|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
67/2014/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 03 tháng 4 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI
TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND
năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước; Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của
Quốc hội; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về
chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã,
phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư
số 78/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm
chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác; Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của liên bộ: Nội vụ; Tài
chính; Lao động, Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01
năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại
Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày
14 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số
372/BC-KTNS ngày 29 tháng 3 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh;
tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
chế độ, định mức chi tiêu tài chính của HĐND các cấp
1. Nội dung chi và
mức chi (có 01 Phụ biểu kèm theo)
2. Nguồn kinh phí:
- Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh:
Hàng năm Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh căn cứ vào định mức quy định tại Nghị
quyết này xây dựng dự toán ngân sách trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét cho ý
kiến trước khi gửi Sở Tài chính tổng hợp chung trong dự toán hàng năm của ngân
sách cấp tỉnh.
- Kinh phí hoạt động của HĐND cấp huyện:
Hàng năm căn cứ vào định mức quy định tại Nghị quyết này, Văn phòng HĐND - UBND
cấp huyện xây dựng dự toán trình Thường trực HĐND cấp huyện xem xét cho ý kiến
trước khi gửi phòng Tài chính - Kế hoạch tổng hợp chung trong dự toán ngân sách
cấp huyện. Kinh phí chi cho kỳ họp HĐND, hoạt động phí của đại biểu, tiền mua
Báo Người đại biểu nhân dân được tính ngoài định mức 6 triệu đồng/đại biểu/năm
theo quy định về định mức phân bổ ngân sách hàng năm.
- Kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã:
Hàng năm căn cứ vào định mức quy định tại Nghị quyết này, Văn phòng HĐND - UBND
cấp xã xây dựng dự toán trình Thường trực HĐND cấp xã xem xét cho ý kiến và gửi
Ban Tài chính xã tổng hợp chung trong dự toán ngân sách cấp xã.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết
số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010; Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 9 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết
số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010; Nghị quyết số 58/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung tại Nghị
quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa
XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 01 tháng 4 năm 2014./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XII;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT huyện Ủy; thành Ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh Ủy; Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Đảng Ủy; HĐND, UBND các xã phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ BIỂU
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU
TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
CHI KỲ HỌP HĐND CÁC CẤP
|
1
|
Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp
|
|
|
|
1.1
|
Đại biểu HĐND
|
80.000đồng/người/
buổi
|
60.000đồng/ người/
buổi
|
40.000đồng/người/
buổi
|
1.2
|
Đại biểu mời
|
60.000đồng/người/
buổi
|
50.000đồng/ người/
buổi
|
30.000đồng/người/
buổi
|
1.3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
60.000đồng/người/
buổi
|
40.000đồng/ người/
buổi
|
30.000đồng/người/
buổi
|
2
|
Chi chế độ chủ tọa, thư ký kỳ họp
|
|
|
|
2.1
|
Chủ tọa kỳ họp
|
150.000đồng/ người/buổi
|
100.000đồng/người/
buổi
|
80.000đồng/người/
buổi
|
2.2
|
Thư ký kỳ họp
|
100.000 đồng/người/
buổi
|
80.000 đồng/người/
buổi
|
60.000 đồng/người/
buổi
|
3
|
Chi tuyên truyền các kỳ họp HĐND; chi in ấn tài
liệu, kỷ yếu kỳ họp, vật tư, văn phòng, tiền nước uống; chi thuê hội trường
(nếu có), trang trí khánh tiết; chi thuê xe ô tô đưa đón đại biểu từ nơi nghỉ
đến nơi tổ chức kỳ họp.
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành về chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước,
các đơn vị sự nghiệp công lập và dự toán do Thường trực HĐND các cấp phê duyệt
|
4
|
Chi tổng hợp ý kiến của Đại biểu HĐND, ý kiến
tham gia của đại biểu HĐND tại phiên thảo luận tổ của các kỳ họp HĐND.
|
100.000 đồng/ nội
dung
|
60.000 đồng/ nội
dung
|
30.000 đồng/nội
dung
|
5
|
Chi hoàn thiện, ban hành nghị quyết HĐND các cấp.
|
200.000 đồng/ Nghị
quyết
|
100.000 đồng/ Nghị
quyết
|
50.000 đồng/ Nghị
quyết
|
6
|
Xây dựng văn bản giải quyết nội dung trình phát
sinh giữa hai kỳ họp HĐND (phải tổ chức họp thẩm tra).
|
500.000 đồng/ văn
bản hoàn thành
|
300.000 đồng/ văn
bản hoàn thành
|
200.000 đồng/ văn
bản hoàn thành
|
7
|
Xây dựng đề cương báo cáo kết quả kỳ họp.
