|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 176/QĐ-UBND 2020 phê duyệt thủ tục hành chính ngành Giao thông tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 176/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 24
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM; BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh tại Tờ trình số 24/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính ngành Giao thông vận tải tỉnh thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải tỉnh căn cứ
danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách
nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 10 của Quyết định
số 370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum và Phụ lục kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê
duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Phụ lục:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 176/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH: 83 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đăng kiểm: 01 Thủ tục
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
II
|
Lĩnh vực đường bộ: 67 Thủ tục
|
1
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
2
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
4
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
5
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
6
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
14
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
15
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
17
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
18
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
19
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
20
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
21
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
22
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
24
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
26
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
27
|
Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam
- Campuchia
|
28
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
29
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
30
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
31
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
32
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
33
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
39
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
40
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
41
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
42
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
43
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
44
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
45
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
47
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
48
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
49
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
50
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
51
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
52
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
53
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
54
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
55
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
56
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
57
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
59
|
Xác nhận về việc đề nghị tạm dừng lưu hành đối
với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp vận tải
|
60
|
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu đối với xe bị
tạm giữ phù hiệu, biển hiệu
|
61
|
Đề nghị xác nhận xe ô tô không tham gia giao
thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng
trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà ga,
cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp, và xe ô tô dùng để sát hạch
của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe
|
62
|
Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận
tải hành khách cố định
|
63
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay
đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi)
|
64
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời
hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
65
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
66
|
Cấp lại Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt
Nam - Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại) trong trường hợp
hết hạn, hư hỏng hoặc bị mất.
|
67
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông của quốc lộ đang khai thác
|
III
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 11 Thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây
dựng giao thông: 04 Thủ tục (do ngành Xây dựng công bố nhưng Sở Giao thông
vận tải thực hiện giải quyết)
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
3
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC SỞ (Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum): 06 TTHC
I
|
Lĩnh vực đăng
kiểm: 06 Thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
4
|
Cấp tem nộp phí sử dụng đường bộ xe cơ giới
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN: 09 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 09 Thủ tục
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ: 09 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 09 Thủ tục
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Tổng cộng: 107 Thủ tục hành chính
Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải tỉnh thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 176/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải tỉnh thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|