|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1170/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1170/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 13
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2023-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của các
cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu
số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính
và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
1169/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và
Trung tâm thông tin phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định
này Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành
chính nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, gồm các nhóm chỉ số:
1.
Chỉ số theo dõi tình hình kinh tế - xã hội
2.
Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ giao hàng tháng, quý, năm
3.
Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, đề án
trọng điểm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2023-2025
4.
Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu được giao tại Nghị
quyết của Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh hàng năm và 05 năm.
5.
Nhóm Chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành khác
(Chi
tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
Các Sở, ban ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội,
Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc:
a)
Cung cấp thông tin, dữ liệu, phối hợp Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh biểu diễn, hiển thị,
trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b)
Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát,
đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án
trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Chịu
trách nhiệm về tính chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục,
thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được giao cung cấp, tích hợp, kết
nối, chia sẻ.
d) Định
kỳ rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều
hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gửi Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ
trì phối hợp với đơn vị có liên quan hướng dẫn, tích hợp, kết nối, chia sẻ, biểu
diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ
số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh đảm bảo khai thác, sử dụng trên đa
nền tảng, đa thiết bị.
b)
Phối hợp với các Sở, ban ngành và cơ quan liên quan xác định các chỉ số thành
phần để theo dõi, giám sát quá trình thực hiện các chỉ tiêu, các chương trình,
dự án trọng điểm giai đoạn 2023-2025.
c) Tổng
hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ số phục vụ chỉ
đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu
thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
d) Chủ
trì, phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức tập huấn và hỗ trợ sử dụng đối với
các sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh tham gia thực hiện tích hợp, chia sẻ
dữ liệu báo cáo điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
đ) Hướng
dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông
a) Hướng
dẫn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đảm bảo an toàn thông tin mạng cho
hệ thống.
b) Phối
hợp, hỗ trợ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kết nối các hệ thống qua trục LGSP của
tỉnh để phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
4. Sở
Tài chính: Chủ trì, phối hợp với các đơn vị, cơ quan liên quan bố trí kinh phí
thực hiện theo quy định.
5. Lộ
trình thực hiện:
a)
Giai đoạn 2023 - 2025: Thu thập, kết nối, cung cấp, trực quan hóa 50% thông
tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Giai
đoạn 2025 - 2030:
- Thu
thập, kết nối, cung cấp, trực quan hóa 100% thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục
vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Có 100%
thông tin, dữ liệu của các chỉ số được thu thập, kết nối tự động giữa các hệ thống;
định kỳ đưa ra các nhóm chỉ số phân tích, dự báo phục vụ chỉ đạo, điều hành và
quá trình ra quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban ngành thuộc
tỉnh, Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước và
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ THEO DÕI TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên chỉ số
|
Thuộc tính của chỉ số
|
Nguồn thông tin
|
Phương thức thu thập
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Phạm vi
|
Tần suất
|
Giá trị
|
Phân tổ
|
I
|
Chỉ số chung
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh theo
giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản
phẩm trong tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
3
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh theo
giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ; Thuế sản
phẩm (trừ trợ cấp sản phẩm)
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
II
|
Các chỉ số về nguồn lực
|
1
|
Dân số và nguồn lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số
|
Nghìn người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Nam/nữ; Thành thị/Nông thôn
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Công an chia sẻ
|
1.2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
1.3
|
Lực lượng lao động
|
Nghìn người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Nam/nữ; Thành thị/ Nông thôn, ngành nghề
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.4
|
Tỉ lệ thất nghiệp
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Trong đó: Thành thị/Nông thôn
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
1.5
|
Tỉ lệ lao động có việc làm
trong khu vực chính thức trong tổng lao động có việc làm
|
%
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.6
|
Tỉ lệ lao động có việc làm
trong khu vực phi chính thức trong tổng lao động có việc làm
|
%
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.7
|
Tỉ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua
đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
1.8
|
Số lượt người được giải quyết
việc làm trong nước
|
Người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.9
|
Số lao động đi làm việc nước
ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.10
|
Số
người tuyển sinh vào giáo dục nghề nghiệp
|
Người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.11
|
Số
người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
1.12
|
Số
người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp tìm được việc làm
|
Người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Đất
đai và tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉ
lệ các loại đất trong tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng/ Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường chia sẻ
|
+
Đất nông nghiệp
|
+
Đất an ninh, quốc phòng
|
+
Đất rừng
|
+
Tỉ lệ đất công
|
2.2
|
Tỉ
lệ đất công được giao, cho các tổ chức thuê
