|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1677/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Nội vụ Trà Vinh
Số hiệu:
|
1677/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1677/QĐ-UBND
|
Trà Vinh,
ngày 18 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 46 (Bốn mươi sáu)
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 40
quy trình; cấp huyện: 06 quy trình) và bãi bỏ 33
quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC (04 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục thi tuyển
công chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 277 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 2.216 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Niêm yết, công khai Thông báo tuyển dụng công
chức.
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
240 giờ
(30 ngày)
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng
|
- Thẩm định hồ sơ; tổng
hợp danh sách cá nhân đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi.
- Tham mưu tổ chức thi
tuyển công chức.
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt kết quả thi tuyển công chức; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
1.464 giờ
(183 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
56 giờ
(07 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng
|
- Thẩm định hồ sơ tuyển
dụng.
- Dự thảo Quyết định
tuyển dụng công chức theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm tra
thể thức.
|
428 giờ
(53.5 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tuyển
công chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 172 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 1.376 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Niêm yết, công khai Thông báo tuyển dụng công
chức.
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
240 giờ
(30 ngày)
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng
|
- Thẩm định hồ sơ; tổng
hợp danh sách cá nhân đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét tuyển.
- Tham mưu tổ chức xét
tuyển công chức.
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt kết quả xét tuyển công chức; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
624 giờ
(78 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
56 giờ
(07 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Thẩm định hồ sơ tuyển
dụng.
- Dự thảo Quyết định
tuyển dụng công chức theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm tra
thể thức.
|
428 giờ
(53.5 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
3.
Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (Mức độ: 3)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC đối với trường hợp thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: 61 ngày
làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 488 giờ làm việc.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC đối với trường hợp không thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: 40
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 320 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
I.
|
Trường hợp thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến cơ quan có
thẩm quyền.
- Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra,
sát hạch; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
200 giờ
(25 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
56 giờ
(07 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Tham mưu tổ chức kiểm tra, sát hạch.
- Dự thảo Quyết định tiếp nhận sau khi có kết quả
kiểm tra, sát hạch; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
200 giờ
(25 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
II.
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến cơ quan có
thẩm quyền.
- Dự thảo Quyết định tiếp nhận hoặc Công văn phúc
đáp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
304 giờ
(38 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục thi nâng
ngạch công chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 189 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 1.512 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
240 giờ
(30 ngày)
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Tổng hợp danh sách
công chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi.
- Dự thảo Đề án thi
nâng ngạch công chức; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
112 giờ
(14 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
112 giờ
(14 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng
|
- Tham mưu tổ chức thi nâng ngạch công chức sau
khi có ý kiến của Bộ Nội vụ.
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm ngạch sau khi có
danh sách công chức trúng tuyển theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn
phòng kiểm tra thể thức.
|
960 giờ
(120 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 10 ([1])
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với Quyết định bổ nhiệm ngạch thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 11 ([2])
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
56 giờ
(07 ngày)
|
|
|
|
Bước 12
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC (04 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục thi tuyển
viên chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận dự thảo Kế hoạch tuyển dụng viên chức
của các cơ quan, đơn vị.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng
|
- Thẩm định Kế hoạch
tuyển dụng viên chức.
- Lấy ý kiến cơ quan có
thẩm quyền (nếu có).
- Dự thảo văn bản thẩm
định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
224 giờ
(28 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc, Phó Giám
đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Công chức, viên chức
phụ trách
|
- Tổ chức thi tuyển viên chức theo Kế hoạch đã thẩm
định.
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tuyển
viên chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận dự thảo Kế hoạch tuyển dụng viên chức
của các cơ quan, đơn vị.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng
|
- Thẩm định Kế hoạch
tuyển dụng.
- Lấy ý kiến cơ quan có
thẩm quyền (nếu có).
- Dự thảo văn bản thẩm
định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
224 giờ
(28 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Công chức,
viên chức phụ trách
|
- Tổ chức xét tuyển viên chức theo Kế hoạch đã thẩm
định.
|
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận
vào làm viên chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ: 17
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 136 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị công nhận kết quả tiếp
nhận vào viên chức của các cơ quan, đơn vị.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản phúc đáp; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
120 giờ
(15 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức (Mức độ: 3)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với trường hợp
tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng II: 189 ngày làm việc
x 08 giờ/ngày làm việc = 1.512 giờ làm việc.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ đối với
trường hợp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng III và hạng
IV (không bao gồm kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp được tổ chức chung với
kỳ thi nâng ngạch công chức): 16 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 128 giờ
làm việc.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
I.
|
Trường hợp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp hạng II
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
240 giờ
(30 ngày)
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Tổng hợp danh sách viên chức đủ tiêu chuẩn, điều
kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.
- Dự thảo Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
112 giờ
(14 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
112 giờ
(14 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Tham mưu tổ chức thi
hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ.
- Dự thảo Quyết định bổ
nhiệm chức danh nghề nghiệp sau khi có danh sách viên chức trúng tuyển
theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
960 giờ
(120 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với Quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 11
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
56 giờ
(07 ngày)
|
|
|
|
Bước 12
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
II.
|
Trường hợp tổ chức
thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng III và hạng IV (không bao
gồm kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp được tổ chức chung với kỳ thi
nâng ngạch công chức)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận dự thảo Đề án tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp của các cơ quan, đơn vị.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản phúc đáp; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
112 giờ
(14 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Sở, Ban, ngành tỉnh
|
Công chức,
viên chức phụ trách
|
- Tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo Đề án được thẩm định.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (10 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục hành
chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08
giờ/ngày làm việc = 320 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
304 giờ
(38 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục hành
chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
184 giờ
(23 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội
vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục
hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của
bộ, ngành, địa phương (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 70 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 560 giờ
làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp số lượng người làm việc trong các đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh.
