Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng:
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP).
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24,
điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
6
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
7
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây
dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây
dựng.
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng.
|
9
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực).
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng:
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình.
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng:
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân
tỉnh cho phép hoạt động.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc:
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
3
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
4
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
5
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.
|
V. Lĩnh vực Phát triển đô thị:
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
3
|
Lấy ý kiến của các Sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh.
|
VI. Lĩnh vực Nhà ở:
|
1
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
11
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước.
|
VII. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản:
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
2
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại
do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
3
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư.
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng:
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
IX. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo:
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh.
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh.
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh.
|
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng:
|
1
|
T-VTB-225830-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
2
|
T-VTB-225835 -TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
3
|
T-VTB-225842-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt
động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
4
|
T-VTB-225861-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
5
|
T-VTB-225888-TT
|
Cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
6
|
T-VTB-2259896-TT
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
1(trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2).
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
7
|
T-VTB-225908-TT
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
1(trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1).
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
8
|
T-VTB-225913-TT
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
2.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
9
|
T-VTB-225918 -TT
|
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá
(trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất).
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
10
|
T-VTB-225952 -TT
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước
ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29
tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng
|
11
|
T-VTB-225988-TT
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước
ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29
tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng
|
12
|
T-VTB-225049-TT
|
Điều chỉnh giấy phép cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C và nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29
tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng
|
13
|
T-VTB-175499-TT
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các
dự án nhóm B,C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29
tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
T-VTB-247455-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ cấp đặc biệt, cấp I, cấp II.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
15
|
T-VTB-247460-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng cho công
trình không theo tuyến thị (đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của
Sở Xây dựng được phân cấp theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày
9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
16
|
T-VTB-247501-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị (đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của
Sở Xây dựng được phân cấp theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày 9/5/2016
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
17
|
T-VTB-247502-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng sử dụng cho
công trình tôn giáo, tín ngưỡng.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
18
|
T-VTB-247546-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
19
|
T-VTB-247655-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20
|
T-VTB-247084-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn (đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng dựng
được phân cấp theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày
9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
21
|
T-VTB-247863-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
(đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng được phân
cấp theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày
9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
22
|
T-VTB-247808-TT
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công
trình (đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng được
phân cấp theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày
9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
23
|
T-VTB-247810-TT
|
Lấy ý kiến các cơ quan quản lý Nhà
nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây
dựng.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
24
|
T-VTB-247864-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối
với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng được phân cấp theo
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày
9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
25
|
T-VTB-247869-TT
|
Gia hạn giấy phép xây dựng (đối
với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng được phân cấp
theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày 9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc quy định phân cấp thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
26
|
T-VTB-247870-TT
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối
với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng được phân cấp
theo Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)..
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày
9/5/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
27
|
T-VTB-247872-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm (đối
với công trình xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của Sở xây dựng được phân cấp
theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu).
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 21/2016/QĐ- UBND ngày 29/6/2016
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định quy mô xây dựng công trình
và thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
28
|
T-VTB-247882-TT
|
Cấp giấy phép di dời công trình.
|
Luật Xây dựng 2014; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
II. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng
công trình xây dựng:
|
1
|
T-VTB-175439-TT
|
Tiếp nhận và quản lý giấy chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất
lượng công trình xây dựng.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng; Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; Giám định tư pháp pháp xây dựng; kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động; thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
2
|
T-VTB-175561-TT
|
Báo cáo chủ đầu tư về chất lượng công
trình xây dựng.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng; Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; Giám định tư pháp pháp xây dựng; kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động; thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
3
|
T-VTB-175507-TT
|
Phê duyệt phương án phá dỡ các công
trình xây dựng.
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng; Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; Giám định tư pháp pháp xây dựng; kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động; thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
4
|
T-VTB-175572-TT
|
Báo cáo nhanh sự cố công trình xây
dựng (đối với công trình xây dựng cấp I, cấp II, cấp III).
|
Luật Xây dựng số 2014; Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng; Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; Giám định tư pháp pháp xây dựng; kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động; thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng:
|
1
|
T-VTB-286865-TT
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
|
2
|
T-VTB-286866-TT
|
Đăng ký, công bố thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
|
3
|
T-VTB-286867-TT
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc:
|
1
|
T-VTB-288597-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng
|
2
|
T-VTB-288598-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng
|
3
|
T-VTB-288599-TT
|
Cấp chứng chỉ Quy hoạch xây dựng.
|
Luật Xây dựng 2014; Luật Quy hoạch
đô thị 2009 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ- CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
T-VTB-080438-TT
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh.
|
Luật Xây dựng 2014; Luật Quy hoạch
đô thị 2009 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ- CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
T-VTB-288600-TT
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
|
V. Lĩnh vực Phát triển đô thị:
|
1
|
T-VTB-286888-TT
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
|
2
|
T-VTB-286889-TT
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
|
3
|
T-VTB-286890-TT
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
|
VI. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật:
|
1
|
T-VTB-175581-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
ngầm đô thị.
|
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng thay thế một số điều Nghị định
số 39/2010/NĐ-CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng
ngầm đô thị
|
2
|
T-VTB-080214-TT
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị.
|
TTHC này không thuộc phạm vi công
bố của Sở Xây dựng.
|
3
|
T-VTB-080239-TT
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời
đường đô thị ngoài mục đích giao thông.
|
TTHC này không thuộc phạm vi công
bố của Sở Xây dựng
|
VII. Lĩnh vực Nhà ở:
|
1
|
T-VTB-225162-TT
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
T-VTB-225174-TT
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (Trường hợp một khu
đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký).
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
3
|
T-VTB-225189-TT
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (Trường hợp nhà đầu
tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp
với quy hoạch xây dựng nhà ở).
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
4
|
T-VTB-225225-TT
|
Chấp thuận đầu tư phát triển nhà ở
bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (Trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ
quyết định đầu tư).
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
5
|
T-VTB-225252-TT
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
6
|
T-VTB-225255-TT
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển
nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500
đến 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án).
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
7
|
T-VTB-225259-TT
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà từ
500 đến dưới 2.500 căn.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
8
|
T-VTB-225298-TT
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án
phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng
trở lên (không tính tiền sử dụng đất).
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
9
|
T-VTB-225301-TT
|
Xác định phân chia sản phẩm là nhà
ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định
số 71/2010/NĐ-CP .
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
10
|
T-VTB-225324-TT
|
Thuê nhà ở xã hội được xây dựng
bằng vốn ngân sách nhà nước.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
11
|
T-VTB-225363-TT
|
Thẩm định giá bán, giá cho thuê,
giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn
ngoài ngân sách.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
12
|
T-VTB-113712-TT
|
Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
đang thuê.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
13
|
T-VTB-256865-TT
|
Thủ tục điều chỉnh cơ cấu căn hộ
nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sanh
nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ.
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
IX. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản:
|
1
|
T-VTB-288601-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015
|
X. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng:
|
1
|
T-VTB-175438-TT
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015
|
XI. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo:
|
1
|
T-VTB-286891-TT
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015
|
2
|
T-VTB-286892-TT
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh.
|
Được chuẩn hóa lại theo Quyết định
số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015
|