STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND
TỈNH BAN HÀNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 chính sách hỗ trợ
đối với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình
hợp tác với tỉnh
|
Sửa đổi Tiết a, Điểm 2.1.1, Khoản 2.1, Mục 2 Điều
1; Sửa đổi Điểm 2.1.3, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1
|
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 92/2019/NQ-HĐND ngày
28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND
Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017
|
Sửa đổi mục II, III, Khoản 1 Điều 1; số thứ tự
3.2 Tiết 3, Mục I và mục II, Điểm 4.1, Khoản 4 Điều 2; số thứ tự 1, Điểm 4.2,
Khoản 4 Điều 2; gạch đầu dòng thứ 7, Điểm 4.2, Khoản 4 Điều 2, gạch đầu dòng
thứ nhất, Điều 4; gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 7; gạch đầu dòng thứ nhất,
Điều 8; gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 9
|
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày
28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về
chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
Sửa đổi Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 1; Khoản 4 Điều
1; Khoản 5 Điều 1; Bãi bỏ Đoạn 2, Tiết b, Điểm 3.1, Khoản 3,
Điều 1; Đoạn 1, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; bỏ Đoạn 2, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều
1; Đoạn 3, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; Đoạn 5, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; Phần b, Tiết 3.3.1, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1; Đoạn 2, Phần a, Tiết
3.3.2, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1; Tiết 3.3.3, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1
|
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 107/2019/NQ-HĐND ngày
16/7/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số
92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
|
4.
|
Nghị
quyết
|
58/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm
2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số
93/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định vùng thiếu
nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và nước hưởng trợ cấp tiền mua, vận
chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công
tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2
|
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
5.
|
Nghị
quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2016 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ
xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa
bàn tỉnh
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2
|
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
6.
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm
2017 của HĐND tỉnh quy định cụ thể một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi Tiết 3.1.1, Điểm 3.1; Sửa
đổi Tiết 3.1.2, Điểm 3.1; Bãi bỏ cụm từ “Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND
tỉnh quyết định” tại gạch đầu dòng thứ nhất Tiết 3.1.3, Điểm 3.1; Sửa đổi, bổ
sung Tiết 3.2.1, Điểm 3.2; Sửa đổi Tiết 3.2.2, Điểm 3.2; Bãi bỏ cụm từ “xây
dựng mức hỗ trợ cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định theo
các nội dung quy định tại Điểm 3.1, Điểm 3.2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết này”
tại Khoản 1, Điều 3
|
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
7.
|
Nghị
quyết
|
71/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm
2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
Bãi bỏ Khoản 2, Điều 2
|
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
8.
|
Nghị
quyết
|
76/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm
2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu
thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021
|
Bãi bỏ Khoản 2, Điều 3
|
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
9.
|
Nghị
quyết
|
66/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05
năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự
toán ngân sách địa phương hằng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách
cấp xã, cấp huyện và thời gian UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách;
hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ cụm từ “Trong trường hợp cần
sửa đổi, bổ sung mẫu biểu hoặc thời gian theo quy định của Trung ương và yêu
cầu quản lý của tỉnh, UBND tỉnh trình xin ý kiến Thường trực HĐND xem xét
quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất” tại Khoản 1, Điều 3
|
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
10.
|
Nghị
quyết
|
75/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm
2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và
sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ Khoản 3, Điều 1
|
Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
75/2018/NQ- HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ một số nội dung
quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
II
|
VĂN
BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
11.
|
Quyết
định
|
182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 về
việc ban hành Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản
- tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3,
Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 về việc ban hành
Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La
|
|
12.
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 Ban
hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 03;
Bãi bỏ phụ biểu số 01 và phụ biểu số 06
|
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định
giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
13.
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 quy
định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách
hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế Phần II, Phần IV; mục K;
Mục 1, Phần V, Phụ lục 01
|
Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày
04/5/2019 về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu,
máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
14.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 ban
hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh
nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a,c Khoản 2,
Khoản 3 Điều 3; Khoản 4,10,11 Điều 7; Khoản 5 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản
5, Điều 8; Khoản 1, Điều 11; Khoản 2, Điều 13; Khoản 1, Điều 17; Bãi bỏ Điểm
d, Khoản 2, Điều 3
|
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày
06/5/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản
lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
|
15.
