STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
|
CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TTHC
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
*
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (107 THỦ TỤC)
|
49
|
7
|
51
|
104
|
61
|
46
|
I
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp (16 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
2.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
3.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
6.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
7.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
8.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
9.
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
11.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
13.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Qũy Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
14.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
15.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
16.
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
17.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
18.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
19.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
20.
|
Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về liên kết sản
xuất, kinh doanh, sở hữu trí tuệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên
kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản (14
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
21.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
22.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
23.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
24.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
25.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
26.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
27.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
28.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
29.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
30.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
32.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời tàu cá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
34.
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Thú y (18
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
35.
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
36.
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
37.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
39.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
40.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
46.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc
thủy sản)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
49.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
50.
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
52.
|
Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
|
x
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
(04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi (21
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
57.
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
58.
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
59.
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
60.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
61.
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
62.
|
Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
63.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
64.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
65.
|
Phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
66.
|
Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
67.
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
68.
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
69.
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
70.
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
71.
|
Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
72.
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
73.
|
Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
74.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
75.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
76.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
77.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng chống
thiên tai (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
78.
|
Phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
79.
|
Phê duyệt
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
80.
|
Điều chỉnh
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
Thủy sản (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
81.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
82.
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (07 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
86.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
87.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
88.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
89.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
90.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
91.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
92.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt
(01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
93.
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
(02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
94.
|
Chi trả phí bảo
hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
95.
|
Chấm dứt việc
hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
(07 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
96.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
97.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
98.
|
Công nhận làng nghề
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
99.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
100.
|
Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
101.
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
102.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Khoa học
công nghệ và môi trường (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
103.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
104.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
105.
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
106.
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XVII
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
107.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ TƯ PHÁP
(110 THỦ TỤC)
|
27
|
6
|
77
|
110
|
85
|
25
|
I
|
Lĩnh
vực Hoà giải thương mại (09 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
108.
|
Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc
|
|
|
x
|
|
x
|
|
109.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà
giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
110.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm hoà giải thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
111.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà
giải thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
112.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà
giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
113.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
114.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
115.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
116.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực Trọng tài thương mại (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
117.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
118.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
119.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
120.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
121.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
122.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Tư vấn pháp luật (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
123.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
124.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
125.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
126.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
127.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
128.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Luật sư (14 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
129.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
130.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
131.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
132.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
133.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
134.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
135.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
136.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
137.
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
138.
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
139.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
140.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
141.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
142.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh
vực Trợ giúp pháp lý (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
143.
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
144.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
145.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
146.
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Đấu giá tài sản (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
147.
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
148.
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
149.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
150.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
151.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
152.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
153.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
154.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
155.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
156.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
157.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
158.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
159.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực Thừa phát lại (13 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
160.
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
161.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
162.
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
163.
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
164.
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
165.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
166.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
167.
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
168.
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
169.
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
170.
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
171.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
172.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực
Quốc tịch (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
173.
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
174.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
175.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
176.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
177.
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
178.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh
vực Nuôi con nuôi (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
179.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
180.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
181.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
182.
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh
vực Lý lịch tư pháp (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
183.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
184.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
185.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh
vực Bồi thường nhà nước (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
186.
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
187.
|
Phục hồi danh dự
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
188.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp (09 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
189.
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
190.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
191.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
192.
|
Cấp lại thẻ giám định tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
193.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
194.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
195.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
196.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư
pháp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
197.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị
mất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh
vực Công chứng (19 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
198.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
199.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
200.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
201.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
202.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
203.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
204.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
205.
|
Cấp lại thẻ Công chứng viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
206.
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
207.
|
Thành lập văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
208.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
209.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
210.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
211.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
212.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
213.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
214.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
215.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
216.
|
Thành lập hội công chứng viên
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
XVI
|
Lĩnh vực Chứng thực
(01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
217.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ NỘI VỤ (76 THỦ TỤC)
|
28
|
4
|
34
|
76
|
20
|
56
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức –
Biên chế (12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
218.
