TT
|
Tên cơ quan
|
Mã cơ quan
Lưu trữ
|
A
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
|
I
|
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
42-1
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
42-2
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
42-3
|
4
|
Sở Công Thương
|
42-4
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
42-5
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
42-6
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42-7
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
42-8
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
42-9
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
42-10
|
11
|
Sở Nội vụ
|
42-11
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42-12
|
13
|
Sở Tài chính
|
42-13
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42-14
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
42-15
|
16
|
Sở Tư pháp
|
42-16
|
17
|
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch
|
42-17
|
18
|
Sở Xây dựng
|
42-18
|
19
|
Sở Y tế
|
42-19
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
42-20
|
21
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
42-21
|
22
|
Văn phòng Điều phối thực hiện chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
42-22
|
23
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
42-23
|
II
|
CƠ QUAN TƯ PHÁP
|
|
24
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
42-24
|
25
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
42-25
|
III
|
ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
|
|
26
|
Công an tỉnh
|
42-26
|
IV
|
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ
|
|
27
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
42-27
|
28
|
Ban Tôn giáo
|
42-28
|
29
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
42-29
|
30
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
42-30
|
31
|
Chi cục Thú y
|
42-31
|
32
|
Chi cục Quản lý Đê điều - Phòng chống bão lụt
|
42-32
|
33
|
Chi cục Thủy lợi
|
42-33
|
34
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
42-34
|
35
|
Chi cục Kiểm lâm
|
42-35
|
36
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
42-36
|
37
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
42-37
|
38
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
42-38
|
39
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
42-39
|
40
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
42-40
|
41
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước
|
42-41
|
42
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
42-42
|
43
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
42-43
|
44
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
42-44
|
V
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH
|
|
45
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
42-45
|
46
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
42-46
|
47
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Đức
|
42-47
|
48
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
42-48
|
49
|
Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao - Du lịch Nguyễn
Du
|
42-49
|
50
|
Ban QLDA Công trình thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang
|
42-50
|
51
|
Ban Quản lý Khu vực mỏ sắt Thạch Khê
|
42-51
|
52
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh
|
42-52
|
VI
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG; ĐƠN VỊ THÀNH
VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC; TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO
NGÀNH DỌC Ở TỈNH
|
|
53
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
42-53
|
54
|
Bưu điện tỉnh
|
42-54
|
55
|
Viễn thông Hà Tĩnh
|
42-55
|
56
|
Cục Thống kê tỉnh
|
42-56
|
57
|
Cục Thuế tỉnh
|
42-57
|
58
|
Cục Hải quan Hà Tĩnh
|
42-58
|
59
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
42-59
|
60
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
42-60
|
61
|
Công ty Điện lực Hà Tĩnh
|
42-61
|
62
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
42-62
|
63
|
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh
|
42-63
|
64
|
Chi nhánh Viettel Hà Tĩnh
|
42-64
|
65
|
Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh
|
42-65
|
VII
|
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP
|
|
66
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước và xây dựng Hà Tĩnh
|
42-66
|
67
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh
|
42-67
|
68
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Hà Tĩnh
|
42-68
|
69
