ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 04 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 (Chi tiết tại Kế hoạch và Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- Như Điều 3;
- TT Công báo tỉnh Điện Biên;
- Lưu: VT, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) đang áp dụng, kịp thời
phát hiện kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định về TTHC không cần thiết, không còn phù hợp,
không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC, nhằm cắt giảm
chi phí, thời gian và tài chính của người dân và doanh nghiệp trong việc thực
hiện TTHC;
- Góp phần cải thiện môi trường kinh
doanh, giải phóng mọi nguồn nhân lực xã hội, góp phần nâng cao năng lực cạnh
tranh của tỉnh, thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, góp phần cải thiện
và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm
của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trong
quá trình thực hiện rà soát, đánh giá TTHC; xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm
thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến sản phẩm.
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải
được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và
kiến nghị đơn giản hóa các TTHC hiện hành; kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải
cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
II. NỘI DUNG, HÌNH
THỨC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC
Chi tiết tại Phụ lục rà soát, đánh
giá TTHC năm 2018.
2. Hình thức rà soát, đánh giá
TTHC
Căn cứ vào nội dung rà soát, đánh giá
TTHC, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đánh giá
từng TTHC theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
III. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
Kinh phí thực hiện theo quy định tại
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định về
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động
kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm
1.1. Căn cứ vào Kế hoạch này, xây dựng
kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị, địa phương trước
ngày 31/01/2018.
1.2. Tập trung tiến hành rà soát theo
yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của kế hoạch. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá
thuộc phạm vi quản lý gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến
cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị
thực thi.
1.3. Gửi kết quả rà soát, đánh giá và
biểu mẫu rà soát, đánh giá đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/8/2018 để xem xét, đánh giá chất lượng.
1.4. Trên cơ sở đánh giá của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá
hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án
đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc
theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước
ngày 05/9/2018.
1.5. Trong quá trình thực hiện TTHC,
nếu phát hiện TTHC, quy định TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động
sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018; tiếp tục tổng hợp các TTHC cần rà soát, đánh giá gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để kịp thời
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1.6. UBND thành phố Điện Biên Phủ, thị
xã Mường Lay, huyện Điện Biên Đông lựa chọn một số đơn vị xã, phường, thị trấn
thuộc phạm vi quản lý tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã tại Phụ lục đính kèm.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm
2.1. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các
cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch này; xem xét, đánh giá chất lượng
việc sử dụng Biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC, bảng tính toán chi phí tuân thủ;
chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính,
cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC theo mục tiêu Kế hoạch đã đề ra.
2.2. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh
giá TTHC của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 trình UBND tỉnh
trước ngày 15/9/2018./.
STT
|
TÊN/NHÓM TTHC
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
GHI
CHÚ
|
CHỦ
TRÌ
|
PHỐI
HỢP
|
BẮT
ĐẦU
|
HOÀN
THÀNH
|
I
|
Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ số lượng bộ hồ sơ phải
nộp;
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ số lượng bộ hồ sơ phải
nộp;
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
|
3
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Đơn giản hóa thành phần hồ sơ.
- Giảm bớt thời gian xử lý: Từ 30 ngày
xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
4
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh
doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch,
nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác.
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Đơn giản hóa thành phần hồ sơ.
- Giảm bớt thời gian xử lý: Từ 30
ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch.
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
- Xác định rõ thành phần hồ sơ.
|
II
|
Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Thông tin và truyền thông
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn thông và Internet
|
UBND huyện Điện Biên
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Đơn giản hóa yêu cầu điều kiện để
thực hiện thủ tục hành chính.
|
III
|
Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
2
|
Công nhận trường THCS đạt chuẩn Quốc
gia
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời
hạn giải quyết thủ tục hành chính
|
3
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
4
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
5
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
6
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp
huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
9
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
Giáo dục và
đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp
huyện;
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp
huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
11
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp xã
do UBND cấp huyện chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
12
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới
trường, lớp
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp xã
do UBND cấp huyện chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Quy định rõ thời hạn giải quyết
thủ tục hành chính
|
IV
|
Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ
đang khai thác.
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác.
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc
lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
6
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
7
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc
lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành
chính
|
8
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
10
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
12
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
16
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
17
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
18
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND
tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
V
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động, thương binh và Xã hội
|
1
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
- Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính;
- Đơn giản hóa thành phần hồ sơ
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND huyện Điện Biên Đông
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ
|
3
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị áp dụng
biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã do UBND huyện Điện Biên
Đông chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa
thành phần hồ sơ
|
VI
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y.
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ
|
VII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính;
|
2
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính;
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi trường
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
4
|
Xác nhận đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường
|
UBND thành phố
Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND
tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
5
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
6
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các Dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
7
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
8
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
10
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
11
|
Thủ tục chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp
của hộ gia đình cá nhân
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
12
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người SDĐ, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
13
|
Thẩm định nhu cầu SDĐ để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
14
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
16
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc SDĐ
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
17
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
18
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Đất đai
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
19
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhập quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
UBND huyện Điện Biên Đông
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính;
|
VIII
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Xử lý đơn thư
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Giảm thời gian thực hiện thủ tục
hành chính;
|
IX
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Công thương
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa
thành phần hồ sơ; Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa
thành phần hồ sơ; Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa
thành phần hồ sơ; Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu.
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
7
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Điên Biên Phủ
|
Văn phòng UBND
tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
X
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014 của Bộ Y tế
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa
thành phần hồ sơ; Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; Giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính;
|
XI
|
Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
UBND huyện Điện Biên
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Bãi bỏ thủ tục hành chính
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
UBND huyện Điện Biên
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Bãi bỏ thủ tục hành chính
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện Biên
Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
4
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện
Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
5
|
Đăng ký kết
hôn
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện
Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
6
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện
Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
7
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện
Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện
Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
9
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do
UBND thành phố Điện Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND thành phố Điện
Biên Phủ chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ; giảm
thời gian giải quyết TTHC
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND thị xã Mường
Lay chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
01/03/2018
|
30/7/2018
|
Đơn giản hóa thành phần hồ sơ
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã do UBND huyện Điện Biên
Đông chọn
|
Văn phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
01/3/2018
|
30/7/2018
|
Bãi bỏ thủ tục hành chính
|