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
219.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
220.
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
221.
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
222.
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
223.
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
224.
|
Thẩm định Đề án vị trí việc làm (đối với
ĐVSNCL)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
225.
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (đối với
ĐVSNCL)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
226.
|
Thẩm định Đề án vị trí việc làm (đối với cơ
quan, tổ chức hành chính)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
227.
|
Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị trí việc
làm (đối với cơ quan, tổ chức hành chính)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
228.
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
229.
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người
làm việc
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức
phi chính phủ (15 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
230.
|
Công nhận ban vận động thành lập
hội
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
231.
|
Thành lập hội
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
232.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
233.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
|
|
x
|
|
x
|
234.
|
Đổi tên hội
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
235.
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại
diện
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
236.
|
Thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
237.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
238.
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng
quản lý quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
239.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
240.
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
241.
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình
chỉ có thời hạn hoạt động
|
|
|
|
x
|
|
x
|
242.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm
vi hoạt động quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
243.
|
Đổi tên quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
244.
|
Tự giải thể quỹ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Công chức,
viên chức (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
245.
|
Thi tuyển công chức
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
246.
|
Xét tuyển công chức
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
247.
|
Tiếp nhận vào công chức
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
248.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Chính quyền
địa phương (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
249.
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
250.
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Công tác
thanh niên (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
251.
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
252.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
253.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Tôn giáo
phi Chính phủ (34 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
254.
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
255.
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
256.
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
257.
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
258.
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
259.
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
260.
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
261.
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
262.
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
263.
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại
cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
264.
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
265.
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
266.
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
267.
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
268.
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
269.
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
270.
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
271.
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
272.
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
273.
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
274.
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
275.
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
276.
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
277.
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
278.
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
279.
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
280.
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
281.
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
282.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
283.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
284.
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
285.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
286.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
287.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua –
Khen thưởng (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
288.
|
Tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
289.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
290.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn thư và
Lưu trữ Nhà nước (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
291.
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
292.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
293.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
*
|
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH (115 THỦ TỤC)
|
4
|
21
|
90
|
115
|
115
|
0
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ
(53 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Di sản văn hóa (13 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
294.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
295.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
296.
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt
động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
|
|
|
x
|
|
297.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
298.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
299.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
300.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện
vật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
301.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
302.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
303.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
304.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
305.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
306.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
I.2
|
Điện ảnh (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
307.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
308.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
I.3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
309.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
310.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
311.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
312.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
313.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
314.
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
315.
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
316.
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
I.4
|
Nghệ thuật biểu diễn (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
317.
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản
lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
318.
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản
lý ( không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng
biểu diễn nghệ thuật Trung ương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
319.
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
|
x
|
|
320.
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
321.
|
Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó
khăn do dại dịch Covid-19
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
I.5
|
Văn hóa cơ sở (07 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
322.
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
323.
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
324.
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
325.
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
326.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
327.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
328.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
I.6
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
329.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
330.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
331.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
332.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
333.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
I.7
|
Thư viện (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
334.
|
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
335.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
336.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện
của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
I.8
|
Gia đình (09 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
337.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
338.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
339.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
340.
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
341.
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
342.
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
343.
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
344.
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
345.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
I.9
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
346.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO (35 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
347.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
348.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
349.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
350.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
351.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên
đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai
tổ chức
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
352.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
353.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
354.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
355.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
356.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
357.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
358.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
359.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
360.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
361.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
362.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
363.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
364.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
365.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
366.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
367.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
368.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
369.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
370.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
371.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
372.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
373.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
374.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
375.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
376.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
377.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
378.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
379.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
380.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
381.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
(30 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Lữ hành (20 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
382.
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
383.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
384.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
385.
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
386.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
387.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
388.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
389.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
390.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
391.
|
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
392.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
393.
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
394.
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
395.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
396.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
397.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
398.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
399.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
400.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
401.