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh
|
42-69
|
70
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Chúc A
|
42-70
|
71
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn
|
42-71
|
72
|
Công ty TNHH MTV Đăng kiểm Giao thông vận tải
|
42-72
|
73
|
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hồng
Lĩnh
|
42-73
|
74
|
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị
Hà Tĩnh
|
42-74
|
VIII
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC
XÃ HỘI Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
75
|
Hội Nhà báo
|
42-75
|
76
|
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật
|
42-76
|
77
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
42-77
|
78
|
Hội Người mù tỉnh
|
42-78
|
79
|
Hội Đông Y tỉnh
|
42-79
|
80
|
Liên minh Hợp tác xã
|
42-80
|
B
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
|
|
I
|
HUYỆN CAN LỘC
|
|
81
|
Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc
|
42-81
|
82
|
Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc
|
42-82
|
83
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Can Lộc
|
42-83
|
84
|
Phòng Nội vụ huyện Can Lộc
|
42-84
|
85
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Can Lộc
|
42-85
|
86
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Can Lộc
|
42-86
|
87
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Can
Lộc
|
42-87
|
88
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Can Lộc
|
42-88
|
89
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Can Lộc
|
42-89
|
90
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Can Lộc
|
42-90
|
91
|
Phòng Tư pháp huyện Can Lộc
|
42-91
|
92
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Can Lộc
|
42-92
|
93
|
Phòng Y tế huyện Can Lộc
|
42-93
|
94
|
Thanh tra huyện Can Lộc
|
42-94
|
95
|
Tòa án nhân dân huyện Can Lộc
|
42-95
|
96
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Can Lộc
|
42-96
|
97
|
Công an huyện Can Lộc
|
42-97
|
98
|
Bảo hiểm xã hội huyện Can Lộc
|
42-98
|
99
|
Chi cục Thống kê huyện Can Lộc
|
42-99
|
100
|
Chi cục Thuế huyện Can Lộc
|
42-100
|
101
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Can Lộc
|
42-101
|
102
|
Kho bạc Nhà nước huyện Can Lộc
|
42-102
|
II
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
103
|
Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Xuyên
|
42-103
|
104
|
Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên
|
42-104
|
105
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Cẩm Xuyên
|
42-105
|
106
|
Phòng Nội vụ huyện Cẩm Xuyên
|
42-106
|
107
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Xuyên
|
42-107
|
108
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Cẩm Xuyên
|
42-108
|
109
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cẩm
Xuyên
|
42-109
|
110
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cẩm
Xuyên
|
42-110
|
111
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cẩm Xuyên
|
42-111
|
112
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Xuyên
|
42-112
|
113
|
Phòng Tư pháp huyện Cẩm Xuyên
|
42-113
|
114
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Cẩm Xuyên
|
42-114
|
115
|
Phòng Y tế huyện Cẩm Xuyên
|
42-115
|
116
|
Thanh tra huyện Cẩm Xuyên
|
42-116
|
117
|
Tòa án nhân dân huyện Cẩm Xuyên
|
42-117
|
118
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm Xuyên
|
42-118
|
119
|
Công an huyện Cẩm Xuyên
|
42-119
|
120
|
Bảo hiểm xã hội huyện Cẩm Xuyên
|
42-120
|
121
|
Chi cục Thống kê huyện Cẩm Xuyên
|
42-121
|
122
|
Chi cục Thuế huyện Cẩm Xuyên
|
42-122
|
123
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên
|
42-123
|
124
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cẩm Xuyên
|
42-124
|
III
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
125
|
Hội đồng nhân dân huyện Đức Thọ
|
42-125
|
126
|
Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ
|
42-126
|
127
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Đức Thọ
|
42-127
|
128
|
Phòng Nội vụ huyện Đức Thọ
|
42-128
|
129
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Thọ
|
42-129
|
130
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đức Thọ
|
42-130
|
131
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức
Thọ
|
42-131
|
132
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức
Thọ
|
42-132
|
133
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Thọ
|
42-133
|
134
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Thọ
|
42-134
|
135
|
Phòng Tư pháp huyện Đức Thọ
|
42-135
|
136