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 Quy
chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 1; Khoản 1,2,3
Điều 4; Khoản 3 Điều 7; Điều 9
|
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày
12/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng
hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
|
16.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 4; Ý 2 Khoản 2,
Khoản 3 Điều 11; Điểm b Khoản 2 Điều 12; Ý 2 Điểm b Khoản 1, Khoản 2, 3 Điều
14
|
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày
26/7/2019 về việc bãi bỏ một số nội dung tại Điều 4, 11, 12, 14 của Quy chế
thi đua, khen thưởng tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017
|
|
17.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 ban
hành quy định một số điều tại Thông tư 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ
Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2
|
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày
01/8/2019 Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2 quy định một số điều tại Thông tư
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí
sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
18.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 quy
định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Sửa đổi Điểm 5, 6 Mục I Phụ lục kèm
theo
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày
06/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015 quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I
|
VĂN
BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
79/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
Quy định mức học phí đối với giáo
dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản.
|
2.
|
Nghị
quyết
|
50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ
cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả
phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
95/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu
học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn
tỉnh.
|
3.
|
Nghị
quyết
|
113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ
nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết
chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
105/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ
trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục
sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020.
|
4.
|
Nghị
quyết
|
79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với
học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại các trường
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
106/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ
đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các
trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh.
|
5.
|
Nghị
quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về việc quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở
về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách
và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính Phủ
|
6.
|
Nghị
quyết
|
82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của
HĐND tỉnh
|
Về chính sách khuyến khích nâng cao
chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích
nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn
La.
|
7.
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách
khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào
tạo tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích
nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn
La.
|
8.
|
Nghị
quyết
|
52/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên và các
trường Phổ thông dân tộc Nội trú trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích
nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn
La.
|
9.
|
Nghị
quyết
|
70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về chế độ, chính sách đối với lao
động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người
dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh
giai đoạn năm 2018-2021.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về chế độ, chính sách đối với lao động hợp
đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc
Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn
năm 2018-2021.
|
10.
|
Nghị
quyết
|
73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND
tỉnh
|
Quy định mức khoán kinh phí hoạt
động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân dân
phố trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
119/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh
tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên
địa bàn tỉnh
|
11.
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Quy định về chức danh, số lượng,
mức phụ cấp và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
119/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh
tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên
địa bàn tỉnh.
|
12.
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của
HĐND tỉnh
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ
cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh
phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
120/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm,
hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách mức khoán kinh phí hoạt
động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản,
thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
13.
|
Nghị
quyết
|
85/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về việc bổ sung Khoản 6, Điều 1,
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số
lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách
và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
120/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm
nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách: mức khoán kinh phí
hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của
bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
14.
|
Nghị
quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, hợp
tác xã trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
113/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bãi bỏ bằng Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
|
15.
|
Nghị
quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về cơ chế chính sách khuyến khích
hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng nông nghiệp trong khu dân cư
sang đất ở.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
113/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bãi bỏ bằng Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
|
16.
|
Nghị
quyết
|
103/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Thông qua bảng giá các loại đất
giai đoạn 2015- 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số
173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024.
|
17.
|
Nghị
quyết
|
39/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Cơ chế hỗ trợ thành lập trường Mầm
non tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
126/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 về cơ chế hỗ trợ thành lập trường Mầm non tư thục trên địa bàn
tỉnh.
|
18.
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Quy định mức hỗ trợ tái tạo vườn
tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
98/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 về bãi bỏ Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày
15/3/2017 ban hành quy định mức hỗ trợ tái tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
19.
|
Nghị
quyết
|
32/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất
nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
112/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về bãi bỏ Nghị quyết số 32/2004/NQ-HĐND ngày
23/7/2004 phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện
Mộc Châu - tỉnh Sơn La.
|
20.
|
Nghị
quyết
|
36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4 Điều 2
quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
93/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
21.
|
Nghị
quyết
|
329/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các Hội nghị
quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ
chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.
|
22.
|
Nghị
quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
94/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý.
|
23.
|
Nghị
quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Quy định mức giá một số dịch vụ
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn
tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
96/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày
03/8/2016 của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh.
|
24.
|
Nghị
quyết
|
94/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
121/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý.
|
25.
|
Nghị
quyết
|
90/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014
|
Chính sách khuyến khích bác sỹ,
dược sỹ về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015-2020
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
122/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Chính sách khuyến khích bác sỹ, dược sỹ về
công tác tại tỉnh giai đoạn 2020-2025.
|
26.
|
Nghị
quyết
|
84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
quy định mức chi thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ
sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên
địa bàn tỉnh.
|
27.
