|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1727/QĐ-UBND 2022 quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Thông tin Đắk Nông
Số hiệu:
|
1727/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1727/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 26 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT
ngày 12 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên
Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan đơn vị triển khai thực hiện
và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
bổ sung công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ
công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh
Đắk Nông về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, NC(La).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
1. Cấp Giấy
phép Bưu chính (20 ngày làm việc * 8 giờ = 160 giờ)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2Đ)
|
Đúng
hạn (1Đ)
|
Quá
hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và
nội dung, scan, số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý
(theo mẫu)
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
128
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành;
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
160
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép Bưu chính (Tổng thời gian Thực hiện TTHC 10 ngày * 8 giờ = 80 giờ
)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2Đ)
|
Đúng hạn (1Đ)
|
Quá hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành;
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
80
giờ
|
|
|
|
3. Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi hết hạn (10 ngày làm việc * 8 giờ = 80 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2Đ)
|
Đúng hạn (1Đ)
|
Quá hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
80
giờ
|
|
|
|
4. Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (07 ngày *8 giờ = 56
giờ)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2Đ)
|
Đúng
hạn (1Đ)
|
Quá
hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành;
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
56
giờ
|
|
|
|
5. Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (10 ngày làm việc x 8giờ = 80 giờ)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2Đ)
|
Đúng
hạn (1Đ)
|
Quá
hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
80
giờ
|
|
|
|
6. Sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận hoạt động thông báo bưu chính (10 ngày làm việc * 8h = 80
giờ)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2Đ)
|
Đúng
hạn (1Đ)
|
Quá
hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành;
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
80
giờ
|
|
|
|
7. Cấp lại văn bản
xác nhận hoạt động thông báo bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(07 ngày làm việc * 8 giờ = 56 giờ)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2Đ)
|
Đúng
hạn (1Đ)
|
Quá
hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
TT&TT
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
TT&TT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm
định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở
TT&TT
|
Văn
phòng Sở (Văn Thư)
|
- Ký chứng thư, phát hành;
- Gửi kết quả TTHC sang TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
TTHCC
|
Công
chức, Viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
|
56
giờ
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
VC
|
. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, Liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2Đ)
|
Đúng
hạn (1Đ)
|
Quá
hạn (0Đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo
Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp
nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
-Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Thông báo
thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí- Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Thông báo
thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê
máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Thông báo thay
đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả
lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
94
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Đăng ký hoạt
động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu,
chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ
sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
94
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy
phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
-Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
06
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
06
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
94
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ =120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp
nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
94
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày
làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp
nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thi tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí, Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
06
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
94
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
14. Đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày
làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông Tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Cấp giấy
phép xuất bản Bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
134
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
94
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Cho phép họp
báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
ngày làm việc x 08 giờ = 8 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Cho phép họp
báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 ngày
làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
CV
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
TP,
PTP
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ
quan, liên quan
|
Không
|
- Văn bản trả lời
|
00
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
VT
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1727/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
1.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|