.800
|
Sông Vàm Sát
|
Cuối tuyến
|
|
1925
|
Rạch Cá Nháp Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.190
|
Sông Cá Nháp Lớn
|
Cuối tuyến
|
|
1926
|
Rạch Cát Lái Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.785
|
Sông Cát Lái
|
Cuối tuyến
|
|
1927
|
Rạch Cát Lái Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.475
|
Sông Cát Lái
|
Cuối tuyến
|
|
1928
|
Rạch Gành Hào Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.440
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1929
|
Rạch Mường Thông - Rành Hào Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
5.300
|
Sông Soài Rạp
|
Sông Đồng Tranh
|
|
1930
|
Rạch Múc Mú Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.040
|
Sông Cá Nhám Lớn
|
Cuối tuyến
|
|
1931
|
Rạch Đầm Bích
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.200
|
Sông Mũi Nai
|
Rạch Tượng
|
|
1932
|
Rạch Sấu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.670
|
Sông Mũi Nai
|
Rạch Tràm
|
|
1933
|
Rạch Tượng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.370
|
Sông Mũi Nai
|
Cuối tuyến
|
|
1934
|
Rạch Tràm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.000
|
Sông Dinh Bà
|
Cuối tuyến
|
|
1935
|
Rạch Gốc Tre Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
8.720
|
Sông Vàm Sát
|
Rạch Gốc Tre Nhỏ
|
|
1936
|
Rạch Bắc Ngoại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.290
|
Tắc Cá Đao
|
Rạch Tắc Lớn
|
|
1937
|
Rạch Bìa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
950
|
Rạch Ăn Thịt
|
Cuối tuyến
|
|
1938
|
Rạch Bùn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.254
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1939
|
Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.490
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Vọp
|
|
1940
|
Rạch Cá Nhám
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.550
|
Sông Dừa
|
Cuối tuyến
|
|
1941
|
Rạch Cái Vồ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.050
|
Sông Dừa
|
Tắc Cá Đao
|
|
1942
|
Rạch Con Chó
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.428
|
Sông Đồng Tranh
|
Cuối tuyến
|
|
1943
|
Rạch Dừa Chà Là
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.399
|
Sông Dừa
|
Rạch Vàm Tượng
|
|
1944
|
Rạch Già Cua
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.930
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
Cuối tuyến
|
|
1945
|
Rạch Giữa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
890
|
Rạch Ăn Thịt
|
Cuối tuyến
|
|
1946
|
Rạch Gốc Tre
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.660
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Ăn Thịt
|
|
1947
|
Rạch Mốc Keo Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.100
|
Sông Lòng Tàu
|
Tắc Tây Đen
|
|
1948
|
Rạch Mu Rùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.150
|
Sông Dừa
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
|
1949
|
Rạch Ngã Bắc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.310
|
Rạch Dừa Chà Là
|
Cuối tuyến
|
|
1950
|
Rạch Sói Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.932
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Đồng Tranh
|
|
1951
|
Rạch Tắc Bà Kiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.532
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
Sông Đồng Tranh
|
|
1952
|
Rạch Tắc Bé
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.465
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Dừa
|
|
1953
|
Rạch Tràm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.560
|
Sông Dừa
|
Cuối tuyến
|
|
1954
|
Rạch Vàm Tượng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.015
|
Sông Đồng Tranh
|
Rạch Dừa Chà Là
|
|
1955
|
Rạch Vọp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.150
|
Sông Lòng Tàu
|
Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp
|
|
1956
|
Rạch Tắc Cầu Kho
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
5.500
|
Sông Dừa
|
Sông Đồng Tranh
|
|
1957
|
Ngọn Hốc Hỏa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.860
|
Rạch Ngọn Hốc Hỏa
|
