STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Xúc
tiến thương mại (06 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
3
|
Thông báo hoạt
động khuyến mại
|
4
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
5
|
Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
II
|
Lĩnh vực Quản
lý Cạnh tranh (05 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
2
|
Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
5
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
III
|
Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước (26 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
Cấp Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
9
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
13
|
Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
19
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
21
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
22
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công
Thương.
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp Sở Công Thương.
|
24
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
Sở Công Thương.
|
25
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
26
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
IV
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế (19 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
2
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập
khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
3
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
4
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Cấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
8
|
Cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
9
|
Điều chỉnh tên,
mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
10
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
11
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
12
|
Cấp lại Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
13
|
Gia hạn Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
14
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
15
|
Cấp Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
18
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
cấp của cơ quan cấp Giấy phép
|
V
|
Lĩnh vực
Kinh doanh khí (24 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
6
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
9
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
24
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
VI
|
Lĩnh vực Điện
(15 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt
tại địa phương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép
Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
7
|
Cấp thẻ kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
8
|
Cấp thẻ kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
9
|
Huấn luyện và cấp
mới thẻ an toàn điện
|
10
|
Huấn luyện và cấp
sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
11
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
12
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
14
|
Giải quyết
tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
15
|
Thủ tục thỏa
thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện đối với lưới điện trung áp
trên không và trung áp ngầm nằm ngoài phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
VII
|
Lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
5
|
Cấp Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
7
|
Thu hồi Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
VIII
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
IX
|
Lĩnh vực Hóa
chất (07 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
6
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
X
|
Lĩnh vực
Khoa học Công nghệ (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp thông báo
xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
XI
|
Lĩnh vực
Công nghiệp nặng (01 tủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
XII
|
Lĩnh vực
Giám định thương mại: (02 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
2
|
Đăng ký thay đổi
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
XIII
|
Lĩnh vực Dầu
khí (03 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
XIV
|
Lĩnh vực quản
lý hoạt động xây dựng (03 thủ tục) (do ngành Xây dựng công bố nhưng Sở
Công thương thực hiện giải quyết)
|
1
|
Thủ tục thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
2
|
Thẩm định báo cáo
kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
|
3
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
XV
|
Lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) (do ngành Xây dựng công bố
nhưng Sở Công thương thực hiện giải quyết)
|
1
|
Thủ tục kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|