Mã phông
|
Tên cơ quan
|
Ghi chú
|
|
1. Các cơ
quan chuyên môn, đặc thù và tương đương
|
|
1.1
|
Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
1.2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
1.3
|
Sở Công Thương
|
|
1.4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
1.6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1.7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1.8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
1.9
|
Sở Ngoại vụ
|
|
1.10
|
Sở Nội vụ
|
|
1.11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.12
|
Sở Tài chính
|
|
1.13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1.14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1.15
|
Sở Tư pháp
|
|
1.16
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
|
1.17
|
Sở Xây dựng
|
|
1.18
|
Sở Y tế
|
|
1.19
|
Thanh tra tỉnh
|
|
1.20
|
Ban Dân tộc
|
|
1.21
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh
|
|
1.22
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
|
2. Các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
2.1
|
Ban Đầu tư và Xây dựng Thừa Thiên Huế
|
|
2.2
|
Ban Quản lý phát triển Khu đô thị mới tỉnh
|
|
2.3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên Huế
|
|
2.4
|
Nhà xuất bản Thuận Hoá
|
|
2.5
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
|
|
2.6
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh
|
|
2.7
|
Trung tâm Festival Huế
|
|
2.8
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
|
|
2.9
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
|
2.10
|
Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế
|
|
2.11
|
Viện Quy hoạch xây dựng tỉnh
|
|
3. Các cơ
quan, tổ chức Trung ương trên địa bàn
|
3.1
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
|
3.2
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
3.3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
3.4
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
|
3.5
|
Bưu điện Thừa Thiên Huế
|
|
3.6
|
Cảng Hàng không Quốc tế Phú Bài
|
|
3.7
|
Cảng vụ Thừa Thiên Huế
|
|
3.8
|
Công an tỉnh
|
|
3.9
|
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế
|
|
3.10
|
Cục Thống kê Thừa Thiên Huế
|
|
3.11
|
Cục Thuế Thừa Thiên Huế
|
|
3,12
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
1.13
|
Đại học Huế
|
|
1.14
|
Học viện Âm nhạc Huế
|
|
1.15
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
|
1.16
|
Toà án nhân dân tỉnh
|
|
3.17
|
Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
|
3.18
|
Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại Huế
|
|
3.19
|
Viễn thông Thừa Thiên Huế
|
|
3.20
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
3.21
|
Vườn Quốc gia Bạch Mã
|
|
4. Các cơ
quan chuyên môn thuộc huyện A Lưới
|
4.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
4.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
4.4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
4.5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
4.6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
4.7
|
Thanh tra
|
|
4.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
4.9
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
4.10
|
Phòng Y tế
|
|
4.11
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
4.12
|
Phòng Công Thương
|
|
4,13
|
Phòng Dân tộc
|
|
5. Các cơ
quan chuyên môn thuộc Thành phố Huế
|
5.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
5.4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
5.5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
5.6
|
Thanh tra
|
|
5.7
|
Phòng Tư pháp
|
|
5.8
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
5.9
|
Phòng Y tế
|
|
5.10
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
5.11
|
Phòng Kinh tế
|
|
5.12
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
6. Các cơ
quan chuyên môn thuộc thị xã Hương Thuỷ
|
6.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
6.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
6.4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
6.5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
6.6
|
Thanh tra
|
|
6.7
|
Phòng Tư pháp
|
|
6.8
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
6.9
|
Phòng Y tế
|
|
6.10
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
6,11
|
Phòng Kinh tế
|
|
6.12
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
7. Các cơ
quan chuyên môn thuộc thị xã Hương Trà
|
7.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
7.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
7.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
7.4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
7.5
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
7.6
|
Thanh tra
|
|
7.7
|
Phòng Tư pháp
|
|
7.8
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
7.9
|
Phòng Y tế
|
|
7.10
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
7.11
|
Phòng Kinh tế
|
|
7.12
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
8. Các cơ
quan chuyên môn thuộc huyện Nam Đông
|
8.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
8.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
8.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
8.4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
8.5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
8.6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
8.7
|
Thanh tra
|
|
8.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
8.9
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
