ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2021/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 29
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP
ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ quy định chế độ báo cáo định
kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông
tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 362/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ
báo cáo phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 5 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục
tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; các quy định, hướng dẫn về chế độ báo cáo do UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh ban hành được thay thế kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, các đơn vị sự
nghiệp thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Trung tâm lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, NCKSTT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Trung
|
QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy định này quy định chế độ báo
cáo phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước, điều hành bao gồm: Ủy ban nhân dân tỉnh;
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện); Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã).
2. Báo cáo thống kê theo quy định của
pháp luật về thống kê; báo cáo mật theo quy định của pháp luật về bí mật nhà nước
và báo cáo trong nội bộ từng cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước không thực hiện
theo quy định này, được thực hiện theo yêu cầu, lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan,
người có thẩm quyền và theo quy định của pháp luật. Đối với báo cáo chuyên
ngành thực hiện theo quy định của các Bộ, ngành Trung ương.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Quy định này áp dụng đối với các Sở,
ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã (sau đây gọi chung
là các Sở, ban, ngành, địa phương).
2. Các tổ chức, cá nhân có liên quan
đến việc thực hiện chế độ báo cáo do cơ quan hành chính nhà nước ban hành.
Điều 3. Nguyên tắc
báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời,
chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của
các cấp chính quyền địa phương.
2. Nội dung báo cáo phải phù hợp với
quy định tại các văn bản do cơ quan hành chính nhà nước và người có thẩm quyền
ban hành.
3. Chế độ báo cáo được ban hành phải
thực sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan
hành chính nhà nước, người có thẩm quyền; phù hợp về thẩm quyền ban hành và đối
tượng yêu cầu báo cáo.
4. Từng bước áp dụng công nghệ thông tin để chuyển từ báo cáo bằng văn bản giấy sang
báo cáo điện tử. Tăng cường công tác quản lý, phối hợp giữa
các cơ quan, đơn vị và chia sẻ thông tin báo cáo.
5. Các nguyên tắc khác thực hiện quy
định tại Điều 5, Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định
về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Chương II
THẨM QUYỀN BAN
HÀNH VÀ YÊU CẦU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 4. Thẩm quyền
ban hành, nội dung chế độ báo cáo
1. UBND các cấp:
a) UBND tỉnh ban hành báo cáo thực hiện
mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh và yêu cầu các Sở, ban, ngành, địa
phương và tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh cung cấp số liệu để
thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, theo chuyên đề của UBND tỉnh.
b) UBND cấp huyện ban hành báo cáo thực
hiện mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn thuộc địa phương quản lý và yêu cầu
các phòng, ban chuyên môn, UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa
bàn cung cấp số liệu để thực hiện chế độ báo cáo định kỳ,
theo chuyên đề của UBND cấp huyện.
c) UBND cấp xã ban hành báo cáo thực hiện
mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn cấp xã và yêu cầu các bộ phận chuyên
môn, cá nhân, tổ chức có liên quan cung cấp số liệu để thực hiện báo cáo định kỳ,
theo chuyên đề của UBND cấp xã.
2. Chủ tịch UBND các cấp:
a) Chủ tịch UBND tỉnh ban hành chế độ
báo cáo đột xuất yêu cầu các cơ quan hành chính nhà nước cấp dưới và tổ chức,
cá nhân có liên quan trong phạm vi thẩm quyền thực hiện.
b) Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành
chế độ báo cáo đột xuất yêu cầu các đơn vị cơ quan hành chính nhà nước cấp dưới
và tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm vi địa bàn quản lý thực hiện.
c) Chủ tịch UBND cấp xã ban hành chế
độ báo cáo đột xuất yêu cầu cấp dưới và tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm
vi địa bàn quản lý thực hiện.
Điều 5. Phương thức
gửi, nhận báo cáo
1. Gửi qua Hệ thống quản lý văn bản
và điều hành (iOffice).
2. Các nội dung khác thực hiện theo
quy định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của
Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 6. Thời gian
chốt số liệu báo cáo
1. Chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng
tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng
quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý
thuộc kỳ báo cáo.
3. Chốt số liệu báo cáo định kỳ 06
tháng và hàng năm:
a) Chốt số liệu 06 tháng: Tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời
gian chốt số liệu 06 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14
tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng
năm: Từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo
cáo.
Điều 7. Thời hạn
gửi báo cáo
1. Các Sở, ban, ngành, địa phương gửi
báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ cho UBND tỉnh qua các Sở, ban,
ngành, địa phương và đơn vị có liên quan được giao tổng hợp vào các thời điểm
sau:
a) Báo cáo tháng: Các cơ quan, đơn vị
gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 17 hàng tháng cho các Sở, ban, ngành, địa phương
được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất trước ngày 19 hàng
tháng. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22 hàng tháng.
b) Báo cáo quý: Các cơ quan, đơn vị gửi
báo cáo chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý cho các Sở, ban, ngành, địa
phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất trước ngày 19
của tháng cuối quý. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22
hàng tháng cuối quý.
c) Báo cáo 06 tháng đầu năm: Các cơ
quan, đơn vị gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 17 tháng 6 cho các Sở, ban, ngành,
địa phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất trước
ngày 19 tháng 6 hàng năm. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước
ngày 22 tháng 6 hàng năm.
d) Báo cáo năm: Các cơ quan, đơn vị gửi
báo cáo chậm nhất vào ngày 17 tháng 12 hàng năm cho các Sở, ban, ngành, địa
phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất vào ngày 19
tháng 12 hàng năm. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22
tháng 12 hàng năm.
2. Các báo cáo khác: các cơ quan, đơn
vị thực hiện theo yêu cầu cụ thể của Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng
hợp báo cáo.
Điều 8. Chế độ xử
lý thông tin, báo cáo
1. Đối với báo cáo tình hình, kết quả
thực hiện nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành, địa phương: Giao các Sở, ban, ngành
chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh giúp UBND tỉnh tổng hợp thành báo cáo
chung.
2. Đối với các báo cáo khác: Các Sở,
ban, ngành, địa phương được UBND tỉnh giao chủ trì thì cơ quan, đơn vị đó có
trách nhiệm xử lý thông tin và tổng hợp thành báo cáo chung của tỉnh.
Điều 9. Danh mục
báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh
1. Các phụ lục chi tiết kèm theo Quy
chế này.
2. Các Biểu mẫu ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ quy định chế
độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của
Văn phòng Chính phủ.
Chương III
ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 10. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo
1. Các nội dung khác thực hiện theo
đúng quy định tại Điều 14 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính
phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 11. Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh
1. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh đảm bảo kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin
báo cáo của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương.
2. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
được xây dựng trên cơ sở chế độ báo cáo do địa phương ban hành, trong đó phải bảo
đảm chức năng hỗ trợ tạo lập chỉ tiêu, báo cáo theo biểu mẫu trên hệ thống.
3. Bảo đảm khả năng phân bổ chỉ tiêu,
biểu mẫu báo cáo từ UBND tỉnh xuống các Sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức,
cá nhân có liên quan.
4. Tổng hợp số liệu báo cáo; cho phép
các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng để cập nhật, chia sẻ
số liệu báo cáo theo quy định và phục vụ báo cáo cho cơ quan có thẩm quyền.
Điều 12. Hạ tầng
kỹ thuật, công nghệ
1. Hạ tầng kỹ thuật kết nối Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh phải được duy trì ổn định, bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin, phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; bảo
đảm kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và
các Bộ, ngành Trung ương.
2. Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm hạ tầng kỹ thuật, công nghệ, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin phục vụ xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
Điều 13. Xây dựng,
vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
1. Văn phòng UBND tỉnh quản trị, vận hành
Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh sau khi được Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng, chuyển giao và tích hợp với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ
và các Bộ, ngành Trung ương.
2. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
xây dựng và vận hành phải thực hiện xuyên suốt từ Trung ương đến địa phương; Hệ
thống thông tin báo cáo của tỉnh xây dựng theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông.
Chương IV
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 14. Tài khoản
quản trị, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan phân quyền tài khoản
cho các Sở, ban, ngành, địa phương gồm mỗi cơ quan, đơn vị 3 tài khoản gồm: Tài
khoản quản trị; Tài khoản tổng hợp; Tài khoản ký duyệt, gửi báo cáo.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan căn cứ vị
trí công tác, nhiệm vụ được giao để phân quyền cho cán bộ, công chức, viên chức
tham gia khai thác, sử dụng hệ thống; thực hiện chuyển đổi
tài khoản khi có sự thay đổi về nhân sự khai thác, sử dụng
hệ thống.
3. Cán bộ, công chức, viên chức đăng
ký tài khoản khai thác, sử dụng hệ thống bảo quản tài khoản, mật khẩu theo quy
định.
Điều 15. Quyền của
các Sở, ban, ngành, địa phương trong việc khai thác, sử dụng dữ liệu trên Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh
1. Các Sở, ban, ngành, địa phương được
quyền khai thác cơ sở dữ liệu về thông tin báo cáo trên Hệ
thống thông tin báo cáo của tỉnh và dữ liệu về thông tin báo cáo theo phân cấp
quản lý.
2. Các Sở, ban, ngành, địa phương
tham gia thu thập, xử lý, cập nhật thông tin báo cáo được truy cập và khai thác
cơ sở dữ liệu theo phân quyền; được quyền trích xuất dữ liệu do mình trực tiếp cập nhật để tổng hợp thành bộ dữ liệu
riêng phục vụ yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của mình.
3. Văn phòng UBND tỉnh sử dụng Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh để kết nối, trích xuất thông
tin từ dữ liệu về thông tin báo cáo của
các Sở, ban, ngành, địa phương cho việc thực hiện công tác tổng hợp, phân tích
dữ liệu và dự báo tình hình, phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều
hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 16. Trách
nhiệm chia sẻ, công khai, quản lý, lưu trữ thông tin báo cáo
Thực hiện theo đúng quy định tại Khoản
1 và điểm c, d, đ Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của
Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 17. Trách
nhiệm của các Sở, ban, ngành, địa phương và cá nhân, tổ chức có liên quan trong
việc thực hiện chế độ báo cáo
Thực hiện theo quy định tại Điều 23
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 18. Kinh
phí thực hiện
1. Kinh phí vận hành Hệ thống thông
tin báo cáo của tỉnh thực hiện chế độ báo cáo của địa phương được bố trí trong
kinh phí thường xuyên hàng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách Nhà nước.
2. Kinh phí xây dựng, đầu tư cơ sở hạ
tầng công nghệ thông tin vận hành thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu
tư công, đấu thầu, công nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
Điều 19. Trách
nhiệm thi hành
1. Các Sở, ban, ngành, địa phương
Các Sở, ban, ngành, địa phương và tổ
chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo quy
định này; chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên tổ chức rà
soát chế độ báo cáo để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu của quản lý nhà
nước, đáp ứng các nguyên tắc và yêu cầu của Quy định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, địa
phương rà soát chế độ báo cáo của cơ quan, đơn vị để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
với yêu cầu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh; Tham mưu UBND tỉnh công bố danh
mục báo cáo định kỳ tại Quy định này trên Cổng thông tin
điện tử tỉnh theo quy định.
b) Lập kinh phí hàng năm phục vụ
trang bị, cơ sở vật chất, nhân lực bảo đảm cho Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
hoạt động thường xuyên và duy trì việc kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin
báo cáo của Chính phủ.
c) Hướng dẫn, tổ chức tập huấn cho
các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện chế độ báo cáo; Theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra các Sở, ban, ngành, địa phương cập nhật thông tin báo cáo bảo đảm chính xác
về nội dung, số liệu và thời gian theo đúng quy định; Kiểm tra, đôn đốc các cơ
quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quy định này, định kỳ báo
cáo UBND tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định
kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh phục
vụ sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Sở Nội vụ
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh theo
dõi tình hình thực hiện chế độ báo cáo thực hiện nhiệm vụ của Sở, ban, ngành, địa
phương theo Quy định này, tổng hợp để làm cơ sở một trong các tiêu chí đánh
giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, ban, ngành, địa
phương.
5. Sở Thông tin và truyền thông
a) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh tổ chức xây dựng, quản lý và vận
hành các Hệ thống thông tin báo cáo theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ
Thông tin và Truyền thông; đồng thời, chịu trách nhiệm kết nối đồng bộ Hệ thống báo cáo của tỉnh với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ,
ngành Trung ương.
b) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
hướng dẫn, tổ chức tập huấn cho các đối tượng thực hiện báo cáo; vận hành xác định
cấp độ bảo đảm an toàn thông tin và thực hiện phương án bảo đảm hệ thống thông
tin theo quy định của pháp luật.
c) Thiết lập các hệ thống giám sát,
phòng, chống tấn công, chống thất thoát dữ liệu, phòng, chống vi rút để bảo đảm
an toàn, an ninh cho hệ thống.