|
150.000 đồng/ văn
bản hoàn thành
|
100.000 đồng/ văn
bản hoàn thành
|
50.000 đồng/ văn bản
hoàn thành
|
II
|
CHI CHO CÔNG TÁC THẨM TRA CỦA HĐND CÁC CẤP
|
1
|
Chi cho phiên họp thẩm tra và phiên họp tham gia
vào báo cáo thẩm tra
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tọa phiên họp
|
120.000 đồng/ người/buổi
|
80.000 đồng/ người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
1.2
|
Đại biểu HĐND
|
70.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/ người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
1.3
|
Đại biểu mời
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/ người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
1.4
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/ người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
|
Ghi chú: Phiên họp thẩm tra vào
ngày nghỉ thì được hưởng 2 lần mức theo quy định,thẩm tra vào thời gian ngoài
giờ ngày làm việc thì được hưởng 1,5 lần mức theo quy định. Các Đại biểu giữ
nhiều chức danh thì được hưởng 01 chế độ ở mức cao nhất
|
2
|
Chi cho việc chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo
luận cho ý kiến (theo phân công của trưởng ban); chi soạn thảo báo cáo
thẩm tra phục vụ các kỳ họp HĐND
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý
kiến
|
300.000 đồng/nội
dung
|
150.000 đồng/nội
dung
|
90.000 đồng/nội
dung
|
2.2
|
Soạn thảo báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm tra
các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật)
Nội dung: Báo cáo, đề án, dự thảo Nghị quyết
|
500.000 đồng/nội
dung
|
250.000 đồng/nội
dung
|
150.000 đồng/nội
dung
|
III
|
CHI TIẾP XÚC CỬ TRI, TIẾP DÂN TẠI TRỤ SỞ TIẾP
DÂN
|
1
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức Hội nghị tiếp xúc cử tri: Chi hỗ trợ
trang trí, thuê địa điểm, nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác (Kinh
phí hỗ trợ tiếp xúc cử tri của Đại biểu HĐND cấp nào chi từ nguồn kinh phí hoạt
động của HĐND cấp đó; trong trường hợp có sự phối hợp thì thực hiện hỗ trợ của
cấp cao nhất)
|
800.000 đồng/1 lần
tiếp xúc cử tri
|
600.000 đồng/1 lần
tiếp xúc cử tri
|
300.000 đồng/1 lần
tiếp xúc cử tri
|
1.2
|
Chi cho đại biểu HĐND, thư ký, đại diện UB mặt trận
tổ quốc, đoàn thể, chính quyền, tổ chức
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/ người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
1.3
|
Chi cho cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên,
báo, đài phục vụ tiếp xúc cử tri
|
30.000 đồng/người/buổi
|
25.000 đồng/ người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
1.4
|
Chi báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri
|
150.000 đồng/báo
cáo
|
100.000 đồng/ báo
cáo
|
50.000 đồng/báo
cáo
|
1.5
|
Chi báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử
tri.
|
500.000 đồng /báo
cáo
|
300.000 đồng/ báo cáo
|
100.000 đồng/ báo
cáo
|
2
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân
|
|
|
|
2.1
|
Chi cho cán bộ phục vụ công tác tiếp công dân
|
30.000 đồng/người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi.
|
2.2
|
Báo cáo đề xuất giải quyết các vụ khiếu nại, tố
cáo trình cấp có thẩm quyền (những báo cáo này phải có điều tra, nghiên cứu
được lãnh đạo thông qua)
|
150.000 đồng/báo
cáo
|
100.000 đồng/báo
cáo
|
50.000 đồng/báo
cáo
|
IV
|
CHI CHO CÔNG TÁC KHẢO SÁT, GIÁM SÁT
|
1
|
Chi cho đoàn khảo sát, giám sát
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định
hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức và nhân
viên phục vụ đoàn khảo sát, giám sát như sau:
|
|
|
|
|
Đoàn khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND
và các Ban của HĐND
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn khảo sát, giám sát
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/ người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Đại biểu HĐND, thành viên chính thức khác của
đoàn khảo sát, giám sát
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/người/buổi
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/ người/buổi
|
15.000đồng/người/buổi
|
2
|
Chi xây dựng và tham gia báo cáo tổng hợp kết quả
khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND và các Ban HĐND
|
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng và tham gia báo cáo tổng hợp kết quả
khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND
|
2.000.000 đồng/Báo
cáo
|
1.000.000 đồng/
Báo cáo
|
500.000 đồng/Báo
cáo
|
2.2
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát,
giám sát của các Ban HĐND
|
1.600.000 đồng/Báo
cáo
|
800.000 đồng/ Báo
cáo
|
|
3
|
Chi giám sát văn bản quy phạm pháp luật
|
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành của nhà
nước về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật
|
4
|
Chi giám sát hoạt động khiếu nại tố cáo
|
+ Chi cho việc xử lý đơn thư (trực tiếp nghiên
cứu đề xuất phương án xử lý đơn thư)
50.000 đồng/người/buổi (tương ứng với 5 đơn
thư được nghiên cứu đề xuất xử lý)
+ Chi cho việc nghiên cứu, tổng hợp báo cáo về
công tác xử lý đơn thư: 100.000đồng/báo cáo
|
V
|
CHI CHO CÁC HỘI NGHỊ
|
1
|
Chi Hội nghị tổ chức lấy ý kiến vào dự thảo dự án
Luật, Pháp lệnh
|
|
|
|
1.1
|
Chi cho các cá nhân dự họp góp ý vào dự án Luật
|
|
|
|
a
|
Chi cho người chủ trì cuộc họp
|
100.000 đồng/người/buổi
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Đại biểu dự họp
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/ người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ cuộc họp
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/ người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
1.2
|
Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự
án Luật, Pháp lệnh. Mức chi, như sau:
|
250.000 đồng/dự án
Luật, Pháp lệnh.
