STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
I.
|
Lĩnh vực công chức (04 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
15 ngày
(từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
- Mức thu phí dự tuyển:
+ Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần
dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/
thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/ thí
sinh/lần dự thi.
- Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài
thi.
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và
xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức
thi nâng ngạch công chức;
- Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định
mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công
chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
- Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức,
viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng
ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của
Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi
thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ
trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các
đơn vị sự nghiệp của nhà nước;
- Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV
ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán
bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển
công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong
các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
|
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ, cơ
quan có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng
tuyển)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
- Mức thu phí dự tuyển:
+ Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/ lần
dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/
thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.
- Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài
thi.
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
|
04
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
05 ngày làm việc
(từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ
thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức thông báo kết quả thi và
danh sách công chức trúng tuyển tới cơ quan có công chức tham dự kỳ thi)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
- Mức thu phí dự thi nâng ngạch chuyên viên,
chuyên viên chính và tương đương:
+ Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/ lần
dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/
thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/ thí
sinh/lần dự thi.
- Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài
thi.
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
|
II.
|
Lĩnh vực viên chức ( 04 TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ, cơ
quan,
đơn vị
có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển)
|
Cơ quan, đơn vị tổ chức thi tuyển viên chức
|
- Mức thu phí dự tuyển:
+ Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/ lần
dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/
thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/ thí
sinh/lần dự thi.
- Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài
thi.
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản
lý đơn vị sự nghiệp công lập.
- Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng
viên chức).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020
của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định
mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp
viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
- Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức,
viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng
ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
- Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định
mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp
viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
|
|
02
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
15 ngày
(từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển)
|
Cơ quan, đơn vị tổ chức xét tuyển viên chức
|
Theo quy định
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản
lý đơn vị sự nghiệp công lập.
- Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng
viên chức).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
15 ngày (từ ngày thông báo triệu tập thí sinh
được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng tiến hành tổ chức sát hạch)
|
Cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng viên chức
|
Không
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản
lý đơn vị sự nghiệp công lập.
- Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng
viên chức).
|
Nộp trực tiếp
|
|
04
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức
|
05 ngày làm việc (từ ngày có quyết định phê
duyệt kết quả kỳ thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức
thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển tới cơ
quan,
đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi)
|
Cơ quan, đơn vị tổ chức thăng hạng chức danh
nghề nghiệp
|
- Mức thu phí dự thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức hạng II, hạng III, hạng IV:
+ Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/ lần
dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/
thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/ thí
sinh/lần dự thi.
- Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài
thi.
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Các Sở, ban, ngành tỉnh theo phân cấp của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Nộp trực tiếp
|
|
III.
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập (10 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của
Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
|
02
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
|
03
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người
làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của
Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
04
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số
lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Không quy định
|
|
05
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
|
06
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
07
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
|
08
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
|
09
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
|
10
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
|
IV.
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm
việc
|
Không
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
|
V.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ (09 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
30 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
|
02
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
20 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
|
03
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
04
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
20 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
06
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
07
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
20 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
|
08
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
09
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy
quyền).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
|
VI.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (07 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục thành lập hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
|
02
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
03
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
04
|
Thủ tục đổi tên hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
05
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
06
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
07
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
|
VII.
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sở Nội vụ (thẩm định).
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012
của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố;
- Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố.
|
|
VIII.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu
trữ
(03 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục phục vụ việc
sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01
ngày làm việc.
- Tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu
đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc.
|
Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Theo quy định tại
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp
|
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của
các lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử
dụng tài liệu lưu trữ.
|
|
02
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc.
- Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng
thực tài liệu: theo quy định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
|
Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp
|
|
03
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu
trữ
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và
hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
|