6. Sở Tài chính:
Hàng năm, bố trí kinh phí để thực hiện trang bị, cơ sở vật chất, nhân lực
bảo đảm cho Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh hoạt động thường xuyên và duy
trì việc kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc phát sinh các Sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức, cá
nhân kịp thời phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung theo quy định./.
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung yêu cầu báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Cơ quan tổng hợp
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Phương thức gửi, nhận
báo cáo
|
Thời gian chốt số liệu báo cáo
|
Thời gian gửi báo cáo
|
Kỳ báo cáo
|
Đề cương, biểu mẫu báo cáo
|
I. Báo cáo cấp
tỉnh
|
1.
|
Báo cáo tình
hình phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo tháng,
quý, năm
|
Mẫu số 1. Phụ lục II
|
2.
|
Báo cáo công
tác phòng, chống tham nhũng
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Thanh tra tỉnh
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo Quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 2. Phụ lục II; Biểu mẫu số 2.1, 2.2, 2.3 Phụ
lục III
|
3.
|
Báo cáo công
tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Thanh tra tỉnh
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo Quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 3. Phụ lục II; Biểu mẫu số 3.1, 3.2, 3.3,
3.4, 3.5,
3.6, 3.7,
3.8 Phụ lục III
|
4.
|
Báo cáo tình
hình thực hiện nhiệm vụ được giao của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo tháng,
quý, 6 tháng và năm
|
Mẫu số 4, Phụ lục II; Biểu mẫu số 4.1; 4.2; 4.3;
4.4, Phụ lục III
|
5.
|
Báo cáo tình
hình kết quả thực hiện nhiệm vụ theo ngành, lĩnh vực được giao (theo chức
năng, nhiệm vụ chuyên ngành)
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo tháng,
quý, 6 tháng, năm
|
Mẫu số 5, Phụ lục II
|
6.
|
Báo cáo kết quả
triển khai thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan
nhà nước ....
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 6, Phụ lục II; Biểu mẫu số 4.1, 4.2, 4.3,
Phụ lục III
|
7.
|
Báo cáo về tình
hình thực hiện công tác cải cách hành chính
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 7, Phụ lục II
|
8.
|
Báo cáo định kỳ
công tác thi đua, khen thưởng
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo năm
|
Mẫu số 8, Phụ lục II
|
9.
|
Báo cáo xây dựng,
áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2015
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo năm
|
Mẫu số 9, Phụ lục II
|
10.
|
Báo cáo kết quả
triển khai Chương trình nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điều 4 Quy định
này
|
Các Sở, Ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan có liên
quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo năm
|
Mẫu số 10 Phụ lục II; Biểu mẫu số 10.1, 10.2, 10.3,
10.4, 10.5,
10.6, 10.7,
10.8, 10.9,
10.10, 10.11,
10.12, 10.13
Phụ lục III.
|
11.
|
Báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch phát triển giao thông vận tải
|
Điều 4 Quy định
này
|
UBND cấp huyện
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
- UBND tỉnh
- Các cơ quan
có liên quan
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo 6
tháng, năm
|
Mẫu số 11, Phụ lục II; Biểu mẫu 11.1, 11.2 Phụ lục III
|
II. Báo cáo
cấp huyện.
|
12.
|
Báo cáo tình
hình phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo tháng,
quý, năm
|
Mẫu số 1. Phụ lục II
|
13.
|
Báo cáo công
tác phòng, chống tham nhũng
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Thanh tra tỉnh.
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo Quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 2. Phụ lục II; Biểu mẫu số 2.1, 2.2, 2.3
Phụ lục III
|
14.
|
Báo cáo công
tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Thanh tra tỉnh.
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo Quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 3. Phụ lục II; Biểu mẫu số 3.1, 3.2, 3.3,
3.4, 3.5,
3.6, 3.7,
3.8 Phụ lục III
|
15.
|
Báo cáo tình
hình thực hiện nhiệm vụ được giao của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Văn phòng
UBND tỉnh
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo tháng,
quý, 6 tháng và năm
|
Mẫu số 4, Phụ lục II; Biểu mẫu số 3.1; 3.2; 3.3;
3.4, Phụ lục III
|
16.
|
Báo cáo kết quả
triển khai thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan
nhà nước ....
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 6, Phụ lục II; Biểu mẫu số 4.1, 4.2, 4.3,
Phụ lục III
|
17.
|
Báo cáo về tình
hình thực hiện công tác cải cách hành chính
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Sở Nội vụ
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo quý, 6
tháng, năm
|
Mẫu số 7, Phụ lục II
|
18.
|
Báo cáo định kỳ
công tác thi đua, khen thưởng
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Sở Nội vụ
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo năm
|
Mẫu số 8, Phụ lục II
|
19.
|
Báo cáo xây dựng,
áp dụng
và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
|
Điều 4 Quy định
này
|
Phòng, ban
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
- UBND tỉnh
- Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Điều 5 Quy định
này
|
Điều 6 Quy định
này
|
Điều 7 Quy định
này
|
Báo cáo năm
|
Mẫu số 9, Phụ lục II
|
PHỤ LỤC II
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 202…
|
BÁO CÁO
Tình hình kinh tế - xã hội, đảm bảo
an ninh quốc phòng ... và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm .... của ..............
I. BỐI CẢNH TÌNH HÌNH
1. Bối cảnh trong nước
2. Bối cảnh trong tỉnh
3. Đặc điểm, tình hình riêng trong kỳ
báo cáo
II. CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO CỦA
UBND TỈNH VÀ THỰC HIỆN CỦA CÁC SỞ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
1. Công tác đón tiếp các đoàn Trung
ương, các đoàn khách nước ngoài; thực hiện, triển khai các chỉ đạo, chính sách của
Trung ương và triển khai thực hiện những chỉ đạo, lãnh đạo của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
trong kỳ báo cáo
2. Những chỉ đạo, lãnh đạo trọng tâm
của UBND tỉnh trong kỳ báo cáo
3. Kết quả chỉ đạo,
điều hành và tình hình thực hiện các chỉ đạo, điều hành của các sở, ngành và địa
phương
III. KẾT QUẢ CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI,
ĐẢM BẢO AN NINH QUỐC PHÒNG
1. Về phát triển kinh tế:
Tình hình chung của tăng trưởng và
phát triển kinh tế, đánh giá tổng quát.
1.1. Tăng trưởng
GRDP và chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
Tốc độ tăng trưởng
GRDP, % so với kế hoạch năm, (tăng/giảm).
1.2. Công nghiệp:
1.3. Nông nghiệp và nông thôn:
a) Trồng trọt:
b) Chăn nuôi và thủy sản:
c) Lâm nghiệp:
d) Nông thôn mới:
1.4. Thương mại, dịch vụ và du lịch:
a) Thương mại
b) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
c) Xuất, nhập khẩu:
d) Vận tải hành khách và hàng hóa:
e) Thông tin và viễn thông:
f) Du lịch:
1.5. Đầu tư phát triển:
a) Tổng vốn đầu tư toàn xã hội:
b) Tổng vốn đầu tư phát triển ngân
sách nhà nước, tỷ lệ giải ngân trong kỳ, so sánh với cùng
kỳ và kế hoạch năm, chi tiết giải ngân từng nguồn vốn.
c) Nguồn viện trợ phát triển (ODA) và
phi chính phủ (NGO):
đ) Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): Tình hình thu hút FDI, số dự án và số vốn đăng
ký, so với cùng kỳ. Tình hình thực hiện dự án và giải ngân
vốn FDI trong kỳ. Hoạt động của các dự án FDI, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
e) Thu hút và xúc tiến đầu tư:
1.6. Tài chính, thu chi ngân sách:
a) Ngân hàng:
b) Thu, chi ngân sách:
1.7. Doanh nghiệp và cải thiện môi
trường kinh doanh:
a) Phát triển doanh nghiệp:
b) Cải thiện chỉ
số cạnh tranh cấp tỉnh (PCI): Chỉ số PCI cấp tỉnh, đánh giá việc cải thiện môi
trường kinh doanh, phân tích các chỉ số thành phần cụ thể, trách nhiệm của các đơn
vị liên quan.
1.8. Đô thị, xây dựng và kết cấu hạ tầng:
a) Đô thị:
b) Tình hình thực hiện các dự án hạ tầng
trọng điểm:
c) Kết cấu hạ tầng:
2. Về phát triển văn hóa - xã hội
Phân tích xu thế chính, tình hình
chung của phát triển văn hóa xã hội.
2.1. Văn hóa:
2.2. Thể dục và thể thao:
2.3. Giáo dục và đào tạo:
2.4. Y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân:
2.3. Giảm nghèo và an sinh xã hội:
2.4. Đào tạo lao động và giải quyết
việc làm:
2.5. Phát triển khoa học công nghệ:
2.6. Báo chí, phát thanh và truyền
hình:
3. Về bảo vệ môi trường, cải cách
hành chính, tư pháp và nội chính
3.1. Quản lý tài
nguyên và bảo vệ môi trường:
3.2. Công tác cải cách hành chính:
3.3. Tổ chức bộ máy nhà nước:
3.4. Công tác thanh tra, phòng chống tham
nhũng:
3.5. Công tác tiếp dân, xử lý khiếu nại,
tố cáo:
3.6. Công tác tư pháp, kiểm sát, tòa
án:
3.7. Công tác dân tộc và tôn giáo:
4. Về đảm bảo an
ninh, quốc phòng và công tác đối ngoại
4.1. Về đảm bảo quốc phòng, biên giới,
nâng cao năng lực quốc phòng
4.2. Về đảm bảo an ninh, trật tự, an
toàn giao thông
4.3. Về công tác đối ngoại với các tỉnh
bạn và ngoài nước
5. Đánh giá chung và tình hình thực
hiện các chỉ tiêu phát triển
5.1. Đánh giá chung và kết quả thực
hiện các chỉ tiêu
5.2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
IV. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM KỲ
TỚI
1. Mục tiêu chính trong kỳ tới
2. Nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm
trong kỳ tới
2.1. Nhóm giải pháp 1: Sở, ngành ...
2.2. Nhóm giải pháp 2: Sở, ngành ...
V. CÁC PHẢN ÁNH LIÊN QUAN ĐẾN TỈNH
ĐẮK NÔNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI,
NHÂN DÂN VÀ DƯ LUẬN
VI. KIẾN NGHỊ CỦA CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
VII. KIẾN NGHỊ TRUNG ƯƠNG
1. Kiến nghị với Trung ương:
2. Phân công các đơn vị tham mưu văn
bản/theo dõi trực tiếp:
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
……………;
- Lưu: VT;
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN BÁO CÁO
1. Kế hoạch và Đầu tư: Chịu trách nhiệm tổng hợp, báo cáo phần I; chịu trách nhiệm nội dung
phần III.1.1, phần III.1.5, phần III.1.7, nội dung liên quan của phần III.1.8,
phần III.4.3, phần III.5 và các nội dung liên quan của phần
IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
2. Văn phòng UBND: Chịu trách nhiệm tổng hợp và nội dung phần II; Phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư tiếp thu, hoàn chỉnh dự thảo báo cáo cấp tỉnh
trình UBND tỉnh.
3. Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.3, phần
III.1.8.c, nội dung liên quan của phần I, phần III.5 và các nội dung liên quan
của phần IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
4. Công thương: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.2, phần III.1.4.a,b,c; phần
III.1.8.c, phần và các nội dung
liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
5. Tài chính: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.6.b và các nội dung liên quan của
phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
6. Cục Thống kê: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.1 và III.5.1.
7. Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.4.đ, phần III.2.1, phần III.2.2
và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
8. Giáo dục và Đào tạo: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.3, phần III.1.8.c và các nội dung liên quan của phần I, III.5,
IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
9. Thông tin và Truyền thông: Chịu trách nhiệm nội dung phần c.1.4.d, phần
III.2.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số
1.
10. Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.3.1 và các nội dung liên quan của
phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1
11. Lao động, Thương binh và Xã hội: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.3, phần III.2.4 và các nội dung
liên quan của phần I, III.1.2, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
12. Nội vụ: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.3.2, phần III.3.3, phần III.3.7 và
các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
13. Khoa học và Công nghệ: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.5 và các nội dung liên quan của
phần I, III.1.2, III.5, IV, V, VI,
VII theo Mẫu số 1.