Sông Gò Gia
|
|
1958
|
Ngọn Nhau Mèo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.170
|
Tắc Bài
|
Cuối tuyến
|
|
1959
|
Rạch Ba Giòng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
930
|
Sông Thêu
|
Khu dân cư
|
|
1960
|
Rạch Bàu Học
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.940
|
Tắc Đòi Nợ
|
Rạch cá Nhám
|
|
1961
|
Rạch Bùa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
150
|
Sông Thêu
|
Rạch Bùn
|
|
1962
|
Rạch Bùn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.330
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Thêu
|
|
1963
|
Rạch Bùn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
6.500
|
Sông Thêu
|
Rạch Thiềng Liềng
|
|
1964
|
Rạch Cá Nhám
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.200
|
Sông Thêu
|
Rạch Thiềng Liềng
|
|
1965
|
Rạch Năm Mươi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.512
|
Tắc Bài
|
Sông Đồng Tranh
|
|
1966
|
Rạch Đòi Nợ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
890
|
Sông Gò Gia
|
Cuối tuyến
|
|
1967
|
Rạch Ông Cu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.580
|
Tắc Bài
|
Sông Đồng Tranh
|
|
1968
|
Rạch Ông Múng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.560
|
Rạch Thiềng Liềng
|
Cuối tuyến
|
|
1969
|
Rạch Tắc Cau
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.540
|
Tắc Hồng
|
Cuối tuyến
|
|
1970
|
Rạch Tắc Hẹp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.330
|
Sông Gò Gia
|
Tắc Đòi Nợ
|
|
1971
|
Tắc Cân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.210
|
Rạch Cá Nhám
|
Rạch cá Nhám
|
|
1972
|
Tắc Cá Chổn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.130
|
Rạch Cá Nhám
|
Sông cái Mép
|
|
1973
|
Tắc Cù Bắp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.300
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Thêu
|
|
1974
|
Tắc Hồng - Tắc Rạch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.690
|
Sông Gò Gia - Tắc Hồng
|
Sông Gò Gia
|
|
1975
|
Tắc Ông Cỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.500
|
Sông Thị Vải
|
Sông Gò Gia
|
|
1976
|
Rạch Cá Heo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.800
|
Sông Bãi Tiên
|
Cuối tuyến
|
|
1977
|
Rạch Năm Bến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.170
|
Sông Dinh Bà
|
Cuối tuyến
|
|
1978
|
Rạch Ruột Ngựa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.100
|
Sông Đồng Đình
|
Cuối tuyến
|
|
1979
|
Rạch Sâu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.416
|
Cửa Cần Giờ
|
Cuối tuyến
|
|
1980
|
Rạch So Đũa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
1.210
|
Sông Đồng Đình
|
Rạch So Đũa Lớn
|
|
1981
|
Rạch So Đũa Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.650
|
Sông Đồng Đình
|
Cuối tuyến
|
|
1982
|
Sông Gò Gia
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
9.750
|
Tắc Cua
|
Sông Thêu
|
|
1983
|
Sông Cái Mép
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.980
|
Sông Vàm Sát
|
Rạch Cá Bé
|
|
1984
|
Sông Long Giang Xây
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.500
|
Sông Dần Xây
|
Ngọn rạch
|
|
1985
|
Rạch Cá Gấu Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
2.500
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Ông Tiên
|
|
1986
|
Sông Bà Vú
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.440
|
Sông Đồng Đình
|
Rạch Bà Yến
|
|
1987
|
Sông Bà Yến
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
5.540
|
Sông Đồng Đình
|
Rạch Bà Yến
|
|
1988
|
Sông Hào Võ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
8.800
|
Sông Mũi Nai
|
Sông Ông Tiên
|
|
1989
|
Rạch Cá Nhám Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.750
|
Sông Lòng Tàu
|
Sông Mồng Gà
|
|
1990
|
Rạch Gành Hào Lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
4.500
|
Sông Đồng Tranh 2
|
Ngọn rạch
|
|
1991
|
Rạch Tràm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
5.000
|
Sông Cát Lái
|
Sông Dinh Bà
|
|
1992
|
Tắc Miễu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Huyện Cần Giờ
|
3.000
|
Sông Vàm Sát
|
Sông Vàm Sát
|
|