|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hoàng Quân
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 11/2008/QĐ-UBND
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 1378/QĐ-BKH ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008
cho thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển
thuộc ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân thành phố về dự toán, phân bổ ngân sách năm 2008 và Nghị quyết số
15/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về
nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 179/TTr- SKHĐT
ngày 10 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các doanh
nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2008 (theo danh mục đính
kèm) như sau:
- Chỉ tiêu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (Biểu
số 1);
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc
gia, các dự án lớn: 94.049 triệu đồng (Biểu số 2);
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu bổ sung
để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 195.440 triệu đồng (Biểu số 3).
Điều 2. Sau
khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định này, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận
- huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu
kế hoạch được giao; tổ chức thực hiện và báo cáo tiến độ định kỳ hàng quý gửi
Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố; trường
hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về
những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được
giao.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận -
huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hoàng Quân
|
BIỂU SỐ 1
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008
của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Danh mục các chương trình, dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
I
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
1
|
Chương trình về Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay
giải quyết việc làm
|
|
người
|
30.000
|
2
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
Sở Y tế; Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố
và các quận - huyện
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
|
‰
|
0,1
|
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
|
|
người
|
370.560
|
3
|
Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch
nguy hiểm và HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
|
|
|
Số người dân được bảo vệ phòng chống sốt rét
|
|
nghìn người
|
15
|
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét
|
|
bệnh nhân
|
2.500
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao
|
|
%
|
85
|
|
Số người được khám để phát hiện bệnh phong
|
|
nghìn người
|
200
|
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn
|
|
%
|
72
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại
vaccine
|
|
%
|
> 95
|
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi
|
|
%
|
7,1
|
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần
cộng đồng
|
|
xã
|
328
|
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định
|
|
bệnh nhân
|
5.130
|
4
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y tế
|
|
|
|
Tỷ lệ tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân
|
|
dân mắc/100.000 dân
|
12
|
5
|
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch
|
|
%
|
95
|
6
|
Chương trình về Văn hóa
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
|
|
|
Số di tích được chống xuống cấp
|
|
Di tích
|
1
|
II
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ (UBND
huyện Cần Giờ)
|
|
|
1
|
Giao khoán bảo vệ rừng
|
|
ha
|
27.400
|
2
|
Chăm sóc rừng đã trồng
|
|
ha
|
20
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BIỂU SỐ 2
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT
|
Danh mục các chương trình, dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT (TW hỗ trợ)
|
Vốn sự nghiệp (*)
|
Tổng số
|
Trung ương
|
Địa phương
|
|
Tổng số
|
|
Triệu đồng
|
94.049
|
3.000
|
91.049
|
62.056
|
28.993
|
|
I
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
Triệu đồng
|
94.049
|
3.000
|
91.049
|
62.056
|
28.993
|
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo
|
|
Triệu đồng
|
1.353
|
-
|
1.353
|
1.353
|
-
|
|
1.1
|
Dự án khuyến nông - lâm - ngư và phát triển sản xuất,
phát triển ngành nghề
|
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Triệu đồng
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
1.2
|
Dự án dạy nghề cho người nghèo
|
Văn phòng Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và Việc làm
|
Triệu đồng
|
580
|
-
|
580
|
580
|
-
|
|
1.3
|
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo
|
- nt -
|
Triệu đồng
|
283
|
-
|
283
|
283
|
-
|
|
1.4
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
90
|
-
|
90
|
90
|
-
|
|
2
|
Chương trình Việc làm
|
|
|
3.570
|
3.000
|
570
|
570
|
-
|
Không bao gồm 3.500 triệu đồng vốn cho vay giải quyết
việc làm bổ sung mới đã chuyển sang Ngân hàng Chính sách Xã hội
|
2.1
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
Trung tâm giới thiệu việc làm thành phố
|
Triệu đồng
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
2.2
|
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý, lao động - việc
làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