14. Y tế:
Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.4, phần III.1.8.c và các nội dung liên
quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
15. Xây dựng: Chịu trách nhiệm phần III.1.8.a, phần III.1.8.c (trừ hạ tầng y tế và hạ
tầng giáo dục) và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
16. Giao thông vận tải: Chịu trách nhiệm phần III.1.4.c, phần III.1.8.b, phần III.1.8.c và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
17. Thanh tra: Chịu trách nhiệm phần III.3.4, phần III.3.5 và các nội dung liên quan
của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
18. Ngoại vụ-Biên giới: Chịu trách nhiệm phần III.4.3 và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
19. Dân tộc: Chịu trách nhiệm phần III.3.7 và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
20. BQL phát triển khu đô thị mới
và các công trình trọng điểm: Chịu trách nhiệm phần
III.1.8.b và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu
số 1.
21. Ban quản lý các khu công nghiệp: Chịu trách nhiệm phần III.1.2 và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
22. Tư pháp: Chịu trách nhiệm phần III.3.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
23. Viện Kiểm sát nhân dân: Chịu trách nhiệm phần III.3.6 và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
24. Tòa án nhân dân: Chịu trách nhiệm phần III.3.6 và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
25. Ngân hàng nhà nước: Chịu trách nhiệm phần III.1.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII
theo Mẫu số 1.
26. Quân sự tỉnh, Bộ đội biên
phòng tỉnh: Chịu trách nhiệm phần III.4.1 và các nội
dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
27. Công an: Chịu trách nhiệm phần III.4.2 và các nội dung liên quan của phần I,
III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
27. Đài Phát thanh - Truyền hình,
Báo Đắk Nông: Chịu trách nhiệm phần III.2.6
Mẫu số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-..
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 202…
|
BÁO CÁO
Công tác phòng, chống tham nhũng
năm....
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG
THAM NHŨNG (Biểu mẫu số: 2.1, 2.2, 2.3)
1. Kết quả công tác lãnh đạo, chỉ
đạo việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng trong
phạm vi trách nhiệm của bộ, ngành, địa phương; việc quán triệt, tuyên truyền,
phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng
2. Kết quả thực hiện các biện pháp
phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
a) Kết quả thực hiện công khai, minh
bạch về tổ chức và hoạt động
b) Kết quả xây dựng và thực hiện định
mức, tiêu chuẩn, chế độ
c) Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
d) Kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí
công tác của người có chức vụ, quyền hạn
đ) Kết quả thực hiện cải cách hành
chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh toán không dùng tiền
mặt
e) Kết quả thực hiện các quy định về
kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn
3. Kết quả phát hiện, xử lý tham
nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
a) Kết quả phát hiện, xử lý tham
nhũng qua hoạt động giám sát, kiểm tra và tự kiểm tra nội bộ của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
b) Kết quả công tác thanh tra, kiểm
toán và việc phát hiện, xử lý các vụ việc tham nhũng qua hoạt động thanh tra,
kiểm toán
c) Kết quả xem xét phản ánh, báo cáo
về hành vi tham nhũng; việc phát hiện, xử lý tham nhũng qua xem xét phản ánh,
báo cáo về hành vi tham nhũng và qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
d) Kết quả rà soát, phát hiện tham
nhũng qua các hoạt động khác (nếu có)
đ) Kết quả điều tra, truy tố, xét xử
các vụ tham nhũng trong phạm vi theo dõi, quản lý của bộ, ngành, địa phương
e) Kết quả xử lý tài sản tham nhũng
f) Kết quả xử lý trách nhiệm của người
đứng đầu
4. Kết quả phòng, chống tham nhũng
trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
a) Các hoạt động đã thực hiện đề quản
lý công tác phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
nhà nước
b) Số lượng doanh nghiệp, tổ chức khu
vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý: (gồm công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội do Thủ tướng
Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động các khoản đóng góp của Nhân dân để
hoạt động từ thiện)
c) Kết quả thực hiện quy định của
pháp luật về phòng ngừa tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
nhà nước
5. Vai trò, trách nhiệm của xã hội
trong phòng, chống tham nhũng
a) Các nội dung đã thực hiện nhằm
phát huy vai trò, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức thành viên, cơ quan báo chí, nhà báo, doanh nghiệp, công
dân, ban thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể khác trong phòng, chống
tham nhũng
b) Những kết quả, đóng góp của Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, cơ quan báo chí, nhà báo, doanh
nghiệp, công dân, ban thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể khác trong phòng,
chống tham nhũng
c) Kết quả việc bảo vệ, khen thưởng người có thành tích trong việc tố cáo về hành vi tham nhũng
6. Hợp tác quốc tế về phòng, chống
tham nhũng
a) Việc thực hiện Kế hoạch thực thi
Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng
b) Kết quả thực hiện các hoạt động về
nghiên cứu, đào tạo, xây dựng chính sách, hỗ trợ tài chính, trợ giúp kỹ thuật,
trao đổi thông tin, kinh nghiệm trong phòng, chống tham nhũng và các hoạt động
hợp tác quốc tế khác về phòng, chống tham nhũng (nếu có)
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THAM NHŨNG
1. Đánh giá tình hình
a) Đánh giá tình hình tham nhũng
trong phạm vi quản lý của bộ, ngành, địa phương và nguyên nhân
b) So sánh tình hình với kỳ trước hoặc
cùng kỳ năm trước
2. Dự báo tình hình tham nhũng
a) Dự báo tình hình tham nhũng trong
thời gian tới (khả năng tăng, giảm về số vụ việc, số đối tượng, tính chất, mức
độ vi phạm...)
b) Dự báo những lĩnh vực, nhóm hành
vi dễ xảy ra nhiều tham nhũng cần phải tập trung các giải pháp phòng ngừa, phát
hiện và xử lý tham nhũng
III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
1. Đánh giá chung về hiệu lực, hiệu
quả công tác phòng, chống tham nhũng trên các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
của bộ, ngành, địa phương
2. So sánh hiệu quả công tác
phòng, chống tham nhũng kỳ này với kỳ trước hoặc cùng
kỳ năm trước
3. Tự đánh giá mức độ hoàn thành mục
tiêu của công tác phòng, chống tham nhũng
4. Đánh giá những khó khăn, vướng
mắc, tồn tại, hạn chế trong công tác phòng, chống tham nhũng
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI
PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ
XUẤT
1. Phương hướng, nhiệm vụ, giải
pháp
2. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận:
-
-
- Lưu: VT,...
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-..
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 202…
|
BÁO CÁO
Công tác tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo ....
I. TÌNH HÌNH KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Tình hình khiếu nại, tố cáo
2. Nguyên nhân của tình hình khiếu
nại, tố cáo
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP CÔNG
DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Công tác tiếp công dân (Biểu
mẫu số 3.1, 3.2).
a) Kết quả tiếp công dân
b) Phân loại đơn, vụ việc qua tiếp công dân
2. Tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn
(Biểu số 3.1, 3.2, 3.3, 3.4).
a) Tổng số đơn: Kỳ trước chuyển sang,
tiếp nhận trong kỳ
b) Phân loại, xử lý đơn
c) Kết quả xử lý đơn
3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền (Biểu số 3.5, 3.6, 3.7, 3.8).
a) Kết quả giải quyết khiếu nại
b) Kết quả giải quyết tố cáo
c) Kết quả giải quyết kiến nghị, phản
ánh (nếu có)
4. Bảo vệ người tố cáo (nếu có)
5. Công tác quản lý nhà nước về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo
a) Sự lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của
cấp ủy, chính quyền về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
b) Kết quả xây dựng, hoàn thiện thể
chế, ban hành văn bản chỉ đạo điều hành và tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật
c) Thanh tra, kiểm tra trách nhiệm (tổng
số cuộc, tổng số đơn vị được thanh tra, kiểm tra, số đơn vị có vi phạm), kiến
nghị xử lý trách nhiệm (hành chính, chuyển cơ quan điều tra); đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định xử lý: Tổng số kết luận thực hiện,
kết quả thực hiện (số tổ chức, cá nhân đã xử lý hành chính, khởi tố)
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
IV. DỰ BÁO TÌNH HÌNH
V. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI
PHÁP CHỦ YẾU TRONG KỲ TIẾP THEO
VI. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận:
-
-
- Lưu: VT,...
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 4
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 202…
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được
giao của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm
vụ được giao
3. Chi tiết tình hình thực hiện nhiệm
vụ được giao (Mẫu số 4.1; 4.2; 4.3; 4.4)
4. Một số khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
.....................................
Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
........
- Lưu: VT, ....
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Mẫu số 5
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 20…
|
BÁO CÁO
Tổng kết công tác ngành ..................................
và phương hướng, nhiệm vụ,
giải pháp công tác ngành ..........................................
Phần
thứ nhất:
TÌNH
HÌNH CÔNG TÁC NGÀNH .........................
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
1. Kết quả đạt được
2. Khó khăn, hạn chế
II. TÌNH HÌNH CÔNG TÁC TRONG CÁC
LĨNH VỰC CỤ THỂ
1. Công tác ......................................
1.1. Kết quả đạt được
1.2. Khó khăn, hạn chế
2. Công tác ...........................
2.1. Kết quả đạt được
2.2. Khó khăn, hạn chế
.........................................................
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Đánh giá chung về những kết quả nổi bật
2. Đánh giá chung về những hạn chế,
yếu kém; nguyên nhân.
2.1. Đánh giá chung về những hạn chế,
yếu kém
2.2. Nguyên nhân
Phần
thứ hai:
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CÔNG TÁC .................
I. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI
PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN CÔNG TÁC NGÀNH ..............................
1. Phương hướng, nhiệm vụ công tác
ngành..................................
1.1. Công tác ...................................
1.2. Công tác .................................
............................................................
2. Giải pháp chủ yếu
II. KIẾN NGHỊ
1. Công tác ...................
2. Công tác ..................
.................................
Trên đây là Báo cáo
................................../.
Nơi nhận:
.........................................
- Lưu: VT, ……...
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 20…
|
BÁO CÁO
Kết quả triển khai thực hiện ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước ....
PHẦN
I
NHỮNG
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
I. Công tác chỉ đạo, điều hành,
chính sách phát triển ứng dụng công nghệ thông tin. (Biểu mẫu số 6.1, Phụ lục III)
II. Hạ tầng kỹ thuật, nhân lực về
CNTT
1. Hạ tầng kỹ
thuật về CNTT
2. Nguồn nhân lực về CNTT
a) Trong các cơ quan nhà nước của tỉnh
b) Việc bố trí, nâng cao trình độ đội
ngũ giáo viên dạy tin học trong các trường, cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh
III. Ứng dụng CNTT trong hoạt động
nội bộ cơ quan nhà nước tỉnh
1. Việc triển khai, sử dụng Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, trao đổi văn bản điện tử
2. Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh
3. Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp
4. Triển khai hệ thống ISO điện tử
5. Hệ thống Hội nghị truyền hình trực
tuyến
6. Kết quả triển khai các hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu
(Biểu mẫu số 6.2, Phụ lục III)
IV. Ứng dụng CNTT phục vụ người
dân và doanh nghiệp
1. Ứng dụng CNTT
để công bố, công khai thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
a) Cổng thông tin điện tử của tỉnh
b) Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương
2. Ứng dụng CNTT trong việc tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(Biểu mẫu số 6.3, Phụ lục III)
V. Công tác bảo đảm an toàn thông
tin
PHẦN
II
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
I. Đánh giá chung
II. Một số nhiệm vụ chưa hoàn
thành
III. Nguyên nhân của hạn chế, yếu
kém
PHẦN III
MỘT
SỐ GIẢI PHÁP, PHƯƠNG HƯỚNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
I. Về công tác chỉ đạo, điều hành
II. Về hoàn thiện cơ chế, chính sách pháp luật
III. Xây dựng phát triển Chính quyền
điện tử tỉnh Đắk Nông, Đô thị thông minh một cách thực chất, đảm bảo gắn kết chặt
chẽ giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính, đổi mới lề lối, phương thức làm
việc phục vụ nguôi dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.
IV. Bảo
đảm nguồn lực triển khai xây dựng Chính quyền điện tử, Đô thị thông minh
V. Đảm bảo an toàn an ninh thông
tin
PHẦN
IV
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
.........................
- Lưu: VT.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 7
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 20…
|
BÁO CÁO
Về tình hình thực hiện công tác cải cách hành
chính ..........
và phương hướng, nhiệm vụ
..............................
