ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1949/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 09 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài
chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
11
|
T-CTH-274456-TT
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách
nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng
|
Quyết
định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu
và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng
|
12
|
T-CTH-274459-TT
|
Phê
duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥
05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm
C
|
Quyết
định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu
và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng
|
PHẦN
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
11. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách
nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng
a)
Trình tự thực hiện:
-
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
-
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả.
+
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn
làm lại hồ sơ.
-
Bước 3:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
+
Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận
hồ sơ phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+
Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức;
yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả
cho người nhận.
-
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều
từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b)
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà
nước.
c)
Thành phần, số lượng hồ sơ:
-
Thành phần hồ sơ:
+
Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngưng thực hiện
vĩnh viễn:
*
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của Chủ đầu tư (bản chính);
*
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành:
.
Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm:
Báo cáo tổng hợp quyết
toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có
liên quan
(theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu
tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (theo mẫu quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu
quy định);
Tài sản lưu động bàn
giao
(theo mẫu quy định);
Tình hình thanh toán
và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu
cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
.
Đối với hạng mục công trình hoàn thành gồm:
Chủ
trương của cấp thẩm quyền cho quyết toán hạng mục công trình hoàn thành theo
quy định tại Điều 5 của Thông tư số 19/TT-BTC ngày 14/02/2011;
Báo cáo tổng hợp quyết
toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có
liên quan
(theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu
tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán theo công trình, hạng mục công trình hoàn thành (theo mẫu
quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu
quy định);
Tài sản lưu động bàn
giao
(theo mẫu quy định);
*
Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu
số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao);
*
Các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà
thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao);
*
Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án,
công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản
sao);
*
Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A - B (bản chính);
*
Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm
theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả
kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị;
*
Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh
tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp
hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán:
hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ
sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
+
Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu
tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:
*
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
*
Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14
tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính (bản chính);
Tình hình thanh toán
và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu
cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
Báo cáo quyết toán vốn
đầu tư hoàn thành (theo mẫu quy định);
*
Tập các văn bản pháp lý có liên quan
(bản chính hoặc bản sao);
*
Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu
thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao).
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn
đầu tư của dự án
-
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d)
Thời hạn giải quyết: 66 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ)
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e)
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
g)
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành
chính.
h)
Lệ phí:
-
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán:
Ki
=
|
Kb
-
|
(Kb
- Ka) x ( Gi - Gb)
|
Ga
- Gb
|
Trong
đó:
+
Ki: Định mức chi phí tương ứng với dự án cần tính (đơn vị tính: %)
+
Ka: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận trên (đơn vị tính: %)
+
Kb: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận dưới (đơn vị tính: %).
+
Gi: Tổng mức đầu tư của dự án cần tính, đơn vị: tỷ đồng.
+
Ga: Tổng mức đầu tư của dự án cận trên, đơn vị: tỷ đồng.
+
Gb: Tổng mức đầu tư của dự án cận dưới, đơn vị: tỷ đồng.
-
Chi phí thẩm tra và Chi phí kiểm toán của dự án:
(a)
Chi phí thẩm tra tối đa = Ki-TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b)
Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
(c)
Chi phí thẩm tra tối thiểu là năm trăm ngàn đồng; chi phí kiểm toán tối thiểu
là một triệu đồng cộng với thuế GTGT.
-
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của hạng mục công
trình hoặc gói thầu trong dự án:
Chi
phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x
|
Dự
toán của HMCT
|
Tổng
mức đầu tư của dự án
|
i)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
-
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (Mẫu 01/QTDA);
-
Các văn bản pháp lý có liên quan (Mẫu
02/QTDA);
-
Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (Mẫu
03/QTDA);
-
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (Mẫu 04/QTDA);
-
Tài sản cố định mới tăng (Mẫu 05/QTDA);
-
Tài sản lưu động bàn giao (Mẫu 06/QTDA);
-
Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (Mẫu
07/QTDA);
-
Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (Mẫu 08/QTDA);
-
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (Mẫu
09/QTDA).
k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
-
Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành quy chế quản
lý đầu tư và xây dựng;
-
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
-
Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP;
-
Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình; 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ
về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính quy định hướng dẫn
quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước;
-
Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009
của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình;
-
Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định về
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
-
Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 20/01/2014 của Bộ Tài chính quy định Quy trình
thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước;
-
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
về việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu
và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng.
