ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1347/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 22
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
903/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 218/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8
năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 689/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An
Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ
LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1.
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.2.
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STNMT
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-….
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Chi
cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành/Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
thuộc thẩm quyền của STNMT.
2. PHẠM VI: Áp dụng đối với các
cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
Các
văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT
TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục
Quản lý đất đai
- STNMT: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- TTPVHCC: Trung tâm
Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số
1237/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên,
có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ;
cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục
tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a. Có đủ năng lực
hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
c. Đã qua sát hạch
kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề.
|
5.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành
kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
|
x
|
|
|
5.3.2. Bản sao văn
bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận
đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy
định.
|
|
x
|
|
5.3.3. Bản khai
kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP).
|
x
|
|
|
5.3.4. Bản sao giấy
tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức
pháp luật.
|
|
x
|
|
5.3.5. Bản sao kết
quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Sau thời hạn 10
ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng
chỉ hành nghề
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại TTPVHCC tỉnh.
- Nộp hồ sơ qua bưu
điện đến TTPVHCC tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
(nếu có)
|
5.7
|
Lệ phí: Chưa quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
|
|
STNMT có trách
nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định, STNMT thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân
đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
|
Chuyên
viên CCQLĐĐ
|
04
giờ
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định
|
Chuyên
viên CCQLĐĐ
|
08
giờ
|
Thông báo bằng văn
bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định.
|
Hồ sơ đầy đủ theo
quy định và hợp lệ:
|
|
|
|
a) Thông báo thời
gian sát hạch trên cổng thông tin điện tử của STNMT
|
STNMT
|
Trước
30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính vào thời gian giải
quyết TTHC)
|
|
b) Thông báo bằng
văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của STNMT về thời gian, địa
điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân.
|
STNMT
|
10
ngày trước khi tổ chức sát hạch (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
|
Bước 3
|
Tổ chức sát hạch
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ:
|
|
|
|
- Các hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ sẽ tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ.
- STNMT tổ chức sát
hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo quy định tại điểm a
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và Điều 44 Nghị
định 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019.
- Trường hợp cá
nhân có nhu cầu đăng ký sát hạch trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề thì gửi tờ khai đăng ký sát hạch theo Mẫu số 11 Phụ lục IA ban hành
theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP đến STNMT. Kết quả sát hạch là căn cứ để xét
cấp chứng chỉ hành nghề và được bảo lưu trong thời gian 12 tháng.
- Kết quả sát hạch
sẽ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của TTPVHCC và STNMT trong thời
hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch.
|
CCQLĐĐ
|
Thời
gian tổ chức không quá 03 lần trong một năm
|
|
Bước
4
|
Cấp chứng chỉ:
Trường hợp đủ điều
kiện cấp: Lãnh đạo STNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
|
|
64
giờ
|
|
Văn thư lấy số,
quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn
|
Văn
thư STNMT
|
04
giờ
|
|
Trường hợp cá nhân
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát
hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch
do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo.
Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP được tính kể từ thời điểm có kết
quả sát hạch.
|
|
Thời
điểm tổ chức sát hạch
|
|
Trường hợp cá nhân
không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, STNMT phải thông
báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
|
|
|
Thông báo bằng văn
bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 12
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ
|
2
|
Mẫu
số 13
|
Bản khai kinh
nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của
Chính phủ
|
3
|
Mẫu
số 19
|
Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ- CP).
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
|
1
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ
|
2
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức
khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
|
3
|
Bản khai kinh
nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của
Chính phủ
|
4
|
Bản sao giấy tờ
chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp
luật.
|
5
|
Bản sao chứng chỉ
đã cấp cho cá nhân.
|
Mẫu
số 12
(Ban
hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN 1
CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: ………....… (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:
.................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: .............................................................................................
3. Quốc tịch:
..................................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân
dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:
...........................
ngày cấp:............................... nơi cấp................................................
5. Địa chỉ thường
trú: số nhà, thôn/đường phố ……..........…………; xã/phường/ thị trấn …………….......………..
huyện/quận/thị xã …………………. tỉnh/thành phố….………...
6. Số điện thoại:
........................................... Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác
(nếu có) .............................................................................................
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): ................................................
9. Đã hoàn thành
Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng
.... năm…… tại ......................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ
hành nghề đã được cấp (nếu có): .................................................
11. Thời hạn có hiệu
lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):.....
........................................................................................................................................
Đề nghị được cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành
nghề ………………… □2
Hạng: …………...........………
Nội dung hành nghề1: ....................................................
Kết quả sát hạch theo
Quyết định số …..........…. ngày .....… tháng ........ năm ...........:
- Điểm kiến thức pháp
luật3:
- Điểm kinh nghiệm
nghề nghiệp3:
b) Cấp lại chứng chỉ
hành nghề ……….....................…….□2
Lý do đề nghị cấp lại
chứng chỉ: ......................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ
hành nghề ………....................…….□2
Lý do đề nghị cấp đổi
chứng chỉ: ....................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ
hành nghề ………....................…….□2
Lý do đề nghị gia hạn
chứng chỉ: ...................................................................................
