VỀ
VIỆC THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (75
TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và
hoạt động của Doanh nghiệp (60 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ
chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân
hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
25
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
48
|
Chuyên đổi công ty TNHH thành
công ty cổ phần
|
|
49
|
Chuyên đổi công ty cổ phần
thành công ty TNHH một thành viên
|
|
50
|
Chuyên đổi công ty cổ phần
thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
51
|
Chuyên đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty TNHH
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký Liên
hiệp hợp tác xã (15 TTHC)
|
|
61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
|
70
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
II
|
SỞ TƯ PHÁP ( 50 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01
TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
Lĩnh vực quốc tịch (01
TTHC)
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (04
TTHC)
|
|
3
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
5
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
6
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng (17
TTHC)
|
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
9
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
12
|
Công chứng bản dịch
|
|
13
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
|
14
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
15
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
16
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
|
17
|
Công chứng di chúc
|
|
18
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
|
19
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
|
20
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
21
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
22
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
23
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư (03
TTHC)
|
|
24
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
25
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
26
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
|
Lĩnh vực trọng tài
thương mại (02 TTHC)
|
|
27
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
28
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên,
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 TTHC)
|
|
29
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
30
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
31
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (05 TTHC)
|
|
32
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
33
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
35
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (04 TTHC)
|
|
37
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
38
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
|
39
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
40
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (04 TTHC)
|
|
41
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
43
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
44
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý (03 TTHC)
|
|
45
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý.
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
47
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Tư
pháp (03 TTHC)
|
|
48
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
49
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (
16 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (15 TTHC)
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
|
2
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
|
3
|
Cho phép trung tâm Ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
4
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
11
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
12
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
13
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
14
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
|
15
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ ( 01 TTHC)
|
|
16
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
|
IV
|
SỞ NỘI VỤ (06 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ ( 01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận
động thành lập hội
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo (06
TTHC)
|
|
2
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
V
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (27 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
Trường hợp mất hỏng GCN
|
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ (01 TTHC)
|
|
2
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (04 TTHC)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trường hợp mất hỏng Giấy phép
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá
|
|
6
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá
|
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá (03
TTHC)
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trường hợp mất hỏng GCN
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Trường hợp mất hỏng GP
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế (01 TTHC)
|
Trường hợp mất hỏng Giấy phép
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh (02 TTHC)
|
|
11
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại (04 TTHC)
|
|
13
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
14
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
15
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
16
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại (02 TTHC)
|
|
17
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
|
Linh vực Vật liệu nổ
công nghiệp (01 TTHC)
|
|
19
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất (04
TTHC)
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (03 TTHC)
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
Trường hợp mất hỏng GCN
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
Lĩnh vực điện (02 TTHC)
|
|
26
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Trường hợp mất hỏng Thẻ
|
27
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
VI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (09 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
VII
|
SỞ XÂY DỰNG (01 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản ( 01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai
hoặc lý do bất khả kháng
|
|
VIII
|
SỞ Y TẾ (13 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
( 08 TTHC)
|
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
4
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
5
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
6
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
|
8
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
|
|
Lĩnh vực Dược ( 02 TTHC)
|
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
10
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
kệ thuốc
|
|
|
Lĩnh vực quản lý trang
thiết bị y tế (03 TTHC)
|
|
11
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
12
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
13
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
IX
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( 11
TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (11
TTHC)
|
|
1
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
2
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các tổ chức chính trị,
chính trị xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa phương
|
|
6
|
Gia hạn đối với phương tiện
phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
9
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
11
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
X
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(11 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động KHCN
( 04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC)
|
|
5
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng (05 TTHC)
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
|
8
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
9
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
10
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
11
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
XI
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (05 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm an
toàn lao động (01 TTHC)
|
|
1
|
Khai báo thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toan lao động
|
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền
lương - Bảo hiểm xã hội (01 TTHC)
|
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
(03 TTHC)
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
|
XII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (17 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (05 TTHC)
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc Thú y
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (02
TTHC)
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (04 TTHC)
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
|
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
11
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01
TTHC)
|
|
12
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (01
TTHC)
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản (02 TTHC)
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
15
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
|
16
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
17
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
XIII
|
SỞ TÀI CHÍNH (12 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực quản lý công
sản (04 TTHC)
|
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
2
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
|
3
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
4
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
|
|
Lĩnh vực quản lý giá và
tài sản (01 TTHC)
|
|
5
|
Đăng kí giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực tài chính đầu
tư và lĩnh vực tin học và thống kê tài chính (01 TTHC)
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
|
|
Lĩnh vực tài chính
doanh nghiệp (06 TTHC)
|
|
7
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
|
8
|
Thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
|
9
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát
triển thị trường
|
|
10
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
|
11
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
|
12
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
|
XIV
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH (14 TTHC)
|
|
|
Nghệ thuật biểu diễn
(01 TTHC)
|
|
1
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
Văn hóa cơ sở (02 TTHC)
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quang cao, băng rôn
|
|
3
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
|
Thư viện (01 TTHC)
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
|
Gia đình (04 TTHC)
|
|
5
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
6
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
7
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
8
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
|
Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
|
9
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao (01 TTHC)
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch (04
TTHC)
|
|
11
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
12
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
13
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
14
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|