Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
BAN QUẢN LÝ KHU KTCK ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN (06 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam (03 TTHC)
|
|
1
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
2
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (02 TTHC)
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc
tế (01 TTHC)
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy dưới mọi hình thức quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định
07/2016/NĐ-CP)
|
|
II
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (41 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Trường hợp mất hỏng
|
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ (01 TTHC)
|
|
2
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (05 TTHC)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trường hợp mất hỏng
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
5
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá
|
|
6
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá
|
|
7
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Trường hợp mất, hỏng
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá (03
TTHC)
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trường hợp mất hỏng
|
9
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh (02 TTHC)
|
|
11
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại (05 TTHC)
|
|
13
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
14
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
|
15
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
16
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại (02 TTHC)
|
|
18
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất (04
TTHC)
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (03 TTHC)
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
Trường hợp mất hỏng
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
26
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực Điện (02 TTHC)
|
|
27
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Trường hợp mất hỏng
|
28
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện (01 TTHC)
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Trường hợp mất, hỏng
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
(06 TTHC)
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Trường hợp mất, hỏng
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc
tế (06 TTHC)
|
|
36
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trường hợp hết hạn
|
37
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Trường hợp mất, hỏng
|
40
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
41
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
III
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (20 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (20
TTHC)
|
|
1
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
2
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các tổ
chức chính trị, chính trị xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa
phương
|
|
6
|
Gia hạn đối với phương tiện
phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
9
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
11
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp.
|
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
17
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường
bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
20
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
|
IV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (20 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (19 TTHC)
|
|
1
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
3
|
Cho phép trung tâm Ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
4
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
11
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
12
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
13
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
14
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
|
15
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
17
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
18
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
19
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ (01 TTHC)
|
|
20
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
V
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (17 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ (05 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối
với trường hợp đặc cách)
|
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
và hạt nhân (06 TTHC)
|
|
6
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
8
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
10
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn -
Đo lường - Chất lượng (06 TTHC)
|
|
12
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
|
13
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
14
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
15
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
16
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
|
VI
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (66 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động doanh nghiệp (51 TTHC)
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
|
3
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
4
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
5
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
6
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
8
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
9
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
12
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
14
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
|
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
20
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
|
21
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
22
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
23
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
25
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
30
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
32
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
34
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
35
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
|
38
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
39
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
40
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
43
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
44
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
45
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
46
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
48
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
49
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC)
|
|
52
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
|
56
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
|
57
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
|
58
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
|
59
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
|
61
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
63
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
64
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
65
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
66
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
VII
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (16 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
(03 TTHC)
|
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
2
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(06 TTHC)
|
|
4
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
5
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
9
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (03 TTHC)
|
|
10
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
11
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
12
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước (01 TTHC)
|
|
13
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm (03
TTHC)
|
|
14
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
15
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
16
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
VIII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (18 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (05
TTHC)
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Thú y
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (02
TTHC)
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
(04 TTHC)
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
|
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
11
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
(01 TTHC)
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản (03 TTHC)
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
14
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
|
16
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
17
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai (01 TTHC)
|
|
18
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ (26 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ ( 01 TTHC)
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành
lập hội
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng,
tôn giáo (14 TTHC)
|
|
2
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
3
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
5
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
7
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
8
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
9
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
10
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
11
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
12
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
13
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
14
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
15
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC)
|
|
16
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
17
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
18
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
19
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
20
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
21
|
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
22
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
23
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
24
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
25
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ (01 TTHC)
|
|
26
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
|
X
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (20 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện
pháp bảo đảm (09 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (08
TTHC)
|
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
11
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
13
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
14
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
15
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
16
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
17
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (02
TTHC)
|
|
18
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
19
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ
và thông tin địa lý (01 TTHC)
|
|
20
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
XI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (14 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí (03
TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In
và phát hành (05 TTHC)
|
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành
Xuất bản phẩm
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và Thông tin điện tử (03 TTHC)
|
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (03
TTHC)
|
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng
|
|
XII
|
SỞ TƯ PHÁP (41 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01
TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch (01
TTHC)
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (04
TTHC)
|
|
3
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
5
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
6
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng (07
TTHC)
|
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
9
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
12
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
13
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư (04
TTHC)
|
|
14
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
15
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
16
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (02 TTHC)
|
|
18
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên,
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 TTHC)
|
|
20
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
21
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
22
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
(06 TTHC)
|
|
23
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
24
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
26
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
28
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (04 TTHC)
|
|
29
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
30
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
|
31
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
|
32
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
(04 TTHC)
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
35
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
36
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý (03 TTHC)
|
|
37
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý.
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
39
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Tư
pháp (02 TTHC)
|
|
40
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
41
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
XIII
|
SỞ TÀI CHÍNH (15 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(13 TTHC)
|
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
2
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
|
3
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
4
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
|
5
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
6
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
8
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
|
9
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
|
11
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
|
12
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá và
tài sản (01 TTHC)
|
|
14
|
Đăng kí giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính đầu
tư, Tin học và thống kê tài chính (01 TTHC)
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
|
XIV
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (41 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa (18
TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
4
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
10
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
12
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
13
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
14
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao (05 TTHC)
|
|
19
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức.
|
|
20
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
|
21
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch (18
TTHC)
|
|
24
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
26
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
27
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
28
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
29
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
30
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
31
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
32
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
33
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
34
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
35
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
40
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
XV
|
SỞ XÂY DỰNG (11 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản ( 01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng)
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
(01 TTHC)
|
|
2
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng (03 TTHC)
|
|
3
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
4
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
5
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (04 TTHC)
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
9
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở (02
TTHC)
|
|
10
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
11
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
XVI
|
SỞ Y TẾ (24 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
(07 TTHC)
|
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
4
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
5
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
6
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm (07
TTHC)
|
|
8
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
9
|
Công bố cơ sở kinh doanh có kệ
thuốc
|
|
10
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
11
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
13
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý trang
thiết bị y tế (05 TTHC)
|
|
15
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
16
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
17
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
18
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
19
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh (04 TTHC)
|
|
20
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
21
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
22
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
23
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (01
TTHC)
|
|
24
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|