- Dự thảo Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh; chuyển
Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
480 giờ
(60 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
60 giờ
(7.5 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục
hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết
định của bộ, ngành, địa phương (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 400 giờ
làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Công chức,
Viên chức
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp đề án điều chỉnh số lượng người làm việc
của các cơ quan, đơn vị.
- Dự thảo Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh; chuyển
Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
320 giờ
(40 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ
trách
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
60 giờ
(15 ngày)
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
5. Tên TTHC: Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
6. Tên TTHC: Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 4)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
7. Tên TTHC: Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 4)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội
vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
8. Tên TTHC: Thủ tục hành
chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó
Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
9. Tên TTHC: Thủ tục
hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
10. Tên TTHC: Thủ tục
hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
IV.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC)
1. Tên
TTHC: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
(5.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội
vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
2.
Tên TTHC: Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
44 giờ
(5.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm
tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội
vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
QUỸ (09 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
196 giờ
(24.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội
vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mức
độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
132 giờ
(16.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ quan,
tổ chức.
|
|
|
|
|
3.
Tên TTHC: Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
52 giờ
(6.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
4.
Tên TTHC: Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ (mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
124 giờ
(15.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
5.
Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
52 giờ
(6.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
6.
Tên TTHC: Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
hoạt động (mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
52 giờ
(6.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
7.
Tên TTHC: Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
(mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
124 giờ
(15.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
8.
Tên TTHC: Thủ tục đổi tên quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
52 giờ
(6.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
9.
Tên TTHC: Thủ tục tự giải thể quỹ (Mức độ
3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ngày = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
52 giờ
(6.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
VI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (07 TTHC)
1.
Tên TTHC: Thủ tục thành lập hội (mức độ:
3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84 giờ
(10.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
2.
Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (mức
độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84 giờ
(10.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
3.
Tên TTHC: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (mức độ: 4)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84 giờ
(10.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
4.
Tên TTHC: Thủ tục đổi tên hội (mức độ: 4)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84 giờ
(10.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
5.
Tên TTHC: Thủ tục hội tự giải thể (mức độ:
3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84 giờ
(10.5 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
6.
Tên TTHC: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng
UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức,
Biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Công chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan.
- Dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét dự thảo văn bản;
chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt dự thảo.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho cơ
quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
VII. LĨNH
VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
Tên TTHC: Thủ tục thẩm
định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (mức
độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên
|
Công chức
phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Dự thảo văn bản thẩm
định; trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
104 giờ
(13 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Xem xét văn bản thẩm
định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức.
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc
Sở Nội vụ
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
VIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC)
1.
Tên TTHC: Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Mức độ: 2)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc x 08 giờ/ngày
làm việc = 08 giờ làm việc
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm:
02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Viên chức
phụ trách
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có).
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo cơ
quan phê duyệt.
|
05 giờ
(Tài liệu sử dụng rộng rãi)
|
|
|
|
13 giờ
(Tài liệu hạn chế
sử dụng, tài liệu
đặc biệt quý, hiếm)
|
Bước 2
|
Ban Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Viên chức
phụ trách
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
2.
Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 08 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Viên chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có).
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
05 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Ban Giám đốc Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
Giám đốc,
Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Viên chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp, cấp
lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08
giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
52 giờ
(6.5 ngày)
|
|
|
|
Chánh Văn phòng,
Phó Chánh Văn phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo
cơ quan phê duyệt.
|
Bước 3
|
Ban Giám đốc Sở Nội
vụ
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên TTHC: Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục
hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
5. Tên TTHC: Thủ tục
hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
6. Tên TTHC: Thủ tục hành
chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ
trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng
xem xét.
|
64 giờ
(08 ngày)
|
|
|
|
Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
- Phát hành văn bản.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức phụ
trách
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
Lĩnh vực Công chức
(06 quy trình)
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển công
chức
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển công
chức
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận các
trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
4.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
5.
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc
lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt
buộc khi được tuyển dụng
|
6.
|
Thủ tục xét chuyển cán
bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
II.
|
Lĩnh vực Viên chức (04
quy trình)
|
1.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức
|
2.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
3.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
4.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
III.
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập (03 quy trình)
|
1.
|
Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.
|
Thẩm định đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
3.
|
Thẩm định đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
IV.
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 quy trình)
|
1.
|
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2.
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
V.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ (09 quy
trình)
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
2.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
3.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
4.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
6.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
7.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
8.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
9.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
V.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (07 quy
trình)
|
1.
|
Thủ tục thành lập hội
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
3.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
4.
|
Thủ tục đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi,
bổ sung)
|
5.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
6.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
7.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
VI.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
(02 quy trình)
|
1.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
2.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
[1] Đối với kỳ thi nâng ngạch lên chuyên viên
chính và tương đương
[2] Đối với kỳ thi nâng ngạch lên chuyên viên
chính và tương đương
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Trà Vinh
1.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|