8.10
|
Phòng Y tế
|
|
8.11
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
8.12
|
Phòng Công Thương
|
|
8.13
|
Phòng Dân tộc
|
|
9. Các cơ
quan chuyên môn thuộc huyện Quảng Điền
|
9.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
9.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
9.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
9.4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
9.5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
9.6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
9.7
|
Thanh tra
|
|
9.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
9.9
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
9.10
|
Phòng Y tế
|
|
9.11
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
9.12
|
Phòng Công Thương
|
|
10. Các cơ
quan chuyên môn thuộc huyện Phong Điền
|
10.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
10.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
10.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
10.4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
10.5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
10.6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
10.7
|
Thanh tra
|
|
10.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
10.9
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
10.10
|
Phòng Y tế
|
|
10.11
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
10.12
|
Phòng Công Thương
|
|
11. Các cơ
quan chuyên môn thuộc huyện Phú Lộc
|
11.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
11.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
11.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
11.4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
11.5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
11.6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
11.7
|
Thanh tra
|
|
11.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
11.9
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
11.10
|
Phòng Y tế
|
|
11.11
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
11.12
|
Phòng Công Thương
|
|
12. Các cơ
quan chuyên môn thuộc huyện Phú Vang
|
12.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
12.2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
12.3
|
Phòng Nội vụ
|
|
12.4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
12.5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
12.6
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
12.7
|
Thanh tra
|
|
12.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
12.9
|
Phòng Văn hoá - Thông tin
|
|
12.10
|
Phòng Y tế
|
|
12.11
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
|
12.12
|
Phòng Công Thương
|
|
13. Các
doanh nghiệp nhà nước trực thuộc UBND tỉnh
|
13.1
|
Công ty TNHH NN một thành viên Đầu tư và du lịch
Huế
|
|
13.2
|
Công ty TNHH NN một thành viên Khoáng sản Thừa
Thiên Huế
|
|
13.3
|
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Nam
Hòa
|
|
13.4
|
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp
Phong Điền
|
|
13.5
|
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Phú
Lộc
|
|
13.6
|
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm nghiệp Tiền
Phong
|
|
13.7
|
Công ty TNHH NN một thành viên Môi trường và
công trình đô thị Huế
|
|
13.8
|
Công ty TNHH NN một thành viên Quản lý Bến xe
Thừa Thiên Huế
|
|
13.9
|
Công ty TNHH NN một thành viên Quản lý và khai
thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế
|
|
13.10
|
Công ty TNHH NN một thành viên Xây dựng và cấp
nước Thừa Thiên Huế
|
|
13.11
|
Công ty TNHH NN một thành viên Xổ số kiến thiết
Thừa Thiên Huế
|
|
14. Các tổ
chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp
|
14.1
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
|
14.2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
|
14.3
|
Hội Đông y tỉnh
|
|
14.4
|
Hội Liên hiệp văn học Nghệ thuật tỉnh
|
|
14.5
|
Hội Luật gia tỉnh
|
|
14.6
|
Hội Người mù tỉnh
|
|
14.7
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
|
14.8
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
|
14,9
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
|
14.10
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
15. Các cơ
quan trực thuộc Sở có chức năng quản lý nhà nước
|
1.3.1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
1.7.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
1.8.1
|
Chi cục Bảo trợ xã hội- Bảo vệ, Chăm sóc trẻ
em
|
|
1.8.2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
1.10.1
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
|
1.10.2
|
Ban Tôn giáo
|
|
1.10.3
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
1.11.1
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
1.11.2
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản
|
|
1.11.3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1.11.4
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1.11.5
|
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
1.11.6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1.11.7
|
Chi cục QLCL Nông, lâm sản và Thủy sản
|
|
1.11.8
|
Chi cục Thú y
|
|
1.11.9
|
Chi cục Thuỷ lợi và phòng chống lụt bão
|
|
1.13.1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
1.13.2
|
Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá
|
|
1.13.3
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
|
1.18.1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1.18.2
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|