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp
luật có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
|
__________________________
1 Ghi
phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
2 Lựa
chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
3 Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ
miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu
số 13
(Ban
hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên:
..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
.......................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/số
thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:
……......................……
ngày cấp………........................ Nơi cấp........................................
Địa chỉ thường trú:
số nhà, thôn/đường phố …………………….; xã/phường/ thị trấn........ huyện/quận/thị xã
………......................…… tỉnh/thành phố …………..........................…..
Mã số bảo hiểm xã
hội:
......................................................................................................
Thời gian đóng bảo hiểm
xã hội1: từ tháng ... năm... đến ... tháng... năm...
Trình độ chuyên môn:
.......................................................................................................
Tổ chức xác nhận2:
...........................................................................................................
Mã số chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …………………..ngày cấp …………………………Cơ quan cấp:
.................................................................................
II. QUÁ TRÌNH CÔNG
TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT
|
Tên
đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ
|
Nội
dung công việc đã tham gia
|
Vị
trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện
|
Thời
gian
tham gia
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội
dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi
rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)
|
........,
ngày ..... tháng..... năm.....
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
__________________________
1 Thời gian đóng bảo
hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
2 Tổ chức xác nhận bản
khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản
đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân
đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một
bản kê khai được xác
Mẫu
số 19
(Ban
hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
1.2.
Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STNMT
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-….
|
Gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Các
cá nhân trong nước
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT
TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục
Quản lý đất đai
- STNMT: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- TTPVHCC: Trung tâm
Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 05 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
5.2.1. Gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên,
có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ;
cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục
tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a. Có đủ năng lực
hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
c. Đã qua sát hạch
kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề.
5.2.2. Về cấp lại
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ bị mất.
5.2.3. Về cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị
rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi
thông tin trong chứng chỉ.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Đơn đề nghị gia
hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành
kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
|
x
|
|
- Bản khai tham gia
hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến
thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời
điểm chứng chỉ hết hạn.
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận
sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
|
x
|
|
- Bản gốc chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
5.3.2. Về cấp lại
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
|
Đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm
theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản
chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có
nền màu trắng.
|
x
|
|
5.3. Về cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
|
- Đơn đề nghị cấp
lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu
cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa
ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm
theo ảnh màu cỡ 4x6 cm
có nền màu trắng;
|
x
|
|
|
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03 ngày (24 giờ) làm việc kể từ ngày nhận
đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp
nhận và trả
kết quả:
- Nộp hồ sơ
trực tiếp tại TTPVHC tỉnh.
- Nộp hồ sơ
qua bưu điện đến TTPVHC
tỉnh.
- Nộp
hồ
sơ trực tuyến
tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có)
|
5.7
|
Lệ phí: Chưa quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ TTPVHC.
|
Chuyên viên CCQLĐĐ
|
04 giờ
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
STNMT có trách nhiệm kiểm tra
thông tin
về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia
hạn/cấp đổi/cấp lại
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ,
trả chứng chỉ được cho cá nhân đề
nghị gia hạn chứng chỉ.
- Lưu ý đối với hồ sơ gia hạn:
Trong thời
hạn
30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn
chứng
chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề
tại mục 5.3.1 đến STNMT. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày
chứng chỉ hết hạn.
|
Chuyên viên CCQLĐĐ
|
08 giờ
|
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng theo quy định, STNMT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư
điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
|
|
Thông báo bằng văn
bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo STNMT ký
gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
08
giờ
|
|
Bước
4
|
Văn thư lấy số,
quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn
|
Văn
thư Sở TNMT
|
04
giờ
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 12
|
Đơn đề nghị cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo
Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
|
2
|
Mẫu
số 19
|
Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
|
3
|
Mẫu
số 20
|
Bản khai kinh
nghiệm nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục gia hạn (Ban
hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các
tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Đơn đề nghị cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo
Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
|
2
|
Bản khai kinh
nghiệm nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục gia hạn (Ban
hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP)
|
3
|
Giấy chứng nhận sức
khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; Bản gốc
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
4
|
Bản chính chứng chỉ
hành nghề trước khi được cấp đổi (sau khi thu hồi)
|
5
|
Bản sao chứng chỉ
hành nghề sau khi được gia hạn/cấp lại/cấp đổi
|
Mẫu
số 12
(Ban
hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN 1
CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: ………… (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:
.....................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: .................................................................................................
3. Quốc tịch:
.....................................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân
dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:.............
...............................
ngày cấp:.................................... nơi cấp..........................................
5. Địa chỉ thường
trú: số nhà, thôn/đường phố …….................……; xã/phường/ thị trấn
…………….. huyện/quận/thị
xã ………….…. tỉnh/thành phố ………….............................
6. Số điện thoại:
.................................... Email: ................................................................
