STT
|
Lĩnh vực
|
Trang
|
I
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực quốc
tịch
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1-6
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
7-9
|
3
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
10-19
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
20-29
|
5
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
30-38
|
6
|
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
39-42
|
II
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con
nuôi
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
43-46
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú
ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
47-53
|
III
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch
tư pháp
|
54-62
|
IV
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
công chứng, chứng thực
|
|
1
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
63-65
|
2
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
66-67
|
3
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
68-69
|
4
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
70-71
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt hoạt động)
|
72-73
|
6
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
74-75
|
7
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động trong trường hợp hợp nhất Văn phòng công chứng
|
76-78
|
8
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
79-81
|
9
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
82-83
|
10
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
84-86
|
11
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
|
87-89
|
12
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng trong tỉnh
|
90-91
|
13
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
92-93
|
14
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng
|
94-96
|
15
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự
|
97-98
|
16
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
99-101
|
17
|
Đề nghị bổ
nhiệm công chứng viên
|
102-105
|
18
|
Miễn nhiệm
công chứng viên theo nguyện vọng của cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác
|
106-108
|
19
|
Đề nghị bổ
nhiệm lại công chứng viên
|
109-111
|
20
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
112-114
|
21
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
115-117
|
22
|
Phê duyệt danh sách
cộng tác viên dịch thuật
|
118-119
|
V
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
luật sư
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
|
120-122
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người miễn tập sự hành nghề luật sư
|
123-126
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006,
đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012
|
127-129
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được
sửa đổi, bổ sung năm 2012
|
130-132
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã
được sửa đổi, bổ sung năm 2012
|
133-135
|
6
|
Cấp giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
136-141
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
142-144
|
8
|
Cấp giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
145-148
|
9
|
Thành lập văn phòng
giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
149-150
|
10
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
151-152
|
11
|
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật
sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
153-155
|
12
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật
hợp nhất
|
156-157
|
13
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật
nhận sáp nhập
|
158-159
|
14
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động khi chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
160-161
|
15
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động khi chuyển đổi từ văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
162-163
|
16
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
(chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài)
|
164-169
|
17
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
170-171
|
18
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
172-175
|
19
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh, công ty luật nước ngoài khi thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
176-177
|
20
|
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài bị mất, bị rách, bị cháy
hoặc vì lý do không cố ý khác
|
178-179
|
21
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
180-181
|
VI
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn
pháp luật
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của trung tâm tư vấn pháp luật
|
182-184
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
185-187
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm, tư vấn pháp luật, chi nhánh trung
tâm tư vấn pháp luật
|
188-190
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
191-193
|
5
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
194-195
|
6
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
196-196
|
VII
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực giám
định tư pháp
|
|
1
|
Cấp giấy
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
197-198
|
2
|
Cấp giấy
đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp
|
199-200
|
3
|
Cấp lại
giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp khi thay đổi nội dung
|
201-202
|
4
|
Cấp lại
giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp khi bị mất hoặc hư
hỏng
|
203-204
|
5
|
Thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp
|
205-206
|
6
|
Cấp giấy
đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp sau khi có quyết định cho
phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
|
207-208
|
7
|
Chuyển đổi
loại hình văn phòng giám định tư pháp
|
209-210
|
8
|
Cấp giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp chuyển đổi
|
211-212
|
9
|
Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
|
213-214
|
VIII
|
Thủ tục
hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại
|
|
1
|
Cấp giấy
đăng ký hoạt động cho trung tâm trọng tài
|
215-217
|
2
|
Cấp giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài
|
218-220
|
3
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài trong trường hợp thay đổi nội
dung giấy phép thành lập
|
221-222
|
4
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài trong trường hợp thay đổi
người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở
|
223-224
|
5
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài thương mại
|
225-227
|
6
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
228-230
|
7
|
Thay đổi
nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
231-233
|
8
|
Cấp lại
giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng
tài, chi nhánh tổ chức trọng tài thương mại tại Việt Nam
|
234-236
|
IX
|
Thủ tục
hành chính lĩnh vực bán đấu giá tài sản
|
|
1
|
Đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
237-240
|
2
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
241-243
|
3
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy
|
244-245
|
4
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
246-248
|
5
|
Đăng ký
hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh
nghiệp
|
249-252
|
6
|
Đăng ký
hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và
kinh doanh các ngành nghề khác
|
253-256
|
7
|
Phê duyệt
tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
257-258
|
8
|
Cấp thẻ đấu
giá viên
|
259-261
|
9
|
Cấp lại thẻ
đấu giá viên
|
262-264
|
10
|
Cấp lại thẻ
đấu giá viên cho những người đã được cấp thẻ đấu giá viên theo Nghị định
17/2010/NĐ-CP
|
265-266
|
X
|
Thủ tục
hành chính lĩnh vực quản tài viên, quản lý, thanh lý tài sản
|
|
1
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
267-269
|
2
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
270-273
|
3
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân của quản tài viên
|
274-275
|
4
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản
|
276-277
|
XI
|
Thủ tục
hành chính lĩnh vực quản lý trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
278-279
|
2
|
Thay đổi
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
280-280
|
3
|
Bổ nhiệm
trợ giúp viên pháp lý
|
281-282
|
4
|
Công nhận
và cấp thẻ cộng tác viên
|
283-286
|
5
|
Cấp lại thẻ
cộng tác viêndo bị mất, bị hỏng không sử dụng được
|
287-287
|
6
|
Thu hồi thẻ
cộng tác viên
|
288-288
|
7
|
Yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
289-291
|
8
|
Đề nghị
thanh toán chi phí thực hiện vụ việc TGPL
|
292-296
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
I
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
297-302
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
302-308
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
309-314
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
315-320
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
321-329
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
330-335
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
336-340
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
341-346
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
347-352
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
353-359
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
360-373
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
374-380
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
381-386
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
387-392
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
393-398
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận.
|
399-401
|
2
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một
giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân; chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp
luật; chứng thực chữ ký trong Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không
có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên
quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi
chung là chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản).
|
402-404
|
3
|
Chứng thực chữ ký
người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ
tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với trường hợp người dịch là Cộng tác viên
dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
405-406
|
4
|
Chứng thực chữ ký
người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ
tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với trường hợp người dịch không phải là Cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
407-409
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ
gốc.
|
410-411
|
6
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.
|
412-414
|
7
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
415-416
|
8
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư
pháp.
|
417-418
|
3. Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
I
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
419-423
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
424-428
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
429-433
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
434-441
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
442-446
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
447-450
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
451-454
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
455-458
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
459-463
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
464-470
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
471-475
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
476-481
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
482-487
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
488-493
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
494-498
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
499-503
|
II
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con
nuôi
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
504-510
|
2
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
511-515
|
III
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)
|
|
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
516-520
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận.
|
521-523
|
2
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (trừ việc chứng thực chữ ký người dịch); chứng
thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ
ký của người khai lý lịch cá nhân; chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật; chứng thực chữ ký trong Giấy
ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi
thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu
tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi chung là chứng thực chữ ký).
|
524-526
|
3
|
Cấp bản sao từ sổ
gốc.
|
527-528
|
4
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định
của Luật Đất đai; chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của
Luật Nhà ở; chứng thực di chúc; chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
529-531
|
5
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
532-533
|
6
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại UBND cấp
xã.
|
534-535
|
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
|
Lĩnh vực
quản lý công chứng, chứng thực
|
Lý do
|
1
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng
được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh.
|
Không còn
đối tượng thực hiện.
|
2
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt
động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng.
|
Không còn
đối tượng thực hiện.
|