Mẫu
số: 01/QTDA
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên
dự án:
Tên
công trình, hạng mục công trình:
Chủ
đầu tư :
Cấp
quyết định đầu tư:
Địa
điểm xây dựng:
Quy
mô công trình: Được duyệt:...... Thực hiện…...
Tổng
mức đầu tư được duyệt:.................…
Thời
gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...... Thực hiện…...
I/
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn
vị tính: đồng
Tên
nguồn vốn
|
Theo
Quyết định đầu tư
|
Thực
hiện
|
Đã
thanh toán
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
-
Vốn NSNN
-
Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
-
Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
-
Vốn ĐTPT của đơn vị
-
…
|
|
|
|
II/
Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Đề
nghị quyết toán
|
Tăng, giảm so với dự
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
1
|
Đền
bù, GPMB, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết
bị
|
|
|
|
4
|
Quản
lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư
vấn
|
|
|
|
6
|
Chi
khác
|
|
|
|
III/
Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/
Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá
trị tài sản (đồng)
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
số
|
|
|
1
|
Tài
sản cố định
|
|
|
2
|
Tài
sản lưu động
|
|
|
V/
Thuyết minh báo cáo quyết toán
1-
Tình hình thực hiện dự án:
-
Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+
Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình
thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+
Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2-
Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
-
Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3-
Kiến nghị:
………, ngày... tháng... năm…
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số:
02/QTDA
CÁC VĂN BẢN
PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT
|
Tên
văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Tổng
giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày... tháng... năm…
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Năm
|
Kế
hoạch
|
Vốn
đầu tư thực hiện
|
Vốn
đầu tư quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày... tháng... năm…
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU
TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên
công trình
(hạng
mục công trình)
|
Dự
toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tổng
số
|
Gồm
|
GPMB
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Quản
lý dự án
|
Tư
vấn
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công
trình (HMCT)
-
Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên
và ký hiệu tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày
đưa TSCĐ vào sử dụng
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 06/QTDA
TÀI
SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn
vị: đồng
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Giá
trị
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 07/QTDA
TÌNH
HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến
ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên
cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá
trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã
thanh toán, tạm ứng
|
Công
nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi
chú
|
Phải
trả
|
Phải
thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 08/QTDA
BẢNG
ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn
vốn:.....................................................
-
Tên dự án:.
-
Chủ đầu tư:
-
Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/
Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Số
liệu của chủ đầu tư
|
Số
liệu của cơ quan thanh toán
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lũy
kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
2
|
Chi
tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
Năm
...
|
|
|
|
|
|
Năm
......
|
|
|
|
|
|
Năm
...
|
|
|
|
|
Giải
thích nguyên nhân chênh lệch:
II/
Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1-Nhận
xét:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
-
Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2-
Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện
dự án:
3-
Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm
vi quản lý.
Ngày
... tháng ... năm....
Chủ
đầu tư
|
Ngày
... tháng ... năm ...
Cơ
quan cấp vốn, cho vay, thanh toán
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
đóng dấu,ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 09/QTDA
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng
cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I.
Văn bản pháp lý:
Số
TT
|
Tên
văn bản
|
Ký
kiệu văn bản; ngày ban hành
|
Tên
cơ quan duyệt
|
Tổng
giá trị phê duyệt (nếu có)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- Chủ
trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
-Văn
bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Văn bản
phê duyệt dự toán chi phí
|
|
|
|
|
|
- Quyết định
phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định
hủy bỏ dự án
|
|
|
|
|
II.
Thực hiện đầu tư
1.
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn
vị: đồng
Nguồn
vốn đầu tư
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
số
|
|
|
|
-
Vốn NSNN
|
|
|
|
-
Vốn khác
|
|
|
|
2.
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn
vị: đồng
Nội
dung chi phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng
(+)
Giảm
(-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp
nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/
Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1-
Tình hình thực hiện:
-
Thuận lợi, khó khăn
-
Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2-
Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
-
Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3-
Kiến nghị:
-
Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án.