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Thành thị/Nông thôn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong
đó: + Tỉ lệ đất giao, cho thuê mới (so với tổng diện tích đất công)
|
%
|
+
Tỉ lệ đất thu hồi từ các tổ chức (so với tổng diện tích đất công)
|
%
|
2.3
|
Tình
hình cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản trên đất
|
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Thành thị/Nông thôn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+
Tổng diện tích đã cấp
|
m2
|
+ Số lượng Giấy chứng nhận đã
cấp
|
GCN
|
+ Tỉ lệ số hộ đã được cấp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Diện tích được đo đạc bản đồ
chính quy
|
Ha
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2.5
|
Tỷ lệ công trình khai thác, sử
dụng nước mặt (đã được cấp giấy phép) được giám sát khai thác, sử dụng nước
|
%
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2.6
|
Tỷ lệ công trình khai thác, sử
dụng nước dưới đất (đã được cấp giấy phép) được giám sát khai thác, sử dụng
nước
|
%
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2.7
|
Diện tích đất quy hoạch bị lấn
chiếm
|
Ha
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2.8
|
Diện tích đất quy hoạch tái lấn
chiếm
|
Ha
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3
|
Tài chính - ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
(số liệu trung ương cung cấp)
|
Triệu đồng
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ
|
Phân theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tư nhân trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tổng đầu tư phát triển xã hội
(số liệu từ tỉnh)
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
3.3
|
Đầu tư trong nước
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
3.4
|
Đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
3.5
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (số liệu trung ương cung cấp)
|
Triệu đồng
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
Phân theo các nguồn thu:
|
+ Thu nội địa
|
Trong đó: Thu từ đất
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
+ Thu xuất nhập khẩu
|
+ Thu khác
|
Phân theo cơ chế điều tiết:
|
+ Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
Trong đó: + Thu NSĐP hưởng
100%
|
+ Thu từ nguồn thu được phân
chia
|
+ Điều tiết về ngân sách
trung ương
|
3.6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (số liệu của tỉnh)
|
Triệu đồng
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh kế hoạch giao
|
Huyện, thành phố
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Thu từ thuế, phí, lệ phí
|
+ Thu từ đất, nhà
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
|
+ Thu xổ số kiến thiết
|
+ Thu Hải quan
|
+ Tài chính thu
|
3.7
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Triệu đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
+ Chi đầu tư phát triển
|
+ Chi thường xuyên
|
Trong đó: + Chi cho giáo dục
và đào tạo
|
+ Chi cho Khoa học và Công
nghệ
|
+ Chi khác
|
3.8
|
Bội thu/bội chi NSĐP
|
Triệu đồng
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài chính
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3.9
|
Tổng dư nợ vay của chính quyền
địa phương
|
Triệu đồng
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài chính
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3.10
|
Tỉ lệ dư nợ vay so với thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
%
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài chính
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3.11
|
Tỉ lệ giải ngân vốn đầu tư
công
|
%
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Vốn được bố trí năm hiện tại và vốn từ năm trước chuyển sang
|
Khi chưa kết nối, Kho bạc tỉnh cung cấp số liệu
|
Kết nối với hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
+ Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công so với kế hoạch theo ngành lĩnh vực
|
%
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công so với kế hoạch theo chủ đầu tư
|
%
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
+ Số lượng dự án đầu tư công đã
giải ngân theo tiến độ (đúng tiến độ, trễ tiến độ)
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Dự án
|
|
|
|
+ Số lượng dự án đầu tư công
đã giải ngân theo tiến độ (đúng hạn, trễ hạn) theo ngành lĩnh vực
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
+ Số lượng dự án đầu tư công
đã giải ngân theo tiến độ chủ đầu tư
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã
giải ngân theo tiến độ (đúng tiến độ, trễ tiến độ)
|
%
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Tiến độ
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã
giải ngân theo tiến độ (đúng hạn, trễ hạn) theo ngành lĩnh vực
|
%
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã
giải ngân theo tiến độ theo chủ đầu tư
|
%
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
Tiến độ
|
|
|
|
+ Danh sách 5 dự án vượt tiến
độ nhanh nhất (tỷ lệ giải ngân so với kế hoạch vượt cao nhất)
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
+ Danh sách 10 dự án trễ tiến độ nhất (tỷ lệ giải
ngân so với kế hoạch thấp nhất)
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
3.12
|
Tạm ứng vốn đầu tư theo công trình
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.13
|
Tạm ứng vốn đầu tư theo địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo
của tỉnh
|
|
3.14
|
Giải ngân đối với chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.15
|
Khối lượng hoàn thành được giải ngân theo công
trình
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.16
|
Khối lượng hoàn thành được giải ngân theo địa
phương
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.17
|
Tình hình nộp tiền bồi thường tài nguyên rừng
Trong đó: Số tiền đã thu/Số tiền phải thu
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài chính
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.18
|
Công tác thu nợ đọng thuế
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.19
|
Công tác giải quyết TTHC cho tổ chức và cá nhân
|
Số tổ chức, cá
nhân
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.20
|
Tình hình cấp mã số thuế của tổ chức, cá nhân
|
Số tổ chức, cá
nhân
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.21
|
Báo cáo thực hiện các Đề án
do UBND tỉnh ban hành
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3.22
|
Tình hình thực hiện kết luận thanh
tra/kiểm toán
|
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Số đơn vị đã thực
hiện đầy đủ / Số đơn vị phải thực hiện
|
Đơn vị
|
+ Số đã thực hiện/ Số phải thực
hiện
|
Triệu đồng
|
III
|
Các chỉ số theo dõi việc
chỉ đạo, điều hành các ngành, lĩnh vực
|
1
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị kim ngạch XK của các
DN trên địa bàn tỉnh
|
Triệu USD
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Cà phê; chè; rau quả; hoa tươi; hàng may mặc và nguyên liệu may mặc;
