Stt
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị công tác
|
I.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
1.
|
Ngô Hài Hoàn
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Trần Thế Tiệm
|
Chánh Văn phòng Sở
|
3.
|
Phạm Văn Quân
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
4.
|
Nguyễn Xuân Bắc
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Công Thương
|
5.
|
Nguyễn Xuân Tuấn
|
Chánh Văn phòng Sở
|
6.
|
Phạm Tú Liễu
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
7.
|
Lê Trung cần
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8.
|
Phạm Huyền Thanh
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
9.
|
Đặng Thị Huyền
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
10.
|
Bùi Quang Kiềm
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Xây dựng
|
11.
|
Lý Thị Kim Dung
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
12.
|
Lê Ngọc Trong
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
13.
|
Vũ Ngọc Bảo
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.
|
Đỗ Cao Công
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
15.
|
Doãn Hải Ninh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
16.
|
Lê Thị Thắm
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17.
|
Đặng Thị Thu Hương
|
Chánh Văn phòng Sở
|
18.
|
Lê Phương Đông
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
19.
|
Phạm Ngọc Thảo
|
Phó Giám đốc Sỡ
|
Sở Giao thông vận tải
|
20.
|
Nguyễn Quang Phúc
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
21.
|
Lưu Trọng Giáp
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
22.
|
Đào Mạnh Huân
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23.
|
Đào Ngọc Thinh
|
Chánh Văn phòng Sở
|
24.
|
Nguyễn Thị Vết
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
125.
|
Đỗ Đình Quang
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26.
|
Ngô Hải Chiến
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
27.
|
Thi Nhuấn
|
Chuyên viên phòng Báo chí - Xuất bản
|
28.
|
Trần Văn Dũng
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
29.
|
Đinh Bá Lan Ly
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
30.
|
Đinh Thị Phương Liêm
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
31.
|
Nguyễn Thị Anh
|
Giám đốc Sở
|
Sở Y tế
|
32.
|
Đặng Văn Cường
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
33.
|
Nguyễn Thị Mến
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
34.
|
Phạm Văn Tuệ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Nội vụ
|
35.
|
Nguyễn Đình Tuệ
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
36.
|
Chu Bình Mích
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
37.
|
Đỗ Văn Khải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
38.
|
Trần Văn Dũng
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
39.
|
Đoàn Thị Việt Hà
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
40.
|
Phạm Nam Lượng
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
41.
|
Nguyễn Thị Hà Thu
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
42.
|
Trần Thị Hợi
|
Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp -
Chi cục Quản lý đất đai
|
43.
|
Nguyễn Đức Tài
|
Phó Giám đốc Sở
|
Sở Tài chính
|
44.
|
Hoàng Thị Hiền
|
Chánh Văn phòng Sở
|
45.
|
Trần Thị Chung
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
46.
|
Vũ Quang Thắng
|
Phó Trưởng Ban
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
47.
|
Nguyễn Đức Trường
|
Phó Chánh Văn phòng Ban
|
48.
|
Bùi Thị Thu Phương
|
Chuyên viên Văn phòng Ban
|
49.
|
Lê Trọng Bình
|
Phó Trưởng Ban
|
Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến
|
50.
|
Đào Quý Quyền
|
Chánh Văn phòng Ban
|
51.
|
Nguyễn Thị Thu
|
Chuyên viên Văn phòng Ban
|
52.
|
Đào Thị Huyền
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
53.
|
Đỗ Văn Phóng
|
Chánh Văn phòng
|
54.
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Phó Chánh Văn phòng
|
II.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại thành phố Hưng Yên
|
55.
|
Vũ Văn Thuần
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND thành phố
|
56
|
Trần Đức Thắng
|
Trưởng phòng
|
Phòng Tư pháp thành phố
|
57.
|
Vũ Tuyết Châm
|
Phó Chánh văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
58.
|
Phùng Mai Hương
|
Công chức Văn phòng
- Thống kê
|
UBND phường Lam Sơn
|
59.
|
Cao Văn Minh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Bảo Khê
|
60.
|
Nguyễn Thị Nga
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Trung Nghĩa
|
61.
|
Dương Thị Thu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hoàng Hanh
|
62.
|
Đào Thị Hậu
|
Công chức Vân phòng - Thống kê
|
UBND xã Phú Cường
|
63.
|
Tạ Thị Duyệt
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hùng Cường
|
64.