120
|
-
|
120
|
120
|
-
|
|
2.3
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
- nt -
|
Triệu đồng
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
|
2.4
|
Đầu tư các trung tâm giới thiệu việc làm, thiết bị
thông tin thị trường lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Giới
thiệu việc làm
|
Triệu đồng
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó năm 2007 chuyển tiếp 2.100 triệu đồng
|
3
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
Triệu đồng
|
20.745
|
-
|
20.745
|
16.485
|
4.260
|
|
3.1
|
Dự án truyền thông, giáo dục chuyển đổi hành vi
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
2.987
|
-
|
2.987
|
2.987
|
-
|
|
3.2
|
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
|
Triệu đồng
|
2.986
|
-
|
2.986
|
2.986
|
-
|
|
|
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các
quận - huyện
|
Triệu đồng
|
12
|
-
|
12
|
12
|
-
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Triệu đồng
|
2.974
|
-
|
2.974
|
2.974
|
-
|
|
3.3
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức
thực hiện chương trình
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
10.902
|
-
|
10.902
|
7.102
|
3.800
|
|
3.4
|
Dự án nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số
- kế hoạch hóa gia đình
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
2.060
|
-
|
2.060
|
2.035
|
25
|
|
3.5
|
Dự án đảm bảo hậu cần, đẩy mạnh tiếp thị xã hội các
phương tiện tránh thai
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
722
|
-
|
722
|
722
|
-
|
|
3.6
|
Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp dịch vụ
kế hoạch hóa gia đình - sức khỏe sinh sản
|
|
Triệu đồng
|
653
|
-
|
653
|
653
|
-
|
|
|
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các
quận - huyện
|
Triệu đồng
|
344
|
-
|
344
|
344
|
-
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Triệu đồng
|
309
|
-
|
309
|
309
|
-
|
|
3.7
|
Chương trình hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, các
hoạt động thực hiện chiến lược gia đình
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em
|
Triệu đồng
|
435
|
0
|
435
|
0
|
435
|
|
4
|
Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch
nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
Triệu đồng
|
33.750
|
-
|
33.750
|
11.850
|
21.900
|
|
4.1
|
Dự án phòng chống lao (có chương trình 05, 06, các trại
giam và người lang thang)
|
Bệnh viện Lao Phạm Ngọc Thạch
|
Triệu đồng
|
3.300
|
-
|
3.300
|
2.291
|
1.009
|
|
4.2
|
Dự án phòng chống phong
|
Bệnh viện Da Liễu
|
Triệu đồng
|
783
|
-
|
783
|
425
|
358
|
|
4.3
|
Dự án phòng chống sốt rét
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Triệu đồng
|
300
|
-
|
300
|
214
|
86
|
|
4.4
|
Dự án phòng chống ung thư
|
Bệnh viện Ung bướu
|
Triệu đồng
|
1.340
|
-
|
1.340
|
1.340
|
-
|
|
4.5
|
Dự án phòng chống HIV/AIDS
|
Ủy ban Phòng chống HIV/AIDS
|
Triệu đồng
|
5.203
|
-
|
5.203
|
4.160
|
1.043
|
|
4.6
|
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (và giám sát
triển khai ngày vi chất)
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Dinh
dưỡng
|
Triệu đồng
|
1.978
|
-
|
1.978
|
1.550
|
428
|
|
4.7
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Triệu đồng
|
3.764
|
-
|
3.764
|
1.200
|
2.564
|
|
4.8
|
Dự án sức khỏe sinh sản
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Triệu đồng
|
740
|
-
|
740
|
75
|
665
|
|
4.9
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Triệu đồng
|
900
|
-
|
900
|
545
|
355
|
|
4.10
|
Chương trình quân dân y kết hợp
|
Sở Y tế
|
Triệu đồng
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
|
4.11
|
Các chương trình sức khỏe của thành phố
|
Sở Y tế
|
Triệu đồng
|
13.980
|
-
|
13.980
|
-
|
13.980
|
|
4.12
|
Dự phòng
|
Sở Y tế
|
Triệu đồng
|
1.412
|
-
|
1.412
|
-
|
1.412
|
|
5
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y tế
|
Triệu đồng
|
1.878
|
-
|
1.878
|
1.878
|
-
|
|
5.1
|
Dự án nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các
bệnh truyền qua đường thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất,
sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Triệu đồng
|
3.233
|
-
|
3.233
|
400
|
2.833
|
|
7
|
Chương trình về Văn hóa
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
Triệu đồng
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
7.1
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử
|
Trung tâm Bảo tồn di tích
|
Triệu đồng
|
700
|
-
|
700
|
700
|
-
|
|
7.2
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
Triệu đồng
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
7.3
|
Dự án đào tạo cán bộ xây dựng xã điển hình triển khai
hiệu quả toàn dân xây dựng đời sống văn hóa
|
- nt -
|
Triệu đồng
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
|
7.4
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống
thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
05 huyện ngoại thành
|
Triệu đồng
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
7.5
|
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng
|
Thư viện thành phố và các huyện
|
Triệu đồng
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
8
|
Chương trình Giáo dục và Đào tạo
|
|
Triệu đồng
|
19.270
|
0
|
19.270
|
19.270
|
0
|
Thực hiện sau khi có Quyết định phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
8.1
|
Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý
giáo dục, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm:
|
|
Triệu đồng
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
a
|
Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên và cán bộ
quản lý giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Triệu đồng
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
b
|
Dự án mua sắm tăng cường trang thiết bị
phục vụ dạy - học của Trường Đại học Sài Gòn
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
Triệu đồng
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
8.2
|
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng một
số trường trọng điểm:
|
|
Triệu đồng
|
4.500
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
a
|
Dự án mua sắm tăng cường trang thiết bị
phục vụ dạy - học của Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng
Phong
|
Triệu đồng
|
4.100
|
-
|
4.100
|
4.100
|
-
|
|
b
|
Dự án đầu tư tôn tạo, nâng cấp Trường THPT
chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Triệu đồng
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
8.3
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
|
Triệu đồng
|
12.770
|
-
|
12.770
|
12.770
|
-
|
|
a
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
11.200
|
-
|
11.200
|
11.200
|
-
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
9.270
|
-
|
9.270
|
9.270
|
-
|
|
|
|
Các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
1.930
|
-
|
1.930
|
1.930
|
-
|
|
b
|
Dự án hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người
khuyết tật
|
|
Triệu đồng
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
|
- Dự án hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông
thôn
|
Hội Nông dân và các quận - huyện
|
Triệu đồng
|
1.100
|
-
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
|
- Dự án hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết
tật
|
Trung tâm Bảo trợ dạy nghề và tạo việc làm
cho người tàn tật
|
Triệu đồng
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
c
|
Giám sát đánh giá, dự án
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
70
|
-
|
70
|
70
|
-
|
|
9
|
Chương trình Phòng, chống tội phạm
|
Công an thành phố
|
Triệu đồng
|
2.500
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
10
|
Chương trình Phòng, chống ma túy
|
|
Triệu đồng
|
6.500
|
-
|
6.500
|
6.500
|
-
|
|
10.1
|
|
Công an thành phố
|
Triệu đồng
|
5.500
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
|
10.2
|
|
Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố
|
Triệu đồng
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
10.3
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BIỂU SỐ 3
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT
|
Danh mục các chương trình, dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp (*)
|
Tổng số
|
Trung ương
|
Địa phương
|
|
Tổng số
|
|
Triệu đồng
|
195.440
|
102.380
|
93.060
|
93.060
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Khu Công nghệ cao
|
Ban quản lý Khu Công nghệ cao thành phố
|
Triệu đồng
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đề án tin học hóa cơ quan Đảng (Đề án 06 - tên cũ Đề án
47)
|
Văn phòng Thành ủy
|
Triệu đồng
|
2.380
|
2.380
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ
lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện
độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Triệu đồng
|
1.040
|
0
|
1.040
|
1.040
|
0
|
|
3.1
|
Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản
lý
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố
|
Triệu đồng
|
213
|
0
|
213
|
213
|
0
|
|
3.2
|
Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố
|
Triệu đồng
|
597
|
0
|
597
|
597
|
0
|
|
3.3
|
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải
lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
140
|
0
|
140
|
140
|
0
|
|
3.4
|
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm
hại tình dục
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
90
|
0
|
90
|
90
|
0
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất
lượng cao theo Quyết định số 926/QĐ-TTg ngày 06/7/2006 của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
Triệu đồng
|
750
|
0
|
750
|
750
|
0
|
|
4.1
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tác tác phẩm, công trình ở các
Hội Văn học Nghệ thuật
|
Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố
|
Triệu đồng
|
530
|
0
|
530
|
530
|
0
|
|
4.2
|
Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao đối với các Hội
Nhà báo
|
Hội Nhà báo thành phố
|
Triệu đồng
|
220
|
0
|
220
|
220
|
0
|
|
5
|
Hỗ trợ cước vận chuyển sách báo ra nước ngoài
|
Công ty Cổ phần Phát hành sách thành phố (FAHASA)
|
Triệu đồng
|
550
|
0
|
550
|
550
|
0
|
|
6
|
Chương trình chăm sóc trẻ em không nơi nương tựa (QĐ
65/QĐ-TTg)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
7
|
Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Triệu đồng
|
420
|
0
|
420
|
420
|
0
|
|
8
|
Hỗ trợ dự án quản lý sau cai nghiện
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh
niên xung phong thành phố
|
Triệu đồng
|
90.000
|
0
|
90.000
|
90.000
|
0
|
Đã bố trí trong dự toán kinh phí chi thường xuyên năm
2008
|
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố ngày 31/01/2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|