alumin và hydroxit nhôm
|
Khi chưa kết nối, Sở Công thương cung cấp
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
1.2
|
Giá trị kim ngạch XK của các
DN qua địa bàn tỉnh
|
Triệu USD
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
1.3
|
Giá trị kim ngạch NK của các
DN trên địa bàn tỉnh
|
Triệu USD
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Khi chưa kết nối, Sở Công thương cung cấp
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
1.4
|
Giá trị kim ngạch NK của các
DN qua địa bàn tỉnh
|
Triệu USD
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Tài chính chia sẻ
|
2
|
Doanh nghiệp, đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt
động trên địa bàn
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
Khi chưa kết nối, Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ
|
Trong đó: + DN xã hội
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
+ Doanh nghiệp khởi nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
+ DN KHCN và đổi mới sáng tạo
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
Phân theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
+ Số DN nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
+ Số DN tư nhân trong nước
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
+ Số DN đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI)
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
Phân theo tình trạng hoạt
động
|
|
|
|
|
+ Số DN được thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
+ Số DN giải thể, tạm ngừng
hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
2.2
|
Tổng số vốn đăng ký của các
DN đang hoạt động
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có số tổng trên hệ thống báo cáo
|
Phân theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
+ Số DN nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
+ Số DN tư nhân trong nước
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
+ Số DN đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI)
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
Phân theo tình trạng hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số DN được thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
+ Số DN giải thể, tạm ngừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
2.3
|
Số lượng doanh nghiệp xuất khẩu trên địa bàn tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
|
Tháng
|
|
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3
|
Phát triển các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ diện tích các Khu Công nghiệp trong tổng diện
tích đất của tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Khu Công nghiệp
|
Ban Quản lý các
Khu Công nghiệp
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.2
|
Tỷ lệ lấp đầy chung các Khu Công nghiệp
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Khu Công nghiệp
|
Ban Quản lý các
Khu Công nghiệp
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
3.3
|
Tông vốn đầu tư đăng ký của các Khu Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Khu Công nghiệp
|
Ban Quản lý các
Khu Công nghiệp
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Vốn đầu tư từ các dự án FDI
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
+ Số vốn tăng thêm thuần (vốn đăng ký của dự án mới,
bổ sung từ các dự án hiện có trừ vốn đăng ký của các dự án bị rút giấy phép)
tính từ đầu năm
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
3.4
|
Số dự án tăng thêm thuần trong các Khu Công nghiệp
(số được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư trừ số bị rút giấy phép) tính từ đầu
năm
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Khu Công nghiệp
|
Ban Quản lý các
Khu Công nghiệp
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Số dự án FDI
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tháng
|
+ Tỉ lệ vốn thực hiện
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
+ Tỉ lệ khu công nghiệp đang
hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
3.5
|
Tỉ lệ diện tích Cụm Công nghiệp
trong tổng diện tích đất của tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3.6
|
Tổng vốn đầu tư đăng ký của
các Cụm Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Vốn đầu tư từ các
dự án FDI
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
+ Số vốn tăng thêm thuần (vốn
đăng ký của dự án mới, bổ sung từ các dự án hiện có trừ vốn đăng ký của các dự
án bị rút giấy phép) tính từ đầu năm
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
3.7
|
Số dự án tăng thêm thuần
trong các Cụm Công nghiệp (số được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư trừ số bị
rút giấy phép) tính từ đầu năm
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Số dự án FDI
|
Dự án
|
Tỉnh
|
Tháng
|
+ Tỉ lệ vốn thực hiện
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
+ Tỉ lệ cụm công nghiệp đang
hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
|
|
|
|
|
4
|
Phát triển các ngành, lĩnh
vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Năng suất một số loại cây trồng
chủ yếu
|
Tấn/ha
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Cây hàng năm, cây lâu năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.2
|
Sản lượng một số loại cây trồng
chủ yếu
|
Tấn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Cây hàng năm, cây lâu năm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.3
|
Số lượng gia súc, gia cầm và
vật nuôi khác
|
Con
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.4
|
Sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.5
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài
gỗ
|
m3
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.6
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.7
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.8
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
4.1.9
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
Ha
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
|
|
4.1.10
|
Tổng số vụ vi phạm lâm nghiệp
|
Số vụ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
4.1.11
|
Thiệt hại về lâm sản
|
m3
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
4.1.12
|
Thiệt hại về diện tích rừng
|
m2
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
4.1.13
|
Tỷ lệ số vụ vi phạm không xác
định được đối tượng vi phạm
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.14
|
Thu nhập bình quân người dân
khu vực nông thôn
|
Triệu đồng/ tháng
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.1.15
|
Diện tích sản xuất nông nghiệp
công nghệ cao
|
Ha
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2
|
Công nghiệp, xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Sản lượng một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
Triệu lít/ ngàn tấn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Khai khoán; chế biến, chế tạo; sản xuất phân phối điện năng; cung cấp