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đức Thọ
|
42-136
|
137
|
Phòng Y tế huyện Đức Thọ
|
42-137
|
138
|
Thanh tra huyện Đức Thọ
|
42-138
|
139
|
Tòa án nhân dân huyện Đức Thọ
|
42-139
|
140
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức Thọ
|
42-140
|
141
|
Công an huyện Đức Thọ
|
42-141
|
142
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đức Thọ
|
42-142
|
143
|
Chi cục Thống kê huyện Đức Thọ
|
42-143
|
144
|
Chi cục Thuế huyện Đức Thọ
|
42-144
|
145
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Thọ
|
42-145
|
146
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đức Thọ
|
42-146
|
IV
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
|
147
|
Hội đồng nhân dân huyện Hương Khê
|
42-147
|
148
|
Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê
|
42-148
|
149
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Hương Khê
|
42-149
|
150
|
Phòng Nội vụ huyện Hương Khê
|
42-150
|
151
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Khê
|
42-151
|
152
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hương Khê
|
42-152
|
153
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện
Hương Khê
|
42-153
|
154
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Hương Khê
|
42-154
|
155
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hương Khê
|
42-155
|
156
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hương Khê
|
42-156
|
157
|
Phòng Tư pháp huyện Hương Khê
|
42-157
|
158
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hương Khê
|
42-158
|
159
|
Phòng Y tế huyện Hương Khê
|
42-159
|
160
|
Thanh tra huyện Hương Khê
|
42-160
|
161
|
Tòa án nhân dân huyện Hương Khê
|
42-161
|
162
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương Khê
|
42-162
|
163
|
Công an huyện Hương Khê
|
42-163
|
164
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hương Khê
|
42-164
|
165
|
Chi cục Thống kê huyện Hương Khê
|
42-165
|
166
|
Chi cục Thuế huyện Hương Khê
|
42-166
|
167
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hương Khê
|
42-167
|
168
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hương Khê
|
42-168
|
V
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
169
|
Hội đồng nhân dân huyện Hương Sơn
|
42-169
|
170
|
Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn
|
42-170
|
171
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Hương Sơn
|
42-171
|
172
|
Phòng Nội vụ huyện Hương Sơn
|
42-172
|
173
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Sơn
|
42-173
|
174
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hương Sơn
|
42-174
|
175
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện
Hương Sơn
|
42-175
|
176
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Hương Sơn
|
42-176
|
177
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hương Sơn
|
42-177
|
178
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hương Sơn
|
42-178
|
179
|
Phòng Tư pháp huyện Hương Sơn
|
42-179
|
180
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hương Sơn
|
42-180
|
181
|
Phòng Y tế huyện Hương Sơn
|
42-181
|
182
|
Thanh tra huyện Hương Sơn
|
42-182
|
183
|
Tòa án nhân dân huyện Hương Sơn
|
42-183
|
184
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương Sơn
|
42-184
|
185
|
Công an huyện Hương Sơn
|
42-185
|
186
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hương Sơn
|
42-186
|
187
|
Chi cục Thống kê huyện Hương Sơn
|
42-187
|
188
|
Chi cục Thuế huyện Hương Sơn
|
42-188
|
189
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hương Sơn
|
42-189
|
190
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hương Sơn
|
42-190
|
VI
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
191
|
Hội đồng nhân dân huyện Kỳ Anh
|
42-191
|
192
|
Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh
|
42-192
|
193
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Kỳ Anh
|
42-193
|
194
|
Phòng Nội vụ huyện Kỳ Anh
|
42-194
|
195
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kỳ Anh
|
42-195
|
196
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Kỳ Anh
|
42-196
|
197
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Kỳ
Anh
|
42-197
|
198
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kỳ
Anh
|
42-198
|
199
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kỳ Anh
|
42-199
|
200
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Kỳ Anh
|
42-200
|
201
|
Phòng Tư pháp huyện Kỳ Anh
|
42-201
|
202
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Kỳ Anh
|
42-202
|
203
|
