Giao Bộ trưởng Bộ Nội vụ dự kiến
thành lập Ban soạn thảo trình Thủ tướng Chính phủ xem xét để báo cáo Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định thành lập Ban soạn thảo đối với dự án Luật hoạt động
giám sát của Hội đồng nhân dân.
3. Hàng năm, các cơ quan chủ trì soạn
thảo rà soát, đánh giá lại thành phần Ban soạn thảo, Tổ biên tập, nếu cần thiết
thì phải kiện toàn để bảo đảm chất lượng và hiệu quả hoạt động.
2. Trong quá trình nghiên cứu, soạn
thảo, đối với các dự án luật, pháp lệnh có vướng mắc hoặc còn ý kiến khác nhau
về tư tưởng, quan điểm chỉ đạo, nội dung cơ bản của dự án thì cơ quan chủ trì
soạn thảo có trách nhiệm chủ động trình xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
3. Hàng năm, Chính phủ tổ chức một
số phiên họp chuyên đề để thảo luận và cho ý kiến về các dự án luật, pháp lệnh
thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hàng năm.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
STT
|
Tên
dự án
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Chương
trình
|
Ghi
chú
|
Chính
thức
|
Chuẩn
bị
|
1
|
Luật công an nhân dân (sửa đổi)
|
Bộ
Công an
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
2
|
Luật phòng, chống khủng bố
|
Bộ
Công an
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
3
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
Công an
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
4
|
Luật căn cước công dân
|
Bộ
Công an
|
x
|
|
|
5
|
Luật nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam
|
Bộ
Công an
|
x
|
|
|
6
|
Luật biểu tình
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
|
7
|
Luật bảo đảm trật tự, an toàn xã
hội
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681
|
8
|
Luật tổ chức cơ quan điều tra
hình sự
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
9
|
Luật bảo vệ bí mật nhà nước
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
|
10
|
Luật truy nã tội phạm
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
|
11
|
Luật tạm giữ, tạm giam
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
12
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật cư trú
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
|
13
|
Luật phòng, chống tội phạm có tổ
chức
|
Bộ
Công an
|
|
x
|
|
14
|
Pháp lệnh cảnh sát cơ động
|
Bộ
Công an
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
15
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật điện lực
|
Bộ
Công Thương
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
16
|
Luật quản lý ngoại thương
|
Bộ
Công Thương
|
|
x
|
|
17
|
Luật giáo dục đại học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
|
18
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
19
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
20
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ luật hàng hải Việt Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
21
|
Luật hợp tác xã (sửa đổi)
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
22
|
Luật đầu tư công, mua sắm công
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
23
|
Luật quy hoạch
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
24
|
Luật thống kê (sửa đổi)
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
|
25
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
|
26
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật năng lượng nguyên tử
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
|
27
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật chuyển giao công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
|
x
|
|
28
|
Bộ luật lao động (sửa đổi)
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
29
|
Luật việc làm
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
30
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
31
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật dạy nghề
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
32
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật bảo hiểm xã hội
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
33
|
Luật an toàn, vệ sinh lao động
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
34
|
Luật tiền lương tối thiểu
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
35
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
36
|
Luật biển Việt Nam
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
37
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế
|
Bộ
Ngoại giao
|
|
x
|
|
38
|
Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi)
|
Bộ
Nội vụ
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
39
|
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân (sửa đổi)
|
Bộ
Nội vụ
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
40
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng
|
Bộ
Nội vụ
|
x
|
|
|
41
|
Luật về hội hoặc Luật lập hội
|
Bộ
Nội vụ
|
|
x
|
|
42
|
Luật hoạt động giám sát của Hội đồng
nhân dân
|
Bộ
Nội vụ
|
|
x
|
|
43
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thanh niên
|
Bộ
Nội vụ
|
|
x
|
|
44
|
Luật thủy lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
|
|
45
|
Luật thú y
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
|
|
46
|
Luật phòng, tránh và giảm nhẹ
thiên tai
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
47
|
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
|
|
48
|
Luật thủy sản (sửa đổi)
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
x
|
|
49
|
Luật giáo dục quốc phòng - an
ninh
|
Bộ
Quốc phòng
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
50
|
Luật quân đội nhân dân Việt Nam
|
Bộ
Quốc phòng
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
51
|
Pháp lệnh công tác quốc phòng ở
các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
Bộ
Quốc phòng
|
x
|
|
|
52
|
Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi)
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
53
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật quản lý thuế
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
54
|
Luật giá
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
55
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thuế thu nhập cá nhân
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
56
|
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
(sửa đổi)
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
57
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và Luật thuế giá trị gia tăng
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
58
|
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa
đổi)
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
59
|
Luật phí, lệ phí
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
60
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật kế toán
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
61
|
Luật chứng khoán (sửa đổi)
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
62
|
Luật hải quan (sửa đổi)
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
|
63
|
Luật dự trữ quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
64
|
Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh
|
Bộ
Tài chính
|
|
x
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
65
|
Luật đất đai (sửa đổi)
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
66
|
Luật tài nguyên nước (sửa đổi)
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
|
67
|
Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi)
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
|
68
|
Luật đo đạc và bản đồ
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
|
69
|
Luật khí tượng thủy văn
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
70
|
Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
71
|
Luật thủ đô
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
72
|
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
|
73
|
Pháp lệnh hợp nhất văn bản quy phạm
pháp luật
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
|
74
|
Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm
pháp luật
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
|
75
|
Luật hộ tịch
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
76
|
Luật hòa giải cơ sở
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
77
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật luật sư
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
78
|
Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
79
|
Luật xử lý vi phạm hành chính
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
|
80
|
Luật giám định tư pháp
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
|
81
|
Bộ luật hình sự (sửa đổi)
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
82
|
Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật (hợp nhất)
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
83
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật công chứng
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
84
|
Luật chứng thực
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
|
85
|
Luật tiếp cận thông tin
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
|
86
|
Luật đấu giá tài sản
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
|
87
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi hành án dân sự
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
|
88
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật hôn nhân và gia đình
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
|
89
|
Pháp lệnh đào tạo một số chức
danh tư pháp
|
Bộ
Tư pháp
|
|
x
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
90
|
Luật xuất bản (sửa đổi)
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1870/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2011 về việc điều chỉnh phân công cơ quan chủ
trì soạn thảo dự án Luật xuất bản (sửa đổi)
|
91
|
Luật báo chí (sửa đổi)
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
x
|
|
92
|
Luật an toàn thông tin số
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
x
|
|
93
|
Luật đô thị
|
Bộ
Xây dựng
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
94
|
Luật kinh doanh bất động sản (sửa
đổi)
|
Bộ
Xây dựng
|
x
|
|
|
95
|
Luật xây dựng (sửa đổi)
|
Bộ
Xây dựng
|
x
|
|
|
96
|
Luật nhà ở (sửa đổi)
|
Bộ
Xây dựng
|
x
|
|
|
97
|
Luật quảng cáo
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
|
98
|
Luật thư viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
99
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thể dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
x
|
|
100
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật du lịch
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
x
|
|
101
|
Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá
|
Bộ
Y tế
|
x
|
|
|
102
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật bảo hiểm y tế
|
Bộ
Y tế
|
x
|
|
|
103
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật dược
|
Bộ
Y tế
|
x
|
|
|
104
|
Luật dân số
|
Bộ
Y tế
|
|
x
|
|
105
|
Luật hiến máu
|
Bộ
Y tế
|
|
x
|
|
106
|
Luật phòng, chống tác hại của rượu
bia
|
Bộ
Y tế
|
|
x
|
|
107
|
Luật bảo hiểm tiền gửi
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
x
|
|
|
108
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Pháp lệnh ngoại hối
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
109
|
Luật phòng, chống rửa tiền
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
110
|
Luật phòng, chống tham nhũng (sửa
đổi)
|
Thanh
tra Chính phủ
|
x
|
|
Đã phân công tại Quyết định số
1681
|
111
|
Luật tiếp công dân
|
Thanh
tra Chính phủ
|
x
|
|
|