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
12.
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn
sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥
05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C
a)
Trình tự thực hiện:
-
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
-
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả.
+
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn
làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Tài chính có Tờ trình (kèm hồ
sơ) trình Ủy ban nhân dân thành phố.
-
Bước 4:
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
+
Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận
hồ sơ phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+
Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức;
yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả
cho người nhận.
-
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều
từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b)
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà
nước.
c)
Thành phần, số lượng hồ sơ:
-
Thành phần hồ sơ:
+
Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngưng thực hiện
vĩnh viễn:
*
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của Chủ đầu tư (bản chính);
*
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành:
.
Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm:
Báo cáo tổng hợp quyết
toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có
liên quan
(theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu
tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (theo mẫu quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu
quy định);
Tài sản lưu động bàn
giao
(theo mẫu quy định);
Tình hình thanh toán
và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu
cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
.
Đối với hạng mục công trình hoàn thành gồm:
Chủ
trương của cấp thẩm quyền cho quyết toán hạng mục công trình hoàn thành theo
quy định tại Điều 5 của Thông tư số 19/TT-BTC ngày 14/02/2011;
Báo cáo tổng hợp quyết
toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có
liên quan
(theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu
tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán theo công trình, hạng mục công trình hoàn thành (theo mẫu
quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu
quy định);
Tài sản lưu động bàn
giao
(theo mẫu quy định);
*
Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu
số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao);
*
Các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà
thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao);
*
Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án,
công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản
sao);
*
Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản chính);
*
Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm
theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả
kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị;
*
Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh
tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp
hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán:
hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ
sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
+
Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu
tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:
*
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
*
Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày
14/02/2011 của Bộ Tài chính (bản chính);
Tình hình thanh toán
và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu
cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
Báo cáo quyết toán vốn
đầu tư hoàn thành (theo mẫu quy định);
*
Tập các văn bản pháp lý có liên quan
(bản chính hoặc bản sao);
*
Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu
thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao).
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn
đầu tư của dự án
-
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d)
Thời hạn giải quyết: 88 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó Sở
Tài chính 81 ngày, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố 07 ngày).
đ)
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e)
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
g)
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành
chính.
h)
Lệ phí:
-
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán:
Ki
=
|
Kb
-
|
(Kb
- Ka) x ( Gi - Gb)
|
Ga
- Gb
|
Trong
đó:
+
Ki: Định mức chi phí tương ứng với dự án cần tính (đơn vị tính: %).
+
Ka: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận trên (đơn vị tính: %).
+
Kb: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận dưới (đơn vị tính: %).
+
Gi: Tổng mức đầu tư của dự án cần tính, đơn vị: tỷ đồng.
+
Ga: Tổng mức đầu tư của dự án cận trên, đơn vị: tỷ đồng.
+
Gb: Tổng mức đầu tư của dự án cận dưới, đơn vị: tỷ đồng.
-
Chi phí thẩm tra và chi phí kiểm toán của dự án:
(a)
Chi phí thẩm tra tối đa = Ki-TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b)
Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
(c)
Chi phí thẩm tra tối thiểu là năm trăm ngàn đồng; chi phí kiểm toán tối thiểu
là một triệu đồng cộng với thuế GTGT.
-
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của hạng mục công
trình hoặc gói thầu trong dự án:
Chi
phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x
|
Dự
toán của HMCT
|
Tổng
mức đầu tư của dự án
|
i)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
-
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (Mẫu 01/QTDA);
-
Các văn bản pháp lý có liên quan (Mẫu
02/QTDA);
-
Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (Mẫu
03/QTDA);
-
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (Mẫu 04/QTDA);
-
Tài sản cố định mới tăng (Mẫu 05/QTDA);
-
Tài sản lưu động bàn giao (Mẫu 06/QTDA);
-
Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (Mẫu
07/QTDA);
-
Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (Mẫu 08/QTDA);
-
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (Mẫu
09/QTDA).
k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
-
Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành quy chế quản
lý đầu tư và xây dựng;
-
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
-
Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP;
-
Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình; 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ
về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
-
Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính quy định hướng dẫn
quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước;
-
Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009
của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình;
-
Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định về
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
-
Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 20/01/2014 của Bộ Tài chính quy định Quy trình
thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước;
-
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
về việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu
và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng.
