STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số TTHC
|
Cơ quan giải
quyết
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký thuế
|
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn
vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức
khác
|
2.002225
|
Cục Thuế
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác
|
1.008490
|
Cục Thuế
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc
các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với
cơ quan thuế
|
1.008493
|
Cục Thuế
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước
ngoài; Tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp
đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng;
Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ
chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ
và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan
thuế ủy nhiệm thu
|
1.008494
|
Cục Thuế
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc
tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng
ưu đãi miễn trừ ngoại giao
|
1.008495
|
Cục Thuế
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ
chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo,
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị
gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án
ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ
dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương
trình, dự án ODA không hoàn lại
|
1.008496
|
Cục Thuế
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá
nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế
|
1.010241
|
Cục Thuế
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá
nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập
|
1.008498
|
Cục Thuế
|
9
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ
quan thuế
|
1.008499
|
Cục Thuế
|
10
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi
trả thu nhập
|
1.008500
|
Cục Thuế
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo
mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số
thuế người phụ thuộc
|
1.008501
|
Cục Thuế
|
12
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay
đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
|
1.008502
|
Cục Thuế
|
13
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân
(trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay
đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
1.008503
|
Cục Thuế
|
14
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể
cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi
cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
1.008504
|
Cục Thuế
|
15
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay
đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ
quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
1.008505
|
Cục Thuế
|
16
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh
tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc
|
1.008507
|
Cục Thuế
|
17
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh
tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị phụ thuộc
|
1.008508
|
Cục Thuế
|
18
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp
tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc
của doanh nghiệp và hợp tác xã
|
1.007043
|
Cục Thuế
|
19
|
Khôi phục mã số thuế
|
1.008510
|
Cục Thuế
|
20
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động,
kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn
|
1.007042
|
Cục Thuế
|
21
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ
chức bị hợp nhất
|
1.008514
|
Cục Thuế
|
22
|
Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất
tổ chức - Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất
|
1.008759
|
Cục Thuế
|
23
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường
hợp tách, sáp nhập tổ chức - Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập
|
1.008515
|
Cục Thuế
|
24
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển
đổi
|
1.008517
|
Cục Thuế
|
25
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình
hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành
đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
2.002321
|
Cục Thuế
|
26
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn
vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn
vị trước chuyển đổi
|
1.008518
|
Cục Thuế
|
27
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập
thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau
chuyển đổi
|
1.008519
|
Cục Thuế
|
28
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ
quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
1.008520
|
Cục Thuế
|
29
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô
hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của
một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối
với đơn vị sau chuyển đổi
|
1.008521
|
Cục Thuế
|
30
|
Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi
chuyển đi
|
1.010694
|
Cục Thuế
|
31
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức
được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt
Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều
hành)
|
1.008491
|
Cục Thuế
|
32
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập
đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia
từ các hợp đồng dầu khí
|
1.008492
|
Cục Thuế
|
33
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với
nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức
kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
1.008506
|
Cục Thuế
|
34
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu,
nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài
|
1.008509
|
Cục Thuế
|
II
|
Lĩnh vực Hóa đơn, biên lai
|
|
|
1
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
1.007032
|
Cục Thuế
|
2
|
Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của
cơ quan thuế
|
1.008304
|
Cục Thuế
|
3
|
Tiêu hủy biên lai
|
1.008313
|
Cục Thuế
|
4
|
Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền
phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ
phí
|
1.008555
|
Cục Thuế
|
5
|
Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in
|
1.008307
|
Cục Thuế
|
6
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ
phí
|
1.008310
|
Cục Thuế
|
7
|
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ
quan thuế
|
1.010343
|
Cục Thuế
|
8
|
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử
|
1.011046
|
Cục Thuế
|
9
|
Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc
lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
1.011047
|
Cục Thuế
|
10
|
Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử
rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
1.011048
|
Cục Thuế
|
11
|
Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc
tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
1.011049
|
Cục Thuế
|
12
|
Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem
điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
1.011050
|
Cục Thuế
|
13
|
Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập,
chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử
rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
1.011051
|
Cục Thuế
|
14
|
Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện
tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
1.011052
|
Cục Thuế
|
15
|
Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện
tử
|
1.011042
|
Cục Thuế
|
16
|
Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa
đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập
|
1.011043
|
Cục Thuế
|
17
|
Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa
đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động)
|
1.011044
|
Cục Thuế
|
18
|
Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng
thông tin hóa đơn điện tử
|
1.011045
|
Cục Thuế
|
19
|
Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế
|
1.007033
|
Cục Thuế
|
20
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của
cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ
quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế
|
1.007709
|
Cục Thuế
|
21
|
Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát
hành biên lai
|
1.007713
|
Cục Thuế
|
22
|
Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất,
cháy, hỏng
|
1.007710
|
Cục Thuế
|
23
|
Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội
dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi
áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
|
1.010337
|
Cục Thuế
|
24
|
Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng
lần phát sinh
|
1.010339
|
Cục Thuế
|
25
|
Xử lý hoá đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót
|
1.010341
|
Cục Thuế
|
III
|
Lĩnh vực Hoàn thuế
|
|
|
1
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư
|
1.007037
|
Cục Thuế
|
2
|
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong
nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức
|
1.008558
|
Cục Thuế
|
3
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu
đãi miễn trừ ngoại giao
|
1.008559
|
Cục Thuế
|
4
|
Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại
|
1.008561
|
Cục Thuế
|
5
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu
nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền
quyết toán thuế
|
1.008562
|
Cục Thuế
|
6
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
1.008563
|
Cục Thuế
|
7
|
Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh
nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người
nộp thuế
|
1.008564
|
Cục Thuế
|
8
|
Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác
|
1.008565
|
Cục Thuế
|
9
|
Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế
giá trị gia tăng
|
1.008566
|
Cục Thuế
|
10
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng
hoàn thuế giá trị gia tăng
|
1.008567
|
Cục Thuế
|
11
|
Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác
|
1.011012
|
Cục Thuế
|
12
|
Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền
nộp thừa
|
1.011013
|
Cục Thuế
|
13
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
|
1.011015
|
Cục Thuế
|
14
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch
vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc
phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
1.011016
|
Cục Thuế
|
15
|
Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học
|
1.011017
|
Cục Thuế
|
16
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng
thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh
|
1.011018
|
Cục Thuế
|
17
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch
vụ xuất khẩu
|
1.007039
|
Cục Thuế
|
IV
|
Lĩnh vực Khai các loại thuế, phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài
|
1.008341
|
Cục Thuế
|
2
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài
nguyên
|
1.008312
|
Cục Thuế
|
3
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
1.008549
|
Cục Thuế
|
4
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
1.008317
|
Cục Thuế
|
5
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
1.008321
|
Cục Thuế
|
6
|
Khai thuế bảo vệ môi trường
|
1.008323
|
Cục Thuế
|
7
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
1.008325
|
Cục Thuế
|
8
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách
nhà nước
|
1.008319
|
Cục Thuế
|
9
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
|
1.007040
|
Cục Thuế
|
10
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
1.008331
|
Cục Thuế
|
11
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
1.008339
|
Cục Thuế
|
12
|
Khai lệ phí môn bài
|
1.008338
|
Cục Thuế
|
13
|
Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan
đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
|
1.010998
|
Cục Thuế
|
14
|
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu
nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian
chờ xử lý
|
1.010999
|
Cục Thuế
|
15
|
Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay
cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức
chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương
mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở
nước ngoài
|
1.011020
|
Cục Thuế
|
16
|
Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho
cá nhân có tài sản cho thuê.
|
1.011021
|
Cục Thuế
|
17
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất,
pha chế xăng sinh học
|
1.007041
|
Cục Thuế
|
18
|
Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển
đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng
vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp
|
1.011520
|
Cục Thuế
|
19
|
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với
hoạt động sản xuất kinh doanh
|
1.007014
|
Cục Thuế
|
20
|
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên
GTGT
|
1.007016
|
Cục Thuế
|
21
|
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên
doanh thu
|
1.007022
|
Cục Thuế
|
22
|
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế
đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế
|
1.008324
|
Cục Thuế
|
23
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch
vụ viễn thông
|
1.008524
|
Cục Thuế
|
24
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập
từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
1.008332
|
Cục Thuế
|
25
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán
toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức
chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh
|
1.008335
|
Cục Thuế
|
26
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
1.007026
|
Cục Thuế
|
27
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài
|
1.008344
|
Cục Thuế
|
28
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo
phương pháp doanh thu - chi phí
|
1.008346
|
Cục Thuế
|
29
|
Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
1.008525
|
Cục Thuế
|
30
|
Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà
nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1.008526
|
Cục Thuế
|
31
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ
lệ % tính trên doanh thu
|
1.010345
|
Cục Thuế
|
32
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước
ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
1.008337
|
Cục Thuế
|
33
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và
các loại thu nhập khác
|
1.008333
|
Cục Thuế
|
34
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài,
nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN
theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu
nhập khác
|
1.008336
|
Cục Thuế
|
35
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố
nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.010948
|
Cục Thuế
|
36
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức
có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân
chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế
|
1.008529
|
Cục Thuế
|
37
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
1.008530
|
Cục Thuế
|
38
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không
cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền,
nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài
|
1.008532
|
Cục Thuế
|
39
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng
phần vốn góp, chứng khoán
|
1.008533
|
Cục Thuế
|
40
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu,
không phải là bất động sản
|
1.008538
|
Cục Thuế
|
41
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng
cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực
tiếp với cơ quan thuế
|
2.002237
|
Cục Thuế
|
42
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ
tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện
hữu
|
1.008542
|
Cục Thuế
|
43
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức,
cá nhân trả thu nhập khẩu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công
|
2.002235
|
Cục Thuế
|
44
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức,
cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn,
từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ
trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá
nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá
nhân không cư trú
|
1.008340
|
Cục Thuế
|
45
|