nước; hoạt động quản lý, xử lý nước thải, rác thải
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.2
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.3
|
Điện sản xuất
|
Triệu kwh
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.4
|
Điện phân phối
|
Triệu kwh
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.5
|
Tổng lượng tiêu thụ xăng, dầu
trên địa bàn tỉnh
|
3 m
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.6
|
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chung
xây dựng xã
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.7
|
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân
khu đô thị
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.8
|
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch xây dựng
vùng huyện
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.9
|
Số vụ việc vi phạm trật tự
xây dựng
|
Số vụ việc
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.2.10
|
Chỉ tiêu phát triển nhà ở
|
m2
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.3
|
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.3.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và
ăn uống
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.3.3
|
Tổng lượt khách du lịch qua
đăng ký lưu trú
|
Nghìn người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kết nối hệ thống sở đã triển khai
|
|
Trong đó: + Khách trong nước
|
|
+ Khách quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.4
|
Doanh thu từ dịch vụ du lịch
(lưu trú, ăn uống, lữ hành…)
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Cục Thuế tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Khách trong nước
|
+ Khách quốc tế
|
4.3.5
|
Tỉ lệ sử dụng buồng trung
bình của các cơ sở lưu trú
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.3.6
|
Tỉ lệ thuê bao điện thoại
trong tổng dân số trên 15 tuổi
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.3.7
|
Tỉ lệ người dân có tài khoản
ngân hàng trong tổng dân số trên 15 tuổi
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Lâm Đồng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4.3.8
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Vận chuyển
|
1000 tấn
|
|
+ Luân chuyển
|
1000 tấn - Km
|
|
4.3.9
|
Vận tải hành khách:
|
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Vận chuyển
|
1000 HK
|
|
+ Luân chuyển
|
1000 HK - Km
|
|
4.3.10
|
Công tác quản lý, kiểm soát, bình
ổn giá các mặt hàng hoá thuộc danh mục nhà nước quản lý giá
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài chính
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5
|
Phát triển các lĩnh vực xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Số giáo viên bình quân một lớp
|
Giáo viên/lớp
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Phân theo cấp học
|
+ Nhà trẻ
|
+ Mẫu giáo
|
+ Tiểu học
|
+ Trung học cơ sở
|
+ Trung học phổ thông
|
Phân theo khu vực
|
+ Thành thị
|
+ Nông thôn
|
5.2
|
Số học sinh trung bình một lớp
học
|
Học sinh/lớp
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Phân theo cấp học
|
+ Nhà trẻ
|
+ Mẫu giáo
|
+ Tiểu học
|
+ Trung học cơ sở
|
+ Trung học phổ thông
|
Phân theo khu vực
|
+ Thành thị
|
|
+ Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.4
|
Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương
trình trung học phổ thông và tương đương
|
%
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.5
|
Tỷ lệ người trong độ tuổi 15 đến 60 biết chữ
|
%
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.6
|
Tỷ lệ giáo viên THCS, THPT xây dựng học liệu số, bài
giảng điện tử
|
%
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.7
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông triển
khai thanh toán không dùng tiền mặt
|
%
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.8
|
Tỷ lệ nhập học trung bình so với quy mô thiết kế
của cơ sở dạy nghề
|
%
|
Tỉnh
|
Năm học
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.9
|
Công suất sử dụng giường bệnh trung bình tại các
bệnh viện công
|
Bệnh nhân/ giường
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo
cáo của tỉnh
|
|
5.10
|
Tỉ lệ hài lòng của người bệnh
nội trú
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Y tế chia sẻ
|
5.11
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ/vạn dân
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
5.12
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Số giường bệnh/ vạn dân
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
5.13
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
5.14
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ
hoạt động
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.15
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được
tiêm chủng đầy đủ
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.16
|
Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng thẻ
căn cước công dân trên tổng số khám chữa bệnh trong toàn ngành
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.17
|
Tỷ lệ bảo hiểm y tế toàn dân
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh
|
5.18
|
Tổng chi bảo hiểm trên địa
bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: Chi BHYT
|
5.19
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia BHXH
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.20
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.21
|
Tỉ lệ các công trình di tích
lịch sử, di sản văn hóa được xếp loại từ cấp tỉnh trở lên bị xuống cấp và xuống
cấp nghiêm trọng
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.22
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công
nhận gia đình văn hóa
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
5.23
|
Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố
được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
5.24
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
5.25
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
5.26
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
5.27
|
Số ca ngộ độc thực phẩm từ đầu
năm
|
Ca
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5.28
|
Số người tử vong do ngộ độc
thực phẩm
|
Người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
6
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
ở đô thị được thu gom và xử lý
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
6.2
|
Tỉ lệ nước thải đô thị được
thu gom và xử lý đạt chuẩn
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
6.3
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
6.4
|
Tỷ lệ dân số đô thị sử dụng
nước sạch
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
6.5
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
7
|
Nội chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tổng số vụ tai nạn giao thông
|
Vụ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Khi chưa kết nối, Ban An toàn Giao thông cập nhật