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI
1. Thực hiện kế hoạch CCHC
2. Công tác thông tin, tuyên truyền
3. Công tác kiểm tra
4. Đánh giá, chấm điểm, xác định
Chỉ số CCHC
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Cải cách thể chế
2. Cải cách TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
a) Công tác cải cách TTHC và cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
b) Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
3. Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
4. Xây dựng và nâng cao chất lượng
đội ngũ CBCCVC
a) Thực hiện khung năng lực vị trí việc
làm
b) Sử dụng biên chế
c) Việc tuyển dụng, xét tuyển công chức,
viên chức
d) Bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo trong các cơ quan hành chính nhà nước:
đ) Thực hiện thăng hạng viên chức
e) Về thuyên
chuyển, tiếp nhận công tác:
g) Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC
năm 2020
h) Chất lượng CBCC cấp xã
5. Cải cách tài chính công
a) Đối với cấp tỉnh
b) Đối với các đơn vị cấp huyện
6. Hiện đại hóa nền hành chính
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Khó khăn, tồn tại, hạn chế
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM
20...
V. ĐỀ XUẤT,
KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- ...........................
- Lưu: VT………...
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 8.
ỦY BAN NHÂN DÂN
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 202…
|
BÁO CÁO
Tổng kết công tác thi đua, khen
thưởng năm 20... và phương hướng, nhiệm vụ năm 20...
Phần
thứ nhất
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 20....
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Đặc điểm tình hình
2. Thuận lợi và khó khăn
a) Thuận lợi
b) Khó khăn
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1.
Lãnh đạo, chỉ đạo công tác thi đua, khen thưởng
2. Kết quả tổ chức phong trào thi
đua
a) Phong trào thi đua phát triển kinh
tế - xã hội năm 20....:
b) Phong trào Đắk Nông chung sức xây
dựng nông thôn mới:
c) Phong trào Doanh nghiệp Việt Nam hội
nhập và phát triển:
d) Phong trào Đắk
Nông chung tay vì người nghèo, không để ai bị bỏ lại phía sau:
đ) Phong trào đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính tỉnh Đắk Nông:
e) Phong trào “Cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Đắk Nông thi đua thực hiện văn hóa công sở”
ê) Phong trào thi đua chào mừng Đại hội
Đảng các cấp
g) Phong trào thi đua của các đơn vị,
địa phương:
3. Công tác khen thưởng
a) Khen thưởng cấp nhà nước (Biểu mẫu
số 8.1 Phụ lục III)
b) Khen thưởng cấp tỉnh (Biểu mẫu
số 8.2 Phụ lục III)
4. Công tác tuyên truyền, nhân rộng
điển hình tiên tiến
5. Tổ chức bộ máy và công tác bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
a) Tổ chức bộ máy
b) Công tác bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ
6. Công tác thanh tra, kiểm tra
7. Quỹ thi đua khen thưởng (Biểu mẫu số 8.3 Phụ lục III)
8. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin, cải cách hành chính
a) Công tác ứng dụng công nghệ thông
tin
b) Công tác cải cách hành chính
9. Công tác khác
a. Thực hiện nhiệm vụ Cụm trưởng Cụm
thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải Miền trung
b. Công tác tổ chức Đại hội thi
đua yêu nước các cấp tỉnh
Đắk Nông
c. Hoạt động của Hội đồng Thi đua
- Khen thưởng các cấp
d. Hoạt động của Cụm, khối thi đua
e. Công tác cấp đổi, thu hồi hiện
vật khen thưởng
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Phần
thứ hai
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM 20....
1. Nhiệm vụ trọng tâm
2. Giải pháp thực hiện
Nơi nhận:
- …
- Lưu: VT,...
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu số 9
Tên
cơ quan chủ quản
Tên Đơn vị báo cáo
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ......
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động xây dựng, áp
dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 năm 20...
I. Đặc điểm, tình hình
1. Tình hình cán bộ, công chức, viên
chức
2. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo điều
hành.
II. Tình hình hoạt động xây dựng,
áp dụng hệ thống quản lý nhà nước theo TCVN ISO 9001:2015
1. Tình hình xây dựng, ban hành kế
hoạch ISO hàng năm
Có xây dựng kế hoạch, dự trù triển
khai hoạt động ISO trong năm không? nếu có thì đó là kế hoạch số bao nhiêu?
2. Phạm vi áp dụng:
3. Việc bảo đảm sự tham gia của Lãnh đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan
trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng:
4. Việc người đúng đầu cơ quan xác nhận hiệu lực của Hệ thống
quản lý chất lượng.
5. Sự tuân thủ của cơ quan đối với tất cả các yêu cầu của
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
6. Việc tổ chức phổ biến, hướng dẫn
áp dụng hệ thống văn bản, tài liệu, quy trình cho toàn
bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng:
7. Kết quả thực hiện giải quyết
công việc khi áp dụng HTQLCL
8. Việc xử lý các khiếu nại liên
quan đến lĩnh vực áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng:
9. Hoạt động cải tiến trong Hệ thống
quản lý chất lượng:
10. Kết quả triển khai áp dụng ISO
điện tử (đối với các cơ quan đã triển khai áp dụng)
11. Việc thực hiện cập nhật các
thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc
vào HTQLCL:
12. Việc công bố
13. Việc công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng.
III. Đánh giá, nhận xét, kiến nghị
1. Hiệu quả mang lại.
2. Khó khăn, vướng
mắc, kiến nghị.
3. Bài học kinh nghiệm
Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Ban ISO...
|
Thủ trưởng đơn
vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 10
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
.............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-SKH
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 20…
|
BÁO CÁO
Đánh giá kết quả xếp hạng chỉ số
PCI tỉnh Đắk Nông năm ……., một số giải pháp năm .....
I/ TÓM TẮT KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ
PCI TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM ...............
1. So sánh kết quả xếp hạng PCI tỉnh
Đắk Nông năm.... với các tỉnh, thành phố trong khu
vực (Biểu mẫu số 10.1 Phụ lục III)
2. Kết quả chi tiết 10 chỉ số
thành phần tỉnh Đắk Nông năm (Biểu mẫu số 10.2 Phụ lục
III)
II/ KẾT QUẢ CÁC CHỈ TIÊU TRONG TỪNG
CHỈ SỐ THÀNH PHẦN PCI NĂM ................
1. Chỉ số Gia nhập thị trường (Biểu mẫu số 10.3 Phụ lục III)
2. Chỉ số Tiếp cận đất đai (Biểu mẫu số 10.4 Phụ lục III)
3. Chỉ số Tính minh bạch (Biểu mẫu số 10.5 Phụ lục III)
4. Chỉ số Chi phí thời gian (Biểu mẫu số 10.6 Phụ lục III)
5. Chỉ số Chi phí không chính thức (Biểu mẫu số 10.7 Phụ lục III)
6. Chỉ số Cạnh tranh bình đẳng (Biểu mẫu số 10.8 Phụ lục III)
7. Chỉ số Tính năng động (Biểu mẫu số 10.9 Phụ lục III)
8. Chỉ số Dịch vụ hỗ trợ doanh
nghiệp (Biểu mẫu số 10.10 Phụ lục III)
9. Chỉ số Đào tạo lao động (Biểu mẫu số 10.11 Phụ lục III)
10. Chỉ số Thiết chế pháp lý và an
ninh trật tự (Biểu mẫu số 10.12 Phụ lục III)
III/ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG (Biểu mẫu số 10.12 Phụ
lục III)
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Nguyên nhân khách quan:
2. Nguyên nhân chủ quan:
V/ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN CHỈ SỐ PCI NĂM ...
1. Chỉ số thành phần 1: Gia nhập
thị trường (trọng số 5%)
2. Chỉ số thành phần 2: Tiếp cận đất
đai (trọng số 5%)
3. Chỉ số thành phần 3: Tính Minh
bạch (trọng số 20%)
4. Chỉ số thành phần 4: Chi phí thời
gian (trọng số 5%)
5. Chỉ số thành phần 5: Chi phí
không chính thức (trọng số 10%)
6. Chỉ số thành phần 6: Cạnh tranh
bình đẳng (trọng số 5%)
7. Chỉ số thành phần 7: Tính năng
động (trọng số 5%)
8. Chỉ số thành phần 8: Dịch vụ hỗ
trợ doanh nghiệp (trọng số 20%)
9. Chỉ số thành phần 9: Đào tạo
lao động (trọng số 20%)
10. Chỉ số thành phần 10: Thiết chế
pháp lý và an ninh trật tự (trọng số 5%)
Nơi nhận:
...................
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 11
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
.............................
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-....
|
Đắk Nông, ngày tháng năm 20
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện kế hoạch phát
triển giao thông vận tải
I. Đánh giá hiện trạng giao thông
vận tải địa phương.
- Tổng số Km đường trên địa bàn huyện (thành phố); tổng số Km đường đã nhựa hóa, bê tông hóa; tỷ lệ nhựa hóa
đạt được.
- Đánh giá hiện trạng giao thông vận
tải địa phương; các thuận lợi, khó khăn vướng mắc trong công tác quản lý nhà nước
về giao thông vận tải.
II. Đánh giá tình hình thực hiện
quy hoạch, chỉ tiêu Nghị quyết, kế hoạch.
- Mục tiêu cần thực hiện trong năm
báo cáo theo quy hoạch, kế hoạch, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện (thành phố).
- Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch,
Nghị quyết đại hội Đảng bộ huyện (thành phố) về phát triển giao thông vận tải (kết
quả đạt được, chưa đạt, các tồn tại vướng mắc, nguyên nhân...).
- Tổng vốn đầu tư cho phát triển kết
cấu hạ tầng giao thông.
- Tổng Km đường được đầu tư nhựa hóa,
nâng cấp, mở mới. Tiến độ thực hiện các dự án, các khó khăn vướng mắc trong quá
trình thực hiện và nguyên nhân.
- Kết quả thực hiện chỉ tiêu số 2 về
giao thông trong chương trình xây dựng nông thôn mới.
- Phương hướng nhiệm vụ thời gian tới.
III. Các kiến nghị, đề xuất.
Kiến nghị các nội dung để hoàn thành
quy hoạch, kế hoạch và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện.
Nơi nhận:
...................
|
GIÁM ĐỐC
|
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Biểu mẫu số: 2.1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ VỀ CÔNG TÁC PHÒNG,
CHỐNG THAM NHŨNG
Số
liệu tính từ ngày ..../..../...... đến ngày ..../..../.......
(Kèm
theo Báo cáo số: .................. ngày ...
