|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1669/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 10
tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 02 quy trình nội bộ
cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các quy trình sau:
1. Hai (02) quy trình cấp tỉnh
(QT-9, QT-13) lĩnh vực tài nguyên nước được phê duyệt tại Quyết định số
2499/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt 19 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào
Cai.
2. Hai (02) quy trình cấp huyện
(QT-10, QT-11) lĩnh vực tài nguyên nước được phê duyệt tại Quyết định số
454/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về Về việc phê duyệt
11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và
môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công
- TN&MT: Tài nguyên và Môi
trường
- KS-N: Khoáng sản - Nước
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH TTHC
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu quy trình
|
I
|
Quy trình TTHC cấp tỉnh
|
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
|
QT- 01
|
1.1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt
|
1.2
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước dưới đất
|
2
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
QT-02
|
3
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
QT-03
|
3.1
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
3.2
|
Cấp lại giấy phép khai
thác nước mặt
|
4
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
|
QT-04
|
II
|
Quy trình TTHC cấp huyện
|
|
5
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
QT-05
|
6
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
|
QT-06
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH
1. Quy
trình đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước dưới đất do UBND tỉnh cấp
(QT-01)
1.1.
Trường hợp 1: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
a. Tên quy trình: Đăng ký
khai thác sử dụng nước mặt
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Tờ khai theo mẫu 37 Phụ lục kèm theo Nghị định
02/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai Hoặc Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của UBND cấp xã (nếu có nhu cầu)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Chưa quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
- Bộ phận Một cửa của UBND cấp
xã (không tính thời gian)
- Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao
dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ)
cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
- Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Chuyển kết quả giải quyết đến
quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ, các chuyên viên có liên quan
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
Trường hợp 2: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
a. Tên quy trình: Đăng
ký khai thác sử dụng nước dưới đất
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Tờ khai theo mẫu 36 Phụ lục kèm theo Nghị định
02/2023/NĐ -CP.
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Chưa quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ)
cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
11,5 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
- Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Chuyển kết quả giải quyết đến
quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ, Chuyên viên liên quan khác
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Trả lại giấy phép tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị trả lại giấy
phép: Mẫu 10 Phụ lục Nghị định số
02/2023/N Đ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước
|
X
|
|
|
2. Tài liệu chứng minh việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu
có);
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
- Giấy phép tài nguyên nước
đã được cấp nhưng chủ giấy phép không sử dụng hoặc không có nhu cầu sử dụng
tiếp thì có quyền trả lại cho cơ quan cấp giấy phép và thông báo lý do.
- Giấy phép tài nguyên nước
đã được cấp nhưng quy mô công trình thay đổi dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp
giấy phép thì chủ giấy phép trả lại giấy phép đã được cấp cho cơ quan có thẩm
quyền sau khi được cấp giấy phép mới.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 05 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 -
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá
nhân, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên viên
được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn thiện
hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyên viên chuyển hồ sơ đến
quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh Lào Cai
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức/viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình cấp lại giấy phép tài nguyên nước : QT-03
Trường
hợp 1: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
a. Tên quy trình: Cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép: mẫu 09 Nghị định số
02/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2. Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Giấy phép được cấp lại trong
các trường hợp sau đây:
+ Giấy phép bị mất, bị rách
nát, hư hỏng;
+ Tên của chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của giấy
phép.
- Thời hạn ghi trong giấy
phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 11 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép): thông báo (trả lại hồ sơ)
cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu
rõ lý do không đáp ứng yêu cầu
(nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 2: Cấp lại giấy
phép khai thác nước mặt
a. Tên quy trình: Cấp lại giấy phép khai
thác nước mặt
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép:
mẫu 09 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2. Tài liệu chứng minh việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu
có)
|
X
|
|
|
3. Bản sao giấy phép đã được
cấp
|
|
X
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Giấy phép được cấp lại trong
các trường hợp sau đây:
+ Giấy phép bị mất, bị rách
nát, hư hỏng;
+ Tên của chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của giấy
phép.
