|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 231/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Ninh Bình
Số hiệu:
|
231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 231/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày
01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12
Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính này tại
Điều 1, Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi
tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
tải đầy đủ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu
tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ
và hoàn thiện quy trình điện từ đối với thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch nêu
tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ
tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (Phụ
lục II) tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kề từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sớ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT11/VP7/2023/CB-TTHC-TNMT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển,
nước dưới đất
|
- 10 ngày làm việc đối với Đăng ký khai thác sử
dụng nước mặt, nước biển
- 15 ngày làm việc đối với Đăng ký khai thác sử
dụng nước dưới đất
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công hoặc UBND cấp xã
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
2
|
Trả lại giấy phép
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
3
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
1.001740.000.00.00.H42
|
- 40 ngày làm việc Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh.
- 67 ngày làm việc Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc
lưu vực sông liên tỉnh
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H42
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004228.000.00.00.H42
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004223.000.00.00.H42
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004211.000.00.00.H42
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
1.004179.000.00.00.H42
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ
20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình
khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với
công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ
50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm
1.004167.000.00.00.H42
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
1.000824.000.00.00.H42
|
- 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
1.001662.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
1.001645.000.00.00.H42
|
- 30 ngày làm việc đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh;
- 40 ngày làm việc đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Nghị quyết
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
|
X
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
1.004232.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004228.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.004223.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.004211.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.004179.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.004167.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ
20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình
khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với
công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ
50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.000824.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|