tháng ... năm ....... của ............. )
MS
|
NỘI DUNG
|
ĐVT
|
SỐ LIỆU
|
|
CHÍNH SÁCH,
PHÁP LUẬT
|
|
|
1
|
Số văn bản ban
hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN
|
Văn bản
|
|
2
|
Số văn bản được
sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Văn bản
|
|
3
|
Số văn bản được
bãi bỏ để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Văn bản
|
|
|
TUYÊN TRUYỀN,
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
|
|
4
|
Số lớp tuyên truyền,
quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức
|
Lớp
|
|
5
|
Số lượt cán bộ,
công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật
về PCTN
|
Lượt người
|
|
6
|
Số lượng đầu sách, tài liệu
về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản
|
Tài liệu
|
|
|
PHÒNG NGỪA
THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
|
|
|
|
Kết quả
thực hiện công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động
|
|
|
7
|
Số cơ quan, tổ
chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch
về tổ chức và hoạt động
|
CQ, TC, ĐV
|
|
8
|
Số cơ
quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch
về tổ chức và hoạt động
|
CQ, TC, ĐV
|
|
|
Xây dựng
và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
|
|
9
|
Số văn bản về định
mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được ban hành mới
|
Văn bản
|
|
10
|
Số văn bản về định
mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
|
Văn bản
|
|
11
|
Số cuộc thanh
tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
Cuộc
|
|
12
|
Số vụ vi phạm
các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
Vụ
|
|
13
|
Số người vi phạm
các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
Người
|
|
14
|
Số người vi phạm
các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hành chính
|
Người
|
|
15
|
Số người vi phạm
các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hình sự
|
Người
|
|
16
|
Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được
kiến nghị thu hồi và bồi thường (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác
được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
17
|
Tổng giá trị vi
phạm định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được thu hồi và bồi thường
|
Triệu đồng
|
|
|
Thực hiện
quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
|
|
|
18
|
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực
hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
|
CQ, TC, ĐV
|
|
19
|
Số cán bộ, công
chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử
lý
|
Người
|
|
20
|
Số người đã nộp
lại quà tặng cho đơn vị
|
Người
|
|
21
|
Giá trị quà tặng
đã được nộp lại (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền
Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
22
|
Số người bị xử
lý do có vi phạm vì xung đột lợi ích
|
Người
|
|
23
|
Số người bị xử lý do có vi phạm về việc kinh doanh trong
thời hạn không được kinh doanh sau khi thôi giữ chức vụ
|
Người
|
|
|
Chuyển
đổi vị trí công tác của người có chức vụ, quyền hạn
|
|
|
24
|
Số cán bộ, công
chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng
|
Người
|
|
|
Cải cách
hành chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh
toán không dùng tiền mặt
|
|
|
25
|
Số thủ tục hành
chính chính công được áp dụng tại Cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Thủ tục
|
|
26
|
Số thủ tục hành
chính chính công được áp dụng mức độ 3 hoặc 4 tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Thủ tục
|
|
27
|
Số thủ tục hành
chính yêu cầu người dân, doanh nghiệp bổ sung hồ sơ từ 02 lần trở lên
|
Lượt thủ tục
|
|
28
|
Số cuộc kiểm
tra, thanh tra việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt
|
Cuộc
|
|
29
|
Số vụ phát hiện
vi phạm trong việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt
|
Vụ
|
|
30
|
Tổng giá trị
giao dịch qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (1)
|
Triệu đồng
|
|
31
|
Tỷ trọng tiền mặt
trên tổng phương tiện thanh toán (2)
|
%
|
|
|
Thực hiện
các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn
|
|
|
32
|
Số người đã thực
hiện kê khai tài sản, thu nhập trong kỳ
|
Người
|
|
33
|
Số người được
xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Người
|
|
34
|
Số cơ quan, tổ
chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện các quy định về kê khai, công
khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
CQ, TC, ĐV
|
|
35
|
Số người bị kỷ
luật do vi phạm quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập
|
Người
|
|
35.1
|
Số người bị
kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực
|
Người
|
|
35.2
|
Số người bị
kỷ luật do có vi phạm khác về kiểm soát tài sản, thu nhập
|
Người
|
|
|
PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG
TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
|
|
|
36
|
Tổng số vụ việc
tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo
|
Vụ
|
|
37
|
Tổng số đối lượng
có hành vi tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo
|
Người
|
|
|
Qua công
tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
38
|
Số vụ tham
nhũng đã được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước
|
Vụ
|
|
39
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý
nhà nước
|
Người
|
|
40
|
Số vụ tham
nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra
|
Vụ
|
|
41
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra
|
Người
|
|
42
|
Số vụ tham
nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có
chức năng phòng, chống tham nhũng
|
Vụ
|
|
|
- Trong đó số
vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ
quan thanh tra
|
vụ
|
|
43
|
Số đối lượng có
hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham
nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng
|
Người
|
|
|
- Trong đó số đối
tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham
nhũng trong cơ quan thanh tra
|
người
|
|
|
Qua hoạt
động giám sát, thanh tra, kiểm
toán
|
|
|
44
|
Số vụ tham
nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu
dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử
|
Vụ
|
|
45
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan
dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử
|
Người
|
|
46
|
Số vụ tham
nhũng được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra
|
Vụ
|
|
47
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng được phát hiện qua hoạt động thanh tra
|
Người
|
|
48
|
Số vụ tham
nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán
|
Vụ
|
|
49
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán
|
Người
|
|
|
Qua xem
xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
|
|
|
50
|
Số vụ việc có
phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
|
Vụ việc
|
|
51
|
Số vụ việc có
phản
ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng đã được xem xét
|
Vụ việc
|
|
52
|
Số vụ tham
nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng
|
Vụ
|
|
53
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về
hành vi tham nhũng
|
người
|
|
|
Qua công
tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
54
|
Số vụ tham
nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vụ
|
|
55
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Người
|
|
|
Qua các
hoạt động khác (ngoài những hoạt động nêu trên, nếu có)
|
|
|
56
|
Số vụ tham nhũng
được phát hiện thông qua các hoạt động khác
|
Vụ
|
|
57
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng phát hiện qua các hoạt động khác
|
Người
|
|
|
Qua điều
tra tội phạm
|
|
|
58
|
Số vụ án tham
nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố
|
Vụ
|
|
59
|
Số đối tượng
tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố
|
Người
|
|
|
Bảo vệ, khen thưởng người tố cáo, phát hiện tham
nhũng
|
|
|
60
|
Số người tố cáo
hành vi tham nhũng được được bảo vệ theo quy định của pháp luật về tố cáo
|
Người
|
|
61
|
Số người tố cáo
hành vi tham nhũng bị trả thù
|
Người
|
|
62
|
Số người đã bị
xử lý do có hành vi trả thù người tố cáo
|
Người
|
|
63
|
Số người tố cáo
hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng
|
Người
|
|
|
XỬ LÝ TRÁCH
NHIỆM CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHI ĐỂ XẢY RA
THAM NHŨNG
|
|
|
64
|
Số người đứng đầu, cấp phó người
đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng
|
Người
|
|
65
|
Số người đứng đầu, cấp phó người
đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng
|
Người
|
|
66
|
Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu
trách nhiệm để xảy ra tham nhũng
|
Người
|
|
66.1
|
- Khiển
trách
|
Người
|
|
66.2
|
- Cảnh cáo
|
Người
|
|
66.3
|
- Cách chức
|
Người
|
|
|
XỬ LÝ THAM
NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
|
|
|
67
|
Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê
kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả
xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)
|
Vụ
|
|
68
|
Số đối tượng bị
kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ,
ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm
vi quản lý trực tiếp) trong đó:
|
Người
|
|
68.1
|
- Số đối tượng
phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng
|
Người
|
|
68.2
|
- Số đối tượng
phạm tội tham nhũng nghiêm trọng
|
Người
|
|
68.3
|
- Số đối tượng
phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng
|
Người
|
|
68.4
|
- Số đối tượng
phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng
|
Người
|
|
69
|
Số vụ việc tham
nhũng đã được xử lý hành chính
|
Vụ
|
|
70
|
Số cán bộ, công
chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng
|
Người
|
|
71
|
Số vụ việc tham
nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
|
Vụ
|
|
72
|
Số đối tượng
tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)
|
Người
|
|
|
Tài sản bị
tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được
|
|
|
73
|
Bằng tiền (tiền
Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
74
|
Đất đai
|
m2
|
|
|
Tài sản
tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi,
bồi thường
|
|
|
75
|
Bằng tiền (tiền
Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
75.1
|
- Kết quả
thu hồi tiền bằng biện pháp hành chính
|
Triệu
|
|
75.2
|
- Kết quả
thu hồi tiền bằng biện pháp tư pháp
|
Triệu
|
|
76
|
Đất đai
|
m2
|
|
76.1
|
- Kết quả
thu hồi đất bằng biện pháp hành chính
|
m2
|
|
76.2
|
- Kết quả
thu hồi đất bằng biện pháp tư pháp
|
m2
|
|
|
Tài sản tham
nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể
thu hồi, khắc phục
được
|
|
|
77
|
Bằng tiền (tiền
Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt
Nam)
|
Triệu đồng
|
|
78
|
Đất đai
|
m2
|
|
|
PHÒNG, CHỐNG THAM
NHŨNG TRONG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC
|
|
|
79
|
Số công ty đại
chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật
PCTN) thuộc phạm vi quản lý
|
Tổ chức
|
|
80
|
Số công ty đại
chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật
PCTN) được thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN
|
Tổ chức
|
|
81
|
Số công ty đại
chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật
PCTN) bị xử lý do có vi phạm pháp luật về PCTN
|
Tổ chức
|
|
82
|
Số vụ tham
nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện
|
Vụ
|
|
83
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được
phát hiện
|
Người
|
|
84
|
Số đối tượng có
hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý đã bị xử
lý hình sự
|
Người
|
|
85
|
Thiệt hại gây
ra bởi các vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý
(tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
86
|
Kết quả thu hồi
tài sản tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền
Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)
|
Triệu đồng
|
|
Ghi chú:
- Khi báo cáo các đơn vị không sửa đổi
nội dung các tiêu chí thống kê trong biểu số liệu
- Không thống kê số liệu vào những mục
nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.
- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết
quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung
ương tổ chức theo ngành dọc đóng
trên địa bàn
- (1) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước
Báo cáo
- (2) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước
Báo cáo
Biểu mẫu số: 2.2
DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT
HIỆN TRONG KỲ
(Số
liệu tính từ ngày …/…/…… đến....ngày …/…/……)
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
TT
|
Tên vụ
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc
|
Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc
|
Tóm tắt nội dung vụ việc
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 2.3
KẾT QUẢ PHÁT HIỆN, KHẮC PHỤC CÁC VĂN
BẢN CÒN SƠ HỞ, DỄ BỊ LỢI DỤNG ĐỂ THAM NHŨNG (*)
(Số
liệu tính từ ngày …/…/… đến....ngày …/…/……)
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
TT
|
Tên, số, ngày, tháng, năm
|
Cơ quan ban hành văn bản
|
Nội dung sơ hở, dễ bị lợi dụng để tham nhũng
|
Kết quả khắc phục
|
Ghi chú
|
Đã được khắc phục theo thẩm quyền
|
Chưa khắc phục xong
|
Nguyên nhân của việc chưa khắc phục xong
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi biểu:
(*) Phát hiện
qua công tác thanh tra, kiểm tra, điều tra, truy tố xét xử, theo dõi thi hành pháp
luật, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
- Cột (4), (5): Điền dấu “x”
- Cột (6): Nhập nội dung khi tích “x”
tại Cột (5)
Biểu mẫu số: 3.1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN
Số liệu tính từ ngày …/…/…… đến ….. ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn đã xử lý
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại đơn theo nội dung
|
Phân loại tình trạng đơn theo giải quyết
|
Kết quả xử lý đơn
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Kiến nghị, phản ánh
|
Đã giải quyết
|
Đang giải quyết
|
Chưa giải quyết
|
Đơn thuộc thẩm quyền
|
Đơn không thuộc thẩm quyền
|
Lần đầu
|
Nhiều lần
|
Tổng số
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Kiến nghị, phản ánh
|
Tổng số
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+3+...+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=11+12+13 =14+15+16+17 =18+22
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18 = 19+20+21
|
19
|
20
|
21
|
22 = 23+24+25
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu tổng hợp về kết quả xử
lý đơn chung (đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh),
bao gồm đơn nhận được qua tiếp công dân và đơn nhận từ các nguồn khác (gửi qua
dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này là số liệu tổng
hợp từ các biểu 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5)
+ (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (2) + (5) = Cột (2) + (4) thuộc
Biểu 02/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (3) + (6) = Cột (3) + (5) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (3) + (6) thuộc
Biểu 03/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu
04/XLD
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển
sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3). VD: đơn không rõ
danh tính người có đơn,...)
- Cột (4) + (7) = Cột (4) + (7) thuộc
Biểu 03/XLD + Cột (4) + (7) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong
kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6),
VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (8): Số đơn đã hoàn thành quy
trình xử lý đơn (ra kết quả cuối cùng: lưu, hướng dẫn,
chuyển ...) theo quy định; Cột (8) <= Cột (1)
- Cột (9) = Cột
(11) + (12) + (13) = Cột (14) + (15) + (16) + (17) = Cột (18) + (22)
- Cột (10) = Cột (10) thuộc Biểu
02/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 04/XLD
- Từ Cột (9) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các đơn đủ điều kiện
xử lý (đã thống kê tại Cột (8))
- Cột (11) = Cột (9) thuộc Biểu 02/XLD
- Cột (12) = Cột (11) thuộc Biểu 03/XLD
- Cột (13) = Cột
(11) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (15): Là số đơn cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã giải quyết từ 2 lần trở
lên (giải quyết khiếu nại lần 2, giải quyết tố cáo tiếp khi đã có kết luận nội
dung tố cáo lần đầu; giải quyết lần 2 trở lên đối với đơn kiến nghị, phản ánh)
- Cột (16): đã thụ lý, giải quyết
theo quy định nhưng chưa có quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận nội dung
tố cáo, kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh
- Cột (17): chưa thực hiện trình tự
thụ lý, giải quyết theo quy định
- Cột (18) = (19) + (20) + (21) là tổng
số đơn thuộc thẩm quyền
- Cột (22) = Cột (23) + (24) + (25)
là tổng số đơn không thuộc thẩm quyền
- Cột (25): Thống kê số vụ việc có
văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả
giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 27
(nếu có)
Biểu mẫu số: 3.2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU NẠI
Số
liệu tính từ ngày ..../.../...... đến…..ngày.../.../.......