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Bộ Công an chia sẻ
|
Trong đó: + Số người chết
|
Người
|
+ Số người bị thương
|
Người
|
7.2
|
Số vụ cháy nổ tính từ đầu năm
|
Vụ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Công an tỉnh
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Số người tử vong do các vụ cháy nổ từ
đầu năm
|
Người
|
+ Thiệt hại kinh tế do cháy nổ gây ra từ đầu năm
|
Triệu đồng
|
7.3
|
Số cuộc thanh tra hành chính được triển khai
|
Cuộc
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
7.4
|
Số cuộc thanh tra chuyên ngành được triển khai
|
Cuộc
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
7.5
|
Số lượt/người tiếp công dân phát sinh
|
Lượt/ người
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
7.6
|
Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được
xử lý
|
Đơn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
7.7
|
Số đơn khiếu nại được giải quyết
|
Đơn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
7.8
|
Số đơn tố cáo được giải quyết
|
Đơn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
7.9
|
Số vụ tham nhũng phát sinh
|
Vụ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
8
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp
(cấp quốc gia, tỉnh, cơ sở) + Số nhiệm vụ được
phê duyệt
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
6 tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Cập nhật hệ thống
báo cáo của tỉnh
|
|
+ Số nhiệm vụ đang quản lý
|
+ Số nhiệm vụ được nghiệm thu
|
8.2
|
Số nhiệm vụ khoa học và công
nghệ đăng ký kết quả thực hiện
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
8.3
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp thông qua Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất
lượng
|
|
Tỉnh
|
6 tháng
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
+ Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
8.4
|
Phát triển tài sản trí tuệ của
tỉnh về nhãn hiệu cộng đồng (nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn
địa lý)
|
Nhãn hiệu
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
IV
|
Cải cách hành chính và chuyển
đổi số
|
|
1
|
Tỉ lệ CBCC đang làm việc so với
tổng biên chế được giao
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nội vụ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Tỉ lệ giảm biên chế tính từ đầu
năm
|
%
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nội vụ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó: + Công chức trong
cơ quan nhà nước
|
+ Viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công
|
3
|
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ
của cơ quan hành chính nhà nước
|
Điểm
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nội vụ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh (PCI)
|
Xếp hạng
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và
hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Xếp hạng
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Nội vụ
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
6
|
Chỉ số xanh cấp tỉnh (PGI)
|
Xếp hạng
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
7
|
Chỉ số chuyển đổi số
|
Xếp hạng
|
Tỉnh
|
Năm
|
Giá trị, so sánh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
8
|
Chỉ số đánh giá chất lượng phục
vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công
theo thời gian thực trên môi trường điện tử
|
%
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị, so sánh
|
|
Khi chưa kết nối, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật
|
Kết nối hệ thống trung ương
|
Văn phòng Chính phủ chia sẻ
|
PHỤ LỤC 2
NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO HÀNG THÁNG, QUÝ, NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên chỉ số
|
Thuộc tính của chỉ số
|
Nguồn thông tin
|
Phương thức thu thập
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Phạm vi
|
Tần suất
|
Giá trị
|
Phân tổ
|
1
|
Tổng số nhiệm vụ Tỉnh được
giao trong kỳ báo cáo
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ
|
|
2
|
Tổng số nhiệm vụ đã giải quyết
đúng hạn
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị/so sánh
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ
|
|
3
|
Tổng số nhiệm vụ đã giải quyết
quá hạn
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị/so sánh
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ
|
|
4
|
Tổng số nhiệm vụ chưa giải
quyết quá hạn
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị/so sánh
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ
|
|
5
|
Tỷ lệ nhiệm vụ quá hạn (đã giải
quyết và chưa giải quyết)
|
Nhiệm vụ
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị/so sánh
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ
|
|
PHỤ LỤC 3
NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN
2023-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên chỉ số
|
Thuộc tính của chỉ số
|
Nguồn thông tin
|
Phương thức thu thập
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Phạm vi
|
Tần suất
|
Giá trị
|
Phân tổ
|
I
|
Chương trình MTQG về xây dựng
nông thôn mới
|
1
|
Đến năm 2025, thực hiện đầu tư
được 118 km đường huyện, đường xã đạt chuẩn; 252 km đường thôn, liên thôn;
420 km đường ngõ xóm và 39 km đường nội đồng
|
Km
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Đường huyện, đường xã; đường thôn, liên thôn; đường ngõ xóm; đường nội
đồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Đến 2025, có ít nhất 70% diện
tích canh tác được tưới, trong đó có trên 53.000 ha được tưới từ các công
trình thủy lợi, 65.000 ha tưới tiên tiến, tiết kiệm
|
Ha
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3
|
Đến 2025, tỷ lệ hộ dân nông
thôn được sử dụng nước sạch đạt trên 35%, nước hợp vệ sinh đạt 95%
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5
|
100% các xã, vùng sản xuất tập
trung có hệ thống điện đảm bảo kỹ thuật, cung cấp ổn định, đủ nhu cầu năng lượng
điện
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
6
|
Không còn nhà tạm, dột nát và
tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố, bán kiên cố đạt trên 75%
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
7
|
Đến năm 2025, có trên 82% trường
mầm non và phổ thông công lập đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
8
|
82% thanh niên trong độ tuổi
đạt trình độ học vấn trung học phổ thông và tương đương
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
9
|
Tỷ lệ giường bệnh đạt 24-25
giường/vạn dân
|
giường/ vạn dân
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
10
|
Số trạm y tế xã được kiên cố
hóa và có bác sỹ hoạt động
|
Trạm
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
11
|
90% người dân được quản lý,
theo dõi sức khỏe tại cộng đồng
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
12
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên dưới
1%
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy
dinh dưỡng giảm xuống còn 19%.