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III.2
|
Dịch vụ du lịch khác (07 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
402.
|
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi
đại dịch Covid-19
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
403.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
404.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
405.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
406.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
407.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
408.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3
sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ XÂY DỰNG (57 THỦ TỤC)
|
0
|
4
|
53
|
52
|
54
|
3
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc (09 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
409.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
410.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
411.
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
412.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
413.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
414.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
415.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
416.
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
417.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (22 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
418.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
419.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
420.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
421.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
422.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
423.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
424.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
425.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
426.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
427.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
428.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
429.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
430.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
431.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
432.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
433.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
434.
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
435.
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
436.
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
437.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
438.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
439.
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở và
công sở (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
440.
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân,
tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
441.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, thuê mua
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
442.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
443.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
444.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
445.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
446.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
447.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nhà ở và
kinh doanh bất động sản (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
448.
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
|
x
|
|
x
|
|
449.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
|
x
|
|
450.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
451.
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu
tư)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh
bất động sản (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
452.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
453.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
454.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phát triển
đô thị (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
455.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu
đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
x
|
456.
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
x
|
457.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô
thị đặc biệt
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
458.
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc,
Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các
công trình di tích cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
459.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
460.
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
461.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công
bố thông tin
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
462.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
463.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công
trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
464.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của
công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp
nhà ở riêng lẻ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Vật liệu
xây dựng (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
465.
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (112
THỦ TỤC)
|
60
|
0
|
52
|
77
|
34
|
78
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp (51 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
466.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
467.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
468.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
469.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
470.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
471.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
472.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
473.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
474.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
475.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
476.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
477.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ
lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
478.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
479.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
480.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
481.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
482.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
483.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
484.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
485.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
486.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
487.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
488.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
489.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
490.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
491.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
492.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
493.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
494.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
495.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
496.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
497.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
498.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
499.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
500.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
501.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
502.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
503.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
504.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
505.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
506.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
507.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
508.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
509.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
510.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
511.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
512.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã
hội
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
513.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
514.
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
515.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
516.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam (22 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
517.
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
518.
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
519.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
520.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
521.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
522.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
523.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
524.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
525.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
526.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
527.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác
kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
528.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
529.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
530.
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
531.
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
532.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
533.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
534.
|
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
535.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
536.
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
537.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
538.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
539.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu
tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
540.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
541.
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo NDD/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
542.
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
543.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
|
x
|
544.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
|
x
|
545.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
|
x
|
546.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa (09 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
547.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
548.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
549.
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
550.
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
551.
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các
nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
|
x
|
552.
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
|
|
x
|
553.
|
Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
x
|
|
|
|
|
x
|
554.
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành
lập doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
555.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thành lập mới,
doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
(03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
556.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
557.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản
viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
558.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi
dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã (19 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
559.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
560.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
561.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
562.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
|
|
x
|
563.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
|
|
x
|
564.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
|
|
|
x
|
565.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
|
|
|
x
|
566.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
567.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
568.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
569.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
570.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
571.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
572.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
573.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
574.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
575.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
576.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
577.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
x
|
*
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (101
THỦ TỤC)
|
24
|
9
|
67
|
100
|
100
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
(59 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
578.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
579.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
|
x
|
|
|
|
580.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
581.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
582.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa bằng
công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
583.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải
(kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công - ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
584.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
585.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
586.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
587.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
588.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
589.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
590.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
591.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
592.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
593.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong
cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
594.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
595.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
596.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
597.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
598.
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
599.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
600.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
601.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
602.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
603.
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
604.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
605.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
606.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
607.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
608.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
609.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam
- Campuchia
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
610.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia
-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
611.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
612.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
613.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
614.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
615.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
616.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường
bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
617.
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
618.
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
619.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
620.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
621.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
622.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
623.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
624.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
625.
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
626.
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
627.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
628.
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc thạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
629.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
630.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dụng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
631.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
632.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
633.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
634.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
635.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
636.