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ......... của ................)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ
|
Đơn đã xử lý
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại vụ việc theo nội dung
|
Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết
|
Kết quả xử lý
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Tổng
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Lĩnh vực hành chính
|
Lĩnh vực tư pháp
|
Lĩnh vực Đảng, đoàn thể
|
Lĩnh vực khác
|
Đã giải quyết
|
Đang giải quyết
|
Chưa giải quyết
|
Vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Vụ việc không thuộc thẩm quyền
|
Tổng
|
Chế độ, chính sách
|
Đất đai, nhà cửa
|
Khác
|
Lần đầu
|
Lần 2
|
Đã có bản án của Tòa
|
Tổng
|
Lần đầu
|
Lần 2
|
Tổng
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+...+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10=11+15+16 +17=18+...+22= 23+26
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23=24+25
|
24
|
25
|
26=27+28+29
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn khiếu nại nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác
(gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số
liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = (2)
+ (3) + (4) + (5)
- Cột (2), (4): Đơn có từ 02 người đứng
tên trở lên
- Cột (6) = (7) + (8): Là tổng số đơn
khiếu nại đã hoàn thành quy trình
xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu tại các cột
từ (23)-(29)
- Cột (9) = Cột
(11) ở Biểu số 01/XLD
- Cột (10) = (11) + (15) + (16) +
(17) = (18) + (19) + (20) + (21) + (22) = (23) + (26)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc khiếu nại đủ điều kiện xử
lý (thống kê tại Cột (10))
- Cột (12) Chế độ, chính sách như: việc
thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có công,...
- Cột (13) Đất đai, nhà cửa như: Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư, cấp giấy chứng nhận QSDĐ, thu hồi, đòi đất,
nhà,...
- Cột (15) Lĩnh vực tư pháp như: Điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án,...
- Cột (16) Lĩnh vực Đảng, đoàn thể như: liên quan đến vi phạm điều lệ, kỷ
luật Đảng, đoàn thể...
- Cột (18): đã có quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu của cơ quan có
thẩm quyền
- Cột (19): đã có
quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 của cơ quan có thẩm quyền
- Cột (20): đã thụ lý, giải quyết
theo quy định nhưng chưa có quyết định giải quyết khiếu nại
- Cột (23) = (24) + (25)
- Cột (26) = (27)+(28)+(29)
- Cột (29): Thống kê số vụ việc có
văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả
giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 31
(nếu có)
Biểu mẫu số: 3.3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN TỐ CÁO
Số
liệu tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ........ của ................)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ
|
Đơn đã xử lý
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại vụ việc theo nội dung
|
Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết
|
Kết quả xử lý
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Tổng
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Lĩnh vực hành chính
|
Tham nhũng
|
Lĩnh vực tư pháp
|
Lĩnh vực đất đai đoàn thể
|
Lĩnh vực khác
|
Chưa giải quyết, trong hạn
|
Đang giải quyết
|
Tố cáo tiếp
|
Vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Vụ việc không thuộc thẩm quyền
|
Tổng cộng
|
Chế độ chính sách
|
Đất đai, nhà cửa
|
Công chức, công vụ
|
Khác
|
Quá thời hạn giải quyết
|
Đã có kết luận giải quyết
|
Tổng số
|
Tố cáo lần đầu
|
Tố cáo tiếp
|
Tổng số
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+...+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+18+ ...+21= 22+...+25 =26+29
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26=27+28
|
27
|
28
|
29=30+31+32
|
30
|
31
|
32
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử
lý đơn tố cáo, bao gồm đơn tố cáo nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các
nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,…)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số
liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = Cột
(2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng
tên trở lên
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2),
(3). VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong
kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh
tính người có đơn,...)
- Cột (8) = (9) + (10): Là tổng số đơn
tố cáo đã hoàn thành quy trình xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu
tại các cột từ (26)-(32)
- Cột (11) = Cột (12) ở Biểu 01/XLD
- Cột (12) = (13) + (18) + (19) +
(20) + (21) = (22) + (23) + (24) + (25) = (26) + (29)
- Từ Cột (13) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc tố cáo
đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (12))
- Cột (14) Chế độ, chính sách như: việc
thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có công,...
- Cột (15) Đất đai, nhà cửa như: Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư, cấp giấy chứng nhận QSDT, thu hồi, đòi đất,
nhà,...
- Cột (19) Lĩnh vực tư pháp như: Điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án,...
- Cột (20) Lĩnh vực Đảng, đoàn thể
như: liên quan đến vi phạm điều lệ, kỷ luật Đảng, Đoàn thể,...
- Cột (22): Chưa thực hiện trình tự
thụ lý, giải quyết nhưng trong thời hạn theo quy định
- Cột (23): Đã thụ lý, giải quyết
theo quy định nhưng chưa có kết luận nội dung tố cáo
- Cột (26) = Cột (27) + (28)
- Cột (29) = Cột (30) + (31) + (32)
- Cột (31): Thống kê số vụ việc có
văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả
giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 34
(nếu có)
Biểu mẫu số: 3.4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KIẾN NGHỊ,
PHẢN ÁNH
Số
liệu tính từ ngày ..../.../.... đến…..ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ........ của ................)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ
|
Đã xử lý trong kỳ
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại vụ việc theo nội dung
|
Phân loại vụ việc theo tình trạng giải
quyết
|
Kết quả xử lý
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Tổng số
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Chế độ, chính sách
|
Đất đai
|
Tư pháp
|
Khác
|
Đã được giải quyết
|
Đang giải quyết
|
Chưa được giải quyết
|
Vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Vụ việc không thuộc thẩm quyền
|
Tổng số
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+..+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
12=13+...+ 16=17+…+ 19= 20+21
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=22+23
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử
lý đơn kiến nghị, phản ánh nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn
khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số
liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = Cột
(2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng
tên trở lên
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển
sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3), VD: đơn không rõ
danh tính người có đơn,...)
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ
còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh
tính người có đơn,...)
- Cột (8) = Cột (9) + (10): Là tổng số
đơn kiến nghị, phản ánh đã có kết quả xử lý cuối cùng (nêu
tại các cột (20) - (23))
- Cột (11) = Cột (13) ở Biểu 01/XLD
- Cột (12) = Cột (13) + (14) + (15) +
(16) = Cột (17) + (18) + (19) = Cột (20) + (21)
- Từ Cột (13) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc kiến nghị, phản ánh đủ điều
kiện xử lý (thống kê tại Cột (12))
- Cột (17): Đã giải quyết và có kết
luận, trả lời người kiến nghị, phản ánh
- Cột (18): Đã thực hiện việc thụ lý, giải quyết nhưng chưa có kết luận, trả lời người kiến
nghị, phản ánh
- Cột (19): Chưa thực hiện việc thụ lý, giải quyết
- Cột (21) = (22) + (23)
- Cột (23): Thống kê số vụ việc có văn
bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải
quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 25
(nếu có)
Biểu mẫu số: 3.5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM
QUYỀN
Số liệu
tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
Đơn vị
|
Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền
|
Tổng Số vụ việc khiếu nại thuộc thẩm quyền
|
Kết quả giải quyết
|
Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc)
|
Tổng số
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tiếp nhận trong kỳ
|
Đã giải quyết
|
Kiến nghị thu hồi cho NN
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Kiến nghị xử lý hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra
|
Giải quyết lần đầu
|
Giải quyết lần 2
|
Chấp hành thời hạn giải quyết
|
Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính
|
Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích,
thuyết phục
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Số tổ chức được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân được trả lại quyền lợi
|
Tổng số người bị kiến nghị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Tổng số người
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Khiếu nại đúng
|
Khiếu nại sai
|
Khiếu nại đúng một phần
|
Công nhận QĐ g/q lần đầu
|
Hủy, sửa QĐ g/q lần đầu
|
Đúng quy định
|
Không đúng quy định
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5=20+..+24
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị
trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (18)
thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (23) thuộc Biểu
02/XLD
- Cột (5) = Cột (20) + (21) + (22)+
(23) + (24)
- Cột (6): Chỉ thống kê các vụ việc rút toàn bộ nội dung; trường hợp không rút toàn bộ thì không thống kê vào cột này
- Từ Cột (7) trở
đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc khiếu
nại (thống kê tại Cột (5), (6))
- Cột (15): Thống kê số người bị kiến
nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại
và giải quyết khiếu nại
- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công
chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại
và giải quyết khiếu nại (<= Cột 15)
- Cột (18): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và
giải quyết khiếu nại
- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến
nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp
tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột
18)
- Cột (25): Thống kê số vụ việc chấp
hành đúng quy định về thời hạn giải quyết khiếu nại
- Cột (26): Thống kê số vụ việc chấp
hành không đúng quy định về thời gian giải quyết khiếu nại
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 28
(nếu có)
Biểu mẫu số: 3.6
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
Số
liệu tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
Đơn vị
|
Tổng số quyết định phải thực hiện trong kỳ
|
Số quyết định đã thực hiện xong
|
Thu hồi cho nhà nước
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Đã xử lý hành chính
|
Đã khởi tố
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải trả
|
Đã trả
|
Tổng số người bị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Số người
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1): Số quyết
định giải quyết khiếu nại phải thực hiện trong kỳ, bao gồm số quyết định chưa
thực hiện xong của kỳ báo cáo trước chuyển sang và số quyết định ban hành trong
kỳ báo cáo phải thực hiện
- Cột (2) Số quyết định giải quyết
khiếu nại đã thực hiện xong trong kỳ báo cáo
- Cột (15): Thống kê số người đã xử
lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công
chức, viên chức đã xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải
quyết khiếu nại (<= Cột 15)
- Cột (18): Thống kê số người đã khởi tố do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải
quyết khiếu nại
- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công
chức, viên chức đã khởi tố do vi phạm liên quan đến khiếu
nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 18)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 20
(nếu có)
Biểu mẫu số: 3.7
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
THUỘC THẨM QUYỀN
Số
liệu tính từ ngày ..../.../.... đến…..ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ......... của ................)
Đơn vị
|
Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền
|
Tổng số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền
|
Trong đó số vụ việc tố cáo tiếp
|
Kết quả giải quyết
|
Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc)
|
Chấp hành thời hạn giải quyết
|
Tổng số
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tiếp nhận trong kỳ
|
Đã giải quyết
|
Kiến nghị thu hồi cho NN
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Số tổ chức được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân được trả lại quyền lợi
|
Kiến nghị xử lý hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra
|
Tố cáo đúng
|
Trong đó tố cáo tiếp đúng
|
Tố cáo sai
|
Trong đó tố cáo tiếp sai
|
Tố cáo có đúng, có sai
|
Trong đó tố cáo tiếp có, có sai
|
Đúng quy định
|
Không đúng quy định
|
Tổng số
|
Số vụ việc lần đầu
|
Số vụ việc tố cáo tiếp
|
Số vụ việc rút toàn bộ nội dung tố cáo
|
Số vụ việc đình chỉ không do rút tố cáo
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Số người bị kiến nghị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Số đối tượng
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+..+10 = 24+26+28
= 30+31
|
7
|
8=25+27 +29
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để
ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (20)
thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (26) thuộc Biểu
03/XLD
- Cột (5): Số vụ việc tố cáo tiếp thuộc
thẩm quyền, số liệu nằm trong số liệu vụ việc tố cáo thuộc
thẩm quyền thống kê tại Cột (4)
- Cột (6) = (7) + (8) + (9) + (10) =
Cột (24) + (26) + (28) = (30) + (31)
- Cột (8): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp
đã được giải quyết = Cột (25) + (27) + (29)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng
hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc tố cáo đã thống kê ở Cột
(6)
- Cột (19): Thống kê số người bị kiến
nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (20): Thống kê số cán bộ, công
chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và
xử lý tố cáo (<= Cột 19)
- Cột (22): Thống kê số đối tượng bị
kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo
và xử lý tố cáo
- Cột (23): Thống kê số cán bộ, công
chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận
nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 22)
- Cột (25): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp
được kết luận là tố cáo tiếp đúng, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột
(24)
- Cột (27): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp
được kết luận là tố cáo tiếp sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột
(26)
- Cột (29): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp
được kết luận là tố cáo tiếp có đúng, có sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp
tại Cột (28)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 32
(nếu có)
Biểu số: 3.8
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾT LUẬN NỘI
DUNG TỐ CÁO
Số liệu
tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm
theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ......... của ................)