7. Đơn vị công tác
(nếu có) ...............................................................................................
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): ..................................................
9. Đã hoàn thành
Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng
.... năm…… tại ........................................................................................................
............................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ
hành nghề đã được cấp (nếu có): .....................................................
11. Thời hạn có hiệu
lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):.........
Đề nghị được cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành
nghề ………………… □2
Hạng: ………………… Nội
dung hành nghề1: ......................................................................
Kết quả sát hạch theo
Quyết định số ……. ngày … tháng .... năm ....:
- Điểm kiến thức pháp
luật3:
- Điểm kinh nghiệm
nghề nghiệp3:
b) Cấp lại chứng chỉ
hành nghề ……...............……….□2
Lý do đề nghị cấp lại
chứng chỉ: ............................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ
hành nghề ………...............…….□2
Lý do đề nghị cấp đổi
chứng chỉ: ..........................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ
hành nghề …………...............….□2
Lý do đề nghị gia hạn
chứng chỉ: .........................................................................................
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp
luật có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
|
__________________________
1 Ghi phù hợp với từng
trường hợp cụ thể.
2 Lựa chọn và chỉ đánh
dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
3 Trường hợp miễn thi,
cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu
số 20
(Ban
hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và
tên:....................................................................................................................
2. Trình độ chuyên
môn: ................................................................................................
3. Thời gian có kinh
nghiệm nghề nghiệp (1) (bao nhiêu năm, tháng): .........................
4. Đơn vị công tác
(nếu có): ...........................................................................................
5. Mã số chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……............. ngày cấp………...................………….….Cơ
quan cấp:…………..........................……………
6. Quá trình hoạt
động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời
gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Từ
tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi
rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội
dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung
bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
……,
ngày……..tháng…năm………..
NGƯỜI
KHAI
(Ký,họ
tên)
|
Ghi chú:
(1) Tính theo thời
gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên
2.
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
STNMT
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-….....
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngày BH
|
........./..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Chi
cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT
TẮT
- STNMT: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- TTPVHCC: Trung tâm
Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không
thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Trường hợp
thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc bưu chính:
|
|
|
- Xuất trình Chứng
minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá
nhân.
|
x
|
|
- Xuất trình giấy
giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
|
x
|
|
- Phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục
IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
|
x
|
|
|
5.3.2. Trường hợp
thực hiện bằng hình thức trực tuyến:
|
|
|
|
Tệp tin chứa giấy
giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số.
Trường hợp không có
chữ ký số thì xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định
danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng
thời cung cấp số điện thoại di động.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Ngay trong ngày (08
giờ) làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại TTPVHCC tỉnh.
- Nộp hồ sơ qua bưu
điện đến TTPVHCC tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
(nếu có)
|
5.7
|
Phí, lệ phí: Mức phí khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức
thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra
đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra và trả kết
quả:
|
|
|
|
- Khi nhận đủ hồ sơ
yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định.
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Trả kết quả về
TTVPHCC
|
- Trường hợp từ
chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Văn phòng Đăng ký đất đai
trình Lãnh đạo STNMT ký thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
lý do không cung cấp.
|
Thông báo bằng bằng
văn bản cho cơ quan tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp
|
Bước
3
|
- Nộp phí theo quy
định: Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
TTVPHCC
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 03
|
Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục
IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các
tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Bản xác nhận nguồn
gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
2
|
Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021của Chính
phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU
CUNG
CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
...
Không
thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính
gửi(1): …………………………….
Họ và tên:
.......................................................................................................................
Số Chứng minh nhân
dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/Hộ chiếu
………….……. ngày cấp: ……............…
nơi cấp: ………................…………………..…
Quốc tịch (đối với
người nước ngoài): ...........................................................................
Đại diện cho (Bên yêu
cầu cung cấp): ...........................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
theo công văn, giấy
giới thiệu số: ..................................................................................
Danh mục thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu
vực
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng (Ghi
rõ tên đề án, dự án, công trình)
|
Hình
thức cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp
cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện
những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp,
chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện
theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục
bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp
để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT
CUNG CẤP(2)
(Chức
vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
|
...,
ngày... tháng ... năm ...
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
|
__________________________
Ghi chú:
(1) Thủ trưởng cơ quan,
tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà
nước.
(2) Người có thẩm quyền
quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước khi có
văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN
DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
tt
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Đơn
vị
tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Bản đồ địa hình
quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội
dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ
liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ
liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu
theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1: 1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính
tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính
cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
Mức
thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng
không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng
không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1: 2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1: 5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1: 10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1: 25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ 1: 50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng
lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các
điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng
lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng
lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ
quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội
dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ
văn: thu bằng
1/6
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa
giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu
theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số
được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không
thu phí sử dụng bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 25.000; 1: 50.000; 1: 100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1: 250.000; 1: 500.000; 1: 1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1: 50.000
- Đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1: 25.000
|
mảnh
mảnh
|
2.550.000
640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|