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường thuỷ
nội địa (37 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
637.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
638.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
639.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
640.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
641.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
642.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
643.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
644.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
645.
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
646.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
647.
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
648.
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
649.
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
650.
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành
cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
651.
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
652.
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
653.
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
654.
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
655.
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
656.
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
657.
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
658.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
659.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
660.
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
661.
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
662.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
663.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
664.
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
665.
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
666.
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
667.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
668.
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
669.
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
670.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
671.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
672.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
673.
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
674.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
675.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Dịch vụ du
lịch khác (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
676.
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
677.
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
678.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI (91 THỦ TỤC)
|
31
|
0
|
60
|
90
|
27
|
64
|
I
|
Lĩnh vực Lao động,
tiền lương (10 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
679.
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
680.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
681.
|
3.1 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của
giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn
trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông
tin trên giấy phép
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
3.2 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa
bản cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
682.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
683.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
684.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
685.
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
686.
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
687.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
688.
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
(06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
689.
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
690.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
691.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
692.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
693.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
694.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý
lao động ngoài nước (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
695.
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
696.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
697.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp (21 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
698.
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
699.
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
700.
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
701.
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
702.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
703.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
704.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
705.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
706.
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
707.
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
708.
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
709.
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
710.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
711.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
712.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
713.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
714.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
715.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
716.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
717.
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
718.
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối
với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
719.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp
có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
720.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
721.
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
722.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
723.
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng
lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
724.
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm
việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo trợ Xã
hội ( 05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
725.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
726.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
727.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
728.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
729.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Trẻ em (02
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
730.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc
tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
|
|
|
x
|
731.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Đối
với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp
xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
732.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
733.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
734.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
735.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
736.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Người có
công (33 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
737.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
738.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
739.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
740.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
741.
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
742.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
743.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
744.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
745.
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
746.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
747.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
748.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
749.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công từ trần
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
750.
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
751.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
752.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
753.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
754.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
755.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
756.
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
757.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
758.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
759.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
760.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội
trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
761.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt
sĩ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
762.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước
ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
763.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
x
|
|
X
|
764.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
765.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
766.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
767.
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
768.
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh
niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
769.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
|
x
|
|
X
|
*
|
SỞ NGOẠI VỤ (07 THỦ TỤC)
|
0
|
0
|
7
|
4
|
1
|
6
|
I
|
Lĩnh vực công tác hội
nghị, hội thảo quốc tế (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
770.
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
771.
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
772.
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
773.
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực công tác lãnh
sự (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
774.
|
Cho phép các đoàn khách nước ngoài, đoàn khách
quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
x
|
|
|
x
|
775.
|
Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
x
|
776.
|
Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Giám đốc
Sở Ngoại vụ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
*
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(42 THỦ TỤC)
|
0
|
0
|
42
|
42
|
0
|
42
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản, in
và phát hành (15 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
777.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
778.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
779.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
780.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
781.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
782.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
783.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
784.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
785.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
786.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
787.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
x
|
x
|
|
|
788.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
789.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
790.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
791.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (16 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
792.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
793.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
794.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
795.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
796.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
797.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
798.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
799.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
800.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
801.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
802.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
803.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
804.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
805.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
806.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
807.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí (05
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
808.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
809.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
810.
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
811.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
812.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
(06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
813.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
814.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
815.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
816.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
817.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
818.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ TÀI CHÍNH (46 THỦ TỤC)
|
0
|
0
|
46
|
46
|
10
|
36
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý
giá (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
819.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
820.
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
821.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
822.
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá.
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý
công sản (35 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
823.
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
824.
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
825.
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
826.
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
827.
|
Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
828.
|
Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước
(gọi chung là tiền thuê đất)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
829.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong truờng hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
830.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
831.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong truờng hợp không thay đổi đối tuợng quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
832.
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự
án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
833.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp
cơ quan nhà nuớc đuợc giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nuớc
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
834.
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
835.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
836.