Đơn vị
|
Tổng số kết luận phải thực hiện
|
Số kết luận đi thực hiện xong
|
Thu hồi cho Nhà nước
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Đã xử lý hành chính
|
Đã khởi tố
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải trả
|
Đã trả
|
Tổng số tổ chức bị xử lý
|
Tổng số cá nhân bị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Số đối tượng
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Số tổ chức phải được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân phải được trả lại quyền lợi
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Số tổ chức đã được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân đã được trả lại quyền lợi
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1): Số kết
luận nội dung tố cáo, xử lý tố cáo phải thực hiện trong kỳ (bao gồm số kết luận,
xử lý tố cáo chưa thực hiện xong của kỳ báo cáo trước chuyển sang và số kết luận,
xử lý tố cáo ban hành trong kỳ báo cáo phải thực hiện)
- Cột (2) Số kết luận nội dung tố
cáo, xử lý tố cáo đã thực hiện xong trong kỳ báo cáo
- Cột (19): Thống kê số tổ chức đã xử
lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (21): Thống kê số cán bộ, công
chức, viên chức đã xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố
cáo (<= Cột 20)
- Cột (23): Thống kê số đối tượng đã
chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố
cáo
- Cột (24): Thống
kê số cán bộ, công chức, viên chức đã chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý
theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 23)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 25
(nếu có)
Biểu mẫu số 4. 1
KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN,
VĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH
(Kỳ báo cáo……….)
Tổng số đề án, văn bản giao đầu năm
|
Số giao bổ sung
|
Số xin lùi/ rút khỏi chương trình
|
Số phải trình
|
Theo cấp trình
|
Số đề án đã trình
|
Số đã ban hành
|
Số chưa trình
|
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình
|
HĐND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Quá hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (1)+(2)-(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12) = ((7)+(8))/(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4. 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ
ÁN, VĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND,
UBND TỈNH (Kỳ báo cáo:……..)
STT
|
Cơ quan, đơn vị chủ trì
|
Tổng số đề án, văn bản giao đầu năm
|
Số giao bổ sung
|
Số xin lùi/ rút khỏi CTCT
|
Số phải trình
|
Theo cấp trình
|
Số đã trình
|
Số đã ban hành
|
Số chưa trình
|
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình
|
Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Quá hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (3)+(4)-(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4. 3
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH,
CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO
Tổng số nhiệm vụ được giao
|
Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật
|
Nhiệm vụ giao tại văn bản mật
|
Số nhiệm vụ đã hoàn thành
|
Số nhiệm vụ chưa hoàn thành
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Quá hạn
|
(1) = (2)+(3) = (4)+(5)+(6)+(7)
|
(2) = (1)-(3)
|
(3) = (1)-(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ QUÁ HẠN CHƯA HOÀN THÀNH GIAO TẠI VĂN BẢN KHÔNG MẬT (gồm
cả nhiệm vụ giao tại văn bản quy phạm pháp luật)
STT
|
Văn bản giao nhiệm vụ
|
Nội dung nhiệm vụ
|
Thời hạn thực hiện
|
Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
III. CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ QUÁ HẠN CHƯA HOÀN THÀNH GIAO TẠI VĂN BẢN MẬT (gồm cả nhiệm
vụ giao tại văn bản quy phạm pháp luật)
STT
|
Văn bản giao nhiệm vụ
|
Nội dung nhiệm vụ
|
Thời hạn thực hiện
|
Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4. 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Tổng số nhiệm vụ được giao
|
Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật
|
Nhiệm vụ giao tại văn bản mật
|
Số nhiệm vụ đã hoàn thành
|
Số nhiệm vụ chưa hoàn thành
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Quá hạn
|
-1
|
-2
|
(3) = (4)+(5)
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6.1
CÁC CHÍNH SÁCH, QUY ĐỊNH PHÁT TRIỂN ỨNG
DỤNG VÀ NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Loại văn bản
|
Số và ký hiệu
|
Nội dung
|
Ngày văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6.2
DANH MỤC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ
LIỆU CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND ngày / /2020 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Tên ứng dụng
|
Cơ quan chủ trì quản lý sử dụng
|
Cơ quan xây dựng ứng dụng
Đánh dấu [x] vào ô phù hợp
|
Quy mô sử dụng
Đánh dấu [x] vào ô phù hợp
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Hệ thống
thông tin khác
(Có: 1/ Không: 0)
|
Ứng dụng do Bộ chuyên ngành xây dựng
|
Ứng dụng do tỉnh xây dựng
|
Tại CQNN cấp tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6.3
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG ĐƯỢC ƯU
TIÊN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 1819/QĐ-TTG
NGÀY 26/10/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND
ngày / /2020 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Tên/nhóm thủ tục hành chính
|
Địa chỉ Internet
|
I. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8.1
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG CẤP
NHÀ NƯỚC NĂM 202...
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-........; ngày .../.../202... của.........................................)
Stt
|
Hình thức khen thưởng
|
Tổng số đã trình Thủ tướng CP
|
Tổng số đã có quyết định
|
Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt
được
|
Khen thưởng chuyên đề, đột xuất
|
Khen thưởng niên hạn
|
Khen thưởng đối
|
Khen thưởng quá trình cống hiến
|
Khen thưởng thành tích kháng chiến
|
Khen thưởng cho doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng cá nhân là L
|
Số lượng cá nhân không là lãnh đạo, quản
lý
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng cá nhân là lãnh đạo, quản lý
|
Số lượng cá nhân không là lãnh đạo, quản lý
|
Tổng số
|
Tỷ lệ%
|
Tổng số
|
Tỷ lệ%
|
Tổng số
|
Tỷ lệ%
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 (5:4)
|
7
|
8
|
9
|
10 (9:4)
|
11
|
12
|
13
|
14 (13:4)
|
15
|
16 (15:4)
|
17
|
18 (17:4)
|
19
|
20 (19:4)
|
21
|
1
|
Huân chương các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huân chương lao động hạng nhì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huân chương lao động hạng ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huân chương kháng chiến chống Mỹ hạng ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huy chương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huy chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhất
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huy chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhì
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh hiệu vinh dự Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cờ thi đua của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bằng khen của TTg CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CSTĐ toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Biểu mẫu số 8.2
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG CẤP
TỈNH NĂM 20...
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-..........; ngày .../.../202... của.........................................)
TT
|
Hình thức khen thưởng
|
Số Iượng khen thưởng trong năm
|
Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được
|
Khen thưởng chuyên đề, đột xuất
|
Khen thưởng đối ngoại
|
Khen thưởng thành tích kháng chiến
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số lượng khen thưởng cho doanh nghiệp
|
Số lượng khen thưởng cho cá nhân
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng khen thưởng cho lãnh đạo,
quản lý
|
Số lượng khen thưởng cho người trực tiếp lao động
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng khen thưởng cho lãnh đạo,
quản lý
|
Số lượng khen thưởng cho người trực tiếp lao
động
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7 (6:3)
|
8
|
9
|
10
|
11 (10:3)
|
12
|
13
|
14
|
15 (14:3)
|
16
|
17 (16:3)
|
1
|
Bằng khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cờ thi đua
của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Biểu số 8.3
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TRÍCH LẬP VÀ SỬ DỤNG
QUỸ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 2019
(Kèm
theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày /11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số đã trích trong năm (tổng số thu trong năm)
|
Tỷ lệ % trích quỹ TĐKT trên tổng số chi ngân sách thường
xuyên của tỉnh
|
|
Ghi chú
|
|
Chi khen thưởng
|
Chi công tác thi đua, tuyên truyền
|
Chi mua sắm hiện vật khen thưởng
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Chi khen thưởng cấp Nhà nước
|
Chi khen thưởng cấp tỉnh
|
Chi khen thưởng các hình thức khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Quỹ TĐKT hình thành từ nguồn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ TĐKT hình thành từ nguồn đóng góp của cá
nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài cho mục đích TĐKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ TĐKT hình thành từ nguồn thu hợp pháp khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Biểu mẫu số 10.1
So sánh kết quả xếp hạng PCI tỉnh Đắk
Nông năm.... với các tỉnh, thành phố trong khu vực
Địa phương
|
Điểm số và thứ hạng qua các năm
|
20....
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.2
Kết quả chi tiết 10 chỉ số thành phần
tỉnh Đắk Nông năm
STT
|
Chỉ số thành phần
|
Trọng số
|
Năm ...
|
Năm ...
|
So sánh KQ năm…….
|
KQ
|
KH
|
Trung vị
|
KQ
|
Với KQ
…
|
Với KH
…
|
Với Trung vị …
|
1
|
Chi phí gia nhập
thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp cận đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính minh bạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí thời
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí không
chính thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cạnh tranh bình
đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tính năng động
của chính quyền tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
DV hỗ trợ doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đào tạo lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thiết chế pháp
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.3
Chỉ số Gia nhập thị trường
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
So sánh KQ năm 2019
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH
…
|
Với trung vị …
|
Với điểm tự chấm …
|
CSTP 1: Gia
nhập thị trường - Sở KH ĐT làm đầu mối
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày đăng ký
doanh nghiệp (trung vị)
|
1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày thay đổi
ĐKDN (trung vị)
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phải chờ hơn 1 tháng hoàn
thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động (% DN
|
1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phải chờ hơn 3
tháng hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động (% DN
|
1.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN làm thủ
tục ĐKDN qua phương thức mới (trực tuyến, TTHCC, bưu điện (%)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi) ĐKDN: Thủ tục
được niêm yết công khai (%)
|
1.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi)
ĐKDN: Cán bộ
hướng dẫn rõ ràng, đầy đủ
(%)
|
1.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi)
ĐKDN: Cán bộ am hiểu chuyên môn (%)
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi)
ĐKDN: Cán bộ nhiệt tình, thân thiện (%)
|
1.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi)
ĐKDN: Ứng dụng CNTT tốt (%)
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.4
Chỉ số Tiếp cận đất đai
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
So sánh KQ năm 2019
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ
…
|
Với KH
…
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm …
|
CSTP 2: Tiếp
cận đất đai - Sở TN và MT làm đầu mối
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN có mặt
bằng
kinh doanh và có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (%)
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày chờ đợi
để được cấp GCNQSDĐ (trung vị)
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đánh giá rủi
ro bị thu hồi đất (1=Rất cao, 5=Rất thấp)
|
2.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN không gặp cản
trở về tiếp cận/mở rộng mặt bằng kinh doanh (%)
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn về thiếu
quỹ đất sạch (%)
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải phóng mặt
bằng
chậm (%)
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc cung cấp
thông tin về đất đai không thuận lợi, nhanh chóng (%)
|
2.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu bị thu hồi
đất, DN sẽ được bồi thường thỏa đáng (% luôn luôn/nhiều khả năng)
|
2.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi khung
giá đất của tỉnh phù hợp với thay đổi giá thị trường (% Đồng ý)
|
2.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN thực hiện
TTHC đất đai trong vòng 2 năm qua không gặp khó khăn (%)
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có
GCNQSDĐ do lo ngại TTHC rườm rà/cán bộ nhũng nhiễu (%)
|
2.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.5
Chỉ số Tính minh bạch
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm ....
|
|
Năm ....
|
So sánh KQ năm ...
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH
…
|
Với trung vị …
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 3: Tính
Minh bạch - Sở Thông tin và Truyền thông làm đầu mối
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp cận tài liệu
quy hoạch (1=Không thể; 5=Rất dễ)
|
3.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp cận tài liệu
pháp lý (1=Không thể; 5=Rất dễ)
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tài liệu về
ngân sách đủ chi tiết để DN sử dụng cho hoạt động kinh doanh (%)
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin mời
thầu được công khai (%)
|
3.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN nhận
được thông tin, văn bản sau khi đề nghị CQNN của tỉnh cung cấp (%)
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày để nhận được
thông tin, văn bản sau khi đã đề nghị cung cấp (trung vị)
|
3.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần có 'mối quan
hệ' để có được các tài liệu của tỉnh (%)
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'Thỏa thuận'
khoản thuế phải nộp với CB thuế là công việc quan trọng(%)
|
3.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dữ liệu được việc
thực thi của tỉnh đối với QĐPL của TW (% chắc chắn)
|
3.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HHDN có vai trò
quan trọng trong việc xây dựng chính sách, quy định của tỉnh
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm số về độ mở
và chất lượng trang web của tỉnh
|
3.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN truy cập
vào website của tỉnh (%)
|
3.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.6
Chỉ số Chi phí thời gian
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
So sánh KQ năm 20...
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH ...
|
Với trung vị …
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 4: Chi phí
thời gian - Sở Nội vụ làm đầu mối
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN dành hơn 10% quỹ
thời gian để tìm hiểu và thực hiện QĐPL
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBCC giải quyết
công việc hiệu quả (%)
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBCC thân thiện
(%)
|
4.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN không phải
đi lại nhiều lần để hoàn tất thủ tục (%)
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục giấy tờ
đơn giản (%)
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí
được niêm yết công khai (%)
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực
hiện TTHC được rút ngắn hơn so với quy định(%)
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN bị
thanh, kiểm tra từ 5 cuộc trở lên trong năm(%)
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thanh,
kiểm tra bị trùng lặp (%)
|
4.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giờ trung vị
cho mỗi cuộc làm việc với thanh tra, kiểm tra thuế
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh, kiểm tra
tạo cơ hội cho cán bộ nhũng nhiễu DN(%)
|
4.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.7
Chỉ số Chi phí không chính thức
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm
…..
|
Năm ....
|
So sánh KQ năm ...