|
200.000 đồng/dự án
Luật, Pháp lệnh.
|
150.000 đồng/dự án
Luật, Pháp lệnh.
|
2
|
Chi hội nghị do Thường trực HĐND và các Ban HĐND
các cấp chủ trì
|
|
|
|
2.1
|
Các cuộc giao ban, trao đổi
kinh nghiệm hoạt động HĐND: Mức chi do Thường trực HĐND các cấp quyết định
|
|
|
|
2.2
|
Các hội nghị khác: Thực hiện theo quy định hiện
hành chế độ tổ chức hội nghị
|
|
|
|
3
|
Chi họp Tổ đại biểu thực hiện theo chế độ chi hội
nghị hiện hành. Nếu các Tổ đại biểu tổ chức họp tổ ngoài giờ, mức chi cụ thể
như sau:
|
50.000 đồng/đại biểu.
|
30.000 đồng/đại biểu.
|
20.000 đồng/đại biểu.
|
VI
|
CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP
|
|
Ngoài chế độ được hưởng theo quy định
hiện hành, đại biểu HĐND còn được chi hỗ trợ như sau:
|
|
|
|
1
|
Chi mua báo chí, tài liệu,
cặp công tác cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
1.1
|
Cấp tỉnh được cấp các tài liệu: Luật Tổ chức HĐND
và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND; tài liệu về hoạt động của HĐND; Báo Người
Đại biểu nhân dân; Bản tin hoạt động Hội đồng nhân dân; Kỷ yếu kỳ họp HĐND; sổ
công tác Người đại biểu nhân dân (1 quyển/năm); cặp công tác (2 chiếc/
nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cấp tỉnh quyết định.
|
|
|
|
1.2
|
Cấp huyện được cấp các tài liệu: Luật Tổ chức
HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND, tài liệu về hoạt động của HĐND; Báo
Người Đại biểu nhân dân (chỉ cấp cho Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban
HĐND và Tổ trưởng các Tổ đại biểu); sổ công tác Người đại biểu nhân dân (1
quyển/ 2 năm); cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do
Thường trực HĐND cấp huyện quyết định.
|
|
|
|
1.3
|
Cấp xã: Được cấp Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy
chế hoạt động của HĐND; tài liệu về hoạt động của HĐND; Báo Người đại biểu
nhân dân (chỉ cấp cho Thường trục HĐND xã); sổ công tác Người đại biểu
nhân dân (1 quyển/nhiệm kỳ); cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ).
Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cấp xã quyết định.
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tiền may trang phục cho đại biểu HĐND các
cấp (mỗi nhiệm kỳ HĐND)
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND được cấp tiền may 01 bộ trang
phục (lễ phục) với số tiền:
|
3.000.000 đồng/bộ
|
2.000.000 đồng/bộ
|
1.000.000 đồng/bộ
|
3
|
Chi thăm hỏi, thăm viếng đại biểu HĐND
|
|
|
|
3.1
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm
|
|
|
|
a
|
Thăm đại biểu ốm nằm viện (không quá 2 lần trong
năm)
|
300.000 đồng/ người/lần
|
200.000 đồng/ người/lần
|
100.000 đồng/ người/lần
|
b
|
Viếng đại biểu từ trần
|
2.000.000 đồng
|
1.500.000 đồng
|
1.000.000 đồng
|
c
|
Viếng người thân gia đình đại biểu từ trần (bố,
mẹ đẻ hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng; bố, mẹ vợ hoặc bố mẹ chồng; vợ, hoặc
chồng; con)
|
500.000 đồng.