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
837.
|
Quyết định bán tài sản công cho nguời duy nhất
theo quy định tài khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
838.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
839.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
840.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
841.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong truờng hợp
bị mất, bị hủy hoại
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
842.
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
843.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
844.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh liên kết
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
845.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của
dự án khi dự án kết thúc
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
846.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng đuợc hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
847.
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
848.
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
849.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông
tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có tài sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
850.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhựơng, thuê quyền khai thác tài
sản công
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
851.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
852.
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản
do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
853.
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện
tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
854.
|
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
855.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
856.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
857.
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý
Tài chính doanh nghiệp (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
858.
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
859.
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
860.
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
861.
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
862.
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị
trực thuộc địa phương
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính
Hành chính sự nghiệp (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
863.
|
Hỗ trợ lãi suất và chi phí xây dựng hầm Biogas
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Tin học
và Thống kê (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
864.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ Y TẾ (115 THỦ TỤC)
|
65
|
0
|
50
|
115
|
115
|
0
|
I
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm và dinh dưỡng (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
865.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
866.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
867.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
868.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
869.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
870.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
871.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
872.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
873.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
874.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
875.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
876.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
877.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
878.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
879.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
880.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản
thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
881.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
882.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
883.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
884.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
885.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
886.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
887.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
888.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
889.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
890.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
891.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
892.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
893.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Y Dược cổ
truyền (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
894.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực
thuộc quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
(08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
895.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
896.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
897.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
898.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
899.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
900.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
901.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
902.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh (56 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
903.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
904.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
905.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
906.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
907.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
908.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
909.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
910.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
911.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
912.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
913.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
914.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
915.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
916.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
917.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
918.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
919.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
920.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
921.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
922.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
923.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
924.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
925.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
926.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
927.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
928.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
929.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
930.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
931.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
932.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
933.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
934.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
935.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
936.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
937.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
938.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
939.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
940.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
941.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
942.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
943.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
944.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
945.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
946.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
947.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
948.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
949.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
950.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
951.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
952.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
953.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
954.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
955.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
956.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
957.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
958.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng (13 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
959.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
960.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
961.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
962.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
963.
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
964.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
965.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
966.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
967.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
968.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
969.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
970.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
971.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Đào tạo
và nghiên cứu khoa học (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
972.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành
trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở
Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
973.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
974.
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trang thiết
bị và công trình y tế (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
975.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
976.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
977.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
978.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
979.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y
tế thuộc loại B,C, D
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (126 THỦ TỤC)
|
85
|
0
|
41
|
126
|
126
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế (21 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
980.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
981.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
982.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
983.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d,
đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
984.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
985.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
986.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy
phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
987.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
988.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
989.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
990.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
991.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
992.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
993.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
994.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
995.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở
bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
996.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
997.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
998.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
999.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1000.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1001.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1002.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1003.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1004.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
về bán hàng đa cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1005.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Dầu khí
(03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1006.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho
từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1007.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1008.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hoá trong nước (26 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1009.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1010.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1011.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1012.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1013.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1014.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1015.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1016.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1017.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1018.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1019.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
x
|
|
|
1020.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1021.
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1022.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1023.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1024.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1025.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1026.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1027.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1028.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1029.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1030.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1031.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1032.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1033.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1034.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1035.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1036.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1037.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1038.
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1039.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1040.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khoa học
công nghệ (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1041.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng
hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1042.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1043.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1044.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1045.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực kinh
doanh khí (24 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1046.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1047.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1048.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1049.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1050.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1051.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1052.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1053.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1054.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1055.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1056.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1057.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1058.
|
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1059.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1060.
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1061.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1062.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1063.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1064.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1065.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1066.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1067.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1068.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1069.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1070.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Công
nghiệp nặng (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1071.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1072.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1073.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1074.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1075.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1076.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1077.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1078.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Hoá chất
(06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1079.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1080.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1081.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1082.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1083.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1084.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực An toàn
đập, hồ chứa thuỷ điện (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1085.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1086.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1087.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1088.
