|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 233/QĐ-UBND 2020 phê duyệt thủ tục hành chính ngành Tài chính tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 233/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 16
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 1229/TTr-STC ngày 10 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính
kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính căn cứ danh mục thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp
đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành và thay thế các nội dung có liên quan tại tại Phụ lục số 16, Quyết
định số 370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kon Tum và Phụ lục kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ
sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Phụ lục
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC NGÀNH TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH:
67 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Tài chính Doanh nghiệp (23 thủ tục).
|
1
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị của địa phương
|
2
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương
|
3
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
4
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
5
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
6
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
7
|
Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ
Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ -
công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn
kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con
|
8
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
9
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây
dựng cơ bản
|
10
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng
cơ bản
|
11
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa
học công nghệ
|
12
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học
công nghệ
|
13
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị
trường
|
14
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị
trường
|
15
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
17
|
Thủ tục báo cáo định kỳ
|
18
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
19
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí
cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
20
|
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc
thẩm quyền của UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
21
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền
quyết định UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22
|
Thủ tục Khấu trừ giá trị địa lý vị trí
|
23
|
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất
|
II
|
Lĩnh vực: Giá-Công sản (43 thủ tục)
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh.
|
2
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
|
3
|
Quyết định bán tài sản công.
|
4
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
5
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
6
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
7
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ qua, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư.
|
8
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ.
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công.
|
10
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
12
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công.
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại.
|
15
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
16
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1
Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
17
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
18
|
Mua quyển hóa đơn.
|
19
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị.
|
20
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc.
|
21
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước.
|
22
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
23
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài
sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước.
|
24
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho
tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị v i lấp, ch m
đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
|
25
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát
hiện tài sản chôn, giấu, bị v i lấp, ch m đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
|
26
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở
nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án
BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới.
|
27
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản
nhận chuyển giao.
|
28
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuôc phạm vi
cấp tỉnh.
|
29
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh.
|
30
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo h nh thức đối tác công – tư.
|
31
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
32
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung.
|
33
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung.
|
34
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung.
|
35
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
36
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
37
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
38
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
39
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
40
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
41
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
41
|
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được
mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng.
|
43
|
Miến, giảm tiền sử dụng đất đối với dự án nhà ở
xã hội, dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa.
|
III
|
Lĩnh vực: Tin học- Thống kê (01 thủ tục)
|
01
|
Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với Ngân
sách
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP HUYỆN: 11 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giá-Công sản
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư.
|
2
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ.
|
3
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công.
|
4
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị huỷ hoại.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1
Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
6
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị.
|
8
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước.
|
9
|
Quyết định bán tài sản công.
|
10
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
Tổng cộng: 78 TTHC
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND ngày 16/04/2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|