VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
1. Các sở, ban, ngành tỉnh
a) Lựa chọn, bố trí công chức,
viên chức làm việc tại Trung tâm đáp ứng tiêu chuẩn về năng lực, trình độ
chuyên môn, kinh nghiệm công tác, có phẩm chất đạo đức, khả năng giao tiếp tốt;
có đủ thẩm quyền trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
khác nhau của đơn vị mình ngay tại Trung tâm.
b) Rà soát để thực hiện việc ủy
quyền cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm thẩm định, ký phê duyệt
thủ tục hành chính theo danh mục cụ thể (trừ các thủ tục hành chính không thể ủy
quyền). Đối với các thủ tục hành chính không thể ủy quyền, phải phân công lãnh
đạo trực để phê duyệt thủ tục hành chính hoặc áp dụng chữ ký số điện tử để phê
duyệt, in ấn, phát hành kết quả thủ tục hành chính ngay tại Trung tâm.
c) Đăng ký thêm con dấu và ban
hành quy định về quản lý, sử dụng con dấu theo đúng quy định tại Nghị định số
99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu để tổ
chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết thủ tục hành chính “4 tại chỗ” tại
Trung tâm.
d) Bố trí trang thiết bị chuyên
ngành (nếu có) cho công chức, viên chức được cử đến xử lý, thẩm định hồ sơ và
phê duyệt kết quả tại Trung tâm.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính
công có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan
bảo đảm cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết khác để tổ chức triển khai có
hiệu quả việc giải quyết thủ tục hành chính “4 tại chỗ”.
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư (75 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh
nghiệp (60 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều
lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế
phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
25
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một
thành viên
|
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký Liên hợp tác xã (15 TTHC)
|
|
61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
70
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
|
II
|
Sở Tư pháp (15 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)
|
|
2
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (02 TTHC)
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
(04 TTHC)
|
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
|
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
7
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
|
Lĩnh vực Giám định
Tư pháp (03 TTHC)
|
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng
|
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
Lĩnh vực Quản
tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (02 TTHC)
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
|
13
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá
tài sản (01 TTHC)
|
|
14
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (01 TTHC)
|
|
15
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
|
III
|
Sở Giáo dục và Đào tạo ( 02 TTHC)
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
|
2
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học (xem lại đã đầy đủ chưa?)
|
|
IV
|
Sở Nội vụ (16 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo (16 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
2
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
4
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
5
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
7
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
10
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
11
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
|
12
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
13
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
14
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
15
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
16
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
V
|
Sở Công thương (12 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Trường hợp mất hỏng GCN
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)
|
|
2
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (02
TTHC)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trường hợp mất hỏng Giấy phép
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá (03 TTHC)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
Trường hợp mất hỏng GCN
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trường hợp mất hỏng GP
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (01 TTHC)
|
Trường hợp mất hỏng Giấy phép
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ (03 TTHC)
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Trường hợp mất hỏng GCN
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
Lĩnh vực điện (02 TTHC)
|
|
11
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Trường hợp mất hỏng Thẻ
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
VI
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (09 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|