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1089.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1090.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1091.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1092.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ
giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực Điện (13
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1093.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1094.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1095.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1096.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1097.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1098.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1099.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1100.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1101.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1102.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1103.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1104.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1105.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (84
THỦ TỤC)
|
0
|
1
|
83
|
84
|
70
|
14
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1106.
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1107.
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1108.
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1109.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1110.
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1111.
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1112.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1113.
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II.
|
Lĩnh vực Giáo dục
chuyên nghiệp (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1114.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1115.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1116.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1117.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1118.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1119.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1120.
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1121.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III.
|
Lĩnh vực Giáo dục
dân tộc (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1122.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1123.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1124.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1125.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Giáo dục
thường xuyên (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1126.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1127.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1128.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1129.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V.
|
Lĩnh vực Giáo dục
và đào tạo thuộc hê thống giáo dục quốc dân và sở sở giáo dục khác (21 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1130.
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1131.
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1132.
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1133.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1134.
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1135.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1136.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1137.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1138.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1139.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1140.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1141.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1142.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1143.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1144.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1145.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1146.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1147.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1148.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1149.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1150.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VI.
|
Lĩnh vực Kiểm định
chất lượng giáo dục chuyên nghiệp (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1151.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1152.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1153.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1154.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VII.
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1155.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1156.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1157.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1158.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1159.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1160.
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1161.
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí
sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học,
học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1162.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1163.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1164.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1165.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1166.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1167.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đào tạo
nước ngoài (12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1168.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1169.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1170.
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1171.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1172.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1173.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1174.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1175.
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1176.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1177.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1178.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1179.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
IX.
|
Lĩnh vực Thi, tuyển
sinh (10 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1180.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1181.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1182.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1183.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1184.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1185.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
1186.
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1187.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1188.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1189.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(95 THỦ TỤC)
|
20
|
0
|
75
|
95
|
95
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
(12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1190.
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1191.
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1192.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1193.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
|
|
|
x
|
x
|
|
1194.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1195.
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1196.
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1197.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định định số 40/2019/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1198.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1199.
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1200.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1201.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Bản đồ
(04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1202.
|
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1203.
|
Thẩm định cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1204.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1205.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước (17 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1206.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình chưa vận hành
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1207.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình đã vận hành
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1208.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1209.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1210.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1211.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1212.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1213.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1214.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1215.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1216.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1217.
|
Cấp lại giấy phép về tài nguyên nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1218.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1219.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1220.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1221.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1222.
|
Lấy ý kiến ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khí tượng
thuỷ văn (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1223.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1224.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1225.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Khoáng sản
(16 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1226.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1227.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1228.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1229.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1230.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1231.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1232.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một
phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1233.
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1234.
|
Cấp Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1235.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1236.
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1237.
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1238.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1239.
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1240.
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1241.
|
Đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai
(34 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1242.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1243.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1244.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1245.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1246.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1247.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1248.
|
Gia hạn sử dụng đất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1249.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1250.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1251.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1252.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1253.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1254.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1255.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1256.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1257.
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1258.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1259.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1260.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1261.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1262.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1263.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1264.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1265.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1266.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với
dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm
định này.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1267.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ
sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1268.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ
sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng.)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1269.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1270.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1271.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1272.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1273.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1274.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1275.
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng
đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Đăng ký
biện pháp bảo đảm (09 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1276.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1277.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1278.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1279.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1280.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1281.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1282.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1283.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1284.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(59 THỦ TỤC)
|
5
|
14
|
40
|
45
|
40
|
19
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ (39 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1285.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1286.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1287.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1288.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1289.
|
Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuối
nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1290.
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích
vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1291.
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học,
chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm
công tác
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1292.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1293.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1294.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1295.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1296.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1297.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1298.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
1299.
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
1300.
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
1301.