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND phường Lê Lợi
|
65.
|
Bùi Thái Thụy
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Hưng
|
66.
|
Hoàng Công Hiến
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Liên Phương
|
67.
|
Trần Thị Nhung
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND phường An Tảo
|
68.
|
Trần Thị Mai Châm
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND phường Minh Khai
|
69.
|
Đỗ Thị Ngọc
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND phường Quang Trung
|
70.
|
Bùi Văn Thắng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phương Chiểu
|
71.
|
Phạm Thị Mai Hương
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND phường Hiến Nam
|
72.
|
Dương Thị Hồng Nhung
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Quảng Châu
|
73.
|
Trần Văn Thạch
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND phường Hồng Châu
|
74.
|
Nguyễn Văn Quân
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hồng Nam
|
Ill.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Kim Động
|
75.
|
Nguyễn Viết Quý
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
76.
|
Vũ Đức Thắng
|
Trưởng phòng
|
Phòng Tư pháp huyện
|
77.
|
Phạm Tiến Mạnh
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
78.
|
Vũ Văn Thức
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hiệp Cường
|
79.
|
Đỗ Thị Hân
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Vũ Xá
|
80.
|
Đoàn Thị Hồng Duyến
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thọ Vinh
|
81.
|
Trần Thị Loan
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Mai Động
|
82.
|
Nguyễn Thị Hiền Dịu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nhân La
|
83.
|
Đào Văn Vinh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đồng Thanh
|
84.
|
Trần Ngọc Sơn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phú Thịnh
|
85.
|
Nguyễn Ngọc Thương
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đức Hợp
|
86.
|
Nguyễn Đình Hòa
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Ngọc Thanh
|
87.
|
Nguyễn Tiền Hải
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phạm Ngũ Lão
|
88.
|
Trần Đăng Tùy
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nghĩa Dân
|
89.
|
Lê Thị Nụ
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Song Mai
|
90.
|
Hoàng Minh Hải
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Chính Nghĩa
|
91.
|
Vũ Thị Diễn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Lương Bằng
|
92.
|
Nguyễn Đức Triệu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBNDxãVũihXá
|
93.
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Toàn Thắng
|
94.
|
Nguyễn Văn Thành
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hùng An
|
IV.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Ân Thi
|
95.
|
Lê Văn Chí
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
96.
|
Nguyễn Kim Quyên
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
97.
|
Nguyễn Thị Nga Linh
|
Chuyên viên Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
98.
|
Vũ Huy Thắng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Ân Thi
|
99.
|
Nguyễn Quốc Hưng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Quảng Lãng
|
100.
|
Vũ Đình Nghĩ
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đặng Lễ
|
101.
|
Nguyễn Thị Thoan
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Cẩm Ninh
|
102.
|
Nguyễn Thị Yến
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nguyễn Trãi
|
103.
|
Nguyễn Thị Nhài
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đa Lộc
|
104.
|
Chu Thị Thập
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Văn Nhuệ
|
105.
|
Nguyễn Văn Hướng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tiền Phong
|
106.
|
Trịnh Xuân Văn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hồng Vân
|
107.
|
Như Quang Kỳ
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hồ Tùng Mậu
|
108.
|
Nguyễn Hồng Minh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hạ Lễ
|
109.
|
Đỗ Thị Yến
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hồng Quang
|
110.
|
Phạm Văn Phí
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Quang Vinh
|
111.
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hoàng Hoa Thám
|
112.
|
Đào Ngọc Bảo
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Vân Du
|
113.
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Xuân Trúc
|
114.
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đào Dương
|
115.
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Bắc Sơn
|
116.
|
Đặng Sỹ Kiên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Phúc
|
117.
|
Đào Thị Phương Thào
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Bãi Sậy
|
118.
|
Đặng Đình Kiên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phù ủng
|
V.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Văn Giang
|
119.
|
Nguyễn Văn Vân
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
120.
|
Bùi Như Tiến
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
121.
|
Vũ Mạnh Quang
|
Chuyên viên Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
122.
