|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 194/QĐ-UBND 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ; BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
691/TTr-SYT ngày 06 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính ngành Y tế thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế tỉnh căn cứ danh mục thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp
đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 5, Quyết định số
370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn các; cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Phụ lục:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh: 1
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
II
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y
|
III
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
1
|
Thông báo hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng,
chống HIV/AIDS.
|
2
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm nồng độ cồn trong máu.
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
5
|
Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
6
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
7
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
8
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
9
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
11
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
12
|
Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm,
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế (Trường hợp thay đổi về thông tin của cơ sở)
|
13
|
Thông báo hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng,
chống HIV/AIDS.
|
14
|
Phê duyệt dự trù sử dụng thuốc Methadone từ nguồn
thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
15
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
16
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
18
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
19
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
IV
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
5
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm nồng độ cồn trong máu
|
6
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
7
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
8
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trong
nước, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động
|
9
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nước
ngoài
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
13
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
14
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu
chữ thập đỏ
|
16
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
17
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
19
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình tư nhân độc lập
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
22
|
Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
25
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia
đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
26
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
28
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm
tra sát hạch
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
đã được Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học
cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học
cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm
trở lên
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
có đủ các chứng chỉ học phần theo quy định và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra
sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng chưa được cấp
Giấy chứng nhận là lương y.
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
39
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã,
trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
49
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
50
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho người lái xe
|
51
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe cho thuyền viên
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu
chữ thập đỏ
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
71
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y
tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô
thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
72
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền của Sở Y tế.
|
73
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền của Sở Y tế.
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
V
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
2
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
3
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
6
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
7
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
10
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
11
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
12
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
13
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
14
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
15
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
16
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất;
|
17
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực;
|
18
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
19
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
20
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
(mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc; sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ
thuốc)
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
22
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
23
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực;
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại;
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích
thương mại;
|
27
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
28
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
29
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT (mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có; sửa chữa,
thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản; thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay
đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu
cầu, điều kiện bảo quản)
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
31
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
32
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
33
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
34
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
35
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
37
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
VI
|
Lĩnh vực Trang thiết bị
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
4
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
5
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
|
VII
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm.
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
VIII
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành
nghề dược.
|
3
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược.
|
IX
|
Lĩnh vực môi trường
|
01
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động
|
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại các đơn vị
trực thuộc Sở: 64 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa:
|
1
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
2
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
3
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
4
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
5
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
6
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
7
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
8
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
10
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định Y khoa tỉnh thực hiện
|
11
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện
|
12
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện
|
13
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện
|
14
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện
|
15
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám
định Y khoa cấp tỉnh
|
16
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh
|
17
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
18
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
19
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác.
|
22
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám
định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
|
23
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện người khuyết tật (Cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
24
|
Khám giám định Y khoa lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
25
|
Khám giám định Y khoa lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng:
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
2
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
4
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
5
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài
cốt.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô bộ phận cơ thể người .
|
8
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
9
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp.
|
12
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
13
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
14
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
15
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.
|
17
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
18
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà.
|
III
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh:
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ
được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng sinh.
|
3
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
4
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
5
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có khả năng hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự.
|
6
|
Khám sức khỏe định kỳ.
|
7
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
8
|
Khám sức khỏe định kỳ cho người lái xe ô tô
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng
mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II.
|
11
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo hiểm y tế:
|
1
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế lần đầu
|
2
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế
|
3
|
Đổi thẻ bảo hiểm y tế
|
4
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
5
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
lần đầu
|
6
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ
sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
hằng năm
|
8
|
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ
sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
9
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh
giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế
|
V
|
Lĩnh vực Dân số:
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện: 04 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm:
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực khám, chữa bệnh:
|
1
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
2
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
3
|
Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
D. Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã: 02 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực dân số-kế hoạch hóa gia đình:
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ
|
Tổng cộng: 162 Thủ tục hành chính (cấp
tỉnh 156 TTHC, cấp huyện 04 TTHC, cấp xã 02 TTHC) và 64 TTHC thực hiện
tại các đơn vị trực thuộc Sở
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 194/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|