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy định mức chi có tính chất đặc
thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
101/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm
tra xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
28.
|
Nghị
quyết
|
102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Quy định mức chi thực hiện công tác
hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
29.
|
Nghị
quyết
|
39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
103/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
30.
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Ban hành cơ chế, chính sách phát
triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
109/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh
vực trên địa bàn tỉnh.
|
31.
|
Nghị
quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh
khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
111/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa
XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
32.
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Bổ sung điểm d vào Khoản 1 Điều 8
quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
111/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa
XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
33.
|
Nghị
quyết
|
45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Quy định mức chi đảm bảo công tác
cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
115/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày
14/3/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đảm bảo công tác cải
cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
34.
|
Nghị
quyết
|
364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011
|
Về việc miễn phí xây dựng.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
116/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 364/2011/NQ-HĐND ngày
18/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc miễn phí xây dựng.
|
35.
|
Nghị
quyết
|
72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018
|
Về việc quy định phân cấp quản lý
tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 về việc quy định phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
36.
|
Nghị
quyết
|
217/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận
thay đổi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản phí dự
thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
125/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 217/2008/NQ-HĐND ngày
21-7-2008 của HĐND tỉnh về quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi cấp
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào
các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông.
|
|
VĂN
BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
37.
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
|
Ban hành Quy định quản lý chất thải
rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh
Sơn La.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
38.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017
|
Phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo
kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định Dự án
(Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
39.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm
định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây
dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định Dự án
(Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
|
40.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
Ban hành kèm theo Quy chế công nhận danh hiệu Gia
đình văn hóa; Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND;
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Gia đình văn hóa; Bản văn
hóa và tương đương.
|
41.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013
|
Về việc sửa đổi một số điều tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình
văn hóa; Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND;
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Gia đình văn hóa; Bản văn
hóa và tương đương.
|
42.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa; Bản văn hóa Tổ dân phố văn hóa và tương
đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (Ban hành kèm theo Quyết định số
18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh).
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND;
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Gia đình văn hóa; Bản văn
hóa và tương đương.
|
43.
|
Quyết định
|
68/2003/QĐ-UBND ngày 11/4/2003
|
Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội
khuyến học tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
44.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003
|
Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc
thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
45.
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003
|
Về việc thành lập Ban quản lý công trình dân dụng
- công nghiệp
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
46.
|
Quyết định
|
92/2003/QĐ-UBND ngày 30/6/2003
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện
pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
47.
|
Quyết định
|
105/2003/QĐ-UBND ngày 13/7/2003
|
Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học của tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
48.
|
Quyết định
|
126/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc
thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
49.
|
Quyết định
|
127/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc
phường của thị xã Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
50.
|
Quyết định
|
128/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc
thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
51.
|
Quyết định
|
129/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh.
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc
thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
52.
|
Quyết
định
|
130/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của
UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ
dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
53.
|
Quyết
định
|
131/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của
UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ
dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
54.
|
Quyết
định
|
132/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của
UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ
dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
55.
|
Quyết
định
|
133/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của
UBND tỉnh
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ
dân phố thuộc thị trấn của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
56.
|
Quyết
định
|
134/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ
dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
57.
|
Quyết
định
|
135/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ
dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
58.
|
Quyết
định
|
147/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển
thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
59.
|
Quyết
định
|
148/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
60.
|
Quyết
định
|
149/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
về việc bổ sung thêm thành viên Ban
Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
61.
|
Quyết
định
|
153/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003
|
Về việc tách khoa xét nghiệm thành:
Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hóa sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ
trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chuẩn
đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
62.
|
Quyết
định
|
156/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của
tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
63.
|
Quyết
định
|
157/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003
|
Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo
ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
64.
|
Quyết
định
|
166/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu công
chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
65.
|
Quyết
định
|
08/2004/QĐ-UBND ngày 15/01/2004
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ
phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể, Y tế bản và
cán bộ Văn hóa - Truyền thanh - truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
66.
|
Quyết
định
|
14/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc thành lập Phòng Giám định Y
khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
67.