Phòng Y tế huyện Kỳ Anh
|
42-203
|
204
|
Thanh tra huyện Kỳ Anh
|
42-204
|
205
|
Tòa án nhân dân huyện Kỳ Anh
|
42-205
|
206
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ Anh
|
42-206
|
207
|
Công an huyện Kỳ Anh
|
42-207
|
208
|
Bảo hiểm xã hội huyện Kỳ Anh
|
42-208
|
209
|
Chi cục Thống kê huyện Kỳ Anh
|
42-209
|
210
|
Chi cục Thuế huyện Kỳ Anh
|
42-210
|
211
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Kỳ Anh
|
42-211
|
212
|
Kho bạc Nhà nước huyện Kỳ Anh
|
42-212
|
VII
|
HUYÊN LỘC HÀ
|
|
213
|
Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà
|
42-213
|
214
|
Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà
|
42-214
|
215
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lộc Hà
|
42-215
|
216
|
Phòng Nội vụ huyện Lộc Hà
|
42-216
|
217
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Hà
|
42-217
|
218
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lộc Hà
|
42-218
|
219
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lộc
Hà
|
42-219
|
220
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lộc
Hà
|
42-220
|
221
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lộc Hà
|
42-221
|
222
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lộc Hà
|
42-222
|
223
|
Phòng Tư pháp huyện Lộc Hà
|
42-223
|
224
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Lộc Hà
|
42-224
|
225
|
Phòng Y tế huyện Lộc Hà
|
42-225
|
226
|
Thanh tra huyện Lộc Hà
|
42-226
|
227
|
Tòa án nhân dân huyện Lộc Hà
|
42-227
|
228
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc Hà
|
42-228
|
229
|
Công an huyện Lộc Hà
|
42-229
|
230
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lộc Hà
|
42-230
|
231
|
Chi cục Thống kê huyện Lộc Hà
|
42-231
|
232
|
Chi cục Thuế huyện Lộc Hà
|
42-232
|
233
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lộc Hà
|
42-233
|
234
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Hà
|
42-234
|
VIII
|
HUYỆN NGHI XUÂN
|
|
235
|
Hội đồng nhân dân huyện Nghi Xuân
|
42-235
|
236
|
Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân
|
42-236
|
237
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Nghi Xuân
|
42-237
|
238
|
Phòng Nội vụ huyện Nghi Xuân
|
42-238
|
239
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghi Xuân
|
42-239
|
240
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghi Xuân
|
42-240
|
241
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghi
Xuân
|
42-241
|
242
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Nghi Xuân
|
42-242
|
243
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghi Xuân
|
42-243
|
244
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghi Xuân
|
42-244
|
245
|
Phòng Tư pháp huyện Nghi Xuân
|
42-245
|
246
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Nghi Xuân
|
42-246
|
247
|
Phòng Y tế huyện Nghi Xuân
|
42-247
|
248
|
Thanh tra huyện Nghi Xuân
|
42-248
|
249
|
Tòa án nhân dân huyện Nghi Xuân
|
42-249
|
250
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghi Xuân
|
42-250
|
251
|
Công an huyện Nghi Xuân
|
42-251
|
252
|
Bảo hiểm xã hội huyện Nghi Xuân
|
42-252
|
253
|
Chi cục Thống kê huyện Nghi Xuân
|
42-253
|
254
|
Chi cục Thuế huyện Nghi Xuân
|
42-254
|
255
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nghi Xuân
|
42-255
|
256
|
Kho bạc Nhà nước huyện Nghi Xuân
|
42-256
|
IX
|
HUYỆN THẠCH HÀ
|
|
257
|
Hội đồng nhân dân huyện Thạch Hà
|
42-257
|
258
|
Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà
|
42-258
|
259
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Thạch Hà
|
42-259
|
260
|
Phòng Nội vụ huyện Thạch Hà
|
42-260
|
261
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Hà
|
42-261
|
262
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thạch Hà
|
42-262
|
263
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Thạch
Hà
|
42-263
|
264
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Thạch Hà
|
42-264
|
265
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thạch Hà
|
42-265
|
266
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạch Hà
|
42-266
|
267
|
Phòng Tư pháp huyện Thạch Hà
|
42-267
|
268
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Thạch Hà
|
42-268
|
269
|
Phòng Y tế huyện Thạch Hà
|
42-269
|
270
|
Thanh tra huyện Thạch Hà
|
42-270
|
271
|
Tòa án nhân dân huyện Thạch Hà
|
42-271
|
272
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạch Hà
|
42-272
|
273
|
Công an huyện Thạch Hà
|
42-273
|
274
|
Bảo hiểm xã hội huyện Thạch Hà
|
42-274
|
275
|
Chi cục Thống kê huyện Thạch Hà
|
