|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 115/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Kon Tum
Số hiệu:
|
115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 17 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2 01 7 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính
số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 16 khoản III Mục A; các thủ tục hành chính số: 1, 2
khoản II Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính mới
ban hành.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước dưới đất
|
-
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân đối với
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt.
-
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân đối với
Đăng ký khai thác nước dưới đất.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
|
Trả
lại giấy phép
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
B. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh.
|
|
1
|
1.00423 2.000.00 .00.H34
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
1.00422 8.000.00 .00.H34
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
1.00422 3.000.00 .00.H34
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
1.00421 1.000.00 .00.H34
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
1.00417 9.000.00 .00.H34
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
36
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
1.00416 7.000.00 .00.H34
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ
chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung
tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng
nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ
2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng
từ 1.000.000 m3/ngày đêm
|
31
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.00082 4.000.00 .00.H34
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
-
16 ngày làm việc đối với Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử
dụng nước dưới đất.
-
16 ngày làm việc đối với Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày
12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.00174 0.000.00 .00.H34
|
Xây
dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
*
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư
*
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án
chi trả
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
I.2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.00166 2.000.00 .00.H34
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
-
Luật Tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.00164 5.000.00 .00.H34
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
*
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
*
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án
chi trả
|
-
Luật tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.615
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|