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc đổi tên Trung tâm Lao và
bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
68.
|
Quyết
định
|
17/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
69.
|
Quyết
định
|
22/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
70.
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
71.
|
Quyết
định
|
25/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam -
Lào tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
72.
|
Quyết
định
|
27/2004/QĐ-UBND ngày 17/02/2004
|
Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
73.
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004
|
Về việc thành lập Ban Định canh
định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
74.
|
Quyết
định
|
31/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004
|
Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực
vật huyện Sốp Cộp.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
75.
|
Quyết
định
|
33/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004
|
Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm
huyện Sốp Cộp.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
76.
|
Quyết
định
|
66/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban
quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
77.
|
Quyết
định
|
68/2004/QĐ-UBND
ngày 28/06/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
78.
|
Quyết
định
|
70/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
79.
|
Quyết
định
|
71/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
80.
|
Quyết
định
|
72/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe, thuộc Sở Y tế tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
81.
|
Quyết
định
|
73/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
82.
|
Quyết
định
|
80/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004
|
Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ
tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
83.
|
Quyết
định
|
81/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án tổ chức và
hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ
tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
84.
|
Quyết
định
|
84/2004/QĐ-UBND ngày 29/07/2004
|
Về việc ban hành Quy chế và tổ chức
hoạt động của trường CĐSP Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
85.
|
Quyết
định
|
87/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004
|
Về việc kiện toàn Ban an toàn giao
thông tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
86.
|
Quyết
định
|
88/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004
|
Về việc ban hành Quy định và tổ
chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
87.
|
Quyết
định
|
93/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi
mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
88.
|
Quyết
định
|
94/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004
|
Về việc thành lập Ban đại diện Hội
đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
89.
|
Quyết
định
|
103/2004/QĐ-UBND ngày 31/08/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
90.
|
Quyết
định
|
104/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
Trung tâm Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
91.
|
Quyết
định
|
119/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng
chống cháy nổ tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
92.
|
Quyết
định
|
139/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi
hành án Dân sự tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bàng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
93.
|
Quyết
định
|
140/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực
hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế -
xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ
đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi
trường; đường giao thông nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
94.
|
Quyết
định
|
152/2004/QĐ-UBND ngày 25/11/2004
|
Về việc thành lập phòng Quản lý và
Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
95.
|
Quyết
định
|
12/2005/QĐ-UBND
ngày 01/02/2005
|
Thành lập Trung tâm Giáo dục lao
động thị xã Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
96.
|
Quyết
định
|
15/2005/QĐ-UBND ngày 02/02/2005
|
Về việc Thành lập ban quản lý khu
nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bàng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
97.
|
Quyết
định
|
35/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005
|
Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực
vật Thị xã.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
98.
|
Quyết
định
|
61/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
99.
|
Quyết
định
|
84/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn
La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
100.
|
Quyết
định
|
86/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005
|
Về việc thành lập Ban Quản lý các
khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
101.
|
Quyết
định
|
87/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005
|
Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường
Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
102.
|
Quyết
định
|
89/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005
|
về việc thành lập 03 Ban Quản lý dự
án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn
tổ chức bộ máy các Ban Quản lý tại các huyện còn lại.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
103.
|
Quyết
định
|
91/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án
xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
104.
|
Quyết
định
|
93/2005/QĐ-UBND 22/7/2005
|
Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu
đường Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
105.
|
Quyết
định
|
114/2005/QĐ-UBND ngày 222/11/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Ban Quản lý Khu trung tâm du lịch Mộc Châu.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
106.
|
Quyết
định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006
|
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở
Nông thôn và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
107.
|
Quyết
định
|
19/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006
|
Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch
hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
108.
|
Quyết
định
|
20/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của thị xã Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
109.
|
Quyết
định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Sốp Cộp.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
110.
|
Quyết
định
|
22/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Quỳnh Nhai.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
111.
|
Quyết
định
|
23/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Bắc Yên.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
112.
|
Quyết
định
|
24/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Mường La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
113.
|
Quyết
định
|
25/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Sông Mã.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
114.
|
Quyết
định
|
26/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Mộc Châu.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
115.
|
Quyết
định
|
27/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Yên Châu.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
116.
|
Quyết
định
|
54/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Thuận Châu.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
117.
|
Quyết
định
|
55/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006
|
Chia tách thành lập mới bản thuộc
các xã của huyện Phù Yên.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
118.