42-275
|
276
|
Chi cục Thuế huyện Thạch Hà
|
42-276
|
277
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạch Hà
|
42-277
|
278
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thạch Hà
|
42-278
|
X
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
279
|
Hội đồng nhân dân huyện Vũ Quang
|
42-279
|
280
|
Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang
|
42-280
|
281
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Vũ Quang
|
42-281
|
282
|
Phòng Nội vụ huyện Vũ Quang
|
42-282
|
283
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Quang
|
42-283
|
284
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vũ Quang
|
42-284
|
285
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Vũ
Quang
|
42-285
|
286
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Vũ Quang
|
42-286
|
287
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vũ Quang
|
42-287
|
288
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũ Quang
|
42-288
|
289
|
Phòng Tư pháp huyện Vũ Quang
|
42-289
|
290
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Vũ Quang
|
42-290
|
291
|
Phòng Y tế huyện Vũ Quang
|
42-291
|
292
|
Thanh tra huyện Vũ Quang
|
42-292
|
293
|
Tòa án nhân dân huyện Vũ Quang
|
42-293
|
294
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Vũ Quang
|
42-294
|
295
|
Công an huyện Vũ Quang
|
42-295
|
296
|
Bảo hiểm xã hội huyện Vũ Quang
|
42-296
|
297
|
Chi cục Thống kê huyện Vũ Quang
|
42-297
|
298
|
Chi cục Thuế huyện Vũ Quang
|
42-298
|
299
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vũ Quang
|
42-299
|
300
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vũ Quang
|
42-300
|
XI
|
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
|
|
301
|
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tĩnh
|
42-301
|
302
|
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh
|
42-302
|
303
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Hà Tĩnh
|
42-303
|
304
|
Phòng Nội vụ thành phố Hà Tĩnh
|
42-304
|
305
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Tĩnh
|
42-305
|
306
|
Phòng Kinh tế thành phố Hà Tĩnh
|
42-306
|
307
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố
Hà Tĩnh
|
42-307
|
308
|
Phòng Quản lý Đô thị thành phố Hà Tĩnh
|
42-308
|
309
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Hà Tĩnh
|
42-309
|
310
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Tĩnh
|
42-310
|
311
|
Phòng Tư pháp thành phố Hà Tĩnh
|
42-311
|
312
|
Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Hà Tĩnh
|
42-312
|
313
|
Phòng Y tế thành phố Hà Tĩnh
|
42-313
|
314
|
Thanh tra thành phố Hà Tĩnh
|
42-314
|
315
|
Tòa án nhân dân thành phố Hà Tĩnh
|
42-315
|
316
|
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Tĩnh
|
42-316
|
317
|
Công an thành phố Hà Tĩnh
|
42-317
|
318
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Tĩnh
|
42-318
|
319
|
Chi cục Thống kê thành phố Hà Tĩnh
|
42-319
|
320
|
Chi cục Thuế thành phố Hà Tĩnh
|
42-320
|
321
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Tĩnh
|
42-321
|
XII
|
THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
|
|
322
|
Hội đồng nhân dân thị xã Hồng Lĩnh
|
42-322
|
323
|
Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh
|
42-323
|
324
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Hồng Lĩnh
|
42-324
|
325
|
Phòng Nội vụ thị xã Hồng Lĩnh
|
42-325
|
326
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hồng Lĩnh
|
42-326
|
327
|
Phòng Kinh tế thị xã Hồng Lĩnh
|
42-327
|
328
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hồng
Lĩnh
|
42-328
|
329
|
Phòng Quản lý Đô thị thị xã Hồng Lĩnh
|
42-329
|
330
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hồng Lĩnh
|
42-330
|
331
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hồng Lĩnh
|
42-331
|
332
|
Phòng Tư pháp thị xã Hồng Lĩnh
|
42-332
|
333
|
Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hồng Lĩnh
|
42-333
|
334
|
Phòng Y tế thị xã Hồng Lĩnh
|
42-334
|
335
|
Thanh tra thị xã Hồng Lĩnh
|
42-335
|
336
|
Tòa án nhân dân thị xã Hồng Lĩnh
|
42-336
|
337
|
Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hồng Lĩnh
|
42-337
|
338
|
Công an thị xã Hồng Lĩnh
|
42-338
|
339
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Hồng Lĩnh
|
42-339
|
340
|
Chi cục Thống kê thị xã Hồng Lĩnh
|
42-340
|
341
|
Chi cục Thuế thị xã Hồng Lĩnh
|
42-341
|
342
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hồng Lĩnh
|
42-342
|
343
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Hồng Lĩnh
|
42-343
|