- Thời hạn ghi trong giấy
phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 11 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức/viên chức Bộ phận
Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép): thông báo (trả lại hồ sơ)
cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Thuyết minh và thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ
trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án;
|
X
|
|
|
2. Kế hoạch triển khai xây dựng
công trình;
|
X
|
|
|
3. Tiến độ xây dựng công
trình;
|
X
|
|
|
4. Dự kiến tác động của việc
khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và các
đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá
trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành;
|
X
|
|
|
5. Các biện pháp bảo vệ tài
nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có
khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời
gian công trình không vận hành;
|
X
|
|
|
6. Các thông tin quy định tại
khoản 1 điều 3 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023;
|
X
|
|
|
7. Các số liệu, tài liệu khác
liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
X
|
|
|
8. Quy mô, phương án chuyển
nước (đối với dự án có chuyển nước)
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: Không
quy định
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không quy định
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định:
* Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các
buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý
kiến trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
- Trong thời hạn bảy (07)
ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị
liên quan xin ý kiến.
- Trong thời hạn sáu mươi
(60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Tổ
chức lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu
tư; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp với sở, ban , ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên
quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với
chủ dự án; tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ đầu
tư.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 35 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá
nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp phải làm lại
báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu
rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề
nghị cấp phép
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
- Thẩm định hồ sơ: đánh giá
các ảnh hưởng của dự án đối với nguồn nước, nhu cầu khai thác, sử dụng nước của
tổ chức, cá nhân trong khu vực, các biện pháp chủ đầu tư triển khai thực hiện
để giảm thiểu tác động…
- Đối với trường hợp dự án có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính lưu vực sông liên tỉnh: Gửi văn bản và hồ sơ xin ý kiến các đơn vị có
liên quan, xin ý kiến của tổ chức lưu vực sông (nếu có).
- Đề xuất phương án giải quyết,
giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, hoặc đối thoại trực
tiếp với các cơ quan, tổ chức
có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng, tổng hợp ý kiến
trình UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo phòng KS- N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
- Đối với dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 31,5 ngày
làm việc
- Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh: 51,5 ngày làm việc
|
- Văn bản xin ý kiến của cơ
quan, tổ chức có liên quan;
- Giấy mời, Biên bản các buổi
làm việc, cuộc họp, hoặc cuộc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức
có liên quan.
- Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan, tổ chức có liên quan;
- Dự thảo văn bản ý kiến của
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Phòng KS- N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 7
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của
Sở Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của
Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản
lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Theo mục b.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình nội bộ đối với TTHC sửa đổi , bổ sung cấp huyện
2.1. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Đăng ký khai thác nước dưới đất
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất: Mẫu 35 Nghị định
02/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không quy định
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của cấp huyện
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
trường hợp tiếp nhận từ UBND cấp xã)
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
TN&MT
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Lãnh đạo phòng TN&MT
phân công chuyên viên xử lý.
|
- Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ)
cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
- Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo UBND huyện
- Lãnh đạo Phòng TN&MT
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cấp huyện, cấp xã
|
- Văn thư UBND huyện
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Quy
trình: QT-06
a. Tên quy trình: Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan
do UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Thuyết minh và thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ
trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án;
|
X
|
|
|
2. Kế hoạch triển khai xây dựng
công trình;
|
X
|
|
|
3. Tiến độ xây dựng công
trình;
|
X
|
|
|
4. Dự kiến tác động của việc
khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và
các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá
trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành;
|
X
|
|
|
5. Các biện pháp bảo vệ tài
nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có
khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời
gian công trình không vận hành;
|
X
|
|
|
6. Các thông tin quy định tại
khoản 1 điều 3 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023;
|
X
|
|
|
7. Các số liệu, tài liệu khác
liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
X
|
|
|
8. Quy mô, phương án chuyển
nước (đối với dự án có chuyển nước)
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: Không
quy định
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Không quy định
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
* Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Trong thời hạn ba mươi (30)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Phòng
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý
kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh:
- Trong thời hạn bốn mươi
(40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ
quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất
hoặc đối thạo trực tiếp với chủ đầu tư tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ đầu tư.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không quy định
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng TN&MT)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá
nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp phải làm lại
báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu
rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề
nghị cấp phép
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định. Đề xuất phương án giải quyết, giúp UBND cấp
huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, hoặc đối thoại trực tiếp với các
cơ quan, tổ chức có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng, tổng
hợp ý kiến trình UBND huyện
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng TN&MT;
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
- Đối với trường hợp dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27,5 ngày làm việc
- Đối với trường hợp dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 37,5 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản tổng hợp ý
kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan về công trình dự kiến xây dựng.
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Lãnh đạo Phòng TN&MT
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Bộ phận Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định
|
- Lãnh đạo Phòng TN&MT
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Theo mục b4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1669/QĐ-UBND ngày 10/07/2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|