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức
khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý
bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm
nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác
|
1.008342
|
Cục Thuế
|
46
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân
cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ
quan thuế
|
2.002233
|
Cục Thuế
|
47
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
1.008309
|
Cục Thuế
|
48
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối
với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
2.002229
|
Cục Thuế
|
49
|
Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế
phải nộp tại Việt Nam
|
1.008543
|
Cục Thuế
|
50
|
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam
|
1.008544
|
Cục Thuế
|
51
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai
thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi
tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu
|
1.011007
|
Cục Thuế
|
52
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá
nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần
vốn góp, chứng khoán
|
1.011008
|
Cục Thuế
|
53
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
1.008326
|
Cục Thuế
|
54
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai
thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
1.008328
|
Cục Thuế
|
55
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
1.008547
|
Cục Thuế
|
56
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)
|
1.008758
|
Cục Thuế
|
57
|
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ
lệ tạm nộp thuế
|
1.008548
|
Cục Thuế
|
58
|
Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại
Lô 09.1
|
1.008551
|
Cục Thuế
|
59
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên
nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
1.008552
|
Cục Thuế
|
60
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu
lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại
Lô 09.1
|
1.008553
|
Cục Thuế
|
61
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán
phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
1.008554
|
Cục Thuế
|
62
|
Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc
và sử dụng tài liệu dầu, khí
|
1.010951
|
Cục Thuế
|
63
|
Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm
|
1.010990
|
Cục Thuế
|
64
|
Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
1.010991
|
Cục Thuế
|
65
|
Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm
|
1.010992
|
Cục Thuế
|
66
|
Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được
chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
1.010993
|
Cục Thuế
|
67
|
Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được
chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)
|
1.010994
|
Cục Thuế
|
68
|
Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được
chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)
|
1.010995
|
Cục Thuế
|
V
|
Lĩnh vực: Miễn giảm thuế
|
|
|
1
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
1.008568
|
Cục Thuế
|
2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
1.008569
|
Cục Thuế
|
3
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là
người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống
Liên hợp quốc tại Việt Nam
|
1.008570
|
Cục Thuế
|
4
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên
gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài tại Việt Nam
|
1.008571
|
Cục Thuế
|
5
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước
ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
1.008572
|
Cục Thuế
|
6
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá
nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công,
thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập
từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng
chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối
tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập
|
1.008573
|
Cục Thuế
|
7
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế
đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ,
thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư
và người nghiên cứu
|
1.008574
|
Cục Thuế
|
8
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu
diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
1.008575
|
Cục Thuế
|
9
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền
công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát
sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao
gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận
thu nhập ở nước ngoài)
|
1.008576
|
Cục Thuế
|
10
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai
|
1.008577
|
Cục Thuế
|
11
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
1.008578
|
Cục Thuế
|
12
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng hàng không
nước ngoài
|
1.008579
|
Cục Thuế
|
13
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng vận tải
nước ngoài
|
1.008580
|
Cục Thuế
|
14
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với tái bảo hiểm
nước ngoài
|
1.008581
|
Cục Thuế
|
15
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp
|
1.008582
|
Cục Thuế
|
16
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người
nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm
|
1.008583
|
Cục Thuế
|
17
|
Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường
hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn
|
1.008584
|
Cục Thuế
|
18
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không
phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
1.008585
|
Cục Thuế
|
19
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai
nạn; mắc bệnh hiểm nghèo
|
3.000083
|
Cục Thuế
|
20
|
Miễn tiền chậm nộp
|
3.000088
|
Cục Thuế
|
21
|
Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế
sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do
thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.000084
|
Cục Thuế
|
22
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ
quan thuế quyết định miễn, giảm
|
1.007721
|
Cục Thuế
|
VI
|
Các TTHC khác
|
|
|
1
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
1.008513
|
Cục Thuế
|
2
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối
tượng cư trú của nước ngoài
|
1.008587
|
Cục Thuế
|
3
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
1.008588
|
Cục Thuế
|
4
|
Không tính tiền chậm nộp
|
1.008589
|
Cục Thuế
|
5
|
Gia hạn nộp thuế
|
1.008590
|
Cục Thuế
|
6
|
Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế
|
1.008591
|
Cục Thuế
|
7
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
1.008327
|
Cục Thuế
|
8
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định.
|
1.008592
|
Cục Thuế
|
9
|
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
1.008593
|
Cục Thuế
|
10
|
Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch
vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế
/Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
1.010239
|
Cục Thuế
|
11
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày
01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa
|
1.008596
|
Cục Thuế
|
12
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày
01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình
thức giao, bán
|
1.008597
|
Cục Thuế
|
13
|
Báo cáo APA thường niên
|
1.008598
|
Cục Thuế
|
14
|
Báo cáo APA đột xuất
|
1.008599
|
Cục Thuế
|
15
|
Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách
nhà nước
|
1.008345
|
Cục Thuế
|
16
|
Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông
báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế
|
1.010701
|
Cục Thuế
|
17
|
Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập
cá nhân từ tháng sang quý
|
1.010949
|
Cục Thuế
|
18
|
Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất
|
1.011008
|
Cục Thuế
|
19
|
Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
phạt nộp thừa
|
1.011014
|
Cục Thuế
|
20
|
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải
nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý
|
1.010950
|
Cục Thuế
|