Mẫu
số: 01/QTDA
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên
dự án:
Tên
công trình, hạng mục công trình:
Chủ
đầu tư :
Cấp
quyết định đầu tư:
Địa
điểm xây dựng:
Quy
mô công trình: Được duyệt:...... Thực hiện…...
Tổng
mức đầu tư được duyệt:.................…
Thời
gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...... Thực hiện…...
I/
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn
vị tính: đồng
Tên
nguồn vốn
|
Theo
Quyết định đầu tư
|
Thực
hiện
|
Đã
thanh toán
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
-
Vốn NSNN
-
Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
-
Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
-
Vốn ĐTPT của đơn vị
-
…
|
|
|
|
II/
Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Đề
nghị quyết toán
|
Tăng, giảm so với dự
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
1
|
Đền
bù, GPMB, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết
bị
|
|
|
|
4
|
Quản
lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư
vấn
|
|
|
|
6
|
Chi
khác
|
|
|
|
III/
Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/
Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá
trị tài sản (đồng)
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
số
|
|
|
1
|
Tài
sản cố định
|
|
|
2
|
Tài
sản lưu động
|
|
|
V/
Thuyết minh báo cáo quyết toán
1-
Tình hình thực hiện dự án:
-
Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+
Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình
thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+
Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2-
Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
-
Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3-
Kiến nghị:
………, ngày... tháng... năm…
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số:
02/QTDA
CÁC VĂN BẢN
PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT
|
Tên
văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Tổng
giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày... tháng... năm…
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Năm
|
Kế
hoạch
|
Vốn
đầu tư thực hiện
|
Vốn
đầu tư quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày... tháng... năm…
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU
TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên
công trình
(hạng
mục công trình)
|
Dự
toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tổng
số
|
Gồm
|
GPMB
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Quản
lý dự án
|
Tư
vấn
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công
trình (HMCT)
-
Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên
và ký hiệu tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày
đưa TSCĐ vào sử dụng
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 06/QTDA
TÀI
SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn
vị: đồng
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Giá
trị
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 07/QTDA
TÌNH
HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến
ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên
cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá
trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã
thanh toán, tạm ứng
|
Công
nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi
chú
|
Phải
trả
|
Phải
thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 08/QTDA
BẢNG
ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn
vốn:.....................................................
-
Tên dự án:.
-
Chủ đầu tư:
-
Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/
Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Số
liệu của chủ đầu tư
|
Số
liệu của cơ quan thanh toán
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lũy
kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
2
|
Chi
tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
Năm
...
|
|
|
|
|
|
Năm
......
|
|
|
|
|
|
Năm
...
|
|
|
|
|
Giải
thích nguyên nhân chênh lệch:
II/
Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1-Nhận
xét:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
-
Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2-
Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện
dự án:
3-
Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm
vi quản lý.
Ngày
... tháng ... năm....
Chủ
đầu tư
|
Ngày
... tháng ... năm ...
Cơ
quan cấp vốn, cho vay, thanh toán
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
đóng dấu,ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 09/QTDA
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng
cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I.
Văn bản pháp lý:
Số
TT
|
Tên
văn bản
|
Ký
kiệu văn bản; ngày ban hành
|
Tên
cơ quan duyệt
|
Tổng
giá trị phê duyệt (nếu có)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- Chủ
trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
-Văn
bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Văn bản
phê duyệt dự toán chi phí
|
|
|
|
|
|
- Quyết định
phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định
hủy bỏ dự án
|
|
|
|
|
II.
Thực hiện đầu tư
1.
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn
vị: đồng
Nguồn
vốn đầu tư
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
số
|
|
|
|
-
Vốn NSNN
|
|
|
|
-
Vốn khác
|
|
|
|
2.
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn
vị: đồng
Nội
dung chi phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng
(+)
Giảm
(-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp
nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/
Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1-
Tình hình thực hiện:
-
Thuận lợi, khó khăn
-
Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2-
Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
-
Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3-
Kiến nghị:
-
Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án.
.............,
ngày... tháng... năm...
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|