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
1302.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
1303.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
|
|
x
|
|
|
x
|
1304.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KHCN do
quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
1305.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1306.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1307.
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1308.
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1309.
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1310.
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1311.
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1312.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1313.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1314.
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1315.
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1316.
|
Hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa
học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, công
nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
1317.
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
1318.
|
Hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1319.
|
Hỗ trợ hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1320.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
1321.
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài,
dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
1322.
|
Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về sở hữu trí
tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ
chức đo lường cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1323.
|
Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp
nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị xây dựng tiêu chuẩn cơ
sở, tự tổ chức đo lường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng (11 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1324.
|
Công bố
sử dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1325.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1326.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
|
x
|
|
x
|
|
1327.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1328.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1329.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1330.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1331.
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1332.
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1333.
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
1334.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
|
|
x
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1335.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1336.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh
vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1337.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1338.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1339.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1340.
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1341.
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1342.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
1343.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
*
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP (40 THỦ TỤC)
|
0
|
0
|
40
|
40
|
29
|
11
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
(21 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1344.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1345.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1346.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1347.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1348.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1349.
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1350.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1351.
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp
nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1352.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1353.
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1354.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1355.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1356.
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1357.
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
1358.
|
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1359.
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1360.
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1361.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1362.
|
Thực hiện hoạt
động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà
đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1363.
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1364.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
(08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1365.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1366.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1367.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1368.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa cải tạo đối với
công trình đặc cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1369.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1370.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1371.
|
Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1372.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
(01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1373.
|
Đăng ký và xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động
(05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1374.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngôài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1375.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1376.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1377.
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1378.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1379.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1380.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1381.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1382.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1383.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
*
|
CÔNG AN TỈNH
(15 THỦ TỤC)
|
15
|
0
|
0
|
15
|
15
|
0
|
I
|
Lĩnh
vực Cấp Căn cước công dân (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1384.
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1385.
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở
dữ liệu Căn cước công dân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1386.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã
có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1387.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa
có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1388.
|
Cấp lại, đổi thẻ Căn cước công
dân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1389.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân
khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1390.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân
khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về dân cư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1391.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân
khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực Đăng ký, quản lý con dấu (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1392.
|
Đăng ký mẫu con dấu mới và cấp
giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1393.
|
Làm con dấu thứ hai và cấp giấy
chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1394.
|
Làm lại con dấu và cấp giấy chứng
nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1395.
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu hồi, dấu
xi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1396.
|
Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu con dấu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1397.
|
Đăng ký thêm con dấu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1398.
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh
dang có điều kiện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
*
|
CỤC THUẾ TỈNH
(20 THỦ TỤC)
|
20
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý thuế (20 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1399.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng
ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị
trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế
quản lý.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1400.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng
ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác
thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
- Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1401.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng
ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi
thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ
quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1402.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1403.
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1404.
|
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt
Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1405.
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1406.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1407.
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân
đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1408.
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với
Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1409.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1410.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm
thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính
phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên,
giáo sư và người nghiên cứu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1411.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập
từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1412.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ
kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do
tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1413.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập
chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1414.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập
khác
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1415.
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1416.
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài
nguyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1417.
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc
biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử
dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai
nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
1418.
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch
vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
*
|
BẢO HIỂM XÃ
HỘI TỈNH (09 THỦ TỤC)
|
0
|
0
|
9
|
9
|
9
|
0
|
I
|
Lĩnh
vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1419.
|
Đăng ký, điều
chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm
y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1420.
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y
tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1421.
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1422.
|
Giải quyết hưởng
chế độ thai sản (thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời
điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1423.
|
Giải quyết di
chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người
chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1424.
|
Giải quyết hưởng
tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt
tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án
hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1425.
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
1426.
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên
trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1427.
|
Cấp lại, đổi,
điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
TỔNG: 1.427 THỦ TỤC
|
369
|
66
|
918
|
1365
|
1027
|
400
|