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Long Hưng
|
123.
|
Lê Văn An
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Cửu Cao
|
124.
|
Quản Đức Mạnh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nghĩa Trụ
|
125.
|
Nguyễn Thị Thu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Tiến
|
126.
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Vĩnh Khúc
|
127.
|
Đàm Vân Phong
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Xuân Quan
|
128.
|
Nguyễn Đức Binh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phụng Công
|
129.
|
Chử Văn Quân
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Liên Nghĩa
|
130.
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thắng Lợi
|
131.
|
Chu Thị Thanh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Mễ Sở
|
132.
|
Đỗ Quốc Việt
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Văn Giang
|
VI.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Văn Lâm
|
133.
|
Nguyễn Bật Khánh
|
Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
134.
|
Lê Văn Hồng
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
135.
|
Ngô Thị Khuyên
|
Chuyên viên Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
136.
|
Đào Thị Nhung
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Trưng Trắc
|
137.
|
Đỗ Văn Cường
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Quang
|
138.
|
Đỗ Văn Thuê
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đình Dù
|
139.
|
Đỗ Thị May
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Lạc Hồng
|
140.
|
Nguyễn Thị Trang
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Như Quỳnh
|
141.
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Minh Hải
|
142.
|
Trần Thị Thoa
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Lạc Đạo
|
143.
|
Lê Thị Lan Anh
|
Công chức Văn phòng
- Thống kê
|
UBND xã Chỉ Đạo
|
144.
|
Nguyễn Văn Thạo
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đại Đồng
|
145.
|
Đào Văn Thắng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Việt Hưng
|
146.
|
Trần Quang Sở
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Lương Tài
|
VII.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Yên Mỹ
|
147.
|
Đào Thị Hiền
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
148.
|
Phạm Thị Nhung
|
Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
149.
|
Hoàng Văn Huấn
|
Chuyên viên Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
150.
|
Lê Văn Chính
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Lập
|
151.
|
Dương Thị Thắm Nhàn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nghĩa Hiệp
|
152.
|
Luyện Thị Nhạn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Ngọc Long
|
153.
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Yên Mỹ
|
154.
|
Nguyễn Thị Ly Ly
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Giai Phạm
|
155.
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thanh Long
|
156.
|
Chu Thị Dương
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Yên Hòa
|
157.
|
Nguyễn Phương Hoa
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Yên Phú
|
158.
|
Nguyễn Minh Hải
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Liêu Xá
|
159.
|
Ngô Thị Như
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hoàn Long
|
160.
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đồng Than
|
161.
|
Đào Thu Hường
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Việt
|
162.
|
Nguyễn Văn Muộn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Lý Thường Kiệt
|
163.
|
Hoàng Trung Kiên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Trung Hưng
|
164.
|
Nguyễn Đức Nhượng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Minh Châu
|
165.
|
Phạm Thị Mai
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Việt Cường
|
166.
|
Trần thị Thanh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Trung Hòa
|
VIII.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Mỹ Hào
|
167.
|
Đào Quang Minh
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
168.
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
169.
|
Đặng Văn Đãng
|
Phó Trưởng phòng
|
Phòng Tư pháp huyện
|
170.
|
Lý Thị Bích Nguyệt
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Xuân Dục
|
171.
|
Trần Đăng Khoa
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hưng Long
|
172.
|
Ngô Xuân Tuân
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Bần Yên Nhân
|
173.
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Ngọc Lâm
|
174.
|
Hoàng Văn Quyên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Cẩm Xá
|
175.
|
Phạm Văn Tiến
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Bạch Sam
|
176.
|
Vũ Đình Kiệm
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nhân Hoà
|
177.
|
Kiều Xuân Thu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Dương Quang
|
178.
|
Vũ Văn Ngọc
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Dị Sử
|
179.
|
Vũ Đức Tuy
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hoà Phong
|
180.
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Minh Đức
|
181.
|
Nguyễn Văn Thăng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phùng Chí Kiên
|
182.
|
Lê Quang Quý
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phan Đình Phùng
|
IX.
|
Cán bộ đầu
mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Khoái Châu
|
183.
|
Lê Hải Nam
|
Phó chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
184.
|
Đỗ Thị Kim Liên
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
185.
|
Nguyễn Thị Quế Chi
|
Chuyên viên Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
186.
|
Nguyễn Thị Đào
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Dân
|
187.
|
Nguyễn Đình Quý
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thành Công
|
188.
|
Hoàng Thị Hoài
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Ông Đình
|
189.
|
Phạm Thị Dung
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đại Tập
|
190.
|
Nguyễn Danh Tĩnh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Khoái Châu
|
191.
|
Nguyễn Văn Cường
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Chí Tân
|
192.
