STT
|
Tên thủ tục
|
I. Lĩnh
vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y
và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II. Lĩnh
vực Y tế dự
phòng và môi trường
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
5
|
Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
6
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt
động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất
giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
9
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
10
|
Chuyển tiếp điều trị bệnh
nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
11
|
Thay đổi cơ sở
điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
12
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
13
|
Công bố phòng xét
nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế cấp
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
15
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
16
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu
chuẩn
an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở
có phòng xét nghiệm
|
20
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, đ Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
21
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
III. Lĩnh vực An
toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ thuật
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản
Công bố hợp quy
đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên
kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã
có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp
quy được chỉ
định
(bên thứ ba).
|
4
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm
nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực
phẩm
|
6
|
Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ y tế
|
7
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm
nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
hết hiệu lực sử
dụng
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm hàng hóa, dịch
vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản
lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu
thực phẩm, phụ gia
thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong
các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được
phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối
tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
18
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
IV. Lĩnh
vực Giám định Y khoa
|
1
|
Công nhận cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y
tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
3
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi
trở lên.
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
5
|
Khám giám định đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
cách mạng.
|
6
|
Khám giám định người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với CĐHH và con đẻ của họ đã được xác nhận bị bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm CĐHH theo quy
định tại Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
|
7
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
9
|
Giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
10
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham
gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Giám định để thực
hiện chế
độ
hưu trí trước
tuổi
đối với người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết
chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; người tham gia bảo hiểm xã hội tự
nguyện đã có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
13
|
Giám định mức suy giảm khả năng lao động để hưởng chế độ
tử tuất là thân nhân của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội mà người lao
động đó đã chết.
|
14
|
Giám định tai nạn
lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
15
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
16
|
Giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
17
|
Giám định khiếu nại của người tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
18
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
19
|
Khám giám định đối với
trường hợp đã
được
xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do
Trung tâm giám
định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
23
|
Giám định mức độ khuyết tật theo
Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
V. Lĩnh
vực Dược phẩm, Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược do mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với
Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành
nghề dược
|
3
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề được
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh
doanh đề nghị (để làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược)
|
4
|
Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho
cá nhân đăng ký
hành nghề dược trường
hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán
buôn, bán lẻ dược liệu
|
6
|
Cấp bổ sung
phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
7
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có
thời hạn của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát,
thay đổi
người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm
trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
10
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
11
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
13
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đạt
tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
“Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)- Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi, bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
19
|
Cấp thẻ Người giới thiệu
thuốc
|
20
|
Hội thảo, giới thiệu
thuốc
|
21
|
Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm
|
22
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)
|
24
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng cố thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo)
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ
phẩm - trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở
hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành
chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)
|
VI. Lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Thành lập và cho
phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực
thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc
bệnh viện tư
nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế khi thay đổi địa điểm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ
sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
12
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép
hoạt động)
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
22
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân
sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
27
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
28
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
29
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
32
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
33
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
34
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động
tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do
cấp
không đúng thẩm quyền
|
51
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
52
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1/Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy
định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18
tuổi trở lên
|
59
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ
18 tuổi
|
60
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực
hành vi dân sự
|
61
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
2
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi
chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người
Việt
Nam bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e
và g tại Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
7
|
Cấp bổ sung lồng ghép
nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm
vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VII. Lĩnh vực Dân
số KHHGĐ
|
1
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
2
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|