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ
…
|
Với KH
...
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm …
|
CSTP 5: Chi
phí không chính thức - Thanh tra tỉnh làm đầu mối
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các DN cùng
ngành thường phải trả thêm các khoản CPKCT (% Đồng ý)
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc đạt
được kết quả mong đợi sau khi trả CPKCT (% luôn luôn / hầu hết)
|
5.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình trạng nhũng
nhiễu khi giải quyết TTHC cho DN là phổ biến (% Đồng ý)
|
5.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản CPKCT
ở mức chấp nhận được (% Đồng ý)
|
5.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN có chi
trả CPKCT cho cán bộ thanh, kiểm tra (%)
|
5.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN phải chi
hơn
10% doanh thu cho các loại CPKCT (%)
|
5.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN có chi
trả CPKCT trong thực hiện TTHC đất đai(%)
|
5.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trả CPKCT
là điều bắt buộc để đảm bảo trúng thầu (% Đồng ý)
|
5.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN lo ngại tình trạng 'chạy
án' là phổ biến (%)
|
5.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.8
Chỉ số Cạnh tranh bình đẳng
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm ....
|
Năm ...
|
So sánh KQ năm ....
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ
…
|
Với KH ...
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 6: Cạnh
tranh bình đẳng- Sở KHĐT làm đầu mối
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc tỉnh ưu ái
cho các DNNN gây khó khăn cho DN” (% Đồng ý)
|
6.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi
hơn
trong tiếp cận đất đai (% Đồng ý)
|
6.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi
hơn trong tiếp cận các khoản vay (% Đồng ý)
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi
hơn trong cấp phép khai thác khoáng sản (% Đồng ý)
|
6.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi
hơn trong việc thực hiện các TTHC (% Đồng ý)
|
6.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi
hơn trong việc có được các hợp đồng từ CQNN (% Đồng ý)
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI được ưu
tiên giải quyết các khó khăn hơn DN dân doanh (% Đồng ý)
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh ưu tiên
thu hút FDI hơn là phát triển khu vực tư nhân (% Đồng ý)
|
6.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI thuận lợi
hơn trong tiếp cận đất đai (% Đồng ý)
|
6.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI có đặc
quyền trong miễn/giảm thuế TNDN (% Đồng ý)
|
6.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI thuận lợi
hơn trong thực hiện các TTHC (% Đồng ý)
|
6.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI trong hoạt động
nhận được nhiều quan tâm hỗ trợ hơn (% Đồng ý)
|
6.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn lực kinh
doanh (hợp đồng, đất đai...) chủ yếu rơi vào DN thân quen CBCQ
|
6.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu đãi DN lớn
(nhà nước và tư nhân) là trở ngại cho bản thân DN (% Đồng ý)
|
6.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.9
Chỉ số Tính năng động
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm ...
|
Năm ....
|
So sánh KQ năm ....
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH ...
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 7: Tính
năng động - VPUBND làm đầu mối
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh vận dụng
pháp luật linh hoạt nhằm tạo MTKD thuận lợi cho KTTN (%)
|
7.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh năng
động, sáng tạo trong giải quyết vấn đề mới phát sinh (%)
|
7.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái độ của
chính quyền tỉnh với khu vực KTTN là tích cực (%)
|
7.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến
hay ở cấp tỉnh, nhưng chưa được thực thi tốt ở các sở/ngành (%)
|
7.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo tỉnh có chủ
trương đúng, nhưng chưa được thực hiện tốt ở cấp huyện/thị
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi CS,PL TW có
điểm chưa rõ, CQ tỉnh thường 'đợi xin ý kiến chỉ đạo' hoặc 'khôn
|
7.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vướng mắc, khó
khăn của DN được tháo gỡ kịp thời qua Đối thoại DN (%)
|
7.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN nhận được phản
hồi của CQNN tỉnh sau khi phản ánh khó khăn, vướng mắc (%)
|
7.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN hài lòng
với phản hồi/cách giải quyết của CQNN tỉnh (%)
|
7.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.10
Chỉ số Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm ...
|
Năm ....
|
So sánh KQ năm ...
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH ...
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 8: Dịch
vụ hỗ trợ doanh nghiệp - Sở KH ĐT làm đầu mối
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hội chợ
thương mại do tỉnh tổ chức trong năm vừa qua
|
8.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN cung cấp
dịch vụ (CCDV) trên tổng số DN (%)
|
8.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN CCDV
tư nhân và FDI trên tổng số DN CCDV (%)
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (TTTT) (%)
|
8.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ tìm kiếm TTTT (%)
|
8.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ tìm kiếm TTTT (%)
|
8.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ tư vấn về pháp luật (TVPL) (%)
|
8.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ TVPL (%)
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ TVPL (%)
|
8.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ tìm kiếm đối tác kinh doanh (ĐTKD) (%)
|
8.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ tìm kiếm ĐTKD (%)
|
8.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ tìm kiếm ĐTKD (%)
|
8.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ xúc tiến thương mại (XTTM) (%)
|
8.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ XTTM (%)
|
8.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ XTTM (%)
|
8.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ liên quan tới công nghệ (%)
|
8.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ liên quan tới công nghệ (%)
|
8.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ liên quan tới công nghệ (%)
|
8.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ đào tạo về kế toán, tài chính (KTTC) (%)
|
8.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về KTTC (%)
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ đào tạo về KTTC (%)
|
8.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ đào tạo về quản trị kinh doanh (QTKD) (%)
|
8.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về QTKD (%)
|
8.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp
tục sử dụng dịch vụ đào tạo về QTKD (%)
|
8.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.11
Chỉ số Đào tạo lao động
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm ...
|
Năm ...
|
So sánh KQ năm ...
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH ...
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 9: Đào
tạo lao động - Sở Lao động và Thương binh xã hội làm đầu mối
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN đánh giá
Giáo dục phổ thông tại tỉnh có chất lượng Tốt (%)
|
9.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN đánh
giá Giáo dục dạy nghề tại tỉnh có chất lượng Tốt (%)
|
9.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng
dịch vụ Giới thiệu việc làm (GTVL) tại tỉnh (%)
|
9.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng
nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ GTVL (%)
|
9.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định
tiếp tục sử dụng dịch vụ GTVL (%)
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần trăm tổng
chi phí kinh doanh dành cho Đào tạo lao động (%)
|
9.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần trăm tổng
chi phí kinh doanh dành cho Tuyển dụng lao động (%)
|
9.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động tại tỉnh
đáp ứng được nhu cầu sử dụng của DN (%)
|
9.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo/số lao động chưa qua đào tạo (%)
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo trên tổng lực lượng lao động (%)
|
9.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ lao động qua
đào tạo đang làm việc tại DN (%)
|
9.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.12
Chỉ số Thiết chế pháp lý và an ninh
trật tự
Chỉ tiêu
|
Mã hiệu chỉ số
|
Cơ quan phụ trách/thực hiện
|
Năm ...
|
Năm ...
|
So sánh KQ năm ...
|
KH
|
KQ
|
KH
|
Tự chấm
|
KQ
|
Trung vị
|
Với KQ ...
|
Với KH ...
|
Với trung vị ...
|
Với điểm tự chấm ...
|
CSTP 10: Thiết
chế pháp lý
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tưởng
HTPL sẽ đảm bảo quyền tài sản/thực thi hợp đồng của DN (%)
|
10.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống pháp
luật (HTPL) có cơ chế giúp DN tố cáo cán bộ nhũng nhiễu (%)
|
10.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo tỉnh sẽ
không bao che và nghiêm túc kỷ luật cán bộ nhũng nhiễu DN (%)
|
10.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN sẵn sàng sử
dụng tòa án để giải quyết các tranh chấp (%)
|
10.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa án các cấp
của tỉnh xét xử các vụ việc kinh tế đúng pháp luật (%)
|
10.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phán quyết của
Tòa án là công bằng (%)
|
10.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa án các cấp ở
tỉnh
xét xử vụ việc kinh tế nhanh chóng (%)
|
10.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phán quyết của
tòa án được thi hành nhanh chóng (%)
|
10.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các CQ trợ giúp
pháp lý tại tỉnh hỗ trợ DN nhanh chóng để khởi kiện (%)
|
10.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chi phí
chính thức và CPKCT là chấp nhận được khi GQTC qua Tòa án (%)
|
10.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng vụ việc
tranh chấp của DN dân doanh do Tòa án thụ lý/100 DN
|
10.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ nguyên đơn
ngoài quốc doanh/tổng số nguyên đơn tại Tòa án tỉnh (%)
|
10.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ vụ việc
kinh tế đã được giải quyết trong năm (%)
|
10.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình an
ninh trật tự tại tỉnh là Tốt (%)
|
10.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN bị mất
trộm tài sản năm qua (%)
|
10.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ công an hỗ
trợ DN giải quyết hiệu quả vụ mất trộm tài sản (%)
|
10.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phải trả tiền ‘bảo kê’ cho
băng nhóm côn đồ, xã hội đen để yên ổn làm ăn (%)
|
10.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.13
Đánh giá mức độ hoàn thành của các sở,
ban, ngành, địa phương
TT
|
Sở ngành, địa phương
|
Số lượng chỉ tiêu
giao
|
Kết quả thực hiện năm ....
|
Đạt kế hoạch
|
Không đạt kế hoạch
|
Không đạt so với tự chấm
|
Số chỉ tiêu
|
%
|
Số chỉ tiêu
|
%
|
Số chỉ tiêu
|
%
|
1
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên
và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tòa án tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và
CN
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cục Thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cục Thi hành án
dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh Đăk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND các huyện,
TX
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 11.1
HIỆN TRẠNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐỊA PHƯƠNG QUÝ ...
Đơn vị
báo cáo: UBND huyện ..............
STT
|
Loại đường
|
Chiều dài
|
Nhựa hóa, BTXM
|
Tỷ lệ
|
Ghi chú
|
I
|
Quốc lộ
|
|
|
|
Chỉ thống kê đoạn qua địa bàn huyện
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
|
|
2
|
Quốc lộ 28
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
|
|
|
II
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 2
|
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 3
|
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 4B
|
|
|
|
5
|
Tỉnh lộ 5
|
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 6
|
|
|
|
III
|
Đường đô thị
|
|
|
|
Không thống kê các đoạn trùng với đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
1
|
Đường ..............
|
|
|
|
2
|
Đường ..............
|
|
|
|
IV
|
Đường huyện
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
V
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
VI
|
Đường thôn, bon
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
VII
|
Đường trục chính nội
đồng
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
VIII
|
Đường ngõ xóm
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
|
Đường ..............
|
|
|
|
Biểu mẫu 11.2
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
GIAO THÔNG VẬN TẢI 6 THÁNG ĐẦU NĂM/CẢ NĂM ....
Đơn vị
báo cáo:
Danh
mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch thực hiện năm...
|
Kết quả đầu tư nhựa hóa
|
Ghi chú
|
Thực hiện 6 tháng/ cả năm ...
|
Ước thực hiện cả năm ...
(đối với BC 6 tháng)
|
Kinh phí
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Trung ương trực
tiếp đầu tư
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương và các nguồn khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Khối lượng
thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
Km
|
|
|
|
|
- Cầu
|
Cái/md
|
|
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
A. QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
|
a. Kinh
phí
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Trung ương trực
tiếp đầu tư
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương và các nguồn khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
b. Khối
lượng thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
Km
|
|
|
|
|
- Cầu
|
Cái/md
|
|
|
|
|
B. ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
|
a. Kinh
phí
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Trung ương đầu
tư
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương và các nguồn khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
b. Khối
lượng thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
Km
|
|
|
|
|
- Cầu
|
Cái/md
|
|
|
|
|
C. ĐƯỜNG ĐÔ
THỊ
|
|
|
|
|
|
a. Kinh
phí
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Trung ương đầu
tư
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương và các nguồn khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
b. Khối lượng thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
Km
|
|
|
|
|
- Cầu
|
Cái/md
|
|
|
|
|
D. ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I. Kinh phí
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Dân đóng góp
(kinh phí+công)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
II. Khối lượng thực
hiện
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
|
|
|
|
|
- Cầu
|
|
|
|
|
|
E. ĐƯỜNG XÃ
THÔN BUÔN
|
|
|
|
|
|
I. Kinh phí
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Ngân sách và
các chương trình có mục tiêu
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Dân đóng góp
(kinh
phí+công)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
II. Khối lượng thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
|
|
|
|
|
- Cầu
|
|
|
|
|
|