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tứ Dân
|
193.
|
Cao Xuân Trọng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đại Hưng
|
194.
|
Vương Thị Hằng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nhuế Dương
|
195.
|
Đoàn Văn Thuật
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Bình Minh
|
196.
|
Hoàng Vãn Tuyên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Bình Kiều
|
197.
|
Vũ Thị Lung
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tân Châu
|
198.
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Dân Tiến
|
199.
|
Nguyễn Trung Thế
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thuần Hưng
|
200.
|
Lê Minh Hiếu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Dạ Trạch
|
201.
|
Nguyễn Văn Tú
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đông Tảo
|
202.
|
Tường Thế Đoàn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Liên Khê
|
203.
|
Đỗ Thị Hải
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phùng Hưng
|
204.
|
Phạm Thị Nhâm
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hàm Tử
|
205.
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã An Vĩ
|
206.
|
Nguyễn Hoàng Chung
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đông Kết
|
207.
|
Đỗ Văn Năm
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đông Ninh
|
208.
|
Đỗ Hữu Cương
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đồng Tiến
|
209.
|
Hoàng Ngọc Ảnh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Việt Hòa
|
210.
|
Đào Thị Kim Quý
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hồng Tiến
|
X.
|
Cán bộ
đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Tiên Lữ
|
211.
|
Nguyễn Thế Hưng
|
Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
212.
|
Đoàn Anh Đức
|
Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
213.
|
Lê Minh Phương
|
Chuyên viên Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
214.
|
Vũ Văn Hiếu
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn
Vương
|
215.
|
Tạ Thị Thu Nga
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hung Đạo
|
216.
|
Trần Ngọc Quang
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Ngô Quyền
|
217.
|
Phạm Như Tần
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nhật Tân
|
218.
|
Phạm Văn Huấn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Dị Chế
|
219.
|
Tô Thị Nụ
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Lệ Xá
|
220.
|
Nguyễn Tiến Bộ
|
Công chức Văn
phòng - Thống kê
|
UBND xã An Viên
|
221.
|
Phạm Ngọc Dương
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đức Thắng
|
222.
|
Nguyễn Văn
Thân
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Trung Dũng
|
223.
|
Phạm Văn Sanh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Hải Triều
|
224.
|
Đào Văn Doan
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thủ Sỹ
|
225.
|
Nguyễn Văn Đức
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thiện Phiến
|
226.
|
Lại Thế Thăng
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Thụy Lôi
|
227.
|
Đào Thị Hồi
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Cương Chính
|
228.
|
Đàm Thị Thục
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Minh Phượng
|
XI.
|
Cán bộ
đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Phù Cừ
|
229.
|
Nguyễn Minh Tiến
|
Phó Chủ tịch UBND
|
UBND huyện
|
230.
|
Bùi Văn Lý
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
231.
|
Trần Thị Thủy
|
Phó Trưởng phòng
|
Phòng Tư pháp huyện
|
232.
|
Trần Quang Cử
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tam Đa
|
233.
|
Phạm Thị Hạnh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Quang Hưng
|
234.
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nguyên Hòa
|
235.
|
Nguyễn Văn Tẩn
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Minh Tân
|
236.
|
Vũ Thị Thỏa
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Nhật Quang
|
237.
|
Phạm Thị Thu Hiên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đình Cao
|
238.
|
Phạm Thị Lành
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tống Trân
|
239.
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tiên Tiến
|
240.
|
Vũ Thị Thủy
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Đoàn Đào
|
241.
|
Hà Thị Miên
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBNDxã Minh Tiến
|
242.
|
Uông Thị Lan
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Phan
Sào Nam
|
243.
|
Đinh Thị Thanh Hoa
|
Công chức Vàn phòng - Thống kê
|
UBND xã Minh Hoàng
|
244.
|
Đào Thị Hiến
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn
Trần Cao
|
245.
|
Vũ Thị Huyền
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND xã Tống Phan
|