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
14
|
80% người dân được nâng cao mức
hưởng thụ và tham gia các hoạt động văn hóa, bảo tồn và phát huy các giá trị
văn hóa truyền thống;
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
15
|
100% đơn vị hành chính cấp xã
có thiết chế văn hóa thể thao
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
16
|
Chỉ tiêu về nông thôn mới
|
Xã, huyện
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, xã, nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
II
|
Chương trình MTQG về phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1
|
Thu nhập bình quân đầu người trong
vùng đồng bào DTTS so với thu nhập bình quân đầu người của tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Quý
|
Giá trị/ so sánh
|
|
Cục Thống kê
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ
trợ đất ở
|
Hộ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Ban Dân tộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3
|
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ
trợ nhà ở
|
Hộ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Ban Dân tộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
4
|
Số hộ đồng bào DTTS được sắp
xếp, bố trí, ổn định dân cư
|
Hộ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Ban Dân tộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
5
|
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ
trợ đất sản xuất
|
Hộ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Ban Dân tộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
6
|
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ
trợ chuyển đổi nghề
|
Hộ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Ban Dân tộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ DTTS được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
8
|
Số hộ đồng bào DTTS sử dụng
điện lưới quốc gia và các nguồn điện khác
|
Hộ
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Công Thương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
9
|
Tỷ lệ học sinh đồng bào DTTS học
mẫu giáo 5 tuổi đến trường, học sinh trong độ tuổi học tiểu học, học sinh
trung học cơ sở
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ đồng bào DTTS tham
gia bảo hiểm y tế và tiêm chủng mở rộng.
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
thể nhẹ cân xuống dưới 15%
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
12
|
Hỗ trợ dinh dưỡng cho 100% trẻ
em đồng bào DTTS suy dinh dưỡng
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
13
|
50% lao động trong độ tuổi được
đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu, điều kiện của người đồng bào DTTS
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
14
|
Số thôn trở lên có đội văn
hóa, văn nghệ (câu lạc bộ) truyền thống hoạt động thường xuyên, có chất lượng
|
Thôn
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
III
|
Chương trình MTQG về xóa
đói giảm nghèo bền vững
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giảm
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/ so sánh
|
Huyện, thành phố
|
|
|
|
Trong đó: vùng đồng bào DTTS
giảm
|
%
|
3
|
Số xã, phường, thị trấn có
cán bộ chuyên trách về giảm nghèo
|
Xã; phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ người nghèo, dân tộc thiểu
số tại vùng đặc biệt khó khăn được cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ
TIÊU ĐƯỢC GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA TỈNH ỦY VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH HÀNG
NĂM VÀ 05 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên chỉ số
|
Thuộc tính của chỉ số
|
Nguồn thông tin
|
Phương thức thu thập
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Phạm vi
|
Tần suất
|
Giá trị
|
Phân tổ
|
I
|
Công trình trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ công trình đã hoàn
thành thủ tục và triển khai các hoạt động đầu tư xây dựng
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/so sánh
|
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Tỷ lệ công trình trọng điểm đang
thực hiện thủ tục chưa triển khai xây dựng
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị/so sánh
|
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3
|
Khu du lịch Đankia - Suối
Vàng
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
4
|
Khu du lịch Hồ Prenn
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
5
|
Khu du lịch Núi Sa Pung
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
6
|
Dự án Khu đô thị thương mại,
du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái Đại Ninh
|
|
|
Tháng
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
7
|
Đề án xây dựng thành phố Đà Lạt
trở thành thành phố thông minh
|
|
|
Tháng
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
8
|
Dự án Khu trung tâm Hòa Bình
|
|
|
Tháng
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
9
|
Dự án hồ chứa nước Ta Hoét,
huyện Đức Trọng
|
|
|
Tháng
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
10
|
Dự án hồ chứa nước Đông
Thanh, huyện Lâm Hà
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND huyện Lâm Hà
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
11
|
Dự án Xây dựng hồ chứa nước
KaZam, huyện Đơn Dương
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND huyện Đơn Dương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
12
|
Dự án nâng cấp Quốc lộ 27 (đoạn
Phi Nôm - cầu K’Rông Nô), 27C, 28B, 55
|
|
|
Tháng
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
13
|
Dự án Khu Đô thị Liên Khương
- Prenn
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
14
|
Dự án Khu đô thị Nam sông Đa
Nhim
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
15
|
Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng
nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay
ODA của Chính phủ Nhật Bản
|
|
|
Tháng
|
|
|
Sở Xây dựng
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
16
|
Dự án cấp, thu gom xử nước thải
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc
|
|
|
Tháng
|
|
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
17
|
Khu công nghiệp Phú Bình
|
|
|
Tháng
|
|
|
Ban quản lý các Khu Công nghiệp
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
18
|
Dự án Cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc
- Liên Khương
|
|
|
Tháng
|
|
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Tình hình triển khai
|
+ Nhiệm vụ thời gian tới
|
II
|
Theo dõi các chỉ tiêu Tỉnh
ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh giao
|
1
|
Tỷ lệ chỉ tiêu hoàn thành vượt
mức
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Tỷ lệ chỉ tiêu hoàn thành
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3
|
Tỷ lệ chỉ tiêu chưa hoàn
thành
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
III
|
Thực hiện nhiệm vụ Ban Thường
vụ Tỉnh ủy giao
|
1
|
Tỷ lệ nhiệm vụ đã hoàn thành
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
2
|
Tỷ lệ nhiệm vụ chưa hoàn
thành
|
%
|
Tỉnh
|
Tháng
|
Giá trị
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
IV
|
Giám sát sự tham mưu của
các Sở, ban, ngành, địa phương cho UBND tỉnh
|
1
|
Tổng số văn bản tham mưu, đề
xuất về cơ chế chính sách
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị/so sánh
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
2
|
Tổng số văn bản tham mưu giải
quyết các nhiệm vụ theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị/so sánh
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
3
|
Tổng số văn bản triển khai,
giải quyết các các vấn đề thuộc chức năng, nhiệm vụ các đơn vị
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị/so sánh
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
4
|
Tổng số văn bản là báo cáo
theo định kỳ
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị/so sánh
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
5
|
Tổng số văn bản đặc thù
chuyên ngành
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị/so sánh
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
6
|
Tổng số văn bản hành chính
khác
|
Văn bản
|
Tỉnh
|
Tuần
|
Giá trị/so sánh
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Sở, ban, ngành, địa phương
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
Đã có trên hệ thống báo cáo
|
PHỤ LỤC 5
NHÓM CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên chỉ số
|
Thuộc tính của chỉ số
|
Nguồn thông tin
|
Phương thức thu thập
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Phạm vi
|
Tần suất
|
Giá trị
|
Phân tổ
|
I
|
Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình phòng chống
thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Hồ chứa thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng hồ chứa phân cấp quản
lý theo quy định
|
Hồ chứa
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Thông tin kỹ thuật:
- Tên hồ, vị trí (Hành chính,
GPS)
- Số cửa xả đáy/xả mặt, dung
tích hồ, mực nước hồ, chiều dài đập, chiều cao đập, hiện trạng hồ.