|
300.000 đồng
|
200.000 đồng
|
3.2
|
Đại biểu HĐND các cấp giữ các chức danh Thường trực
HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND đã nghỉ hưu:
|
|
|
|
a
|
Thăm đại biểu ốm nằm viện (không quá 2 lần trong
năm)
|
400.000 đồng/ người/lần
|
300.000 đồng/ người/lần
|
200.000 đồng/ người/lần
|
b
|
Viếng đại biểu từ trần
|
2.000.000 đồng
|
1.500.000 đồng
|
1.000.000 đồng
|
4
|
Chế độ sử dụng xe ô tô
|
|
|
|
|
Thường trực HĐND, thành viên các Ban HĐND khi
tham gia hoạt động của HĐND được bố trí xe ô tô phục vụ công tác. Một số trường
hợp cần thiết khác do Thường trực HĐND các cấp quyết định.
|
|
|
|
5
|
Chế độ phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
5.1
|
Chủ tịch HĐND kiêm nhiệm các cấp
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch HĐND cấp tỉnh, cấp huyện kiêm nhiệm.
|
Mức phụ cấp được
tính bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với
phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng
của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm
|
b
|
Chủ tịch HĐND cấp xã kiêm nhiệm.
|
Thực hiện theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư số
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của liên bộ: Nội vụ;
Tài chính; Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ
|
c
|
Cơ quan, đơn vị quản lý biên chế, tiền lương của
người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm có trách nhiệm chi trả tiền phụ cấp
kiêm nhiệm cho người đó kể từ tháng được giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm.
|
|
|
|
5.2
|
Phụ cấp trách nhiệm các Ban HĐND
|
|
|
|
a
|
Trưởng các Ban HĐND kiêm nhiệm: Thực hiện theo
quy định tại Điểm 5.1, Mục 5, Phần VI của Nghị quyết này.
|
|
|
|
b
|
Phó Trưởng ban kiêm nhiệm và các chức danh khác
(Hệ số so với mức lương tối thiểu/tháng):
|
|
|
|
-
|
Phó Trưởng Ban HĐND kiêm nhiệm
|
0,3
|
0,2
|
|
-
|
Thành viên các Ban HĐND
|
0,2
|
0,1
|
|
5.3
|
Phụ cấp trách nhiệm các chức danh của Tổ đại biểu
(Hệ số so với mức lương tối thiểu/tháng):
|
|
|
|
a
|
Tổ trưởng
|
0,1
|
0,07
|
0,05
|
b
|
Tổ phó, thư ký
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Trường hợp đại biểu giữ nhiều chức danh thì được
hưởng một chức danh có phụ cấp trách nhiệm cao nhất
|
|
|
|
6
|
Một số nội dung chi khác
|
|
|
|
6.1
|
Thường trực HĐND tỉnh được quyết định việc thăm
và tặng quà cho các đối tượng chính sách, bao gồm: gia đình chính sách, bà mẹ
Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động
trước cách mạng tháng 8 năm 1945; cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến
đấu, lao động, gia đình và cá nhân gặp rủi ro thiên tai…, các tập thể thuộc
diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng thương binh, trại mồ côi người
khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới hải
đảo. Mức chi không quá: 2.000.000đồng/tập thể/suất quà; không quá 800.000 đồng/cá
nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp bằng tiền)
|
6.2
|
Các Ban HĐND được quyết định việc thăm và tặng
quà cho các tổ chức và cá nhân thuộc đối tượng quy định tại Điểm 6.1, Mục 6,
Phần VI Nghị quyết này. Mức chi không quá: 1.000.000 đồng/tập thể/suất quà;
không quá 300.000đồng/cá nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp bằng tiền)
|
6.3
|
Các khoản chi khác: Theo thực tế phát sinh và phải
có chứng từ, hóa đơn tài chính theo quy định hiện hành mức chi do Thường trực
HĐND các cấp quyết định.
|
VII
|
CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ
|
1
|
Đại biểu HĐND các cấp, đại biểu mời tham dự kỳ họp,
đại diện cử tri tham dự kỳ họp và lái xe; Đại biểu HĐND được Thường trực HĐND
cử đi dự hội nghị, tập huấn, hội thảo và tham gia các hoạt động của HĐND, được
thanh toán tiền công tác phí theo quy định hiện hành (hoặc hỗ trợ bằng mức
công tác phí đối với đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà nước) bằng
nguồn kinh phí hoạt động của HĐND các cấp. Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh
thanh toán tiền công tác phí, kinh phí hỗ trợ cho đại biểu cấp tỉnh; Văn
phòng HĐND và UBND huyện, thành phố thanh toán tiền công tác phí, kinh phí hỗ
trợ cho đại biểu cấp huyện, thành phố và đại biểu cấp xã
|
2
|
Chi thanh toán chế độ công tác phí cho Đại biểu
HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi tham gia hoạt động của Tổ đại
biểu HĐND theo sự phân công của Tổ trưởng: Mức chi theo quy định hiện hành về
chế độ công tác phí
|
Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/04/2014 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Sơn La ban hành
13.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|