|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
219/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
219/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 15 tháng 09 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày
26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ công văn số 277/CCTTHC ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách
cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc thống kê và công bố
bổ sung thủ tục hành chính còn thiếu;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố bổ sung kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp
xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không
quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ công tác chuyên trách;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Tổ Đề án 30;
- Lưu: TCT, VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hiếu
|
BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. BỔ
SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng tại xã
|
Áp
dụng tại phường
|
Áp
dụng tại thị trấn
|
01
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp
|
1
|
Cấp sổ nuôi
vịt chạy đồng
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Lĩnh vực
Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Sáp nhập, chia
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đình chỉ hoạt
động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giải thể hoạt
động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Lĩnh vực
Xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự
án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền
quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết
định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Lĩnh vực
Thể dục, thể thao
|
1
|
Sáp nhập, chia
tách, hợp nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt
động thể thao trên địa bàn xã.
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Lĩnh vực
Người có công
|
1
|
Xác nhận biên
bản xảy ra sự việc đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách,
nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận
trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc
phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật nay đã xuất ngũ nhưng chưa đủ 03 năm mà bị
bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học không có vợ (chồng) hoặc có
vợ (chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến sau
khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam
đủ 60 tuổi)
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Lập biên bản
họp và đề nghị của Hội đồng xác nhận người có công cấp xã (UBND xã thành
phần) để xét đề nghị hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học và ghi nhận tình trạng con đẻ của họ bị dị dạng dị tật
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đề nghị khen
tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Xác nhận bản
khai đề nghị khen tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận bản
khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao
động trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của người đề nghị chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động
kháng chiến bị địch bắt, tù đày
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của người đề nghị chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của người đề nghị chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Xác nhận bản
khai của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01/01/1995
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp giấy khai
tử cho người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Xác nhận bản
khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Xác nhận tờ
khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người
đang trhường trú trên địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Xác nhận tờ
khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng đối
với những trường hợp đang thường trú tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Xác nhận đơn
đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Xác nhận bản
khai cá nhân và bản khai của thân nhân của người đề nghị hưởng chế độ một lần
với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Xác nhận và đề
nghị đối tượng hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng
và Nhà nước theo Quyết định số 229/2005/QĐ-TTg
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Xác nhận đơn
của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Toàn
quốc ghi công”
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xác nhận bản
khai cá nhân của đối tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ Bảo
hiểm y tế
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Lĩnh vực
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Quyết định cho
người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
1
|
Công nhận hộ
cận nghèo
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Lĩnh vực
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
1
|
Cấp phát thẻ
khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở
y tế công lập
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ
khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở
y tế công lập
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đổi thẻ khám
bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế
công lập
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Lĩnh vực
Thi đua khen thưởng
|
1
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Danh hiệu Gia
đình văn hóa
|
|
|
|
10
|
Lĩnh vực
Tôn giáo
|
1
|
Tiếp nhận
thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm
thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Lĩnh vực
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Xử lý đơn tại
cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết tố
cáo tại cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Lĩnh vực
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
1
|
Yêu cầu cung
cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Lĩnh vực
Hành chính tư pháp
|
1
|
Chứng thực
điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng Việt)
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chứng thực hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Chứng thực hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chứng thực hợp
đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Chứng thực hợp
đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Chứng thực hợp
đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Chứng thực hợp
đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Chứng thực hợp
đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Chứng thực hợp
đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Lĩnh vực
Đấu thầu
|
1
|
Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Phê duyệt kế
hoạch đấu thầu
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu xây lắp
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Phê duyệt hồ
sơ mời thầu
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Phát hành hồ
sơ mời thầu
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Làm rõ hồ sơ
mời thầu
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Sửa đổi hồ sơ
mời thầu
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Lựa chọn danh
sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Gửi thư mời
thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thẩm định kết
quả đấu thầu
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Phê duyệt kết
quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Xử lý tình
huống trong đấu thầu
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
1
|
Thành lập tổ
hợp tác
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thay đổi tổ
trưởng tổ hợp tác
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Chấm dứt tổ
hợp tác
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Lĩnh vực
Dân tộc
|
1
|
Hỗ trợ giải
quyết đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng Đồng
bằng sông Cửu Long.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Hỗ trợ giải
quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Hỗ trợ giải
quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng
Đồng bằng sông Cửu Long.
|
x
|
x
|
x
|
|
Tổng số 76 thủ tục
|
|
|
|
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 219/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
4.517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|