- Tình trạng hồ chứa
|
- Toạ độ
- m
- m3/s
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Dữ liệu quan trắc: Mực nước, lưu
lượng, số cửa đang vận hành
|
- m
- m3/s
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Giờ
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
- Phương án ứng phó khi hồ gặp
sự cố, phương án cảnh báo hạ du khi hồ vận hành hoặc gặp sự cố.
- Chủ hồ: Tên, số điện thoại
- Đơn vị quản lý hồ: Tên, địa
chỉ, số điện thoại.
|
Phương án
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Camera giám sát hồ chứa
|
Camera
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Giờ
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
|
Vật tư dự trữ phục vụ ứng phó
khẩn cấp khi hồ gặp sự cố: Số lượng, chủng loại, chất lượng.
|
Vật tư
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
|
API
|
|
1.2.2
|
Hồ chứa thủy điện
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
|
Số lượng hồ chứa phân cấp
theo quy định
|
Hồ chứa
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Thông tin kỹ thuật:
- Tên hồ, vị trí (Hành chính,
GPS), số cửa xả đáy/xả mặt, dung tích hồ, mực nước hồ, chiều dài đập, chiều
cao đập, hiện trạng hồ.
|
-Toạ độ
- m
- m3/s
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Dữ liệu quan trắc (Mực nước,
lưu lượng), số lượng cửa xả đang vận hành.
|
- m
- m3/s
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Giờ
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
- Phương án ứng phó khi hồ gặp
sự cố, phương án cảnh báo hạ du khi hồ vận hành hoặc gặp sự cố.
- Bản đồ ngập hạ du khi hồ vận
hành.
- Chủ hồ: Tên, số điện thoại.
- Đơn vị quản lý hồ: Tên, địa
chỉ, số điện thoại.
- Tình trạng hồ chứa
|
Phương án
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Camera giám sát hồ chứa
|
Camera
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Giờ
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Vật tư dự trữ phục vụ ứng phó
khẩn cấp khi hồ gặp sự cố: Số lượng, chủng loại, chất lượng.
|
Vật tư
|
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
1.2.3
|
Đê điều
|
|
|
|
|
|
|
|
Đê dưới cấp III: Tên tuyến, vị
trí (km), cấp đê, loại đê, chiều dài; diện tích bảo vệ, số dân bảo vệ
|
Tuyến đê
|
Toàn tỉnh/ tại mỗi tuyến đê
|
Năm
|
Giá trị
|
Chi tiết tại mỗi tuyến đê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Kho vật tư (Vị trí, tuyến đê,
chủng loại, số lượng, chất lượng)
|
Kho
|
Toàn tỉnh/ tại mỗi kho vật tư
|
Năm
|
Giá trị
|
Chi tiết tại kho vật tư
|
API
|
|
1.2.4
|
Công trình bảo vệ bờ sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm sạt lở bờ sông: Vị trí,
tình trạng (đặc biệt nguy hiểm, nguy hiểm, bình thường), phương án bảo vệ.
|
Điểm
|
Tỉnh/tại mỗi điểm sạt lở
|
Năm
|
Giá trị
|
Chi tiết theo điểm sạt lở/ Tỉnh/ huyện/ xã
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.3
|
Dân sinh kinh tế phục vụ chỉ
đạo, điều hành phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1.3.1
|
Số người dân nằm trong vùng
có thể bị ảnh hưởng của thiên tai
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Số lượng người dân
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Số người dân cần được sơ tán
đến nơi tránh trú an toàn khi thiên tai xảy ra.