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
119.
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
120.
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
121.
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
122.
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
123.
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014
|
Quy định về công tác văn thư, lưu
trữ trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ.
|
124.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt
động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La.
|
125.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
37/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
126.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
37/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
127.
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Ban hành Quy định công khai xin lỗi
tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2017/QĐ- UBND
ngày 03/11/2017 ban hành Quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải
quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
128.
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ
trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên
địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 Quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với
người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện
ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
129.
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội
dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng
góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản
lý sau cai trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 Quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với
người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện
ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
130.
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009
|
Quy định thời gian mở, đóng cửa đại
lý Internet trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
131.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
Ban hành quy định quy trình thẩm
định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động
đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập
Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
132.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 30/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung gia hạn, cấp
lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động
đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập
Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
133.
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ.
|
Thay thế bằng Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ.
|
134.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Thay thế bằng Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
135.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của
UBND tỉnh Sơn La quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
136.
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014;
Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
137.
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018
|
Quy định đơn giá bồi thường nhà
cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
138.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La áp dụng đến 31/12/2019
|
Thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2020-2024
|
139.
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại
bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến 31/12/2019 ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
Thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2020-2024
|
140.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
21/8/2019 về việc Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và
sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
|
141.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày
06/5/2019 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
|
142.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018
|
Quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến
trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu Hồi đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày
04/5/2019 về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc
nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La (Mục K…)
|
143.
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra
các sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các huyện, thành phố
của tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019
của UBND tỉnh về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các
phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các sở,
ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các huyện, thành phố của
tỉnh Sơn La.
|
144.
|
Quyết
định
|
116/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2002
|
Thành lập trường Trung học phổ
thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 116/2003/QĐ-UB
ngày 12/8/2002 về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa
bàn thị xã Sơn La.
|
145.
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018, trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
146.
|
Quyết
định
|
154/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003
|
Kiện toàn bộ máy của Ban Quản lý di
dân tái định cư thủy điện Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về
tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La.
|
147.
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-UBND ngày 09/4/2005
|
Về việc chuyển Ban Quản lý di dân
tái định cư thủy điện Sơn La các huyện, thị xã về trực thuộc UBND các huyện,
thị xã quản lý.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về
tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La.
|
148.
|
Quyết
định
|
76/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005
|
Ban hành Quy chế làm việc của Hội
đồng thẩm định Dự án tái định cư thủy điện Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về
tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La.
|
149.
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND
tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc bổ sung đơn giá vật tư phối giống nhân
tạo cho trâu, bò tại Điểm b, Khoản 1, Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định số
13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Quy định chi tiết thực hiện Điểm
b, Khoản … Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg
ngày 04/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
150.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Quy định cụ thể một số điều Luật
Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận
đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử
dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng
trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
151.
|
Quyết định
|
02/017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 Quy
định cụ thể một số điều Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai
của UBND tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận
đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử
dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng
trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
152.
|
Quyết định
|
1037/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Về việc đính chính khoản dẫn chiếu
tại Điều 1 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của UBND
tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận
đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử
dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng
trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
153.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018
|
Quy định về đánh giá, xếp loại mức
độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành
phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính
chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
154.
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét
duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ
đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
155.
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 04/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bằng Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ
đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
156.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Thay thế bằng Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
157.
|
Quyết
định
|
31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005
|
Thành lập phòng Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật và Thanh tra thuộc Sở Tư pháp.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND
ngày 30/3/2005, Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, Quyết định số
08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009.
|
158.
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009
|
Về việc giao thêm thẩm quyền chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng Việt cho phòng Tư pháp cấp huyện.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ- UBND
ngày 30/3/2005, Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, Quyết định số
08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009.
|
159.
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Quy định mức trích kinh phí đảm bảo
cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất.
|
Thay thế bằng Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 mức trích và phân bổ kinh phí thực hiện công
tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
|
160.
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009
|
Tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác
thi hành án dân sự.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày
14/11/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005, Quyết
định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, Quyết định số 08/2009/CT-UBND ngày
19/3/2009.
|
161.
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND ngày 22/11/2012
|
Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao
đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày
06/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Chỉ thị số 02/2012/CT-UBND ngày 22/11/2012
của UBND tỉnh về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng
trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện.
|