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Số người dân đã đến nơi tránh
trú an toàn khi thiên tai xảy ra
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
1.3.2
|
Số hộ dân trong khu vực có thể
bị ảnh hưởng bởi thiên tai
|
Hộ
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
Số hộ dân
|
Hộ
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Tỉnh, huyện, xã
|
API
|
|
1.3.3
|
Diện tích dân cư, trồng trọt
(Lúa, cây ăn trái,…), chăn nuôi (Gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản nằm
trong vùng có nguy cơ bị ảnh hưởng bởi thiên tai
|
Ha
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Chi tiết với mỗi loại cây trồng, chăn nuôi, thuỷ hải sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Số lượng diện tích dân cư, trồng
trọt (Lúa, cây ăn trái, cây công nghiệp), chăn nuôi (Gia súc, gia cầm), nuôi
trồng thủy sản.
|
Ha
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Chi tiết với mỗi loại cây trồng, chăn nuôi, thuỷ hải sản
|
API
|
|
1.3.4
|
Số khu công nghiệp nằm trong
vùng ảnh hưởng thiên tai có thể bị thiệt hại.
|
Khu
|
Tỉnh
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách theo loại sản xuất (nông nghiệp, chế biến,…)
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
API
|
|
1.3.5
|
Số điểm du lịch nằm trong
vùng ảnh hưởng thiên tai: Số lượng, vị trí (Hành chính, toạ độ)
|
Điểm
|
Tỉnh
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
API
|
|
Số khách du lịch và người lao
động trong điểm du lịch có thể bị ảnh hưởng thiên tai
|
Người
|
Tỉnh/ tại mỗi điểm du lịch
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
API
|
|
1.3.6
|
Số trường học có thể bị ảnh
hưởng bởi thiên tai
|
Trường
|
Tỉnh
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách theo cấp học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
API
|
|
1.3.7
|
Đoạn đường giao thông có thể bị
sạt lở, ách tắc khi thiên tai xảy ra: Số lượng, vị trí (Hành chính, toạ độ,
tuyến đường)
|
Điểm
|
Tỉnh
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách theo cấp đường
|
Sở Giao thông Vận tải
|
API
|
|
Tổng số đường giao thông trên
địa bản
|
Km
|
Tỉnh
|
Năm
|
|
Phân tách theo cấp đường
|
API
|
|
1.4
|
Nguồn lực phục vụ phòng chống
thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Nguồn nhân lực phòng chống
thiên tai (Ban Chỉ huy PCTT&TKCN, Văn phòng Ban chỉ huy PCTT&TKCN, Đội
xung kích PCTT cấp xã,…)
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Phân tách theo tên đơn vị, cấp, số lượng (chia nam nữ, độ tuổi)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.4.2
|
Vật tư
|
Vật tư
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Chi tiết theo chủng loại, số lượng, chất lượng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.4.3
|
Trang thiết bị
|
Trang thiết bị
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.4.4
|
Nhu yếu phẩm
|
Nhu yếu phẩm
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.4.5
|
Phương án ứng phó thiên tai, bản
đồ ứng phó thiên tai
|
Báo cáo, Bản đồ
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.5
|
Thiệt hại do thiên tai gây
ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Thiệt hại theo năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trận thiên tai xảy ra
trong năm
|
Trận
|
Tỉnh, huyện xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Phân tách theo loại hình thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Số liệu thiệt hại về người
theo năm
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Phân tách nam/nữ, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Thiệt hại về kinh tế
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Năm
|
Giá trị
|
Phân tách lĩnh vực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
1.5.2
|
Thiệt hại theo trận thiên tai
đang xảy ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu thiệt hại về người
|
Người
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
Phân tách nam/nữ, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Báo cáo thiệt hại do thiên
tai gây ra
|
Báo cáo
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Tổng thiệt hại về kinh tế do
thiên tai gây ra
|
Tỷ đồng
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
Báo cáo hoạt động ứng phó
thiên tai của địa phương
|
Báo cáo
|
Tỉnh, huyện, xã
|
Giờ, ngày
|
Giá trị
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
API
|
|
II
|
Phòng chống dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diễn biến dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số ca mắc (lũy kế đầu
kỳ)
|
Ca
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
Trong đó, số ca mắc mới trong
kỳ báo cáo
|
Ca
|
+ Số ca tử vong (lũy kế đầu kỳ)
|
Ca
|
Trong đó, số ca tử vong trong
kỳ báo cáo
|
Ca
|
+ Số ca khỏi bệnh (lũy kế đầu
kỳ)
|
Ca
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, số ca khỏi bệnh
trong kỳ báo cáo
|
Ca
|
2
|
Công trình phòng chống dịch bệnh
|
Công trình
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
3
|
Phạm vi ảnh hưởng của dịch bệnh
|
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Số vùng/điểm công bố có dịch
|
Vùng/ điểm
|
+ Số dân trong vùng/điểm có dịch
|
Người
|
+ Số vùng/điểm công bố hết dịch
|
Vùng/ điểm
|
+ Số dân trong vùng/điểm công
bố hết dịch
|
Người
|
4
|
Nguồn lực phục vụ phòng chống
dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhân lực
|
Người
|
Tỉnh
|
Ngày
|
Giá trị
|
Huyện, thành phố
|
Sở Y tế
|
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh
|
|
+ Vật tư, thuốc men
|
Vật tư
|
+ Trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị
|
+ Nhu yếu phẩm
|
Nhu yếu phẩm
|
+ Thông tin, bản đồ vùng dịch…
|
Bản đồ
|
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1170/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 về Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|